Vous êtes sur la page 1sur 64

CHƯƠNG 2

MÔI TRƯỜNG TRUYỀN


DẪN

anhph@cse.hcmut.edu.vn
Nội dung
 Khái niệm và thuật ngữ
 Tín hiệu và nhiễu
 Các môi trường truyền dẫn

CSE 501035 – Data Communication 2


Tín hiệu

CSE 501035 – Data Communication 3


Tín hiệu

CSE 501035 – Data Communication 4


Tần số của tín hiệu
Miền thời gian Miền tần số
A A

T F
0
1 giây (s)

A A

f
T F
f

A A

T F
2f

CSE 501035 – Data Communication 5


Phổ của tín hiệu

F (Hz)
f = 300 Hz 300

F (Hz)
600 Hz 600

F (Hz)
700 Hz 700

F (Hz)

Phổ: Tầm tần số chứa trong tín hiệu


CSE 501035 – Data Communication 6
Băng thông
A

F
500 2500
Bandwidth = 2500 – 500 = 2000 Hz

 Băng thông tuyệt đối


 Độ rộng phổ (được đo bằng sự chênh lệch tần số cao nhất
và thấp nhất mà kênh hỗ trợ)
 Băng thông càng lớn, tốc độ truyền càng cao
 Băng thông hiệu dụng
 Băng thông
 Dải tầm tần số hẹp chứa hầu hết năng lượng của t/h
CSE 501035 – Data Communication 7
Phổ âm của thoại

CSE 501035 – Data Communication 8


Suy giảm tín hiệu

 T/h nhận được khác với t/h truyền đi


 Analog – suy giảm chất lượng t/h
 Digital – lỗi trên bit

 Nguyên nhân
 Suy yếu và méo do suy yếu trên đường truyền
 Méo do trễ truyền
 Nhiễu

CSE 501035 – Data Communication 9


Độ suy giảm tín hiệu
 Định nghĩa (signal attenuation)
 Khi một tín hiệu lan truyền qua một môi trường truyền,
cường độ (biên độ) của tín hiệu bị suy giảm (theo khoảng
cách)
 Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn
 Đối với môi trường vô tuyến, suy giảm cường độ t/h là một hàm
phức tạp theo khoảng cách và thành phần khí quyển
 Cường độ t/h nhận phải
 Đủ mạnh để thiết bị nhận nhận biết được
 Đủ cao so với nhiễu để t/h không bị lỗi
 Suy yếu là một hàm tăng theo tần số
 Kỹ thuật cân bằng độ suy yếu trên dải tần số
 Dùng bộ khuyếch đai (khuyếch đại ở tần số cao nhiều hơn)
 Đo bằng đơn vị decibel (dB)
 Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit
 Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng
phép toán đơn giản (+/-)

CSE 501035 – Data Communication 10


Độ suy giảm tín hiệu
 Đo bằng đơn vị decibel (dB)
 Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit
 Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể
được tính bằng phép toán đơn giản (+/-)
 Công thức
 Attenuation = 10log10(P1/P2) (dB)
 P1: công suất của tín hiệu nhận (W)
 P2: công suất của tín hiệu truyền (W)

 Decibel (dB) là giá trị sai biệt tương đối


 Công suất suy giảm ½ → độ hao hụt là 3dB
 Công suất tăng gấp đôi → độ lợi là 3dB

CSE 501035 – Data Communication 11


Trễ lan truyền tín hiệu
 Méo trễ truyền
 Chỉ xảy ra trong môi trường truyền dẫn hữu tuyến
 Vận tốc lan truyền thay đổi theo tần số
 Vận tốc cao nhất ở gần tần số trung tâm
 Các thành phần tần số khác nhau sẽ đến đích ở các thời điểm
khác nhau
 Công thức
 Transmission propagation delay
Tp = S/V
S : khoảng cách vật lý (meter)
V : vận tốc lan truyền tín hiệu trên môi trường truyền, vd:
với sóng điện từ: v = 2 x 106 (m/s)

 Round trip delay


Tx = N/R
N : khối lượng dữ liệu truyền (bit)
R : tốc độ truyền bit trên đường truyền.

