Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
Mt TM theo Matthêu
Mc TM theo Marcô
Lc TM theo Luca
Yn TM theo Yoan
Cv Công Vụ các Tông Ðồ
Rm Thư Rôma
1C Thư 1 Côrintô
2C Thư 2 Côrintô
Ga Thư Galata
Ep Thư Êphêsô
Ph Thư Philip
Co Thư Côlôsê
1Th Thư 1 Thessalonica
2Th Thư 2 Thessalonica
1Tm Thư 1 Timôthê
2Tm Thư 2 Timôthê
Tt Thư gởi Titô
Phm Thư gởi Philêmon
Hr Thư Hipri (Do thái)
Yc Thư thánh Yacôbê
1P Thư 1 thánh Phêrô
2
2P Thư 2 thánh Phêrô
1Yn Thư 1 thánh Yoan
2Yn Thư 2 thánh Yoan
3Yn Thư 3 thánh Yoan
Yđ Thư thánh Yuđa
Kh Khải Huyền
Ghi chú:
Xx. Xin xem
Xt. Xem thêm
Ách Joug
An bình Paix
An ủi Consolation
Ăn chay Jeune
Ăn năn Repentir
Âm phủ Enfer
- Ghehenna Mt 5,22.29-
30;10,28;18,9;23,15.33 Mc 9,43.47 Lc 12,5
- Lửa âm phủ Mt 3,12;13,42.50;18,8;25,41
Mc 9,43-48 Lc 16, 23-26 2Th 1,7-9 Hr 10, 27-31
Kh 20,10.14-15;21,8
- sinh diêm Kh 14,10;19,20;20,10;21,8
- tối tăm Mt 8,12;22, 13;25,30
- sâu bọ Mc 9,48
- nghiến răng Mt 8,12; 13,42.50;
22,13;24,51;25,30 Lc 13,28
- xa khỏi mặt Thiên Chúa 2Th 1,9
- đời đời Mt 3,12;18,8;25,41.46 Mc 9,43.48
2Th 1,9 Kh 14,11;20,10
- Ðức Kitô xuống âm phủ Rm 10,6-7 Ep
4,8-9 1P 3,19-20
- Xt. Hoả ngục
Ẩn dụ Similitudes
5
- Yn 10,1-18; 15,1-8; 16,25.29
- Xt. Dụ ngôn
Ân sủng Grâce
- Xx. Ơn thánh
Ba Ngôi Trinité
Mt 5,42;19,21;25,35-40 Lc
3,11;6,38;11,41;12,33;19,8 Yn 13,29 Cv 20,35
2C 8,1-5,8-15;9,6-11 Ep 4,28 Yc 2,14-16 1Yn
3,17
Bắt bớ Persécution
6
Bác ái Charité
7
- bài ca bác ái:1 C 13
- bài giảng bác ái: Xx. Thu góp
- Xt. Tình Yêu TC, Ðức Kitô, Kẻ Thù, Cận
nhân
Bình an Paix
- Xx: An Bình
Biết ơn Reconnaissance
- Xx. Tri Ân
- Cv 8,9-24
Buồn Tristesse
Bố thí Aumône
10
Bữa ăn Repas
Ca vãn Hymnes
Cám dỗ Tentation
- Xx. Tạ Ơn
Chia rẽ Division
Chân lý Vérité
Cho Donner
- cho Mt 5,42;19,21;25,35-40 Lc
3,11;6,38;11,41;12,33;19,8 Yn 13,29 Cv 20,35
2C 8,1-5,8-15;9,6-11 Ep 4,28 Yc 2,14-16 1Yn
3,17
Chết Mort
Chối Reniement
- Mt 5,39-41;26,51-52 Lc 22,49-51 Yn
18,10-11 Kh 13,10
17
- Xt. Báo thù
Cô tịch Solitude
Cố chấp Impénitence
- Mt 11,20-24;12,41-42,43-45;23,37-39 Lc
13,3-5.9;16,30-31 Rm 2,5 Kh
Cư ngụ Inhabitation
Cửa Porte
- cấm Mt 5,32;15,19;19,9 Cv
15,20.29;21,25 1C 5,1-13;6,13-20;10,8 2C 12,21
Ga 5,19 Ep 5,3 Co 3,5 1Th 4,3
- hình phạt 1C 5,13;6,9-10;10,8.11 2C
12,21 Ep 5,3-5 Co 3,5-6 1Th 4,3-8 1Tm 1,9-10
Hr 12,16-17; 13,4 Hr 12,16-17;13,4 Kh
21,8;22,15
- tha thứ Mt 21,31-32 Lc 7,36-50;8,2 (?) Hr
11,31 Yc 2,25
- bất trung với Thiên Chúa Yn 8,41 Kh
2,14.20-21;9,21;14,8;17,2.4; 18,3-9;19,2
24
- Babylon Kh 17,1-6;19,2 1P 5,13
- Xt. Ngoại tình
Dụ ngôn Paraboles
Ðam mê Convoitise
Ðạo lý Doctrine
Ðàn bà Femme
- tại thế:
* được Chúa quan phòng Mt 6,25-34 Cv 14,17-18
* không biết ngày giờ kết thúc Lc 12,15-21
- vĩnh cửu 18,8-9; 19,16-17.29 Yn 5,29 Ga
6,8
* điều kiện: - thi hành giới răn Mt 19,17
- hy sinh Mt 18,8-9 Mc
10,28-30
- bác ái Mt 25,34-46 xt.
