Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
Câu 12. Giả phình thành thất sau nhồi máu cơ tim liên quan với , trừ :
C. Phá vỡ tính liên tục của cơ tim với 1 túi phình có cổ hẹp
Câu 2: trong kỹ thuật cổ điển, tư thế nào thấy được nhiều buồng tim nhất:
A. Thất trái to
B. Thất phải to
C. Bị thay đổi tùy theo vị trí u
D. Không thay đổi theo vị trí u
E. Tất cả sai
A. Thẳng
B. Nghiêng phải
C. Nghiêng trái
D. Chếch trước phải
E. Chếch trước trái
A. Thẳng
B. Nghiêng phải
C. Nghiêng trái
D. Chếch trước phải
E. Chếch trước trái
A. Hẹp van 2 lá
B. Hở van 2 lá
C. Hẹp van ĐMC
D. Hở van ĐMC
E. Hẹp hở van ĐMC
Câu 11: rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong:
A. Hẹp ĐM phổi
B. Hẹp van 2 lá
C. Bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
E. Tất cả đều có thể
câu 13: hình ảnh gợi ý tràn dịch màng ngoài tim trên X-quang là:
câu 14: trong bệnh hẹp van 2 lá, buồng tim nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất:
A. nhĩ phải
B. nhĩ trái
C. thất phải
D. thất trái
câu 15: phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phonhf động mạch chủ là:
3. Khi sóng quá cao, đường biểu diễn vượt khổ giấy, máy ghi 1/2N, chiều cao của đường biểu diễn ứng
với dòng điện 1mV là:
A. 1mm
B. 1cm
C. 0,5cm
D. 2cm
4. Trong tiêu chuẩn thời gian bình thường, tốc độ của giấy chạy là:
A. 10mm/s
B. 1mm/s
C. 0,04 mm/s
D. 25mm/s
5. Nếu ở DI có tất cả các sóng đều âm thì khả năng nào sau đây có thể xảy ra nhiều nhất :
A. Mắc lộn điện cực tay trái và chân trái
B. Mắc lộn điện cực tay phải và chân trái
C. Mắc lộn cả ba điện cực
D. Mắc lộn điện cực tay trái và tay phải
6. Quy luật Einthoven, tổng đại số biên độ điện thế phải thỏa mãn:
A. I = II + III
B. II = I + III
C. III = I +II
D. I + II + III = 0
9. Trong các quy luật về tính trục điện tim, quy luật vuông góc được thể hiện qua:
A. DI vuông góc với aVF
B. DII vuông góc với aVR
C. DIII vuông góc với aVL
D. DII vuông góc với aVF
10. Trong trường hợp nhịp tim không đều, tần số tim được tính như thế nào
A. 300/ số ô lớn giữa R-R
B. Số đỉnh R trong 30 ô lớn x 20
C. 300/ số ô nhỏ giữa R-R
D. Số đỉnh R trong 30 ô lớn x10
11. Trong trường hợp nhịp xoang bình thường, khoảng PR có chiều dài :
A. 0.12 - 0.2
B. 0.08 - 0.2
C. 0.08 – 0.12
D. 0.08 - 0.16
12. Trong trường hợp nhịp xoang bình thường, mức chênh lệch có thể chấp nhận giữa khoảng PP dài
nhất và khoảng PP ngắn nhất là:
A. <0.08
B. <0.12
C. <0.16
D. <0.2
13. Chọn câu sai: Trong trường hợp bình thường, sóng P (+) ở các chuyển đạo nào sau đây:
A. aVF
B. DI
C. DII
D. aVR
14. Trong trường hợp bình thường, tiêu chuẩn của sóng P là :
A. Thời gian < 0.08s ; Biên độ < 2.5 mV
B. Thời gian < 0.12s ; Biên độ < 2.5 mV
C. Thời gian < 0.08s ; Biên độ < 1.5 mV
D. Thời gian < 0.12 ; Biên độ < 1.5 mV
15. Các chuyển đạo được sử dụng trong tiêu chuẩn chẩn đoán lớn nhĩ là :
A. DI và aVR
B. DII và aVR
C. DI và V1
D. DII và V1
16. Chọn câu sai Tiêu chuẩn chẩn đoán lớn nhĩ trái dựa vào sóng P trên chuyển đạo DII hoặc V1 là:
A. Thời gian trên DII > 0.12s
B. Biên độ trên V1 > 1mV
C. Thời gian V1 > 0.04s
D. Biên độ trên DII > 2.5 mV
17. Hình ảnh sau cho phép chúng ta kết luận gì
21. Hình ảnh phức bộ QRS ở V1 và V6 như sau cho chúng ta kết luận gì
22. Điện thế QRS bất thường trong trường hợp nào sau đây. Chọn câu sai
A. < 5mm ở các chuyển đạo chi
B. < 5mm ở V1- V6
C. < 7mm ở V3-V4
D. < 7mm ở V2-V5
23. Trong các tiêu chuẩn chẩn đoán lớn thất phải, tiêu chuẩn không có là:
A. R1 + S5,6 >= 11mm
B. R1 > 7mm
C. R/S1 >= 1
D. Trục >= 90o
24. Trong các tiêu chuẩn chẩn đoán lớn thất trái, tiêu chuẩn không có là:
A.Nam: R/ aVL + S/ V3 > 28mm
B. Nữ: R/ aVL + S/ V3 > 20mm
C. RV5,6 > 25 mm
D. SV1 + RV5,6 > 35mm
25. Nguyên nhân dẫn đến QRS có biên độ điện thế thấp không thể là:
A. myxedema ( Phù niêm)
B. Hở van tim
C. Béo phì
D. COPD ( Bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính)
E. TDMNT ( Tràn dịch màn ngoài tim)
26. Đoạn ST tại điểm J chênh xuống >= 1mm so với đường đẳng điện do nguyên nhân nào sau đây:
A. Thiếu máu cục bộ dưới nội mạc
B. Bệnh mạch vành nhiều nhánh
C. Tổn thương cơ tim xuyên thành
D. Bệnh cơ tim thâm nhiễm
27. Chọn câu sai. Những nguyên nhân dẫn đến ST chênh lên:
A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Viêm màng ngoài tim cấp
C. Thay đổi bình thường do khử cực sớm
D. Dày thất trái
30. Sóng T nhọn và đối xứng thường gặp trong trường hợp nào:
A. Viêm màng ngoài tim
B. Phình vách thất
C. Chấn thương tim
D. Nhồi máu cơ tim
31. Chọn câu sai. Sóng T cao có thể gợi ý cho bệnh lý:
A. Bệnh ĐMV
B. Tăng kali trong máu
C. Tai biến mạch máu não
D. Viêm cơ tim
34. QTc được tính theo công thức nào sau đây. Chọn câu sai:
