Vous êtes sur la page 1sur 30

Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

MỤC LỤC

1.Tính bản sàn 3


1.1 Vật liệu 3
1.2Xác định tải trọng và nhịp tính toán 3
1.3Xác Định Nội Lực 3
1.4Bố trí thép: 4
2.Tính toán dầm phụ 4
2.1Xác định tải trọng 4
2.2 Biểu đồ momen 4
2.3Tính cốt thép dọc 5
2.4Biểu Đồ Bao Lực Cắt 6
2.5Biểu đồ bao vật liệu: 8
Tải trọng truyền vào dầm chính 16
3.2 Tính Cốt thép 21
Tính cốt thép dọc 21
Tính cốt ngang 22
3.3 Biều đồ bao vật liệu 24
Xác định điểm cắt lý thuyết : 25
Xác định điểm cắt thực tế 28

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 1


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

Mặt Bằng sàn

Töôø
ng 340
B A
E

C C
8700

B A
D
D D Coä
t (300x300)
8700

C
8700

Daà
m phuï

B
2900
2900
8700

Daà
m chính
2900

A
7200 7200 7200 7200

1 2 3 4 5

MAËT BAÈ NG SAØ


N
TYÛLEÄ: 1/200

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 2


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
XÁC ĐỊ NH LOẠI SÀN VÀ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN
l 7.2
Tỷ số cạnh dài trên cạnh ngắn 2
= = 2.48
l 2.9
1

Tính toán bản 1 phương


Chiều cao dầm phụ : hp = (1/18 ÷1/12)ldp =1/15x7200=480 (mm) Chọn hb = 500 mm
Chiều rộng dầm phụ : bp = (1/3 ÷ 1/2) hp =167 ÷ 250 (mm) Chọn bp =200
Chiều cao dầm chính : hc =(1/15 ÷ 1/10)lc = 1/10x8700=870 (mm) Chọn hc = 700
Chiều rộng dầm chính : bc = (1/3 ÷ 1/2 ) hc = 290 ÷ 435 (mm) Chọn bc =300
Vật liệu
Bêtông có cấp độ bền B15
Thép chịu Lực AII ,AI
1. Tính bản sàn
1.1 Vật liệu
Bêtông có cấp độ bền B15 và sử dụng cốt thép AI
ξ R= 0,7
α R= 0,455
Rb= 8.5 Mpa m3
Rs =225 Mpa
Rsc =225 Mpa
1.2 Xác định tải trọng và nhịp tính toán

g b = ∑ ni γ i i t i
Cấu tạo bản sàn
Trọng Trọng
Hệ Số
Chiều dày Lượng Lượng
Vượt
t (mm) Riêng mỗi lớp
Tải
(KN/m3) (kN/m2)
lát
10 20 1.1 0.22
Gạch
Vữa 20 18 1.2 0.432
Bản
90 25 1.1 2.475
Sàng
Vữa
15 18 1.2 0.324
Trác

Chọn chiều dày của bản


g b = ∑ni γi ti
hb =D/m x l1=1/30x2900=97mm
Chọn hb = 90 mm
Tĩnh tải gtt = 0,22 +0.432 + 2.475+ 0.324 =3.451(KN/m2)
Hoạt Tải Tính Toán ptt = ptc . 1,2 = 7.1,2= 8.4 (KN/m2)
q tt= ptt +gtt =3,451 +7*1,2 = 11.851(KN/m2)
Nhịp Tính toán
Nhịp giữa : l02 =l1-bb =2900 – 200 = 2700 mm
Nhịp biên: l01=l1-bp/2 –bt/2+120/2=2900 – 200/2 -340/2+ 120/2 = 2690 mm
1.3 Xác Định Nội Lực
Nhịp Biên : M=(1/11)q l201=(1/11).11,851.2.692 = 7.85 kN.m
Gối thứ thứ 2 : M=(1/11)ql201=(1/11).11,851.2,692 = 7.85 kN.m
Nhịp giữa :M=(1/16)ql202 =(1/16).11,851.2,72 =5.40 kN.m
Gối giữa :M=(1/16)ql202 =(1/16).11,851.2.72 =5.40 kN.m

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 3


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
Biểu đồ Mômen của sàn (đơn vị kN.m)

M .10 6
αm = ⇒ ξ =1 − 1 −2.αm
Rb .b.h02
R .b.h0 As
⇒ As = ξ b và µ =
Rs b.h 0
giả sử chọn abv = 15 mm
⇒ Chiều cao làm việc của tiết diện : h0 = h-a = 90 – 15 = 75 mm