CSE 501035 – Data Communication 12


Nhiễu
 Tín hiệu thêm vào giữa thiết bị phát và thiết
bị thu
 Các loại nhiễu
 Nhiễu nhiệt
 Nhiễu điều chế
 Nhiễu xuyên kênh (cross talk)
 Nhiễu xung

CSE 501035 – Data Communication 13


Nhiễu

CSE 501035 – Data Communication 14


Nhiễu nhiệt
 Do dao động nhiệt của các điện tử trong chất dẫn
 Hàm của nhiệt độ
 Phân tán đồng nhất trên phổ tần số
 Nhiễu trắng
 Không thể loại bỏ → giới hạn hiệu suất của hệ thống
 Nhiễu trong băng thông 1Hz của bất kỳ chất dẫn nào
N0 = kT
 N0: mật độ công suất nhiễu (watt/Hz)
 k: hằng số Boltzmann (= 1.38 x 10-23 J/0K)
 T: nhiệt độ (0K)

 Nhiễu trong băng thông W Hz: N = N0W = kTW

CSE 501035 – Data Communication 15


Nhiễu
 Nhiễu điều chế
 T/h nhiễu có tần số là tổng hoặc hiệu tần số của các t/h
dùng chung môi trường truyền
 Do tính phi tuyến của thiết bị thu/phát
 Nhiễu xuyên kênh (crosstalk)
 T/h từ đường truyền này ảnh hưởng sang các đường truyền
khác
 Cùng độ lớn (hoặc nhỏ hơn) nhiễu nhiệt
 Nhiễu xung
 Xung bất thường (spike)
 e.g. ảnh hưởng điện từ bên ngoài
 Thời khoảng ngắn
 Cường độ cao
 Ảnh hưởng nhiều đến quá trình trao đổi dữ liệu số
 Xung 0.01s làm mất 50 bit dữ liệu nếu truyền ở tốc độ 4800bps

CSE 501035 – Data Communication 16


Tốc độ kênh truyền (khả năng kênh)
 Đặc điểm
 Có thể truyền nhiều hơn một bit ứng với mỗi thay
đổi của tín hiệu trên đường truyền.
 Tốc độ truyền thông tin cực đại bị giới hạn bởi
băng thông của kênh truyền
 Công thức Nyquist
 Nếu tốc độ truyền tín hiệu là 2W thì tín hiệu với
tần số nhỏ hơn (hoặc bằng) W là đủ; ngược lại nếu
băng thông là W thì tốc độ tín hiệu cao nhất là 2W
 C = 2W x log2M
C : tốc độ truyền t/h cực đại (bps) khi kênh truyền
không có nhiễu
W : băng thông của kênh truyền (Hz)
M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền
 Độ hữu hiệu băng thông: B = R/W (bps HZ-1)

CSE 501035 – Data Communication 17


Tốc độ kênh truyền

CSE 501035 – Data Communication 18


Tốc độ kênh truyền

CSE 501035 – Data Communication 19


Tốc độ dữ liệu
 Baud rate (baud/s)
 Nghịch đảo của phần tử dữ liệu ngắn nhất (số lần thay đổi
tín hiệu đường truyền mỗi giây)
 Tín hiệu nhị phân tốc độ 20Hz: 20 baud (20 thay đổi mỗi
giây)
 Bit rate (bps hoặc bit/s)
 Đặc trưng cho khả năng của kênh truyền
 Tốc độ truyền dữ liệu cực đại trong trường hợp không có
nhiễu
 Bằng baud rate trong trường hợp tín hiệu nhị phân
 Khi mỗi thay đổi đường truyền được biểu diễn bằng 2 hay
nhiều bit, tốc độ bit khác với tốc độ baud
 Quan hệ giữa Baud rate và Bit rate
R = Rs x log2M = Rs x m
 R : tốc độ bit (bit/s)
 Rs : tốc độ baud (baud/s)
 M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền
 m : số bit mã hóa cho một tín hiệu
CSE 501035 – Data Communication 20
Bit rate