A. QTc= QT + 1.75
B. QTc = QT/ √𝑅𝑅
C. QTc = Tấn số tim – 60
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C C D D B B A A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C D B D D B A C C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A C D C B A C B A D
Câu 31 32 33 34 35 36
Đáp án D A B C A D
1A 2B 3B 4B 5B 6C 7B 8D 9B 10 D
11 B 12 B 13 E 14 D 15 B 16 A 17 C 18 C 19 D 20 E
GIẢI PHẪU MM ĐMC
1) Trong tam giác cảnh có các cấu trúc sau , NGOẠI TRỪ:
A) Động mạch cảnh chung
B) Tĩnh mạch cảnh chung
C) Dây thần kinh X
D) Cả 3 cấu trúc trên đếu có trong tam giác cảnh
2) Hai nhánh tận của động mạch cảnh ngoài, Chọn 2 đáp án
A) Động mạch hầu lên
B) Động mạch hàm trên
C) Động mạch mắt
D) Động mạch thái dương nông
E) Động mạch hàm
3) Phát biểu ĐÚNG về ĐM cảnh
A) Động mạch cảnh chia đôi ở mức cột sống cổ thứ 4
B) Động mạch cảnh ngoài nuôi toàn bộ khuôn mặt và 1 phần mắt
C) Tuyến giáp được nuôi bởi nhánh giáp trên của đông mạch cảnh ngoài và nhánh giáp dưới
của đông mạch dưới đòn
D) Động mạch cảnh ngoài cho ra các nhánh bên, đến sau cổ hàm thì chia ra thành 2 nhánh
tận là động mạch mặt và động mạch thái dương nông
E) ĐM cảnh chung TM cảnh trong và TK X cùng nằm trong bao cảnh, ĐM cảnh nằm ngoài,
TM cãnh nằm trong và TK nằm ở phía sau 2 mạch máu
4) Phát biểu ĐÚNG về ĐM giáp trên
A) Có nguyên ủy cao hơn nguyên ủy của ĐM hầu lên
B) Xuất phát ở mặt trong của ĐM cảnh ngoài và quật ngược xuống
C) Có nguyên ủy nằm ngay dưới sừng lớn xương móng
D) Đi dọc theo cơ ức móng xuống nuôi phần đỉnh tuyến giáp
5) Phát biểu ĐÚNG về các nhánh của ĐM giáp trên
A) Nhánh trên móng đi dọc theo xương móng , thông nối với bên đối diện và cấp máu cho
các cơ xung quanh xương móng
B) Động mạch thanh quản trên đi chung với nhánh trong TK thanh quản trên , thông nói với
bên đối diện và động mạch thanh quản dưới, cấp máu cho vùng hầu
C) ĐM cho cơ ức đòn chũm đi xuống , phí trước bao cảnh, cấp máu cho 1 phần cơ ức đòn
chũm
6) Phát biểu ĐÚNG về ĐM lưỡi
A) Cấp máu cho lưỡi, vòm miệng và 1 phần nướu rang và các cấu trúc dưới lưỡi
B) Xuất phát từ mặt trong của ĐM cảnh ngoài
C) Uốn theo hướng đi của lưỡi và kết thúc ở mặt dưới lưỡi
D) Cho các nhánh bên và 1 nhánh tận là động mạch dưới lưỡi
E) Bắt chéo 1 lần với TK hạ thiệt đi từ trên xuống ở gần nguyên ủy
7) Phát biểu ĐÚNG về ĐM mặt, chọn 2 đáp án
A) Có nguyên ủy ngang hàng với nguyên ủy của động mạch tai sau
B) Đi dọc theo mép dưới của xương hàm dưới và đi lên tại bờ trước cơ cắn đi đến góc trong
của mắt
C) Nằm ở ngoài cơ mút và cơ hạ góc miệng
D) Thông nối với động mạch hàm qua động mạch má
E) Đoạn động mạch nằm ở góc trong của mắt còn được gọi là động mạch góc mắt
8) Phát biểu ĐÚNG về các nhánh ĐM mặt, chọn 2 câu ĐÚNG
A) 2 nhánh đầu tiên của ĐM mặt là động mạch khẩu cái trên và nhánh hạnh nhân
B) Nhánh dưới cằm rẽ ra từ đoạn đi lên của ĐM mặt, có thông nối với nhánh dưới lưỡi của
ĐM lưỡi và nhánh hàm móng của động mạch hàm dưới
C) Nhánh khẩu cái lên đi dọc thành bên của hầu, thông nối với ĐM khẩu cái lớn của ĐM
hàm , động mạch hầu lên và động mạch bên còn lại
D) Động mạch mặt đi lên phần sống mũi, cho nhánh đi ngược vào trong và thông nối với
động mạch mắt
9) Một bệnh nhân vào cấp cứu với một vết chém dài 2-3 cm ở ngoài góc miện khoảng 1cm, máu
chảy nhiều không cầm, cần phải ấn động mạch,vị trí ấn nào giúp cầm máu hiệu quả và hợp lí
nhất
A) Trung điểm của mép dưới xương cằm
B) Ngang với bờ dưới sụn giáp trênđường bờ trước cơ ức đòn chủm
C) Sát mép dưới hàm ngay trước cơ cắn ( nhờ bệnh nhân cắn chặt răng để xác định
D) 1/3 dưới trên đường nối từ góc mắt đến giao điểm của bờ trước cơ cắn và mép dưới hàm
10) Phát biểu ĐÚNG về các nhánh ĐM hầu lên, chọn 2 câu đúng
A) Là nhánh nhỏ nhất của ĐM cảnh ngoài
B) Nguyên ủy thấp nhất trong tất cả các nhánh của ĐM cảnh ngoài
C) Đi trước ĐM cảnh trong lên ngay dưới nền sọ
D) Cấp máu cho các cơ dài đầu cơ dài cổ, các cơ của hầu và cho một phần màng não sau
11) Phát biểu SAI về các nhánh ĐM Chẩm, chọn 2 câu SAI
A) Nguyên ủy nằm ở phía sau Đm cảnh ngoài , ngang hàng với ĐM mặt
B) Nằm nông hơn so vơi cơ hai thân (bụng sau)
C) Bắt chéo và nằm nông hơn so với ĐM cảnh trong, Tm cảnh trong, Dây IX và dây X và
dây XI
D) Có nguyên ủy cao hơn động mạch tai sau
E) Đi bên trong mỏm chũm, Cho các nhánh chũm, nhánh chẩm, nhánh cho cơ Ư-Đ-C ,…
12) Phát biểu ĐÚNG về ĐM sau tai , chọn 2 câu ĐÚNG
A) Thắt động mạch sau tai có thể gây tổn thương thần kinh mặt, hòm nhĩ và các ống bán
khuyên ,..
B) Nằm giữa bụng sau cơ hai thân và cơ trâm móng
C) Chia thành hai nhánh , nhánh tai và nhánh chũm
D) Đi lên theo rãnh giữa sụn loa tai và mỏm chũm
13) Phát biểu SAI về ĐM hàm.
