Vous êtes sur la page 1sur 2

myClass Assessment Guide

Task achievement Pronunciation Fluency Range and appropriacy Accuracy

Criteria This measures your success This measures your This measures your success This measures your success This measures your success
in … success in … in … in … in …
 doing the main speaking  being understood  expressing yourself clearly  using a range of  using vocabulary and
task including all necessary  sounding natural. so you are easy to follow vocabulary and grammar grammar accurately.
information  speaking at a suitable  using suitable language
 interacting with others (e.g. speed and length without for the situation.
starting, maintaining and stopping.
Scores ending conversations).

 What you say is relevant  You are able to express  You use an excellent
 Errors or mistakes are few
Excellent! and fully developed.  You are understood yourself clearly and you range of vocabulary and
and do not stop the
You do this very well.  You communicate easily, without effort. are easy to follow. grammar.
listener from
Keep up the good work! interacting with others  You sound natural.  Your speech flows  Your language is suitable
understanding you.
successfully. naturally. for the situation.

 What you say is mostly


 You are generally able to
relevant and well  You are understood  You use a good range of  There are errors and
Good developed. without much effort.
speak clearly and are
vocabulary and grammar. mistakes but they do not
You show ability in this generally easy to follow.
 You communicate well,  You sound quite  Your language is generally generally stop the listener
area. Keep going!  Your speech flows quite
interacting with others natural. suitable for the situation. from understanding you.
naturally.
successfully.

 You occasionally find it


Fair  What you say is generally  You are understood difficult to express  You use a fair range of  There are errors and
Not bad but keep relevant and developed. but some effort is yourself clearly and are vocabulary and grammar. mistakes. Some of these
focusing on this area:  You communicate quite needed. sometimes difficult to  Your language is occasionally make it
practise as much as you well, interacting with  You sometimes sound follow. sometimes suitable for difficult to understand
can. others fairly successfully. natural.  Your flow of speech is the situation. you.
occasionally broken.

 What you say needs to be


 You are often unclear and
further developed and  You can be difficult to  You use a limited range of
Room to improve need to express yourself  Errors and mistakes are
more relevant. understand. vocabulary and grammar.
More work in this area more clearly to be frequent. They often
 You communicate with  You need to work on  Your language needs to
will help you improve. followed. make it difficult to
some difficulty and your sounding more be suitable for the
You can do it!  Your flow of speech is understand you.
interaction with others is natural. situation.
frequently broken.
limited.

© British Council. All rights reserved


myClass Assessment Guide
Hoàn thành yêu cầu bài Phát âm Trôi chảy Ngôn ngữ đa dạng và phù hợp Độ chính xác

Học viên cần … Phần này được đánh giá Học viên được đánh giá Học viên được đánh giá về khả Phần này đánh giá cách học
 Tham gia phần thảo luận và theo tiêu chí … dựa trên … năng hành văn gồm: viên …
đóng góp các ý kiến liên  Cách bày tỏ tự nhiên  khả năng thể hiện rõ  lượng từ vựng và ngữ pháp  sử dụng từ vựng và ngữ
quan  và có dễ hiểu cho người ràng, mạch lạc được sử dụng pháp đúng cách.
 Tương tác với học viên khác không.  diễn đạt với nhịp phù  khả năng sử dụng ngôn ngữ
khác (ví dụ: bắt chuyện, hợp và không bị ngập cho phù hợp tình huống
tiếp nối mẩu đối thoại và ngừng.
kết lời).

Xuất sắc  Học viên trình bày đúng  Mọi người có thể dễ dàng  Học viên dễ dàng truyền  Học viên cho thấy lượng từ  Học viên hầu như không
hướng và phát triển được ý hiểu được học viên. đạt ý tưởng của mình. vựng phong phú và ngữ pháp mắc lỗi và không khiến
Học viên thể hiện rất tưởng.  Học viên có thể phát âm tự  Cách ngừng nghỉ của học đa dạng. người khác khó hiểu.
tốt và nên cố gắng  Học viên giao tiếp thoải nhiên. viên phù hợp và tự  Học viên lựa chọn ngôn ngữ
phát huy! mái, tương tác dễ dàng với nhiên. phù hợp với tính chất giao
học viên khác. tiếp.

Tốt  Học viên trình bày những  Cả lớp có thể hiểu được  Học viên trình bày khá rõ  Học viên sử dụng một lượng  Học viên có mắc vài lỗi
điểm liên quan và ý tưởng học viên mà không cần cố ràng và khá dễ cho người khá tốt từ vựng và ngữ pháp. đáng kể tuy nhiên người
Học viên thể hiện được mở rộng. gắng nhiều. khác theo dõi.  Học viên thường hành văn khác vẫn có thể nắm bắt
được khả năng của  Học viên giao tiếp tốt và có  Học viên phát âm khá tự  Your speech flows quite phù hợp với hoàn cảnh. được ý tưởng của học
mình và nên tiếp tục! khả năng tương tác với học nhiên. naturally. viên.
viên khác.

Ổn  Đa số những điều học viên  Mọi người cần cố gắng mới  Học viên có đôi lúc gặp  Học viên có lượng từ vựng và  Học viên mắc khá nhiều
trình bày là hợp lý có liên có thể hiểu được học viên. khó khăn khi diễn đạt và ngữ pháp tạm ổn. lỗi, trong đó có một vài lỗi
Chưa tốt lắm: học quan đến chủ đề và có  Đôi lúc học viên có thể khiến người khác khó  Học viên bắt đầu có khả năng khiến người khác khó theo
viên cần luyện tập phần mở rộng ý tưởng. phát âm khá tự nhiên. theo dõi. sử dụng ngôn ngữ cho phù dõi hoặc nhầm lẫn.
thêm.  Học viên giao viên khá và  Đôi lúc nhịp điệu bị ngắt hợp tình huống.
có khả năng tương tác với quãng.
học viên khác.

Còn cần cải thiện  Học viên cần đi sát chủ đề  Người khác gặp nhiều khó  Học viên cần luyện tập  Lượng từ vựng và ngữ pháp  Học viên thường xuyên
hơn và cố gắng thể hiện khăn khi theo dõi học viên. để trình bày rõ ràng, có của học viên còn nghèo. mắc lỗi khiến người khác
Học viên cần chú ý nhiều hơn.  Học viên cần cố gắng luyện trình tự hơn giúp người  Học viên cần ôn lại cách hành rất khó theo dõi.
phần này. Cố gắng  Học viên còn gặp khó khăn nói cho tự nhiên hơn. khác dễ theo dõi hơn. văn cho phù hợp hoàn cảnh.
lên! khi giao tiếp và gặp trở ngại  Nhịp đôi thường bị ngắt
khi tương tác với bạn học. quãng.

© British Council. All rights reserved

Vous aimerez peut-être aussi