CSE 501035 – Data Communication 21


Tỉ lệ tín hiệu so với nhiễu
 Signal to Noise ratio
SNR = 10 x log10 (S/N) (dB)
 S : công suất tín hiệu nhận
 N: công suất nhiễu

 Công thức Shannon-Hartley


C = W x log2 (1 + S/N) (bps)
 C: tốc độ truyền t/h cực đại khi kênh truyền không có nhiễu

CSE 501035 – Data Communication 22


Chiều dài sóng
 Khoảng cách chiếm bởi một chu kỳ
 Khoảng cách giữa 2 điểm pha tương ứng
trong 2 chu kỳ liên tiếp
 Ký hiệu λ
 Giả sử vận tốc t/h là v
 λ = vT
λ f = v
 c = 3*108 ms-1 (tốc độ ánh sáng)

CSE 501035 – Data Communication 23


Môi trường truyền dẫn
 Hữu tuyến (guided media – wire)
 Cáp đồng
 Cáp quang
 Vô tuyến (unguided media – wireless)
 Vệ tinh
 Hệ thống sóng radio: troposcatter, microwave, ...
 Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trường và tín hiệu
 Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn
 Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnh hưởng lớn hơn
 Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu và khoảng
cách
 Băng thông
 Băng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao
 Suy yếu truyền dẫn
 Nhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễu xuyên kênh, nhiễu xung)
 Số thiết bị nhận (receiver)
 Môi trường hữu tuyến
 Càng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suy giảm

CSE 501035 – Data Communication 24


Môi trường truyền dẫn

CSE 501035 – Data Communication 25


Môi trường truyền dẫn hữu tuyến
 Cáp xoắn đôi
 Cáp đồng trục
 Cáp quang

Frequency Typical Typical Repeater


Range Attenuatio Delay Spacing
n
Twisted pair 0 to 3.5 kHz 0.2 dB/km @ 50 µs/km 2 km
(with loading) 1 kHz

Twisted pairs 0 to 1 MHz 0.7 dB/km @ 5 µs/km 2 km


(multi-pair 1 kHz
cables)
Coaxial cable 0 to 500 MHz 7 dB/km @ 4 µs/km 1 to 9 km
10 MHz
Optical fiber 186 to 370 0.2 to 0.5 5 µs/km 40 km
THz dB/km

CSE 501035 – Data Communication 26


Cáp đồng: two-wire open line

CSE 501035 – Data Communication 27


Cáp đồng: twisted-pair
 Tách rời
 Xoắn lại với nhau
 Thường được bó lại

Insulating
outer cover

Multi core

Insulating
outer cover

Protective screen (shield)

CSE 501035 – Data Communication 28


Cáp đồng: twisted-pair
 Ứng dụng
 Môi trường truyền dẫn thông dụng nhất
 Mạng điện thoại
 Giữa các thuê bao và hộp cáp (subscriber loop)
 Kết nối các tòa nhà
 Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX)
 Mạng cục bộ (LAN)
 10Mbps hoặc 100Mbps

 Ưu – nhược điểm
 Rẻ
 Dễ dàng làm chủ
 Tốc độ dữ liệu thấp
 Tầm ngắn

CSE 501035 – Data Communication 29


Cáp đồng: twisted-pair
 Đặc tính truyền dẫn
 Analog
Cần bộ khuếch đại mỗi 5km tới 6km
 Độ suy giảm t/h: ~1dB/km
 Chuẩn trong ĐT: = 6dB

 Digital
Dùng tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu số
Cần bộ lặp (repeater) mỗi 2km hoặc 3km