A) Cấp máu cho xương và răng hàm trên. Xương và răng hàm dưới do động mạch mặt nuôi
B) ĐM hàm và Đm thái dương nông chia đôi ở cổ sau xương hàm dưới, đm hàm đi phía
trong cổ hàm ra phía trước
C) Bắt chéo ngoài cơ chân bướm ngoài và dựa vào vị trí tương đối với cơ chân bướm chia
làm 3 đoạn
14) Phát biểu SAI về các nhánh ĐM hàm
A) Đoạn trước bắt ngang cho ĐM tai sâu, ĐM nhĩ trước, động mạch huyệt răng dưới, màng
não giữa và nhánh màng não phụ
B) Đoạn bắt ngang cho các nhánh cho cơ cắn , cơ chân bướm , ĐM thái dương sâu và ĐM
má
C) Đoạn sau bắt ngang cho các nhánh huyệt răng trên , động mạch dưới ổ mắt và động mạch
mũi-khẩu cái, động mạch khẩu cái xuống, các nhánh cho mũi ,…
D) Các huyệt răng hàm trên được cấp máu bởi 2 nhánh khác nhau của ĐM hàm
15) Phát biểu ĐÚNG về ĐM thái dương nông
A) Đi chung với tĩnh mạch thái dương nông
B) Bắt chéo bởi nhánh tai-thái dương của TK mặt
C) Có thể sờ được nhịp đập ở đoạn phía trước loa tai( ngang mỏm gò má)
D) Có thông nối với đm thái dương sâu ( của ĐM hàm)
E) Tất cả đều đúng
16) Phát biểu ĐÚNG về các nhánh ĐM thái dương nông
A) Các nhánh bao gồm nhánh mang tai, động mạch mặt ngang, nhánh gò má ổ mắt, động
mạch thái dương giữa và 2 nhánh tận là nhánh trán và nhánh đỉnh
B) Đặt ngón tay sao cho bờ trên dọc theo mỏm gò má sẽ thấy mạch đập nhẹ ở bờ dưới ngón
tay
C) Có sự thông nối phức tạp giữa các nhánh tận của ĐM thái dương nông và động mạch
chẩm để nuôi da đầu
D) Tất cả đều đúng
17) Phát biểu SAI về động mạch cảnh trong
A) Chỉ cấp máu cho não, các vùng khác do ĐM cảnh ngoài cung cấp
B) Đi vào lỗ ĐM của phần đá xương thái dương rồ i vào ố ng cảnh trong xương đá để vào
trong hộp so ̣.
C) Cho các nhánh bên là nhánh cảnh nhĩ và ĐM mắt
D) Nguyên ủy của ĐM mắt nằm gần Đa giác Willis
18) Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần hợp thành Đa giác Willis
A) ĐM não trước
B) ĐM não sau
C) ĐM não giữa
D) ĐM thông trước
E) ĐM thông sau
19) Động mạch dưới đòn chủ yếu cấp máu cho chi trên , ngoài chi trên các bộ phận được cấp
máu,chọn câu SAI.
A) Não sau
B) Tuyến giáp
C) Thành ngực , thành bụng, cơ hoành
D) Màng ngoài tim
E) Tất cả đều đúng
20) Thân giáp cổ của ĐM dưới đòn cho ra ba nhánh là
A) ĐM giáp dưới, ĐM cổ ngang, ĐM vai trên
B) ĐM giáp dưới, ĐM ngang cổ, ĐM trên vai
C) ĐM dưới giáp, ĐM cổ ngang, ĐM trên vai
D) ĐM dưới giáp, ĐM ngang cổ, ĐM vai trên
21) Thứ tự các nhánh bên của ĐM dưới đòn TỪ TRONG RA NGOÀI
A) ĐM đố t số ng - ĐM ngực trong -Thân giáp cổ - Thân sườn cổ - ĐM vai xuố ng
B) ĐM đố t số ng - Thân giáp cổ - ĐM ngực trong - Thân sườn cổ - ĐM vai xuố ng
C) ĐM đố t số ng - ĐM ngực trong - Thân sườn cổ -Thân giáp cổ - ĐM vai xuố ng
D) ĐM đố t số ng - ĐM vai xuố ng - Thân giáp cổ - ĐM ngực trong - Thân sườn cổ
22) Tĩnh mặt ĐMC được chia làm nhóm nông và nhóm sâu, TM ko thuộc nhóm Sâu là
A) TM cảnh trong
B) TM đốt sống
C) TM sau hàm
D) TM cổ sâu
E) TM giáp dưới
23) Tĩnh mặt ĐMC được chia làm nhóm nông và nhóm sâu, TM ko thuộc nhóm Nông là
A) TM mặt
B) TM dưới đòn
C) TM mặt chung
D) TM cảnh ngoài
24) Mô tả ĐÚNG về TM DMC
A) TM tai sau và nhánh sau của TM sau hàm hợp lưu ở sau hàm tạo thành TM cảnh ngoài
B) Sự hợp lưu của TM thái dương nông, TM mặt ngang, Các tĩnh mạch hàm trên ( từ Đám
rối TM Chân bướm) và TM huyệt răng dưới tạo thành TM sau hàm, TM này lại tiếp tục
tách ra làm 2 nhánh sau và trước
C) Nhánh trước của TM sau hàm và TM mặt cùng với các TM lưỡi hợp lưu thành than
chung TM sau hàm, mặt và lưỡi để đổ vào TM cảnh trong
D) TM màng giáp móng ,TM thanh quản đổ vào TM giáp trên, TM giáp trên và TM giáp
giữa đổ vào TM cảnh trong, TM giáp dưới đổ trực tiếp vào thân TM cánh tay đầu
E) Tất cả đều đúng
25) Phát biểu ĐÚNG về Tĩnh mạch dưới đòn
A) Tĩnh mạch màng ngoài tim đổ vào TM ngực trong và cuối cùng là TM dưới đòn
B) TM cảnh ngoài đổ trực tiếp vào thân TM cánh tay đầu
C) TM đốt sống đổ vào TM cảnh trong
D) Đoạn TM dưới đòn chỉ nhận máu từ TM Cảnh ngoài và TM trên vai
1B 2A 3C 4B 5D 6C 7D 8D 9B 10E
11 A 12B 13E 14C 15D 16E 17D 18C 19F 20C
21C 22B 23E 24D 25D
Câu 6. Khi suy tim trái, hình ảnh mô học có thể cho thấy, NGOẠI TRỪ
A. Huyết khối ở tim
B. Sung huyết ở thận
C. Tế bào tim
D. Đường Kerley B trên X-quang
Câu 7. Khi suy tim phải, hình ảnh mô học có thể cho thấy, NGOẠI TRỪ
A. Lách to sung huyết
B. Tràn dịch màn tim
C. Sung huyết ở phổi
D. Thiếu máu não
Câu 8. Đặc điểm quan trọng nhất của tim trong nhồi máu cơ tim là
A. Sung huyết
B. Phì đại
C. Huyết khối
D. Hoại tử
Câu 9. Nguyên nhân thường gặp nhất trong các nguyên nhân sau của nhồi máu cơ tim là
A. Xơ vữa động mạch
B. Co thắt ĐM vành giảm tưới máu nuôi
C. Thuyên tắc mạch vành (do viêm nội tâm mạc, van tim nhân tạo…)
D. Bóc tách ĐM vành tự phát
Câu 10. Khi nhồi máu cơ tim, thành phần tăng sớm nhất trong máu BN là
A. Myoglobin
B. Troponin I
C. Troponin T
D. CK-MB
Câu 11. Nếu máu đông không gây nghẽn hoàn toàn lòng của động mạch vành thì
A. ST không chênh lên
B. ST chênh lên dạng cong lõm
C. ST chênh lên dạng cong lồi (dạng vòm)
D. ST chênh lên gần bằng sóng R
Câu 13. Nguyên nhân gây nhồi máu cơ tim thường gặp nhất là
A. Tắc nhánh gian thất trước của ĐM vành trái
B. Tắc nhánh mũ của ĐM vành trái
C. Tắc ĐM vành phải
D. Tắc nhánh gian thất sau của ĐM vành phải
Câu 14. Tổn thương đại thể nhồi máu cơ tim sau 24-72h là
A. Vùng nhồi máu đen, xung quanh đỏ, phù nề
B. Ổ nhồi máu: trung tâm vàng, bờ xuất huyết
C. Ổ nhồi máu: mềm, xám, lõm
D. Quá trình hóa sẹo tiến dần về phía trung tâm ổ NMCT và hoàn tất vào tuần lễ thứ 7, ổ
NMCT biến thành 1 sẹo xơ mầu trắng
Câu 15. Phù viêm và thấm nhập bạch cầu đa nhân vào giữa các tế bào cơ tim hoại tử là
đặc điểm vi thể của NMCT sau