As Chọn
Tiết Diện Mô Men α ξ As (mm ) 2
(cm2) d s µ
Nhịp Biên 7.85 0.164 0.180 460 4.57 8 110 0.613
Gối Thứ 2 7.85 0.164 0.180 460 4.57 8 110 0.613
Nhịp
Giữa 5.40 0.113 0.120 307 3.14 8 160 0.409
Gối Giữa 5.40 0.113 0.120 307 3.14 8 160 0.409

Hàm lượng thép µ min =0,05<µ = 0 .613 % < 0,9


và µ min =0,05<µ = 0.409 % < 0,9
1.4 Bố trí thép:
Chọn cốt thép chịu mômen âm đối với bản có dầm liên kết với tường
d6@200
Sct = Min
50%As gối giữa = 0,5 .3,14 = 1,57 cm2
chọn d6@180 có As = 1.57cm2
Chọn cốt thép phân bố :
L 2 7200 L2
Xét tỉ số = = 2,482 ⇒ 1 ≤ ≤ 3 ⇒ As , pd ≥ 20% Ast = 0,2.4,57 =0.914cm2
L1 2900 L1
chọn d6s 300 (As=0.94 cm2)

2. Tính toán dầm phụ


2.1 Xác định tải trọng
Nhịp giữa : lp =l2-bc = 7200 – 300= 6900 mm
Nhịp biên: lpb=l2-(bc - btường)/2+c/2=7200 – (300+340)/2+120/2 = 6940 mm
Tải trọng
Tĩnh tải gd =gb. l1 + n. 25. (hd – hb)bp = 3.451x 2,9 +1,1. 25.(0,5 – 0,09).0,2=12,26kN/m2
Hoạt tải pd =psxl1=7x1.2 x 2,9 = 22.33 kN/m2
Tỉ số pd /gd = 22.33/12.26 = 1.8209
Tổng taỉ trọng qdp=gdp+pdp=12.26+22.33=34.59 kN/m
2.2 Biểu đồ momen
Vẽ biểu đồ bao mômen dầm phụ

Nhịp Tiết Diện Nhánh Nhánh âm M = β ( g d + pd ) * l 2


Dươn
Mmax Mmin (kN.m)
g
SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 4
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
(kN.m)
0 0,0 - 0.00 -
1 0,0625 - 108.3 -
2 0,09 - 149.95 -
Biên L= 2,928m 0,0910 - 151.62 -
3 0,075 - 124.96 -
4 0,028 - 46.65 -
5 - -0,0715 - -119.13
5 - -0,0715 - -117.76
6 0,018 -0,03 29.65 -49.41
7 0,058 -0,009 95.52 -14.82
thứ 2 L= 3,4m 0,0625 - 102.94 -
8 0,058 -0,006 95.52 -9.88
9 0,18 -0,024 29.65 -39.53
10 - -0,0625 -102.94
11 0,018 -0,023 29.65 -37.88
giữa 12 0,058 -0,003 95.52 -4.94
L= 3,4m 0,0625 - 102.94 -

2.3 Tính cốt thép dọc


 Vật liệu
Bêtông có cấp độ bền B15 cường độ chịu nén nén Rb = 8.5 MPa
Cốt thép sử dụng là AII có Rs = 280 MPa
Chọn a = 40
chiều cao làm việc : h0 = h-a = 500 – 40 = 460 mm
Xác định bề rộng cánh bf các tiết diện có mômen dương
c<= lo/6 =6900/6=1150 mm
c<=6hf = 6*90=540 mm
chọn c = 400 mm
bf = 2*400+200=1000 mm
Giả Sử a = 40 → h0=500-40 = 460 mm
 Xác định vị trí trục trung hòa:
Mf =Rbbfhf(h0-hf/2)=8,5,0,9.103 . 1.90.(0.46-0.09/2)=285.72kN.m
MMax =151,62 kN.m < Mf =285.72 kN.m→ các tiết diện có mômen dương được tính như tiết
diện chữ nhật.
M .10 6
αm = ⇒ ξ =1 − 1 −2.αm
Rb .b.h02
Rb .b.h0 As
⇒ As = và µ =
Rs b.h 0

tiết diện b h0 M α ξ As (cm2) µ d As chọn µ


giữa nhịp 1000 460 151.6 0.094 0.0 1238 1.3 4d18+1d18 12.75 1.39
biên 2 9 4

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 5


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

(0.425lb)
119.1 0.4 1.3
gối 2 200 460 3 0.368 8 1222 2 3d18+2d18 12.72 1.38
102.9 0.0 0.8
giữa nhịp 2 1000 460 4 0.064 6 826 9 2d18+1d20 8.232 0.89
102.9 0.3 1.0
Goi giua 200 460 4 0.318 9 997 8 2d18+1d25 9.99 1.09