 Khoảng cách giới hạn


 Băng thông giới hạn (1MHz)
 Tốc độ dữ liệu giới hạn (100MHz)
 Dễ bị nhiễu và tác động của môi trường
ngoài
CSE 501035 – Data Communication 30
Cáp đồng: twisted-pair
 Không vỏ bọc giáp – Unshielded Twisted Pair (UTP)
 Dây ĐT bình thường
 Rẻ nhất
 Dễ lắp đặt
 Dễ bị nhiễu trường điện từ bên ngoài
 Vỏ bọc giáp – Shielded Twisted Pair (STP)
 Vỏ giáp bện giúp giảm nhiễu và tác động bên ngoài
 Đắt hơn
 Khó lắp đặt (cứng, nặng)

CSE 501035 – Data Communication 31


Cáp đồng: twisted-pair
 UTP Cat 3
 Lên đến 16MHz
 Được dùng trong liên lạc thoại ở hầu hết
các văn phòng
 Chiều dài xoắn (twist length): 7.5cm tới
10cm
 UTP Cat 4
 Lên đến 20 MHz
 UTP Cat 5
 Lên đến 100MHz
 Được dùng phổ biến hiện nay trong các
văn phòng
 Chiều dài xoắn: 0.6cm đến 0.85cm
 Thích hợp cho tốc độ truyền lên đến
100.106 bits/second

 STP Cat 3: thích hợp cho tốc độ truyền


lên đến 10.106 bits/second

CSE 501035 – Data Communication 32


Cáp đồng: twisted-pair

CSE 501035 – Data Communication 33


Cáp đồng: Unshielded Twisted-
Pair

CSE 501035 – Data Communication 34


Cáp đồng: Shielded Twisted-Pair

CSE 501035 – Data Communication 35


Cáp đồng: Coaxial
 Ứng dụng
 Môi trường truyền linh hoạt nhất
 Cáp truyền hình
 Truyền dẫn ĐT khoảng cách xa
 FDM
 Có thể mang đồng thời 10.000 cuộc gọi
 Sẽ bị thay thế bởi cáp quang
 Kết nối các thiết bị khoảng cách gần
 Mạng cục bộ

 Đặc tính truyền dẫn


 Hiệu ứng bề mặt (skin effect)
 Analog
 Cần bộ khuyếch đại mỗi vài km
 Khoảng cách càng ngắn nếu tần số càng cao
 Lên đến 500MHz
 Digital
 Cần bộ lặp (repeater) mỗi km
 Khoảng cách càng ngắn nếu tốc độ dữ liệu càng tăng

CSE 501035 – Data Communication 36


Cáp đồng: Coaxial

CSE 501035 – Data Communication 37


Cáp đồng: coaxial

Dielectric
insulating
material

Insulating
outer cover

Center
conductor
Braided outer
conductor

CSE 501035 – Data Communication 38


Cáp đồng: đặc điểm chung
 Xác suất bit lỗi trên đường truyền (Bit Error
Rate – BER) vào khoảng 10-6.
 Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu (crosstalk,
thermal,...) và môi trường xung quanh.
 Tốc độ truyền thông tin thay đổi tùy theo
phạm vi hệ thống được triển khai :
 LAN: tốc độ 10Mbps ~ 100Mbps, khoảng cách
khoảng vài trăm mét (UTP: length < 100 m).
 WAN: tốc độ truyền thấp hơn, từ vài chục Kbps
đến vài Mbps. Ví dụ: T1 ~ 1,5Mbps, E1 ~ 2Mbps,
đường ĐT: 64Kbps