A. <10h
B. 12h-24h
C. 24h-72h
D. 3-10 ngày
E. >10 ngày
Câu 16. Tăng sinh mô liên kết mạch máu tạo thành mô hạt là đặc điểm vi thể NMCT sau
A. <10h
B. 12h-24h
C. 24h-72h
D. 3-10 ngày
E. >10 ngày
Câu 18. Nhịp tim nhanh, gallot T3, âm thổi tim, phù phổi gặp trong
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn bộ
Câu 19. Lách: to sung huyết; thận: sung huyết, phù ngoại biên, tràn dịch màng phổi gặp
trong
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn bộ
Câu 20. ST chênh lên trong chuyển đạo V1, V2, V3, V4 giúp nghĩ đến
A. NMCT cấp vùng trước vách
B. NMCT cấp vùng trước mỏm
C. NMCT cấp vùng trước bên
D. NMCT cấp vùng trước rộng
Câu 21. ST chênh lên trong chuyển đạo V3, V4 giúp nghĩ đến
A. NMCT cấp vùng trước vách
B. NMCT cấp vùng trước mỏm
C. NMCT cấp vùng trước bên
D. NMCT cấp vùng trước rộng
Câu 22. ST chênh lên trong chuyển đạo V5, V6, DI, aVL giúp nghĩ đến
A. NMCT cấp vùng trước vách
B. NMCT cấp vùng trước mỏm
C. NMCT cấp vùng trước bên
D. NMCT cấp vùng trước rộng
Câu 23. ST chênh lên trong chuyển đạo V1V6, DI, aVL giúp nghĩ đến
A. NMCT cấp vùng trước vách
B. NMCT cấp vùng trước mỏm
C. NMCT cấp vùng trước bên
D. NMCT cấp vùng trước rộng
Câu 24. ST chênh lên trong chuyển đạo DII, DIII, aVF giúp nghĩ đến
A. NMCT cấp vùng trước vách
B. NMCT cấp thành dưới tim
C. NMCT cấp vùng sau thực
D. NMCT cấp vùng trước rộng
Câu 25. Điều nào sau đây không thuộc biến chứng sớm của suy tim
A. Loạn nhịp tim
B. Tràn máu màng tim
C. Hở van 2 lá
D. Huyết tắc
E. Phình vách thất
Câu 26. Phù ngoại biên, gan to, sung huyết, báng bụng, tím đầu chi gặp trong
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn bộ
1B 4B 7C 10 A 13 A 16 D 19 B 22 C 25 E
2A 5A 8D 11 A 14 B 17 B 20 A 23 D 26 B
3C 6B 9A 12 D 15 C 18 A 21 B 24 B
Câu 2: Để nhanh chóng đào thải chất cản quang ra khỏi cơ thể thì nên khuyên bệnh nhân:
Câu 3: Chất cản quang có thể gây nguy cơ độc thận xảy ra với người có chức năng thận giảm
dưới:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 4: Đâu không phải là ưu điểm của CT:
Câu 6: Bệnh nhân X bị gãy đứt dây chằng đầu gối phải tiến hành phẫu thuật. Bệnh nhân đang
trong quá trình niềng răng. Trước khi phẫu thuật, bệnh nhân cần phải được đánh giá cấu trúc và
chức năng của tim. Bệnh nhân có thể sử dụng:
A. CT
B. MRI
C. Siêu âm qua thành ngực
D. A và C đều đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 8: Để đánh giá tính sống còn và sẹo cơ tim thì phương tiện nào được ưu tiên nhất:
A. CT
B. X-quang
C. Siêu âm qua thành bụng
D. MRI
A. Thebesian
B. Xoang vành
C. Eustachian
D. A và B đúng
Câu 10: Nhĩ phải nhận máu từ TRỪ:
A. Cơ nhú
B. Cơ nhược
C. Cơ lược
D. Cơ mỏng trơn láng
A. Vách thứ phát là một cái vạt bao phủ một lỗ ở trung tâm vách nguyên phát
B. Lỗ bầu dục nằm ở trung tâm vách thứ phát
C. Nhĩ trái nhận máu từ các tĩnh mạch phổi nằm phía trước trên có thành mỏng và tiểu nhĩ
D. Phần hợp lưu tĩnh mạch chủ trên và dưới là phần cơ dày trơn láng
A. Trước
B. Sau
C. Trong
D. Vách
Câu 17: Khi nói về thất phải phát biểu nào sai:
A. Hình tháp
B. Thành mỏng
C. Cơ bè mỏng không đều
D. Đường vào và đường ra thất không tiếp xúc với nhau
Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về thất trái:
A. Hình oval
B. Thành dày
C. Cơ bè mỏng trơn láng
D. Không phễu
E. Đường vào và đường ra tiếp xúc với nhau
F. Có moderator band
Câu 20: Đây là hình ảnh thu được từ mặt cắt dọc cạnh ức. Dấu * là gì:
Câu 21: Theo phân vùng tâm thất của hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ vị trí mỏm tim là:
A. 1
B. 5
C. 15
D. 17
Câu 22: Theo phân vùng tâm thất của hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ vùng thành trước đày gồm các
vị trí sau trừ:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
E. 7
Câu 23: Left Anterior Descending (LAD) ( Động mạch đi xuống phía trước bên trái) tưới máu
cho các vùng sau trừ:
A. 1
B. 2
C. 7
D. 8
E. 13
F. 14
G. 17
H. 11
Câu 24: Right coronary Artery (RCA) tưới máu cho vùng:
A. 3,5,9,11,15
B. 1,2,7,17
C. 5,6,11
D. 3,4,9,10,15
E. 5,6,11,12,16
A. LAD
B. LCX
C. RCA
Câu 26: Một phụ nữ 61 tuổi trong khi trên đường đến tiệm tạp hóa thì bắt đầu cảm thấy ngực
như bị đè ép ở vùng giữa ngực. Bệnh nhân bị vã mồ hôi và cảm thấy khó thở. Lúc được nhân
viên y tế đưa đến khoa cấp cứu, HA của bệnh nhân là 130/70 mmHg, tần số tim là 76 đập mỗi
phút, và độ bảo hòa oxy là 98% ở khí phòng. Y tá cho bệnh nhân một viên aspirin và một điện
tâm đồ được thực hiện với kết quả dưới đây.
Trong số những định vị của nhồi máu cơ tim dưới đây, định vị nào là đúng nhất ?
A. Anteroseptal
B. Trước (Anterior)
C. Bên (Lateral)
D. Dưới (inferior)
E. Sau (posterior)
A. Xoang Eustachian
B. Xoang Thebesian
C. Xoang vành
D. Xoang Valsava
A. Nhánh bờ nhọn
B. Nhánh liên thất trước
C. Nhánh liên thất sau
D. Nhát nút nhĩ thất
Câu 29: Phát biểu nào đúng khi nói về phân nhánh của ĐM vành phải:
Câu 30: Khoảng bao nhiêu phần trăm trường hợp ĐM vành trái cho thêm nhánh ĐM trung gian
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
A. Động mạch liên thất trước đi trong rãnh gian thất trước đến đáy tim
B. LAD phân thành nhánh cheo và nhánh vách
C. Nhánh mũ trái nằm trong rãnh nhĩ thất
D. Nhánh mũ trái cho nhánh bờ tù
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39: Hãy cho biết bất thường sau thuộc loại nào:
A. Bất thường về xuất phát và đường đi
B. Bất thường tại động mạch vành
C. Bất thường tận cùng của mạch vành
Câu 40: Thử nghiệm nào được sử dụng để chẩn đoán bệnh mạch vành (CAD):
A. Điện tim đồ
B. Xét nghiệm stress test
C. Nhịp tim
D. Tất cả đều đúng
Câu 41:Hội chứng ALCAPA là một hội chứng liên quan đến bất thưởng của động mạch vành.
