Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
TS Trương Bá Hà
Tập số thực { x∈ » }
Tập số tự nhiên { x∈» } = {1,2,3,…}
Tập số nguyên { x∈ » } = {0,±1, ± 2, ± 3,…}
Chú ý
Thứ tự của các phần tử trong một tập hợp là không quan
trọng
4 TS Trương Bá Hà – Tập hợp và ánh xạ 16-Oct-07
Quan hệ bao hàm
1. Nếu phần tử a thuộc tập S ta viết a ∈ S
3. Tập không chứa phần tử nào được gọi là tập rỗng và ký hiệu là ∅
4. Nếu mọi phần tử của tập A cũng là phần tử của tập B ta bảo tập A là
tập con của B và ký hiệu là A ⊂ B hay B ⊃ A
vì A ⊂ A và ∅ ⊂ A , A và ∅ là các tập con tầm thường của A
Nếu B ⊂ A và B ≠ A : B là tập con chân chính của A
5. Tập chứa tất cả các phần tử mà ta quan tâm được gọi là tập vũ trụ và
ký hiệu là U
6. Ta luôn có ∅ ⊂ S ⊂ U với ∀ S
5 TS Trương Bá Hà – Tập hợp và ánh xạ 16-Oct-07
Quan hệ bằng nhau
Định nghĩa
Ký hiệu A = B
Ví dụ
1. {e,π} = {π, e}
2. {Xuân, Hạ, Thu, Đông} = {Thu, Hạ, Xuân, Đông}
A ∪ B = {x | x ∈ A or x ∈ B} A B
A ∩ B = {x | x ∈ A and x ∈ B}
A \ B = {x | x ∈ A and x ∉ B}
A
Ac = U \ A = {x | x ∈ U and x ∉ A}
U\A
A x B = {(a,b) | a ∈ A and b ∈ B}
Ví dụ
René Descartes (1596-1650)
French philosopher, mathematician,
physicist
pow(A) = {S | S ⊂ A}
Ví dụ
1. pow({a,b}) = {∅,{a},{b},{a,b}}
2. pow(∅) = {∅}
Cho W = {S | S ∉ S}
Vậy S ∈ W ⇔ S ∉ S
Cho S = W ⇒ W ∉ W
Dẫn đến nghịch lý Bertrand Russell (1872-1970)
English philosopher, logician,
W∈W ⇒W∉W mathematician, historian,
and social critic
Kết luận
Tập hợp tất cả các tập không thể xem là một tập
f :A→ B a A A b
a ∈ A ⇒ b = f (a) ∈ B
Ví dụ 2
A B
f ( x) = x , ∀x ∈ »
1. X ⊂ A : Miền xác định (domain) của f, ký hiệu là D(f)
∀x ∈ X ⇒ y = f ( x) ∈ B
Định nghĩa y2
x1 A x2 A y1
X B
cho f : X → B
f ñöôïc goïi laø ñôn aùnh neáu
∀x1 ≠ x2 ∈ X ⇒ f ( x1 ) ≠ f ( x2 )
hay
f ( x1 ) = f ( x2 ) ⇒ x1 = x2
Định nghĩa
x A A y
Cho f : X → B X B
Ta coù f ( X ) ⊂ B
f : ñöôïc goïi laø toaøn aùnh neáu
f (X ) = B
hay
∀y ∈ B ⇒ ∃x ∈ X | f ( x) = y
Định nghĩa
x A A y
f :X →B
X B
f được gọi là song ánh nếu f vừa là đơn ánh vừa là toàn
ánh, tức là ánh xạ 1-1
Ví dụ f :» → »
∀x ∈ » ⇒ f ( x) = x 3
f :X →X
∀x ∈ X ⇒ f ( x) = x
Kyù hieäu : I X
Định nghĩa ánh xạ bằng nhau
Cho f : X → Y vaø g : X → Y
f vaø g ñöôïc goïi laø caùc aùnh xaï baèng nhau neáu
∀x ∈ X ⇒ f ( x) = g ( x)
Kyù hieäu : f = g
19 TS Trương Bá Hà – Tập hợp và ánh xạ 16-Oct-07
Ánh xạ ngược
Định nghĩa ánh xạ khả nghịch
f : X → Y k haû nghòch khi vaø chæ khi f laø moät song aùnh
Chứng minh
Chú ý