CSE 501035 – Data Communication 39


Cáp quang
Plastic
coating

Single core
Optical core Optical cladding

Multicore

CSE 501035 – Data Communication 40


Cáp quang

CSE 501035 – Data Communication 41


Cáp quang: lợi ích và ứng dụng
 Lợi ích
 Dung lượng cao
 Tốc độ dữ liệu hàng trăm Gbps (so với 100Mbps trên 1km coaxial
cable và thấp hơn của twisted-pair cable)
 Kích thước và trọng lượng nhỏ
 Độ suy hao của tín hiệu trên đường truyền thấp.
 Cách ly trường điện từ (Ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường
xung quanh)
 Khoảng cách giữa các bộ lặp xa
 Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10-9 → 10-12
 Ứng dụng
 Phạm vi triển khai rất đa dạng: LAN (vài km), WAN (hàng chục
km).
 Môi trường truyền thích hợp để triển khai các ứng dụng mạng số
đa dịch vụ tích hợp băng rộng (Broadband Integrated Services
Digital Networks)
 Đường trung kế khoảng cách xa
 Trung kế đô thị
 Trung kế tổng đài nông thôn
 Thuê bao
CSE 501035 – Data Communication 42
Cáp quang: đặc tính truyền dẫn
 Sóng lan truyền có hướng 1014 đến 1015 Hz
 Một phần phổ hồng ngoại và phổ nhìn thấy được
 Light Emitting Diode (LED)
 Rẻ
 Tầm nhiệt độ hoạt động rộng
 Tuổi thọ cao

 Injection Laser Diode (ILD)


 Hiệu quả hơn
 Tốc độ dữ liệu cao hơn

 Wavelength Division Multiplexing

CSE 501035 – Data Communication 43


Cáp quang: đặc tính truyền dẫn
Nguồn LED/ LED/ ILD
 Sóng lan truyền có hướng sáng ILD ILD
1014 đến 1015 Hz
 Một phần phổ hồng ngoại và
Băng 20MHz/ 1GHz/k Lên đến
phổ nhìn thấy được thông km m 1000GHz/k
 Light Emitting Diode (LED) m
 Rẻ Ứng dụngLAN, Mod Long haul
 Tầm nhiệt độ hoạt động comput length telecom.
rộng er data phone lines
 Tuổi thọ cao links lines

 Injection Laser Diode (ILD)


 Hiệu quả hơn Đường > 80 50 – 60 1.5 – 5
 Tốc độ dữ liệu cao hơn kính lõi
(µm)
 Wavelength Division
Multiplexing Độ suy 0.5 – 0.5 – 2.0 0.15
giảm t/h 2.0
(dB/km)

CSE 501035 – Data Communication 44


Cáp quang: chế độ truyền

multimode: several paths/time delays

narrow: 1 wavelength no time delays

CSE 501035 – Data Communication 45


Cáp quang: chế độ truyền
Step-index Graded-index Single-mode
multimode multimode
Nguồn sáng LED/ILD LED/ILD ILD
Băng thông Rộng (lên đến Rất rộng (200MHz- Cực rộng (3GHz-
200MHz/km) 3GHz/km) 50GHz/km)
Ghép nối khó khó khó
Ứng dụng Truyền dữ liệu Đường điện thoại Viễn thông đường
máy tính (khoảng cách trung dài
bình)
Giá thành Rẻ nhất Trung bình Đắt nhất
Đường kính lõi 50-125 50-125 2-8
(µm)
Đường kính vỏ 125-440 125-440 15-60
(µm)
Độ suy giảm 10-50 7-15 0.2-2
(db/km)

CSE 501035 – Data Communication 46


Cáp quang
Optical Dielectric SLT Cable, 72-Fiber, Composite (24 SM/48MM)