Điện tâm đồ như sau:
Các hình ảnh khác:
Câu 42: Ở bệnh nhân Kawasaki, lupus, bệnh xơ vữa thường có bất thường gì ở động mạch vành:
Câu 43: Rò động mạch vành thường rò vào vị trí nào nhất:
A. Thất phải
B. Thất trái
C. Nhĩ trái
D. Nhĩ phả
ĐÁP ÁN:
Câu 1. Động mạch cung cấp máu cho vùng đầu mặt cổ:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,2,5
D. 1,4,5
Câu 8. Trong bệnh cơ tim phì đại mạch giât là do
Câu 11. Khi nói về giai đoạn cấp cảu hôi chứng Raynaud. Chọn câu đúng
A. >2cm
B. >3cm
C. >4cm
D. >5cm
Câu 14. Khi khám mạch máu chi dưới cần lưu ý các đặc điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C A B A C B B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A D D D C A
KHÁM TIM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mỏm tim thường nằm ở khoang liên sườn thứ 5 đường trung đòn trái
B. Diện đập tim (PMI) luôn luôn sờ thấy ở người khỏe mạnh với tim bình thường
C. Việc xác định PMI bị ảnh hưởng bởi cả hai lý do là thể trạng cơ thể người bệnh và tư thế
khi khám bệnh
D. Ở bệnh nhân nằm ngửa, đường kính PMI có thể lớn khoảng một đồng xu xấp xỉ 1 đến 2,5
cm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong đảo nghịch vị trí hoặc tật tim lệch phải, PMI nằm ở bên ngực phải
B. PMI>2,5cm là bằng chứng của phì đại thất phải do cao huyết áp hoặc hẹp động mạch chủ
C. PMI lệch ngoài so với đường trung đòn hoặc >10cm so với đường giữa xương ức xảy ra
trong phì đại thất trái cũng như trong giãn tâm thất do nhồi máu cơ tim hoặc suy tim
D. Ở những bệnh nhân với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) diện đập có thể sờ được rõ
nhất hoặc PMI có thể ở mũi kiếm xương ức
Câu 3: Vì sao tiếng S2 nghe rõ hai thành phần:
A. Do hở van tim
B. Hở van động mạch chủ
C. Do sự đóng van động mạch chủ bên trái diễn ra nhanh hơn sự đóng van động mạch phổi
bên phải
D. Do sự đóng van động mạch chủ bên trái diễn ra chậm hơn sự đóng van động mạch phổi
bên phải
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về tiếng A2:
A. A2 thường nhỏ hơn P2
B. Phản ánh áp suất nhỏ trong động mạch chủ
C. Được nghe xuyên khắp vùng tim trước
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tiếng P2:
A. P2 thường lớn hơn A2
B. Phản ánh áp suất lớn trong động mạch phổi
C. Nghe rõ nhất ở vùng của riêng nó
D. Tất cả đều sai
Câu 6: P2 được nghe rõ nhất tại:
A. Khoang liên sườn thứ 5 đường trung thất trái
B. Khoang liên sườn 4 và 5 gần bờ trái xương ức
C. Phần đáy tim
D. Khoang liên sườn 2 và 3 gần bờ trái xương ức
Câu 7: Tiếng đóng van hai lá nghe rõ nhất ở:
A. Bờ phải xương ức
B. Mỏm tim
C. Đáy tim
D. Phần thấp bờ trái xương ức
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai:
A. S1 cũng có 2 thành phần
B. Phần thấp bờ trái xương ức là nơi có thể nghe tiếng S1 tách đôi
C. Việc tách đôi không phải lúc nào phát hiện ra
D. Việc tách của tiếng S1 biến đổi trong hô hấp
Câu 9: Vùng van động mạch chủ là:
A. Khoảng gian sườn 2 và 3 trái gần xương ức
B. Khoảng gian sườn 2 phải tới mỏm tim
C. Tại hoặc gần phần thấp bờ trái xương ức
D. Tại hoặc xung quanh mỏm tim
Câu 10: Vùng van động mạch phổi:
A. Khoảng gian sườn 2 và 3 trái gần xương ức
B. Khoảng gian sườn 2 phải tới mỏm tim
C. Tại hoặc gần phần thấp bờ trái xương ức
D. Tại hoặc xung quanh mỏm tim
Câu 11: Vùng van 2 lá:
A. Khoảng gian sườn 2 và 3 trái gần xương ức
B. Khoảng gian sườn 2 phải tới mỏm tim
C. Tại hoặc gần phần thấp bờ trái xương ức
D. Tại hoặc xung quanh mỏm tim
Câu 12: Vùng van 3 là:
A. Khoảng gian sườn 2 và 3 trái gần xương ức
B. Khoảng gian sườn 2 phải tới mỏm tim
C. Tại hoặc gần phần thấp bờ trái xương ức
D. Tại hoặc xung quanh mỏm tim
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch ở phụ nữ da trắng cao hơn phụ nữ da đen
B. Phụ nữ trên 65 tuổi có tỷ lệ về cao huyết áp cao hơn một chút ở nam giới
C. Rung nhĩ, yếu tố gia tăng nguy cơ đột quỵ gấp 5 lần ở phụ nữ
D. 2/3 phụ nữ Mỹ hiện đang thừa cân hoặc béo phì
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về áp lực tĩnh mạch cảnh:
A. Áp lực tĩnh mạch cảnh gần như tương đương với áp lực tĩnh mạch trung tâm và áp lực nhĩ
phải
B. Tĩnh mạch cảnh trong nằm sau sau cơ ức đòn chũm và không thể thấy trực tiếp
C. Chuyển động mạnh của tĩnh mạch cảnh sẽ hường ra ngoài, còn động mạch cảnh sẽ hướng
vào trong
D. Đánh giá áp lực tĩnh mạch không cần thiết ở trẻ dưới 12 tuổi
Câu 15: Áp lực tĩnh mạch tăng trong:
A. Giảm trương lực tĩnh mạch
B. Suy tim
C. Tăng áp động mạch phổi
D. Hẹp van ba lá
Câu 16: Chèn ép màng ngoài tim làm tăng hay giảm áp lực tĩnh mạch:
A. Tăng
B. Giảm
Câu 17: Áp lực tĩnh mạch lớn hơn bao nhiêu là bất thường nếu đo được đến nhĩ phải:
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Câu 18: Đầu giường nâng bao nhiêu độ sẽ dễ xác định đỉnh của tĩnh mạch cảnh trong nhất:
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
Câu 19: Đâu không phải là điểm khác biệt giữa tĩnh mạch cảnh trong và động mạch cảnh:
