Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
Töôø
ng 340
B A
E
C C
8700
B A
D
D D Coä
t (300x300)
8700
C
8700
Daà
m phuï
B
2900
2900
8700
Daà
m chính
2900
A
7200 7200 7200 7200
1 2 3 4 5
g b = ∑ ni γ i i t i
Cấu tạo bản sàn
Trọng Trọng
Hệ Số
Chiều dày Lượng Lượng
Vượt
t (mm) Riêng mỗi lớp
Tải
(KN/m3) (kN/m2)
lát
10 20 1.1 0.22
Gạch
Vữa 20 18 1.2 0.432
Bản
90 25 1.1 2.475
Sàng
Vữa
15 18 1.2 0.324
Trác
M .10 6
αm = ⇒ ξ =1 − 1 −2.αm
Rb .b.h02
R .b.h0 As
⇒ As = ξ b và µ =
Rs b.h 0
giả sử chọn abv = 15 mm
⇒ Chiều cao làm việc của tiết diện : h0 = h-a = 90 – 15 = 75 mm
As Chọn
Tiết Diện Mô Men α ξ As (mm ) 2
(cm2) d s µ
Nhịp Biên 7.85 0.164 0.180 460 4.57 8 110 0.613
Gối Thứ 2 7.85 0.164 0.180 460 4.57 8 110 0.613
Nhịp
Giữa 5.40 0.113 0.120 307 3.14 8 160 0.409
Gối Giữa 5.40 0.113 0.120 307 3.14 8 160 0.409
(0.425lb)
119.1 0.4 1.3
gối 2 200 460 3 0.368 8 1222 2 3d18+2d18 12.72 1.38
102.9 0.0 0.8
giữa nhịp 2 1000 460 4 0.064 6 826 9 2d18+1d20 8.232 0.89
102.9 0.3 1.0
Goi giua 200 460 4 0.318 9 997 8 2d18+1d25 9.99 1.09
Qw S chon
tiết diện Q (KN) Stt Smax Sct (mm) (mm)
gối biên 96.72 34.17 289.63 530.77 150 150
bên trái gối 2 145.08 78.58 125.94 353.85 150 150
bên phải gối 2 119.35 52.02 190.23 430.16 150 150
Như vậy bố trí s = 150 mm và chỉ bố trí cách gối tựa một khoảng là ¼ nhịp
Bố trí cho giữa nhịp theo yêu cầu cấu tạo, kính thép đai là d=6
3h/4 =3. 500/4 = 375 mm
Sct ≤
500 mm
s = 350 bố trí ở đoạn giữa nhịp (1/2 L ở giữa)
As
con ∆
Tiết diện Tiết Diện As1 As2 a1 a2 lai a h0 ξ α [M] M
4d18+ 5.0 159.
1d20 8.23 9 35 79 13.32 51.81 448 0.09 0.087 6 3.7
104.
nhịp biên cắt 2 d18 8.23 0 35 0 8.232 35 465 0.05 0.053 3
1000x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.03 0.033 65.3
4d18+1d 5.0 121.
20 8.23 9 35 79 13.32 51.81 448 0.54 0.396 7 0.7
Gối 2 bên cắt 2 d18 8.23 0 35 0 8.232 35 465 0.32 0.271 89.8
trái 0.20
200x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0 0.180 59.8
4d18+1d 5.0 121.
Gối 2 bên 20 8.23 9 35 79 13.32 51.81 448 0.54 0.396 7 0.7
phải cắt 2 d18 8.23 0 35 0 8.232 35 465 0.32 0.271 89.8
200x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.20 0.180 59.8
2d18+1d 104.