CSE 501035 – Data Communication 47


Truyễn dẫn vô tuyến
 Truyền và nhận thông qua anten  Khắc phục những khó khăn
 Có hướng về địa lý khi triển khai hệ
 Chùm định hướng (focused beam) thống
 Đòi hỏi sự canh chỉnh hướng cẩn thận
 Vô hướng
 Tín hiệu lan truyền theo mọi hướng
 Tỷ lệ bit lỗi trên đường
 Có thể được nhận bởi nhiều anten truyền (BER) thay đổi tùy
 Tầm tần số theo hệ thống được triển
 2GHz đến 40GHz khai. Ví dụ: BER của vệ tinh
 Sóng viba (microwave) ~ 10-10
 Định hướng cao
 Điểm-điểm
 Vệ tinh
 Tốc độ truyền thông tin đạt
 30MHz đến 1GHz được thay đổi, từ vài Mbps
 Vô hướng đến hàng trăm Mbps
 radio
 3 x 1011 đến 2 x 1014
 Hồng ngoại
 Phạm vi triển khai đa dạng:
 Cục bộ LAN (vài km), WAN (hàng
chục km)

 Chi phí để triển khai hệ


thống ban đầu rất cao
CSE 501035 – Data Communication 48
Vô tuyến: các băng tần truyền dẫn

CSE 501035 – Data Communication 49


Vô tuyến: sóng viba mặt đất
 Chảo parabol (thường 10 inch)
 Chùm sóng định hướng theo đường ngắm (line of
sight) d = 7.14 kh
 Khoảng cách max giữa các anten
 h: chiều cao của anten
 k: hằng số hiệu chỉnh độ gấp khúc của sóng (k=4/3)
 Ví dụ: tháp anten cao 100m cách xa 82km
L = 10 log(
Chuỗi tháp anten: điểm-điểm 4πd 2
)

λ dB
 Độ suy giảm t/h
 d: khoảng cách – λ : chiều dài sóng
 Độ suy giảm tỉ lệ thuận bình phương khoảng cách → cần
amp/repeater mỗi 10-100km
 Độ suy giảm thay đổi theo môi trường (càng tăng khi có mưa)
 Viễn thông khoảng cách xa
 Thay thế cho cáp đồng trục (cần ít bộ amp/repeater, nhưng
phải nằm trên đường thẳng)
 Tần số càng cao thì tốc độ dữ liệu càng cao

CSE 501035 – Data Communication 50


Vô tuyến: sóng vệ tinh
 Vệ tinh là trạm trung chuyển
 Vệ tinh nhận trên một tần số, khuyếch đại (lặp lại tín
hiệu) và phát trên một tần số khác
 Cần quĩ đạo địa tĩnh
 Cao 35.784 km
 Ứng dụng
 Truyền hình
 Điện thoại đường dài
 Mạng riêng
 Đặc tính
 Thường trong khoảng tần số 1-10 GHz
 < 1 GHz: quá nhiều nhiễu
 >10 GHz: hấp thụ bởi tầng khí quyển
 Cặp tần số thu/phát
 (3.7-4.2 downlink, 5.925-6.425 uplink) 4/6 GHz band
 (11.7-12.2 downlink, 14-14.5 uplink) 12/14 GHz band
 Tần số cao hơn đòi hỏi tín hiệu phải mạnh để không bị suy giảm
 Trễ 240-300ms, đáng chú ý trong viễn thông

CSE 501035 – Data Communication 51


Vô tuyến: vệ tinh

V S

CSE 501035 – Data Communication 52


Vô tuyến: sóng radio
 Vô hướng, 30MHz – 1GHz
 Sóng FM
 Truyền hình UHF và VHF
 Truyền theo đường thẳng (line of sight)
 Bị ảnh hưởng bởi nhiễu đa kênh
 Phản xạ

CSE 501035 – Data Communication 53


Vô tuyến: sóng hồng ngoại
 Truyền theo đường thẳng (hoặc phản xạ)
 Cản bởi các bức tường
 Bộ điều khiển TV từ xa, cổng điều khiển bằng
hồng ngoại (IRD port)

CSE 501035 – Data Communication 54


Lan truyền vô tuyến
 Tín hiệu lan truyền theo 3 đường
 Sóng mặt đất
 Dọc theo đường bao trái đất
 < 2MHz
 AM radio