A. Thường có hai pha lượn sóng yếu với hai lần nẩy và một mạch chìm đặc trưng
B. Rung động không bị triệt tiêu khi ấn lên mạch ở xương ức cuối xương đòn
C. Chiều cao của rung động có thể thay đổi theo tư thế
D. Chiều cao của rung động thường giảm khi hít vào
Câu 20: Khi ấn lên xoang cảnh sẽ gây ra phản xạ làm:
A. Nhịp tim nhanh
B. Tăng huyết áp
C. Hạ huyết áp
D. A và B đều đúng
Câu 21: Trong sốc tim thì:
A. Động mạch cảnh nhỏ, yếu, mảnh
B. Đỉnh sóng mềm mai, tròn, thô ráp giữa tâm thu
C. Độ nảy mạch cảnh bị cản lại
D. Độ nảy vọt lên
Câu 22: Độ nảy mạch cảnh vọt lên trong:
A. Sốc tim
B. Hở van động mạch chủ
C. Hẹp van động mạch chủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Độ nảy mạch cảnh bị cản lại trong:
A. Sốc tim
B. Hở van động mạch chủ
C. Hẹp van động mạch chủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Ở bệnh nhân bị phong bế tim độ một thì:
A. S1 bình thường
B. S1 nhỏ lại
C. S1 to hơn
D. S2 nhỏ lại
Câu 25: Ở bệnh nhân hẹp động mạch chủ:
A. S1 bình thường
B. S1 nhỏ lại
C. S1 to hơn
D. S2 nhỏ lại
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mang thai hoặc cơ hoành bên trái cao có thể làm thay đổi diện đập mỏm tim lên trên và
sang trái
B. Mỏm tim lệch hướng về đường nách gặp trong bênh lý cơ tim, suy tim và bệnh lý thiếu
máu cục bộ
C. Mỏm tim lệch ra ngoài đường trung đoàn làm tăng phân suất tống máu thất trái
D. Ở tư thế nằm nghiêng trái diện đập có đường kính >4cm làm tăng khả năng quá tải thất
trái lên gần 5 lần
Câu 27: Với bệnh nhân hẹp van 2 lá để làm nổi bật S3,S4 và âm thổi nên cho bệnh nhân:
A. Ngồi xổm
B. Nằm ngửa với góc 30 độ
C. Nằm nghiêng sang phải
D. Nằm nghiên sang trái
Câu 28: Với bệnh nhân hẹp van động mạch chủ, bệnh nhân cần phải TRỪ:
A. Ngồi cúi người ra trước
B. Thở ra hết sức
C. Nín thở
D. Thở đều
Câu 29: Phát biểu sau nói về đặc điểm của âm thổi cơ năng, TRỪ:
A. Là âm thổi toàn tâm thu
B. Nghiệm pháp Valsalva làm giảm cường độ
C. Không phải bệnh lý
D. Giảm cường độ khi đứng, ngồi thằng, căng lồng ngực
Câu 30: Âm thổi đầu thì tâm trương của hở van động mạch chủ có dạng:
A. Âm thổi dạng nhỏ dần
B. Âm thổi dạng liên tục
C. Âm thổi dạng lớn dần
D. Âm thổi hình trám
Câu 31: Âm thổi hẹp van động mạch chủ thường lan đến:
A. Dưới đòn
B. Nách
C. Mũi kiếm ức
D. Cổ
Câu 32: Hở van 2 lá âm thổi thường lan đến:
A. Dưới đòn
B. Nách
C. Mũi kiếm ức
D. Cổ
Câu 33: Cường độ âm thổi chia làm mấy cấp
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Khi đứng dậy máu tĩnh mạch trở về tim tăng
B. Thể tích nhát bóp thất trái tăng khi ngồi xổm
C. Thể tích máu trong tâm thất trái giảm khi đứng dậy
D. Nghiệm pháp ngồi xổm dùng để xác định sa van hai lá và phân biệt bệnh cơ tim phì đại
và hẹp động mạch chủ
Câu 35: Trường hợp nào không gặp sóng áp suất sau
A. Suy tim
B. Giảm thể tích máu tuần hoàn
C. Hẹp động mạch chủ
D. Xơ vữa động mạch
Câu 36: Khi cơ thể quá lạnh thì dạng mạch của động mạch là:
A. Mạch yếu nhẹ
B. Mạch nảy mạnh
C. Mạch bình thường
D. Mạch hai đỉnh
Câu 37: Các trường hợp sau đều có dạng sóng áp suất sau,TRỪ:
A. Thiếu máu
B. Cường giáp
C. Sốt
D. Còn ống động mạch
E. Tất cả đều sai
Câu 38: Các trường hợp sau đều có dạng sóng áp suất sau,TRỪ:
A. COPD
B. Viêm màng ngoài tim co thắt
C. Chèn ép tim cấp
D. Phì đại cơ tim
Câu 39: Các bệnh lý sau có vị trí của diện đập thất trái bình thường trừ:
A. Suy nhược
B. Tăng huyết áp
C. Hở van hai lá
D. Hẹp chủ
Câu 40: Ở hội chứng Turner thì bệnh nhân có thể mắc các bệnh lý gì về tim mạch,TRỪ:
A. Hẹp eo ĐMC
B. Hẹp van ĐM phổi
C. Bóc tách ĐMC
D. Van ĐMC 2 mảnh
Câu 41: Ở hội chứng Noonan thì bệnh nhân có thể mắc các bệnh lý gì về tim mạch:
A. Hẹp van ĐMC và cơ tim phì đại
B. Hẹp van ĐMC và thông liên thất
C. Hẹp van ĐM phổi và thông liên thất
D. Hẹp van ĐM phổi và cơ tim phì đại
Câu 42: Ở bệnh nhân có ngón tay dùi trống thì bệnh lý thường gặp nhất sẽ là:
A. Suy tim
B. Hẹp van hai lá
C. Bóc tách ĐMC
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 43: Phát biểu nào sai khi nói về sang thương sau
A. Van 3 lá đóng
B. Đổ đầy nhĩ
C. Nhĩ co
D. Đổ đầy thất nhanh
E. Nhĩ dãn
Câu 51: Hãy cho biết sóng c được tạo ra do:
A. Van 3 lá đóng
B. Đổ đầy nhĩ
C. Nhĩ co
D. Đổ đầy thất nhanh
E. Nhĩ dãn
Câu 52: Hãy cho biết sóng x được tạo ra do:
A. Van 3 lá đóng
B. Đổ đầy nhĩ
C. Nhĩ co
D. Đổ đầy thất nhanh
E. Nhĩ dãn
Câu 53: Hãy cho biết sóng v được tạo ra do:
A. Van 3 lá đóng
B. Đổ đầy nhĩ
C. Nhĩ co
D. Đổ đầy thất nhanh
E. Nhĩ dãn
Câu 54: Hãy cho biết y được tạo ra do:
A. Van 3 lá đóng
B. Đổ đầy nhĩ
C. Nhĩ co
D. Đổ đầy thất nhanh
E. Nhĩ dãn
Câu 55: Cường độ âm thổi từ bao nhiêu trở lên sẽ có rung miêu:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 56: Dấu squatting có thể nhìn thấy được ở tư thế nào:
A. Nằm cao đầu (2 gối)
B. Nằm đầu thấp
C. Ngồi xổm
D. Đứng
Câu 57: Tĩnh mạch cổ nổi và đập theo mạch gặp trong:
A. Tắc TMC trên
B. Suy tim phải
C. Hở van 3 lá
D. Tất cả đều đúng
Câu 58: Tĩnh mạch cổ nổi và không đập theo mạch trong:
A. Tắc TMC trên
B. Suy tim phải
C. Hở van 3 lá
D. Tất cả đều đúng
Câu 59: Sóng mạch trong:
A. Tắc TMC trên
B. Suy tim phải
C. Hở van 3 lá
D. Tất cả đều đúng
Câu 60: Âm thổi ở động mạch cảnh là do:
A. Âm thổi ở tim lan lên
B. Do hẹp động mạch cảnh
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 61: Khi sờ động mạch cảnh cần đánh giá các yếu tố sau trừ:
A. Biên độ
B. Nhịp
C. Tính chất sóng mạch
D. Đường kính
Câu 62: Diện đục tăng trong bệnh lý:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng ngoài tim
C. Khí phế thủng
D. Xẹp phổi
Câu 63: Diện đục lệch trái hay phải trong:
A. Tim to
B. Tràn dịch màng ngoài tim
C. Mang thai
D. Khí phế thủng
Câu 64: Diện đục nhỏ lại trong:
A. Tim to
B. Tràn dịch màng ngoài tim
C. Dãn phế nang
D. Cổ chướng
Câu 65: Gõ tim nên hạn chế ở bệnh nhân:
A. Đau ngực
B. Già yếu
C. A và B đều đúng
D. Trẻ em và người già
Câu 66: Khi đánh giá tình trạng âm thổi cần lưu ý mấy tính chất:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 67: Cơ chế tạo ra âm thổi trong hẹp van động mạch chủ là:
A. Tăng tốc độ dòng máu qua cấu trúc van tim bình thường
B. Dòng máu trào ngược qua van tim không toàn vẹn
C. Dòng máu chảy qua chỗ hẹp
D. Luồng thông bất thường trong tim từ nơi có áp lực cao sang nơi có áp lực thấp
Câu 68: Cơ chế tạo ra âm thổi trong thiếu máu là:
A. Tăng tốc độ dòng máu qua cấu trúc van tim bình thường
B. Dòng máu trào ngược qua van tim không toàn vẹn
C. Dòng máu chảy qua chỗ hẹp
D. Luồng thông bất thường trong tim từ nơi có áp lực cao sang nơi có áp lực thấp
Câu 69: Cơ chế tạo ra âm thổi trong hở van hai lá, hở van động mạch chủ là:
A. Tăng tốc độ dòng máu qua cấu trúc van tim bình thường
B. Dòng máu trào ngược qua van tim không toàn vẹn
C. Dòng máu chảy qua chỗ hẹp
D. Luồng thông bất thường trong tim từ nơi có áp lực cao sang nơi có áp lực thấp
Câu 70: Cơ chế tạo ra âm thổi trong thông liên thất là:
A. Tăng tốc độ dòng máu qua cấu trúc van tim bình thường
B. Dòng máu trào ngược qua van tim không toàn vẹn
C. Dòng máu chảy qua chỗ hẹp
D. Luồng thông bất thường trong tim từ nơi có áp lực cao sang nơi có áp lực thấp
Câu 71: Âm thổi lớn có rung miêu chếch nửa ống nghe vẫn nghe nhưng ống nghe tách khỏi lồng ngực
thì không nghe nữa là cấp độ mấy:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 72: Hở van 2 lá, 3 lá có hình dạng âm thổi là:
A. Âm thổi hình trám
B. Âm thổi hình cao nguyên
C. Âm thổi dạng nhỏ dần
D. Âm thổi dạng lớn dần
Câu 73: Hẹp van 2 là có hình dạng âm thổi là:
A. Âm thổi hình trám
B. Âm thổi hình cao nguyên
C. Âm thổi dạng nhỏ dần
D. Âm thổi dạng lớn dần
Câu 74: Hở chủ có hình dạng âm thổi là:
A. Âm thổi hình trám
B. Âm thổi hình cao nguyên
C. Âm thổi dạng nhỏ dần
D. Âm thổi dạng lớn dần
Câu 75: Hướng lan của âm thổi trong hở van động mạch chủ là:
A. Mỏm- nách
B. Bờ trái xương ức
C. Phần trên bờ trái xương ức, xương đòn
D. Phân trên bờ phải ức, cổ, mỏm tim
Câu 76: Hướng lan của âm thổi trong hở van 2 lá là:
A. Mỏm- nách
B. Bờ trái xương ức
C. Phần trên bờ trái xương ức, xương đòn
D. Phân trên bờ phải ức, cổ, mỏm tim
Câu 77: Hướng lan của âm thổi trong hẹp van ĐMC:
A. Mỏm- nách
B. Bờ trái xương ức
C. Phần trên bờ trái xương ức, xương đòn
D. Phân trên bờ phải ức, cổ, mỏm tim
Câu 78: Hướng lan của âm thổi trong hẹp van ĐM phổi:
A. Mỏm- nách
B. Bờ trái xương ức
C. Phần trên bờ trái xương ức, xương đòn
D. Phân trên bờ phải ức, cổ, mỏm tim
Câu 79: Các bệnh lý sau vừa nghe được âm thổi tâm thu TRỪ:
A. Hở van ĐMC
B. Hở van 2 lá
C. Hở van 3 lá
D. Thông liên thất
Câu 80: Các bệnh lý sau nghe được âm thổi tâm trương, TRỪ:
A. Hẹp van 3 lá
B. Hẹp van 2 lá
C. Hở van động mạch phổi
D. Hẹp van động mạch chủ
Câu 81: Âm thổi tâm thu trong thông liên thất nghe ở:
A. Liên sườn III-IV bờ trái xương ức
B. Hạ đòn trái
C. Mỏm tim
D. Mỏm tim- nách
Câu 82: Âm thổi tâm thu trong hẹp van 2 lá nghe ở:
A. Liên sườn III-IV bờ trái xương ức
B. Hạ đòn trái
C. Mỏm tim
D. Mỏm tim- nách
Câu 83: Âm thổi tâm thu trong còn ống động mạch nghe ở:
A. Liên sườn III-IV bờ trái xương ức
B. Hạ đòn trái
C. Mỏm tim
D. Mỏm tim- nách
Câu 84: Nghiệm pháp Carvallo dùng để đánh gia âm thổi trong bệnh lý:
A. Hở van động mạch phổi
B. Hẹp van động mạch phổi
C. Hở van 3 lá
D. Hở van 2 lá
Câu 85: Nghiệm pháp làm tăng tiền tải, TRỪ:
A. Nâng cao chân
B. Ngổi xổm
C. Squatting
D. Valsalva
Câu 86: Hầu hết các âm thổi sẽ tăng cường độ khi tăng tiền tải trừ:
A. Hở van 3 lá
B. Sa van 2 lá
C. Cơ tim phì đại
D. B và C đúng
Câu 87: Nắm tay sẽ làm:
A. Tăng tiền tại
B. Tăng hậu tải
C. Giảm tiền tải
D. Giảm hậu tải
Câu 88: Nitrate gây dãn mạch làm:
A. Tăng tiền tải
B. Tăng hậu tải
C. Giảm tiền tải
D. Giảm hậu tải
Câu 89: Bệnh lý sau đều làm tăng cường độ âm thổi khi tăng hậu tải TRỪ:
A. Hở van ĐMC
B. Hẹp van ĐMC