2.4 Biểu Đồ Bao Lực Cắt


Gối 1 (gối biên): QI =0,4(gd +pd )lpb =0,4. 34,59.6,94 = 96,72 kN
Bên trái gối 2: QII =0,6 (gd +pd )lpb =0,6. 34,59 . 6,94 = 145.08 kN
Bên phải gối 2: Q’II =0,5 (gd +pd )lp =0,5. 34.59 .6,9 = 119,35 kN
Tính cốt đai
Bêtông có cấp độ bền chịu nén nén B15
cốt thép sử dụng là AI
Giả sử chọn trước đường kính thép đai là φ =6 nhánh đai n=2,
h/3 =500/3= 166,66 mm
Sct = Min
500mm
Chọn Sct = 150 mm
Tính cốt đai cho các tiết diện ở gối:
Qb min =ϕb 3 (1 +ϕf +ϕn )γb .Rbt .b.h0
= 0,6 .(1+0.198+0).0.9.0.75x 103 . 0,2.0,46 = 44.64 kN
'
(b f − b)h f ' (470 − 200 ).90
Với ϕ f = 0.75 = 0.75 = 0.198
bh0 200 .460
⇒ Q > Qb min ⇒ cần tính đai chịu lực cắt
Ta có Qb≤ Qbmax=3ϕ w1 ϕ b1 Rb bh0
với ϕ w1=1+5α µ w ≤ 1.3
Eb = 23.103 MPa
Es=21.104 MPa
α = Es/Eb =9.1304
Asw = 2 . 28,3=56.6 mm2
2.28,3
µ w =Asw /bs= 200.150 =0,0018
ϕw1 =1 + 5αµw
⇒ϕ w1=1+5. 7,7.0.0018 = 1.066
ϕb1 =1 − βRb
ϕ b1 =1-0,01. 0,9.8,5=0,9235
Rb=8.5MPa
b=200 mm
h0 =460 m

Qbmax=0.3ϕ w1 ϕ b1 Rb bh0 =0, 3 .1,066 . 0,9235 . 8,5 . 200 . 460 = 210.10 kN

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 6


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
QI = 96.72 kN
⇒ QII =145.08 kN <Qbmax=210.1kN ⇒ Tiết diện đủ khả năng chịu Lực
Q’II =119,35kN

b'f =b+3h'f = 200+3. 90 = 470 mm


do trong dầm nên không xét tới sự ảnh hưởng của uốn dọc nên ϕ n=0
1 Q2
qw=
4 ϕb 2 (1 + ϕ f )γ b Rbt bh 2 0
ϕb 2 (1 +ϕ f )γ b Rbt bh 02
ϕb 2 = 2
stt= Rswn.3,14.dw2 Q2 với
ϕb 4 (1 +ϕ f )γ b Rbt bh 02
smax= voi ϕb 4 =1.5
Q

Qw S chon
tiết diện Q (KN) Stt Smax Sct (mm) (mm)
gối biên 96.72 34.17 289.63 530.77 150 150
bên trái gối 2 145.08 78.58 125.94 353.85 150 150
bên phải gối 2 119.35 52.02 190.23 430.16 150 150

Như vậy bố trí s = 150 mm và chỉ bố trí cách gối tựa một khoảng là ¼ nhịp

Bố trí cho giữa nhịp theo yêu cầu cấu tạo, kính thép đai là d=6
3h/4 =3. 500/4 = 375 mm
Sct ≤
500 mm
s = 350 bố trí ở đoạn giữa nhịp (1/2 L ở giữa)

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 7


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
2.5 Biểu đồ bao vật liệu:
Tính khả năng chịu lực của tiết diện:
tại tiết diện đang xét ta bố trí cốt thép As
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ a0 = 25mm
Khoàng cách thong thủy giữa hai thanh thép là t = 25mm
As1 × a1 + As 2 × a 2
Xác định a=
As1 + As 2
Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Kết quả tính toán trong bảng sau:

As
con ∆
Tiết diện Tiết Diện As1 As2 a1 a2 lai a h0 ξ α [M] M
4d18+ 5.0 159.
1d20 8.23 9 35 79 13.32 51.81 448 0.09 0.087 6 3.7
104.
nhịp biên cắt 2 d18 8.23 0 35 0 8.232 35 465 0.05 0.053 3
1000x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.03 0.033 65.3
4d18+1d 5.0 121.
20 8.23 9 35 79 13.32 51.81 448 0.54 0.396 7 0.7
Gối 2 bên cắt 2 d18 8.23 0 35 0 8.232 35 465 0.32 0.271 89.8
trái 0.20
200x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0 0.180 59.8
4d18+1d 5.0 121.
Gối 2 bên 20 8.23 9 35 79 13.32 51.81 448 0.54 0.396 7 0.7
phải cắt 2 d18 8.23 0 35 0 8.232 35 465 0.32 0.271 89.8
200x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.20 0.180 59.8
2d18+1d 104.
Nhịp 2 20 8.23 0 35 8.232 35 465 0.05 0.053 3 1.3
1000x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.03 0.033 65.3
Gối giữa 2d18+1d 37. 103.
trái 25 9.9 0 5 0 9.9 37.5 462 0.39 0.315 1 0.1
200x500 cắt 1d25 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.20 0.180 59.8