 Sóng bầu trời


 Radio nghiệp dư, dịch vụ toàn cầu BBC, VOA
 Tín hiệu phản xạ từ tầng điện ly

 Đường thẳng
 Khoảng trên 30MHz
 Có thể xa hơn đường thẳng quang học do có phản xạ

CSE 501035 – Data Communication 55


Lan truyền sóng mặt đất

Signal
propagation

Transmit Receive
antenna Earth antenna

Ground-wave propagation (below 2MHz)

CSE 501035 – Data Communication 56


Lan truyền sóng bầu trời

ionosphere

Signal propagation

Transmit Receive
antenna Earth antenna

Sky-wave propagation (2MHz to 30MHz)

CSE 501035 – Data Communication 57


Lan truyền đường thẳng

Signal propagation
Transmit Receive
antenna antenna

Earth

Line-of-sight (LOS) propagation (above 30MHz)

CSE 501035 – Data Communication 58


Khúc xạ
 Vận tốc sóng điện từ là hàm số của mật độ vật liệu
 ~3 x 108 m/s truyền trong chân không, thấp hơn khi truyền
trong các môi trường khác
 Tốc độ của sóng điện từ sẽ thay đổi khi truyền từ môi
trường này sang môi trường khác
 Hướng truyền của sóng sẽ bị bẻ cong tại biên
 Truyền từ môi trường mật độ thấp sang môi trường mật độ cao,
sóng bị bẻ cong về phía môi trường môi trường có mật độ cao
 Chỉ số khúc xạ
 Sin(góc tới)/sin(góc khúc xạ)
 Thay đổi theo chiều dài sóng
 Gây ra sự thay đổi hướng đột ngột khi chuyển tiếp giữa
các môi trường
 Gây ra sự bẻ cong từ từ nếu mật độ môi trường truyền
thay đổi
 Mật độ khí quyển giảm theo độ cao
 Khiến tín hiệu radio bị bẻ cong về phía trái đất

CSE 501035 – Data Communication 59


Optical and radio Horizons

Radio horizon

Antenna

CSE 501035 – Data Communication 60


Truyền theo đường thẳng
 Free space loss
 Tín hiệu phân tán theo khoảng cách
 Càng lớn khi tần số càng thấp (do chiều dài sóng dài hơn)
 Hấp thụ bởi khí quyển
 Hơi nước và oxy hấp thu tín hiệu radio
 Hơi nước hấp thụ mạnh ở tần số 22GHz, tín hiệu dưới 15GHz ít bị
hấp thụ
 Oxy hấp thụ mạnh ở tần số 60GHz, tín hiệu dưới 30GHz ít bị hấp
thụ
 Mưa và sương mù làm tan sóng radio
 Đa luồng (Multipath)
 Tốt nhất nên truyền theo đường thẳng nếu có thể
 Tín hiệu có thể bị phản xạ, khiến thiết bị thu có thể nhận được
nhiều tín hiệu từ một nguồn
 Trường hợp xấu nhất: không có tín hiệu trực tiếp nào cả
 Trong các trường hợp anten cố định, có thể tăng công suất tín hiệu
trực tiếp và loại bỏ các tín hiệu phản xạ
 Khúc xạ
 Có thể khiến thiết bị thu mất toàn bộ hoặc nhận được chỉ một phần
tín hiệu

CSE 501035 – Data Communication 61


Nhiễu đa luồng

CSE 501035 – Data Communication 62


Kết chương
 Một số khái niệm và thuật ngữ
 Phổ
 Băng thông
 Tốc độ kênh truyền

 Môi trường truyền dẫn


 Hữu tuyến
 Twisted – pair
 Coaxial
 Fiber optic
 Vô tuyến
 Radio
 Satellite
 Microwave

CSE 501035 – Data Communication 63


Đọc thêm
 W. Stallings, Data and Computer
Communications (7th edition), Prentice Hall
2004, chapter 4
 B. Brown, Introduction to Data
Communications

CSE 501035 – Data Communication 64

Vous aimerez peut-être aussi