Nhịp 2 20 8.23 0 35 8.232 35 465 0.05 0.053 3 1.3
1000x500 cắt 1d20 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.03 0.033 65.3
Gối giữa 2d18+1d 37. 103.
trái 25 9.9 0 5 0 9.9 37.5 462 0.39 0.315 1 0.1
200x500 cắt 1d25 5.09 0 34 0 5.09 34 466 0.20 0.180 59.8
65.3
Nhịp biên cắt 2d18
831 78.6
trái cắt 1d20
109.86
1398
1327
1 0 4 .3
1 0 9 .8 6
1398
395
47.33
Nhịp biên
bên cắt 2d18 104.3 395 -56,8
phải 126.77
1398
1082
47.33
65.3
Nhịp biên cắt 2d18
1082 -56,8
phải cắt 1d20
120.85
Cắt
Gối 2 bên 2d18
809 73.9
trái Và 59.8
1d20
809
1635
1215
1635
600
1380
Cắt
Gối2 2d18 120.85
1179 -51.8
bên phải Và
1d20 59.8 49.41
1179
1380
1388
747
29.65
nhịp giữa Cắt
65.3 747 47.7
bên trái 1d20
95.52
1380
633
65.3 29.65
nhịp giữa Cắt
95.52 633 -47.7
bên phải 1d20
441
1380
Q
tiết diện kN qsw W 20d w chọn
cây 2
Nhịp (1d20) 78.6 66 566 400 566
biên trái
cây 3(2d18)
78.6 66 566 320 566
cây 3(2d18)
-56.8 28.3 893 320 893
Nhịp biên phải
cây 2
(1d20) -56.8 66 434 400 434
cây 7(2d18)
73.9 66 538 360 538
Gối 2 bên trái
cây 6(1d20)
73.9 66 538 400 538
cây 6(1d20)
-51.8 66 404 400 404
Gối2 bên phải
cây 7(2d18)
-51.8 66 404 360 404
nhịp giữa bên trái cây 9(1d20)
47.7 28.3 775 400 775
nhịp giữa bên phải cây 9(1d20)
-47.7 28.3 775 400 775
cây
Gối 3 bên trái
10(1d25) 45.9 66 403 500 500
Mmax=
α 0 × G × L + α 1 × P × L.
Mmin= α 0 × G × L - α 2 × P × L.
G × L = 63 × 6.9= 434.7(kN.m); P × L= 129 × 6.9= 890.1(kN.m)
αα
Bảng xác định momen
x Mmax Mmin
L α2 (kN.m) (kN.m)
0 1
0 0 0 0 0 0
0.333 0.2381 0.2857 0.0476 622.67 156.4
0.667 0.1429 0.2381 0.0958 466.9 -0.185
1 -0.2857 0.0357 0.3214 -217.63 -711.2
1.333 0.0794 0.2063 0.1270 362.9 -103.2
1.667 0.111 0.222 0.1111 414.9 -51.37
2 -0.1905 0.0952 0.2857 -45.2 -578.1
Nhòp tính toaùn lay theo khoaûng caùch töø truïc ñeán truïc:
▪Tónh taûi :
G0 = f,g x bt x bdc x S0
G = G0 + G1 = 16 + 121 =137 KN
▪ Hoaït Taûi :
Mmax = α 0 × G × L + α 1 × P × L.
Mmin= α 0 × G × L - α 2 × P × L.
So do
d α -0,321 -0,048
f α 0,036 -0,143
g α -0,190 0,095
Baûng xaùc ñònh tung ñoä bieåu ñoà moomen thaønh phaàn vaø
bieåu ñoà bao moâmen :
Moâmen
Goái B :
Goái C :
Qmax = βo × G + β1 × P.
Qmin= βo × G − β2 × P. với G=107.651kN ,P=160.8kN
As µ ( As µ (
tiết diện B h0 M αm ξ (mm2) %) d chọn %)
giữa nhịp 130 0.089 0.093 29.53
biên 0 837 622.7 4 8 2790 1.11 4d28+1d25 9 1.18
0.422 0.606
gối 2 300 837 679.5 6 6 4162 1.66 3d32+3d28 42.59 1.70
giữa nhịp 130 0.059 0.061
giữa 0 837 414.9 6 4 1826 0.73 3d28 18.47 0.74
0.342 0.438
goi 3 300 837 550.9 6 9 3011 1.20 5d28 30.79 1.23
Q1 =214.7 kN
⇒ Q2traí =159.6 kN <Qbmax=559.3kN ⇒ Tiết diện đủ khả năng chịu Lực
Q2phải=322.7kN
Vậy chọn S = 500 để bố trí cho đoạn L1 = 2900 mm cho đoạn giữa dầm
Qw S chon
tiết diện Q (KN) Stt Smax Sct (mm) (mm)
gối biên 214.7 37.87 464.91 1063.08 200 200
bên trái gối 2 159.6 20.93 841.33 1430.09 200 200
bên phải gối 2 322.7 85.55 205.79 707.29 200 200
Bố trí cho gối 1 và bên phải gối 2 thép đai d8 lần lượt với S =200 và 200 mm trong khoảng L1
= 2900 mm
Bố trí bên trái gối 2 thép đai d8 với S =200 mm trong khoảng L1 = 2500 mm
Bố trí cho giữa nhịp theo yêu cầu cấu tạo
3h/4 =3. 700/4 = 525 mm
Sct ≤
500 mm
As
con
Tiết diện Tiết Diện As1 As2 a1 a2 lai a h0 x a [M] DM
4d28+1d 17.22 12.3 29.5 63. 836. 0.09 0.09 657.