Yêsu - sự sống
- "cây sự sống" Kh 2,7;22,2
- "triều thiên sự sống" Yc 1,12 Kh 2,10
- "nước sự sống" Kh 7,17;21,6;22,1.17
- Xt. Sách sự sống
Ðố kỵ Envie
- Mt 1,20-23 Lc 1,27.34-35
- dụ ngôn 10 trinh nữ Mt 25,1-13
- hôn nhân của các trinh nữ 1C 7,25-38
- những người con của Philip Cv 21,9
- theo nghĩa bóng 2C 11,2 Kh 14,4
Ðui mù Aveuglement
- nguyên nhân:
* con người Mt 6, 21-23;13, 13-15 Mc 3,5 Lc 11,
4-36; 13,34; 16,30-31; 19, 42 Yn 9,39-41;
12,42-43; 15,22 Cv 28, 26-27 Rm 9,2-33; 11,25
Ep 4,18 1Yn 2,11 Kh 3,17
* ma quỷ Mt 13,13-15;11,25 Mc 4,11-12 Yn
6,44;12,40 Rm 11,7-9
- Xt. Cứng lòng, Ngoan cố, Vô tín, Tối tăm
Ganh tị Envie
- Mc 10,29,30 Mt 19,29;13,12;25,29 Mc
4,24 Lc 6,38 2C 4,17 Rm 8,18
Ghét bỏ Haine
- cấm Mt 5,32;15,19;19,9 Cv
15,20.29;21,25 1C 5,1-13;6,13-20;10,8 2C 12,21
Ga 5,19 Ep 5,3 Co 3,5 1Th 4,3
- hình phạt 1C 5,13;6,9-10;10,8.11 2C
33
12,21 Ep 5,3-5 Co 3,5-6 1Th 4,3-8 1Tm 1,9-10
Hr 12,16-17; 13,4 Kh 21,8;22,15
- tha thứ Mt 21,31-32 Lc 7,36-50;8,2 (?) Hr
11,31 Yc 2,25
- là bất trung với Thiên Chúa Yn 8,41 Kh
2,14.20-21;9,21;14,8;17,2.4; 18,3-9;19,2
- Babylon Kh 17,1-6;19,2 1P 5,13
- Xt. Ngoại tình
- Mt 6,2.5.16; 7, 5; 15,7;22,13;23,13.14 Mt
23,15.23.25.7.28 ... ;24,51 Mc 12,15 Lc 12, 1.56;
13,15 Ga 2,13 1Tm 4,2 1P 2,1
- Mt 16,19 Yn 20,23
- Xt. Hối cải
- Tt 2,2-5
Giàu có Richesse
- Anna: Lc 2,36-38 ;
- bà goá quấy rầy: Lc 18,2-5;
- bà góa thành Naim: Lc 7,11-15;
- bà goá 1 đồng: Mc 12,42-44
- tình trạng goá bụa Cv 9,39-41 1C 7,8-9
(?).39-40; 1Tm 5,3-16; Yc 1,27
- thuộc sổ các goá phụ 1Tm 5,9-15 Xt.