Xác định điểm cắt lý thuyết

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 8


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

Thanh Điểm cắt lý thuyết


Tiết diện x (mm) Q kN
thép
1398
831

65.3
Nhịp biên cắt 2d18
831 78.6
trái cắt 1d20

109.86

1398
1327

1 0 4 .3

Nhịp biên cắt 2d18


1327 78.6
trái

1 0 9 .8 6

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang 9


Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

1398
395

47.33
Nhịp biên
bên cắt 2d18 104.3 395 -56,8
phải 126.77

1398

1082

47.33
65.3
Nhịp biên cắt 2d18
1082 -56,8
phải cắt 1d20

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


10
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

120.85

Cắt
Gối 2 bên 2d18
809 73.9
trái Và 59.8
1d20

809

1635

Gối 2 bên Cắt 120.85


89.8 1215 73.9
trái 2d18

1215

1635

Gối 2 bên Cắt 2


600 -51.8
phải d18
120.85 89.8
49.41

600

1380

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


11
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

Cắt
Gối2 2d18 120.85
1179 -51.8
bên phải Và
1d20 59.8 49.41

1179
1380

1388
747

29.65
nhịp giữa Cắt
65.3 747 47.7
bên trái 1d20
95.52

1380
633

65.3 29.65
nhịp giữa Cắt
95.52 633 -47.7
bên phải 1d20

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


12
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

Gối giữa Cắt


441 45.9
bên trái 1d25
44.8 59.8 102.94

441
1380

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


13
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
Xác định điểm cắt thực tế
0,8Q
w= + 5d
2.q
sw

Trong đó Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết


Rsw.n. Asw
qsw =
s
Nếu đoạn dầm có cốt đai d6@150( vùng gối tựa) thì
175 .2.28 ,3
qsw = = 66 kN/m
150
Nếu đoạn dầm có cốt đai d6@150 ( nằm ở vùng giữa nhịp) thì
175 .2.28 ,3
qsw = =28,3 kN/m
350

Q
tiết diện kN qsw W 20d w chọn
cây 2
Nhịp (1d20) 78.6 66 566 400 566
biên trái
cây 3(2d18)
78.6 66 566 320 566
cây 3(2d18)
-56.8 28.3 893 320 893
Nhịp biên phải
cây 2
(1d20) -56.8 66 434 400 434
cây 7(2d18)
73.9 66 538 360 538
Gối 2 bên trái
cây 6(1d20)
73.9 66 538 400 538
cây 6(1d20)
-51.8 66 404 400 404
Gối2 bên phải
cây 7(2d18)
-51.8 66 404 360 404
nhịp giữa bên trái cây 9(1d20)
47.7 28.3 775 400 775
nhịp giữa bên phải cây 9(1d20)
-47.7 28.3 775 400 775
cây
Gối 3 bên trái
10(1d25) 45.9 66 403 500 500

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


14
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


15
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
3. Tính Toán dầm chính
3.1 Biểu đồ nội lực trong dầm
 Tải trọng truyền vào dầm chính
Nhịp l = 8.7 m
G 0 = n ×γ b × b dc × ( h dc − h b ) × L1 =1.1× 25 × 0.3 × (0.9 − 0.09 ) × 2.9 =19 .379 KN
G1 = g dp ×L 2 =12 .26 ×7.2 =88 .272 (kN ).
G=G1+G0 = 19.379 + 88.272 = 107.651 kN
Hoạt tải truyền vào: P = Pdp . Ldp = 22.33. 7.2 = 160.8 kN

Mmax=
α 0 × G × L + α 1 × P × L.

