Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
TẠO OPERATOR
a. Time Ranges
Ví dụ 4:
Monday….Saturday
Number Start End Call Dis Att Grp Att div
1 8:00 11:30 Nor/Opent 1 No
2 11:30 13:30 Res/Close 2 No
3 13:30 17:30 Nor/Opent 1 No
4 17:00 8:00 Res/Close 2 No
Default Attandant Groupd 1
1
8 Parallel G.B.
CÂU CHÀO
c. Automatic Attendant
Voice Processing Automated Attendant
Không check vào Press Star Question, Language Question và Multi Language AA
nếu không có nhu cầu.
Opening Hours đưa đường dẫn đến file chứa nội dung câu chào “open hours”
và transfer vào tổng đài.
Closing Hours đưa đường dẫn đến file chứa nội dung câu chào “closing
hours” và transfer vào tổng đài.
Note: file có phần mở rộng là *.wav và phải convert sang định dạng là A-Law
d. Disa
Subscribers Misc Preannouncement Messages MSG1
Đưa đường dẫn đến file chứa nội dung câu chào và click chọn transfer vào tổng
đài.
Note: file có phần mở rộng là *.wav và phải convert sang định dạng là A-Law
Note: Khi cài đặt phần Automatic Attendant cần phải chắc rằng là đã có license rồi.
2
List of Trunk Groups Click chọn Details của Index 1
Add số trunk kế cần sử dụng ok