Ðám cưới
Hy tế Sacrifices
- luật cũ :
* bất toàn Hr 7,27-28; 9,9-10;10,5-8
* chỉ là hình bóng Hr 8,5;10,10
- Hy tế của Ðức Kitô Hr 9,11-10,18
- Hy tế thiêng liêng Rm 12,1;15,16 Ph 2,17
Hr 13,15-16 1P 2,5 Mc 12,33
Hy vọng Espérance
- Yn 11,52;10,16;14,20;17,21-23 1C 8,6 1C
12,12-13 Ep 4,3-6 Co 3,11 Ga 3,26-28 Ep 2,
43
11-22 Cv 4,32
- Xt. Nhiệm Thể
Israel Israel
Kính sợ Crainte
- Xx Lân tuất
- Hr 10,25 Kh 2,4;3,15-19
Lề luật Loi
- 1C 3,12-15
Ly dị Divorce
- Xx Hôn nhân
Lửa Feu
Ma quỷ Satan
- Cv 8,9-24
Maria Marie
Muối Sel
Mù quáng Aveuglement
- Xx. Ma quỷ
Ngoan cố Impénitence
- Mt 11,20-24;12,41-42,43-45;23,37-39 Lc
13,3-5.9;16,30-31 Rm 2,5 Kh 2, 5.21-23; 9, 20-
21; 16, 9-11
Ngôn sứ Prophète
Nho Vigne
Nô lệ Esclavage
Nữ giới Femme
Nữ phó tế Diaconesse
Ơn thánh Grâce
- Rm 1,24;6,19 2C 12,21 Ga 5, 19 Ep
4,19;5,3 Co 3,5 1Th 2,3;4,7
- Xt. Ngoại tình, Gian dâm, Ðồng tính luyến
ái
- Mt 5,39-41;26,51-52 Lc 22,49-51 Yn
18,10-11 Kh 13,10
Phó tế Diacres
Phép lạ Miracles
Phụ nữ Femme
- Xx.Cảnh cáo
- Ph 4,3 Kh 3,5;13,8;17,8;20,12.15;21,27
Lc 10,20; Hr 12,23
Sợ hãi Crainte
- Mt 7,3-5;18,15-17 Lc 17,3-4;23,39-41 Ga
6,1 Yc 5,19-20
- Xt. Cảnh cáo
Tạ ơn Action de grâces
Tri ân Reconnaissance
Trinh nữ Vierge
- Mt 1,20-23 Lc 1,27.34-35
- Trinh nữ khôn và dại Mt 25,1-13
- hôn nhân của các trinh nữ 1C 7,25-38
- những người con của Philip Cv 21,9
- theo nghĩa bóng 2C 11,2 Kh 14,4
Trời Ciel
Tà thuật Magie
82
- Cv 8,9-11 ;13,6-8; 19,19 Ga 5,20 Kh
9,21; 18,23;21,8; 22,15
- Tt 3,10
- Xt. Tiến sĩ (giả)
Tụng ca Doxologies
- Rm 1,25;9,5;11,36;16,25-27 2C
1,3;9,15; 2C 11,31 Ga 1,5 Ep 1,3;3,20-21 Ph
4,20 1Tm 2P 3,18 Yđ 24-25 Kh 1,6;7,12
1,17; 6,16 2Tm 4,18 Hr 13,20-21 1P 1,3;4,11
Tư dục Passions
- Rm 7,5 Ga 5,24
- Xt. Ðam mê, Ô uế
Từ bỏ Renoncement
- Mt 18,18-22;10,37-39;16,24-25;19,27-29
Lc 9,57-62 Lc 13,23-24;14,26-33 Yn 12,25 1C
9,25 Tt 2,12 2Tm 2,4
- Xt. Hy sinh
84
Tự do của người Kitô hữu Liberté chrétienne
Vạ (bỏ) Médisance
- Xx. Tụng ca
Vị nể Acception de personnes
Vị nể (Không) Impartialité
Vợ chồng Epoux
Vô tư Impartialité
Vô vị lợi Désintéressement
Xá tội Propitiation
Xả kỷ Oubli de soi
Yêsu Jésus
Yêsu Jésus
Yuse Joseph
Acception de personnesTây vị
Acception de personnesVị nể
Action de Grâces Cám ơn
Action de grâces Tạ ơn
Adultère Ngoại tình
Alliances Giao ước
Amour Mến (Ðức), Tình Yêu
Aumône Bố thí
Autorités Quyền bính
Avarice Tham lam
Aveuglement Ðui mù
Aveuglement Mù quáng
Béatitude Hạnh phúc trên trời
Bénédiction Chúc lành
Bénédiction Phép lành
Baptême Rửa tội
Berger Mục tử
97
Bienveillance Nhân lành
Blasphème Lộng ngôn
Blasphème Phạm thượng
Centuple Gấp trăm
Chair Xác thịt
Charité Bác ái
Chasteté Khiết tịnh
Ciel Trời
Commandement Ðiều răn
Commandement Giới luật, Giới răn
Commandements Huấn lệnh
Communion Hiệp thông