Mmin= α 0 × G × L - α 2 × P × L.
G × L = 63 × 6.9= 434.7(kN.m); P × L= 129 × 6.9= 890.1(kN.m)

αα
Bảng xác định momen
x Mmax Mmin
L α2 (kN.m) (kN.m)
0 1

0 0 0 0 0 0
0.333 0.2381 0.2857 0.0476 622.67 156.4
0.667 0.1429 0.2381 0.0958 466.9 -0.185
1 -0.2857 0.0357 0.3214 -217.63 -711.2
1.333 0.0794 0.2063 0.1270 362.9 -103.2
1.667 0.111 0.222 0.1111 414.9 -51.37
2 -0.1905 0.0952 0.2857 -45.2 -578.1

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


16
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

1. Tính Toaùn Daàm Chính :

1.1 Bieåu ñoà noäi löïc trong daàm :

 Taûi troïng truyeàn vaøo daàm chính :

Cdc ñoaïn daàm chính keâ lean töôøng,choïn Cdc = 340mm

Nhòp tính toaùn lay theo khoaûng caùch töø truïc ñeán truïc:

L = 3L1 = 3 x 3450 = 10350 mm = 10,35 m

▪Tónh taûi :

Troïng löôïng baûn than daàm chính:

G0 = f,g x bt x bdc x S0

= 1,1 x 25 x 0,3 x (( 0,7 - 0,1 ) x 3,45 – (0,5-0,1) x 0,2 )


= 16 KN

Töø daàm phuï truyeàn leân daàm chính:

G1 = gdp x L2 = 15,6 x 7,8 =121 KN

Tinhx tair tinhs toaùn :

G = G0 + G1 = 16 + 121 =137 KN

▪ Hoaït Taûi :

Töø daàm phuï truyeàn leân daàm chính:

P = pdp x Ldp = 14,49 x 7,8 =113 KN

▪ Xaùc ñònh noäi löïc :

Mmax = α 0 × G × L + α 1 × P × L.

Mmin= α 0 × G × L - α 2 × P × L.

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


17
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

MG = α x G x L = α x 137 x 7,8 = α x 1068,6

MPi = α x P x L= α x 113 x 7,8 = α x 881,4

▪xac dinh tung do bieu do momen (kNm) :

Tiet 1 2 Goi B 3 4 Goi C


dien

So do

a α 0,238 0,143 -0,286 0,079 0,111 -0,190

MG 254,3 152,8 -305,6 84,4 118,6 -203

b α 0,286 0,238 -0,143 -0,127 -0,111 -0,095

MP1 252,1 209,8 -126 -111,9 -97,8 -83,7

c α - -0,095 -0,143 0,206 0,222 -0,095


0,048

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


18
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
MP2 -42,3 -83,7 -126 181,5 195,7 -83,7

d α -0,321 -0,048

MP3 295,5 201,2 -282,9 187,1 267,3 -42,3


5 5 7

e α - -0,063 -0,095 -0,286


0,031

MP4 -27,3 -55,5 -83,7 249,9 193,8 -252,1

f α 0,036 -0,143

MP5 10,6 21,2 31,73 -20,8 -73,4 126

g α -0,190 0,095

MP6 334 278,2 -167,5 -83,8 -0,013 83,7

3.2 Xaùc ñònh bieåu ñoà bao moomen :

Baûng xaùc ñònh tung ñoä bieåu ñoà moomen thaønh phaàn vaø
bieåu ñoà bao moâmen :

Tieát 1 2 Goái B 3 4 Goái C


dieän

Moâmen

M1=MG+M 506,4 362,6 -431,6 -27,5 20,8 -286,7


P1

M2=MG+M 212 69,1 -431,6 265,9 314,3 -286,7


P2

M3=MG+M 549,8 354,1 -588,5 271,6 386 -245,3


P3

M4=MG+M 227 97,3 -389,3 334,3 312,4 -455,1


P4

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


19
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
M5=MG+M 264,9 174 -273,9 63,6 45,2 -77
P5

M6=MG+M 588,3 431 -473,1 0,6 118,6 -119,3


P6

Mmaw 588,3 431 -273,9 334,3 386 -77

Mmin 212 69,1 -588,5 -27,5 20,8 -455,1

▪ Xaùc ñònh moâmen meùp goái :

Goái B :

MmgB,t = x (588,5+354,1) – 354,1= 547,5 kNm

MmgB,p = x ( 588,5 + 271,6) -271,6 =551,1 kNm

Choïn MmgB,t = MmgB,p = 551,1 kNm

Goái C :

MmgC = x ( 588,5 + 312,4) – 312,4 = 549,3 kNm

3.3 Bieåu ñoà bao löïc caét :

Bảng xác định lực cắt:


Đoạn βo β1 β2 Qmax(kN) Qmin(kN)
I 0.7431 0.8571 0.1428 214.7 53.9
II -0.2857 0.2698 0.555 12.627 -120
III -1.2857 0.0357 0.13214 -132.6 -159.6
IV 1.0953 1.2738 0.1785 322.7 89.2
V 0.0958 0.5874 0.4921 101.76 -68.8
VI -0.9047 0.2858 1.1905 -51.4 -288.8

Qmax = βo × G + β1 × P.
Qmin= βo × G − β2 × P. với G=107.651kN ,P=160.8kN

Xác định momen tai các mép gối:


Momen tai mép gối 2
2750 × ( 711 .3 −103 )
M mg = +103 = 679 .5(kN.m).
2900
Momen tai gối 3
2750 × ( 578 .1 − 51.37 )
M mg = + 51 .37 = 550 .85( kN.m).
2900

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


20
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

3.2 Tính Cốt thép


Bê Tông có cấp độ bền B15 ⇒ Rb = 8,5 MPa
Cốt Thép sử dụng là Thép AII có Rs = 280 MPa
Cốt Đai là thép AI có Rsw = 175 MPa
 Tính cốt thép dọc
Tiết diện ở gối tương ứng với giá trị mô men âm tính như tiết diện chữ nhật có b=250 và h =
900
Tiết diện ở giữa nhịp tương ứng với giá trị mô men dương
Giả sử chọn a = 63 mm ⇒ h0 = 900 – 63 = 837 mm
Xác định bề rộng cánh bf các tiết diện có mômen dương

c<= 3l1/6 =8700/6= 1450 mm


c<=6 h’f = 6*90=540 mm
Chọn c = 500 mm
⇒ b’f = bdc + 2. Sf = 300+ 2.500 = 1300 mm
Xác định vị trí trục trung hòa ( b’f = 1300 mm ; h’f = 90mm; b=300 mm, h=900 mm)
agt=50 ,ho=900-50=850mm
Mf =Rbbfhf(h0-hf/2)=8,5 .0,9.1300. 90.( 850-90/2)=720.5 kN.m
Mf =720.5 kN.m > M= 622.67 ( giữa nhịp biên)
⇒ cả hai tiết diện ở giữa nhịp đều tính như tiết diện chữ nhật với kích thước là (b’f , h)
Giả sử chọn chiều cao làm việc của tiết diện là a = 63 mm
⇒ h0 = h – a = 900 – 63= 837 mm
M .10 6
αm = ⇒ ξ =1 − 1 −2.αm
Rb .b.h02
Rb .b.h0 As
⇒ As = và µ =
Rs b.h 0

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


21
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

As µ ( As µ (
tiết diện B h0 M αm ξ (mm2) %) d chọn %)
giữa nhịp 130 0.089 0.093 29.53
biên 0 837 622.7 4 8 2790 1.11 4d28+1d25 9 1.18
0.422 0.606
gối 2 300 837 679.5 6 6 4162 1.66 3d32+3d28 42.59 1.70
giữa nhịp 130 0.059 0.061
giữa 0 837 414.9 6 4 1826 0.73 3d28 18.47 0.74
0.342 0.438
goi 3 300 837 550.9 6 9 3011 1.20 5d28 30.79 1.23

 Tính cốt ngang


Lực cắt lớn nhất tại gối là
Gối Biên Q1 = 214.7 kN
Gối 2 trái Q2 = 159.6 kN ;
Gối 2 phải Q2 = 322.7 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Qb min =ϕb 3 (1 +ϕf +ϕn )γb .Rbt .b.h0
= 0,6 .(1+0+0).0.75.0,9. 103 . 0,3.0,837 = 101.69 kN
⇒ Q> Qb min ⇒ cần tính đai chịu lực cắt
Giả sử chọn cốt đai d10 asw = 0,503 cm2 số nhánh đai n =2
Xác định cốt đai theo điều kiện cấu tạo
h/3 = 900/3 = 300 mm
Sct ≤
300 mm
Chọn Sct= 200 mm và bố trí trong đoạn L1 = 2900 mm
Kiểm tra
⇒ Q > Qb min ⇒ cần tính đai chịu lực cắt
Ta có Qb≤ Qbmax=3ϕ w1 ϕ b1 Rb bh0
với ϕ w1=1+5α µ w ≤ 1.3
Eb = 23.103 MPa
Es=21.104 MPa
α = Es/Eb =9.1304
Asw = 2 . 0.506=1.06 cm2
1.06
µ w =Asw /bs= 300.300 =0.0011
ϕw1 =1 + 5αµw
⇒ϕ w1=1+5. 9.1304.0,0011 = 1.05103
ϕb1 =1 − βRb
ϕ b1 =1-0,01. 0,9.8,5=0,9235
Rb=8.5MPa
b=300 mm
h0 =837 m