25 9 2 39 97 49 18 82 9 4 9 5.66
c1d25 12.3 24.6 0.08 0.08 550.
cay1 12.32 2 39 97 4 68 832 3 0 1
nhịp biên u2d28ca 12.3 0.04 0.03 291.
1300x900 y3 12.32 0 39 0 2 39 861 0 9 0
3d32+3d 24.12 18.4 10 42.5 67. 832. 0.62 0.42 683.
28 2 7 41 1 92 02 98 4 9 5 0.59
c1d28+1 12.3 10 67. 832. 0.41 0.32 524.
d32 16.08 2 41 1 28.4 03 97 6 9 6
Gối 2 u2d28 16.0 0.22 0.20 342.
300 x900 cay7 16.08 0 41 0 8 41 859 8 2 6
18.4 39. 861. 0.06 0.05 431.
3d28 18.47 0 39 0 7 00 00 0 9 8 4.08
nhịp giữa 12.3 0.04 0.03 291.
1300x900 c 1d28 12.32 0 39 0 2 39 861 0 9 0
18.47 12.3 30.7 62. 837. 0.44 0.34 560.
5d28 8 2 39 97 98 20 80 8 8 5 1.74
18.47 18.4 39. 861. 0.26 0.22 387.
c 2d28 8 0 39 0 78 00 00 2 8 1
Gối 3 12.3 0.17 0.15 271.
300 x900 cat 1d28 12.32 0 39 0 2 39 861 5 9 1
550.1
Nhịp
cắt
biên
cây 3
bên trái
2d28
622.67
2562 201,3
2900
1351
466.9
Nhịp 550.1
biên cắt 622.67
bên phải cây 3
2d28
1351 -44,9
Gối 2
cắt
Bên trái
cây5, 524.6
717.2
2121
Gối 2 909
Bên phải
2900
322 -186,7
cắt cây
7 717.2 342.6
103
1769
2900
1108 -186,7
2900
2541
217.6
362.9
2541
cắt cây
12
1210
2900 1650 163,3
Gối 3
cắt cây
số 13 1891 163,3
1815
2900
Gối 2 cây
bên trái (1d32+1d28)
247.4 88 1264 600 1260
cây
(1d32+1d28) -211.8 88 1103 600 1100
Gối 2
bên phải
cây 7(2d28) -211.8 88 1103 640 1100
Nhịp
giữa
bên trái cây 9(1d28) 200.2 88 1050 560 1050
cây 13(2d28)
172.2 88 923 560 920
Gối 3
bên trai
cây 12(1d28) 172.2 88 923 560 920
Nhịp
giữa cây 9(1d28)
bên phai -158.7 88 861 560 860
11 450
150 150 6 132 1056 1346,4 285,1
1275
75 450
SVTH:Huỳnh
6 Đình Chơn
5388 32 5388 2 6
32,32 195 Trang
29
Đồ Án Bê Tông 1 GVHD: Ths Bùi Nam Phương
450
14 150 75 150 8 1855 93 279 517,55 195,11
450
15 450
150 75 150 10 1855 36 108 200,34 118,01
450
16 500 500
22 2300 6 18 41,4 118,03
530
530
240
BAÛ
NG TOÅ
NG HÔÏP COÁ
T THEÙ
P
Nhoù
m theù
p AI AII
Ñöôø ng kính
(mm) 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 28 32
Troïng Löôïng 549 2218 111,5 77,6 1647,4 562,5 862,5 192,68 185,5 878,5 1495 195
KG