Compassion Chạnh lòng
Compassion Thương hại
Confession Xưng (tuyên xưng, xưng
thú)
Confiance Phú thác
Conscience Lương tâm
Consolation An ủi
Constance Kiên trì
Conversion Trở lại
Convoitise Ðam mê
Corps mystique Nhiệm Thể
Correction fraternelle Sửa bảo huynh đệ
Création Sáng tạo
Création Tạo dựng
Crainte Kính sợ
Crainte Sợ hãi
Cupidité Gian tham
Désintéressement Vô vị lợi
Désintéressement Dính bén (Không)
Désobéissance Bất phục tùng
Diaconesse Nữ phó tế
98
Diacres Phó tế
Disciple de Jésus Môn đệ Ðức Yêsu
Discorde Bất hoà
Division Chia rẽ
Divorce Ly dị
Doctrine Ðạo lý
Doctrine Giáo thuyết
Donner Ban cho
Douceur Dịu hiền
Douceur Hiền lành
Doxologies Tụng ca
Doxologies Vinh tụng ca
Edification Kiến tạo
Edification Tài bồi
Edification Xây dựng
Eglise Giáo hội
Elu Chọn (được tuyển)
Elu Tuyển chọn
Endurcissement Cứng lòng
Enfer Âm phủ
Enfer Hoả ngục
Enseignement Giáo huấn
Envie Ðố kỵ
Envie Ganh tị
Episcope, Evêque Giám Mục, Giám sự
Epoux Vợ chồng
Esclavage Nô lệ
Espérance Cậy (đức)
Espérance Hy vọng
Etat Quốc gia
Evangile Phúc Âm
Excommunion Khai trừ
Excommunion Tuyệt thông
99
Femme Ðàn bà
Femme Nữ giới
Femme Phụ nữ
Ferveur Nhiệt tâm
Feu Lửa
Fidèle Trung tín,Trung
thành
Fornication Dâm bôn
Fornication Gian dâm
Fraction Du Pain Bẻ Bánh
Gloire Vinh hiển,Vinh
quang
Grâce Ân sủng
Grâce Ơn thánh
Hérétique Lạc thuyết (người theo)
Hérétique Tà thuyết (người theo)
Haine Ghét bỏ
Homme Con người, Ðàn ông
Homme Ðàn ông (Con người)
Homme Nam giới , Con người
Homosexualité Ðồng tính luyến ái
Hospitalité Hiếu khách
Humilité Khiêm nhường
Hymnes Ca vãn
Hypocrisie Giả hình
Imitation Bắt chước
Imitation Noi gương
Impénitence Cố chấp
Impénitence Ngoan cố
Impartialité Vị nể (Không)
Impartialité Vô tư
Impartialté Công minh
Imposition des mains Ðặt tay
100
Impureté Ô uế
Incrédulité Vô tín
Inhabitation Cư ngụ
Injustice Bất công
Ivrognerie Say sưa
Ivrognerie Nghiện ngập
Jésus Yêsu
Jalousie Ghen tuông
Jeơne Ăn chay
Jeơne Chay tịnh
Jean Baptiste Yoan Tiền hô
Joie Vui mừng
Joie Hân hoan
Joie Hoan lạc
Joseph Yuse
Joug Ách
Joug Gánh nặng, Ách
Jugement Ðoán xét
Jugement Phán đoán
Jugement Xét đoán
Juste Công chính
Justice Công chính (Sự)
Justification Công chính hóa
Langue Lời nói
Langue Ngôn ngữ
Levain Men bột
Liberté chrétienne Tự do của người Kitô hữu
Livre de vie Sách sự sống
Loi Lề luật
Longanimité Nhẫn nhục
Lumière Ánh Sáng
Médisance Dèm pha
Médisance Nói xấu
101
Médisance Vạ (bỏ)
Mérite Công nghiệp
Maitres & Esclaves Chủ tớ
Magie Phù thủy
Magie Tà thuật
Mariage Hôn nhân
Marie Maria
Mensonge Nói dối
Miracles Phép lạ
Miséricorde Khoan dung
Miséricorde Lân tuất
Mise en commun Chung (để của chung)
Modestie Khiêm nhu (nữ giới)
Monition Cảnh cáo
Monition Răn dạy
Mort Chết
Mortification Hãm mình
Mortification Khổ chế
Mystère Mầu nhiệm