Qbmax=0.3ϕ w1 ϕ b1 Rb bh0 =0, 3 .1,0510. 0,9235 . 8,5.0,9 . 300 . 837 = 559.3kN

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


22
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

Q1 =214.7 kN
⇒ Q2traí =159.6 kN <Qbmax=559.3kN ⇒ Tiết diện đủ khả năng chịu Lực
Q2phải=322.7kN

b'f =b+3h'f = 300+3. 90 = 570 mm


do trong dầm nên không xét tới sự ảnh hưởng của uốn dọc nên ϕ n=0
1 Q2
qw=
4 ϕb 2 (1 + ϕ f )γ b Rbt bh 2 0
ϕb 2 (1 +ϕ f )γ b Rbt bh 02
ϕb 2 = 2
stt= Rswn.3,14.d w
2 Q2 với
ϕb 4 (1 +ϕf )γ b Rbt bh 02
smax= voi ϕb 4 =1.5
Q

Vậy chọn S = 500 để bố trí cho đoạn L1 = 2900 mm cho đoạn giữa dầm

Qw S chon
tiết diện Q (KN) Stt Smax Sct (mm) (mm)
gối biên 214.7 37.87 464.91 1063.08 200 200
bên trái gối 2 159.6 20.93 841.33 1430.09 200 200
bên phải gối 2 322.7 85.55 205.79 707.29 200 200

 Bố trí cho gối 1 và bên phải gối 2 thép đai d8 lần lượt với S =200 và 200 mm trong khoảng L1
= 2900 mm
 Bố trí bên trái gối 2 thép đai d8 với S =200 mm trong khoảng L1 = 2500 mm
Bố trí cho giữa nhịp theo yêu cầu cấu tạo
3h/4 =3. 700/4 = 525 mm
Sct ≤
500 mm

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


23
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

3.3 Biều đồ bao vật liệu

As
con
Tiết diện Tiết Diện As1 As2 a1 a2 lai a h0 x a [M] DM
4d28+1d 17.22 12.3 29.5 63. 836. 0.09 0.09 657.
25 9 2 39 97 49 18 82 9 4 9 5.66
c1d25 12.3 24.6 0.08 0.08 550.
cay1 12.32 2 39 97 4 68 832 3 0 1
nhịp biên u2d28ca 12.3 0.04 0.03 291.
1300x900 y3 12.32 0 39 0 2 39 861 0 9 0
3d32+3d 24.12 18.4 10 42.5 67. 832. 0.62 0.42 683.
28 2 7 41 1 92 02 98 4 9 5 0.59
c1d28+1 12.3 10 67. 832. 0.41 0.32 524.
d32 16.08 2 41 1 28.4 03 97 6 9 6
Gối 2 u2d28 16.0 0.22 0.20 342.
300 x900 cay7 16.08 0 41 0 8 41 859 8 2 6
18.4 39. 861. 0.06 0.05 431.
3d28 18.47 0 39 0 7 00 00 0 9 8 4.08
nhịp giữa 12.3 0.04 0.03 291.
1300x900 c 1d28 12.32 0 39 0 2 39 861 0 9 0
18.47 12.3 30.7 62. 837. 0.44 0.34 560.
5d28 8 2 39 97 98 20 80 8 8 5 1.74
18.47 18.4 39. 861. 0.26 0.22 387.
c 2d28 8 0 39 0 78 00 00 2 8 1
Gối 3 12.3 0.17 0.15 271.
300 x900 cat 1d28 12.32 0 39 0 2 39 861 5 9 1

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


24
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
 Xác định điểm cắt lý thuyết :
Thanh Điểm cắt lý thuyết
Tiết diện x (mm) Q kN
thép
2900
2562

550.1
Nhịp
cắt
biên
cây 3
bên trái
2d28
622.67

2562 201,3
2900

1351

466.9
Nhịp 550.1
biên cắt 622.67
bên phải cây 3
2d28

1351 -44,9

Gối 2
cắt
Bên trái
cây5, 524.6
717.2

2121

2900 2121 216,4

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


25
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

cắt cây 717.2


5,8
524.6 103

Gối 2 909
Bên phải
2900
322 -186,7

cắt cây
7 717.2 342.6
103

1769
2900
1108 -186,7
2900
2541

217.6

Nhip Cắt cây


giữa 9 291

362.9

2541

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


26
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

cắt cây
12

51.37 271.1 578.1

1210
2900 1650 163,3
Gối 3

cắt cây
số 13 1891 163,3

51.37 271.1 578.1

1815
2900

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


27
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
 Xác định điểm cắt thực tế
0,8Q
w= + 5d
2.q
sw

