Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
8 7 6 5 4 3 2 1 0
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC
A(
A(
O I0.2
O I0.3
)
A(
ON I0.4
O I0.5
)
= Q4.0
O(
A I0.2
O(
A I0.4
A I0.5
)
= Q4.0
Lệnh Set:
Cú pháp: SET
Toán hạng: không có toán hạng.
Ý nghĩa: ghi giá trị 1 vào bit RLO.
Thanh ghi trạng thái:
Lệnh Clear:
Cú pháp: CLR
Toán hạng: không có toán hạng.
Ý nghĩa: ghi giá trị 0 vào bit RLO.
Thanh ghi trạng thái:
LAD:
Lệnh Load:
Cú pháp: L <toán hạng>
Toán hạng: địa chỉ của byte, word, Dword.
Ý nghĩa: nạp dữ liệu của byte, word, Dword có địa
chỉ xác định trong toán hạng vào thanh ghi ACCU1
sau khi dữ liệu cũ của thanh ghi này được lưu vào
thanh ghi ACCU2 và ACCU1 bị xóa về 0.
LAD: không thực hiện.
Lệnh Transfer:
Cú pháp: T <toán hạng>
Toán hạng: địa chỉ của byte, word, Dword.
Ý nghĩa: truyền (copy) nội dung của thanh ghi
ACCU1 đến địa chỉ của byte, word, Dword xác định
trong toán hạng. Số lượng các byte của thanh ghi
ACCU1 được truyền đi phụ thuộc vào toán hạng
khai báo.
LAD: không thực hiện.
Lệnh: L S5T#0h0m3s200ms
khai báo thời gian trễ 3200ms.
Lệnh: L W#16#0320
khai báo thời gian trễ 3200ms.
Nội dung word thời gian trễ:
15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- - 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0