Noces Ðám cưới
Nom Chrétien Danh Kitô hữu
Nom de Jésus Danh Yêsu
Nom de Jésus Tên Yêsu
Non-Résistance Chống trả (Không)
Non-Résistance Phản kháng (không)
Obéissance Vâng lời
Oeuvres Việc làm
Onction Xức dầu
Ordination Truyền chức
Ordination Phong chức, Truyền chức
Orgueil Kiêu ngạo
Oubli de soi Quên mình
Oubli de soi Xả kỷ
102
Pâque Vượt Qua
Paiens Lương dân
Paiens Ngoại (dân)
Paiens Dân ngoại
Paix An bình
Paix Bình an
Paix Hoà bình
Paraboles Dụ ngôn
Paraclet Phù Trợ (Ðấng)
Pardon des offenses Tha thứ
Parents et Enfants Cha mẹ và con cái
Parole de Dieu Lời Chúa
Parousie Quang lâm
Parousie Tái giáng
Passions Dục tình
Passions Tư dục
Pasteur, Berger Mục tử
Patience Nhẫn nại
Patrie Quê hương
Pauvreté Khó nghèo
Perfection Hoàn hảo, Hoàn thiện
Persécution Bắt bớ
Persécution Bách hại
Persécution Ngược đãi
Persévérance Bền tâm
Personnes âgées Già (người)
Piété Ðạo đức
Piété Filiale Hiếu đạo
Porte Cửa
Presbytres Niên trưởng
Presbytres Trưởng lão
Prière Cầu nguyện
Promesse Lời hứa
103
Prophète Ngôn sứ
Prophète Tiên tri
Propitiation Ðền tội
Propitiation Xá tội
Providence Quan phòng
Pureté Thanh sạch
Pureté Trong sạch
Purgatoire Luyện ngục
Récompense Phần thưởng
Réconciliation Giao hoà
Réconciliation Giải hoà
Rédemption Cứu chuộc
Régénération Tái sinh
Résurrection Phục sinh
Résurrection Sống lại
Révélation Mạc khải
Rechute Sa ngã lại
Rechute Tái phạm
Reconnaissance Biết ơn
Reconnaissance Tri ân
Reniement Chối
Renoncement Từ bỏ
Repas Bữa ăn
Repentir Hối cải
Repentir Ăn năn
Richesse Của cải
Richesse Giàu có
Royaume de Dieu Nước Chúa, Nước Trời
Sacrifice Hy sinh (từ bỏ)
Sacrifices Hy tế
Salut Cứu rỗi
Sang du Christ Máu Ðức Kitô
Satan Ma quỷ
104
Satan Nghịch (kẻ)
Sauveur Cứu thế (Ðấng)
Scandale Gương xấu
Scandale Vấp phạm
Sel Muối
Servir Phục vụ, Phụng sự
Similitudes Ám dụ, So sánh
Similitudes Ẩn dụ
Simonie Buôn của thánh
Simonie Mại thánh
Simplicité Ðơn sơ
Solitude Cô tịch
Solitude Thanh vắng
Souci du renom chrétien Thanh danh Kitô hữu
Souffrances Ðau khổ
Soumission Tùng phục, Phục tùng
Support mutuel Nâng đỡ nhau
Temple Ðền thờ
Tentation Cám dỗ
Tiédeur Lạnh nhạt
Tradition Truyền thống
Trahison de Judas Phản bội (của Yuđa)
Travail Lao động (tay chân)
Tribulation Gian truân
Tribulation Khốn quẩn
Tribulation Nghịch cảnh
Trinité Ba Ngôi
Tristesse Buồn
Unique nécessaire Cần (Ðiều cần độc nhất)
Unité Hợp nhất
Vérité Chân lý
Vanterie Khoe khoang
Vengeance Báo thù
105
Verbe Lời (Ngôi)
Vertus théologales Ðối thần (nhân đức)
Vertus théologales Hướng thần(nhân đức)
Veuve Goá phụ
Veuve Quả phụ
Victoire Chiến thắng
Vie Ðời sống
Vierge Ðồng trinh
Vierge Trinh nữ
Vigne Nho
Violence Bạo động
Vision de Dieu Hưởng kiến Thiên Chúa
Vocation, Appel Gọi (ơn, tiếng)
Vol, Voleur Ăn cắp
Volonté de Dieu Ý Thiên Chúa
Zèle Nhiệt thành