Trong đó Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết


Rsw.n. Asw
qsw =
s
Nếu đoạn dầm nằm trong vùng gối tựa có cốt đai d8@200 thì
175 .2.50 ,3
qsw = = 88 kN/m
200
Nếu cốt đoạn các bố trí d8@190 ( vùng gối tựa 4 ở phía bên trái ) thì
175 .2.50 ,3
qsw = =88 kN/m
200
Nếu đoạn dầm có cốt đai d8@500 ( nằm ở vùng giữa nhịp) thì
175 .2.50 ,3
qsw = =35,21 kN/m
500
Q
tiết diện kN qsw W 20d w chọn

cây 1(1d25) 214.7 88 1101 500 1100


Nhịp
biên bên
phải Cây 1
(c 1d25) -53.7 35.21 735 500 740

Gối 2 cây
bên trái (1d32+1d28)
247.4 88 1264 600 1260
cây
(1d32+1d28) -211.8 88 1103 600 1100
Gối 2
bên phải
cây 7(2d28) -211.8 88 1103 640 1100
Nhịp
giữa
bên trái cây 9(1d28) 200.2 88 1050 560 1050
cây 13(2d28)
172.2 88 923 560 920
Gối 3
bên trai
cây 12(1d28) 172.2 88 923 560 920
Nhịp
giữa cây 9(1d28)
bên phai -158.7 88 861 560 860

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


28
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
BAÛ
NG TOÅ
NG THOÁ
NG KEÂCOÁ
T THEÙ
P

d Soálöôïng Toång Troïng


Caáu Soá Hình daïng coá
t theù
p (mm)
Chieà
u daø
i
chieà
u daø
i löôïng
n Hieä
kieä u (mm) 1caá
u kieä
n Toaø (m) (kG)
n boä
1 50 50 8 2350 196 392 921,2 347,28
2550

2 85 85 6 720 88 176 926,72 47,77


550
Baû
n
Saø
n 3 85 1400 85 8 1570 196 392 651,44 232,02

4 50 50 8 11870 34 136 2420,8 921,62


11770

5 85 1400 85 8 1570 204 816 1281,12 482,97

6 6300 6 6300 125 500 3150 667,98

7 85 550 85 6 6300 64 472 148,59 31,51

8 2500 6 2100 18 36 90 19,09

9 85 85 6 1570 117 468 734,6 155,81


1400

10 2500 6 2100 18 36 28,27 6,36

1 16 6990 4 32 223,68 337,3


300 6700

2 4970 8 4970 2 16 79,52 151,77

3 4310 16 4310 4 32 137,92 207,98

4 400 6850 16 7250 4 32 232 349,85

5 7300 16 7300 4 32 233,6 352,26


Daà
m
Phuï
6 2980 16 2980 2 16 47,68 71,9

2100 14 2100 8 32 67,2 77,58


7

8 6800 6 6800 4 32 217,66 328,13

9 4010 20 4010 2 64,16 151,17


16

10 2960 22 2960 1 23,68 67,51


8

11 450
150 150 6 132 1056 1346,4 285,1
1275
75 450

1 8000 25 8280 4 12 99,36 365.8


280

2 7050 25 7050 2 42,3 155,73


6

3 6300 25 6300 4 75,6 278,33


12
Daà
m
Chính 4 3560 25 3560 2 21,36 78,64
6

5 550 8125 28 8675 4 12 104,1 480,75

SVTH:Huỳnh
6 Đình Chơn
5388 32 5388 2 6
32,32 195 Trang
29
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương

6 5388 32 5388 2 32,32 195


6

4134 28 4134 4 12 49,6 229,1


7
Daà
m
Chính 8 2683 6 2683 2 6 16,1 74,34

9 7600 20 7600 2 45,6 130,00


6

10 5872 22 5872 1 17,616 45,51


3

11 5182 18 5182 2 39,09 59,34


6

12 8550 22 8550 6 153,9 710,3


18

13 7300 12 7300 6 18 131,4 111,46

450
14 150 75 150 8 1855 93 279 517,55 195,11
450
15 450
150 75 150 10 1855 36 108 200,34 118,01
450
16 500 500
22 2300 6 18 41,4 118,03
530
530

240

BAÛ
NG TOÅ
NG HÔÏP COÁ
T THEÙ
P

Nhoù
m theù
p AI AII
Ñöôø ng kính
(mm) 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 28 32
Troïng Löôïng 549 2218 111,5 77,6 1647,4 562,5 862,5 192,68 185,5 878,5 1495 195
KG

Thể tích Trọng lượng Hàm lượng cốt thép


Tên cấu
bê tông cốt thép trong 1 m3 bêtông
kiện
(m3) (kG) kG/m3
bản sàn 58,5 2954,3 50,50
V1 = 16,64
Dầm Phụ 2380,97 114,47
V2 = 20,8
V1= 12,15
Dầm Chính 3341,87 235,76
V2 =14,175
Toàn sàn 87,29 8677,14 99,41
2
Trong Lượng cốt thép trên 1 m diện tích sàn : 14,833

SVTH:Huỳnh Đình Chơn Trang


30

Vous aimerez peut-être aussi