C. Hở van 2 lá
D. Thông liên thất
Câu 90: Âm thổi sau gặp trong bệnh lý. (Bên phải là tâm trương, bên trái là tâm thu)
A. Hẹp van ĐMP
B. Hở van ĐMP
C. Thông liên nhĩ
D. Hẹp van ĐMC
1.B 2.B 3.C 4.C 5.C 6.D 7.B 8.D 9.B 10.A
11.D 12.C 13.A 14.C 15.A 16.A 17.C 18.C 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.D 28.D 29.A 30.A
31.D 32.B 33.C 34.A 35.D 36.A 37.E 38.D 39.C 40.B
41.D 42.D 43.A 44.C 45.C 46.D 47.A+B+F 48.C 49.E 50.C
51.A 52.E 53.B 54.D 55. 56.C 57.B 58.A 59.C 60.C
61.D 62.B 63.C 64.C 65.C 66.B 67.C 68.A 69.B 70.D
71.B 72.B 73.D 74.C 75.B 76.A 77.D 78.C 79.A 80.D
81.A 82.D 83.B 84.C 85.D 86.D 87.B 88.D 89.B 90.D
MÔ HỌC TIM
A. Khoảng Dish
B. Bộ ba
C. 1 nhân, vị trí sát màng
D. Tế bào vệ tinh
2. Trong mô học, lá thành của tim có tên là:
A. Troponin I và C
B. Troponin T và C
C. Troponin I và T
D. Tất cả đều đúng
4. Trong cơ tim:
A. Mao mạch có đường kính nhỏ hơn đường kính hồng cầu
B. Mao mạch cửa sổ
C. Cơ vòng trước mao mạch
D. Chu bào xen giữa các tế bào nội mô
6. Anastomosis là:
A. Collagen
B. Tế Bào nội mô
C. Sợi chun
D. Mô liên kết
8. Giãn tĩnh mạch thường do suy yếu của lớp:
A. Lớp ngoài
B. Lớp giữa
C. Lớp trong
D. A,B,C đều đúng
9. Phù chân voi do giun nào gây ra, ngoại trừ:
A. Wuchereia bancrofti
B. Brugia malayi
C. Brugia timori
D. Tất cả đều sai
10. Phù chân voi hay gặp ở những nước nào:
A. Xích đạo
B. Ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Hàn đới
11. Nguyên nhân xơ vữa động mạch là do sự dày lên ở :
A. Lớp ngoài
B. Lớp giữa
C. Lớp trong
D. A,B,C đều đúng
12. Trong mảng xơ vữa chúng ta có thể thấy:
A. Khó thở
B. Ói, nôn mửa
C. Chảy mồ hôi
D. Tất cả đều đúng
16. Nguyên nhân gây ra xơ vữa động mạch, ngoại trừ:
A. Cao Huyết áp
B. Hút thuốc lá
C. Giới tính nam
D. Tất cả đều đúng
17. LDL bị Oxi hóa, Ngoại trừ:
A. Lympho T
B. Lympho B
C. Mono bào
D. Tăng sinh tế bào cơ
19. Tim có bao nhiều lớp:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
20. Bệnh phình động mạch do suy yếu:
A. Lớp ngoài
B. Lớp giữa
C. Lớp trong
D. A,B,C đều đúng
SINH LÍ TIM
1) Chu chuyển tim khoảng:
a) 0,1s
b) 0,3s
c) 0,7s
d) 1s
2) Tâm nhĩ thu khoảng:
a) 0,1s
b) 0,05s
c) 0,2s
d) 0,3
3) Nhĩ thu ứng với sóng:
a) P
b) Q
c) R
d) T
4) Câu bào đúng:
a) Phần lớn lượng máu về tim là do nhĩ co
b) Máu từ nhĩ xuống thất tạo tiếng T1
c) Nhĩ và thất co đồng thời
d) Thời gian tâm nhĩ “làm việc” ít hơn thời gian nó “nghỉ ngỏi”
5) Cau nào đúng
a) Phần lớn thời gian tâm thất thu là co cơ đẳng trường
b) Trong giai đoạn co cơ đẳng trương, tâm thất là buồng kín
c) Áp suất cực đại của tim là trong pha co cơ đẳng trường
d) Trong mỗi lần co bóp tim không tống hết lượng máu chứa trong tâm thất
6) Áp suất tâm thất thấp nhất trong giai đoạn nào?
a) Dãn đồng thể tích
b) Pha máu về thất
c) Pha bơm máu
7) Câu nào đúng?
a) Thông thường các van bên phải đóng trước
b) Khi có tiếng T2 tách đôi luôn là dấu hiệu của bệnh lí
c) Áp suất đầu tâm trương thất trái là 0mmHg
8) Câu nào đúng
a) Hệ giao cảm liên quan đến tk X
b) Dây phó giao cảm chỉ đến cơ nhỉ mà ko đến cơ thất
c) Hóa chất trung giản của phó giao cảm là epinephrine
d) Dây X phải chủ yếu ức chế nút xoang
9) Câu nào đúng
a) Giao cảm bên trái chủ yếu tác động lên cơ tim làm tăng sức co
b) Trong phản xạ thụ thể áp suất, tín hiệu “huyết áp thấp” kích thích áp thụ quan, kích thích
hệ giao cảm làm tẳng nhịp
c) Khi hít vào nhịp tim giảm
d) Isulin làm tảng sức co bóp tim
10) Các pha trong điện thế động cảu thất được cho trong sơ đồ sau. Giai đoạn nào của điện thế
màng phụ thuộc chủ yếu vào sự di chuyển của Ca2+
a) A
b) B
c) C
d) D
e) E
11) Trong sơ đồ dưới đây, giai đoạn tim về máu nhanh là đâu:
a) A
b) B
c) C
d) D
e) E
12) Một bệnh nhân than phiền là tim đạp nhanh. Sự dẫn truyền điện thế xảy ra nhanh nhất ở cấu
trúc nào
a) Nút xoang
b) Đường liên nút
c) Nút nhĩ thất
d) Bó His
e) Mạng Purkinje
13) T2 tách đôi do
a) Hở van động mạch chủ
b) Van động mạch phổi đóng trước van động mạch chủ
c) Hẹp van 3 lá
d) Tất cả đêu sai
14) Một bệnh nhân phàn nàn rằng bị đau đầu. Huyết áp 170, nghe thấy tiếng rít ở thì tâm trương,
nghe rõ ở bờ trái xương ức. tiếng rít này nghe được ở giai đoạn nào trong đồ thị sau:
a) A
b) B
c) C
d) D
15) Điều gì xả ra sau pha dãn đồng thể tích?
a) Van nhĩ thất đóng
b) Van nhĩ thất mở
c) Van bán nguyệt đóng
d) Van bán nguyệt mở
16) Nói về tim
a) Thành nhĩ trái dày gấp 7 lần nhĩ phải
b) Sự co cở bắt đầu từ nhĩ trái
c) Tín hiệu co cơ lan truyền từ cơ nhĩ xuống cơ thất
d) Cơ nhĩ và thất co đồng thời trong kì tâm thu
e) Tât cả đều sai
17) Nút xoang nhĩ:
a) Tìm thấy ở cả 2 nhĩ
b) Chi phối bởi dây X trái
c) Nối với nút nhĩ thất bởi bó His
d) Nằm giữa lỗ xoang TM vành và lá trước van 3 lá
18) Trong pha co cơ đẳng trường:
a) Áp suất thất tăng đên mức tối đa
b) Tâm thất đóng kin
c) Máu vẫn chảy trong ĐMV
d) Áp suất nhĩ giảm
A. Thuốc chông loạn nhịp nhóm IA tác động mạnh lên kênh K+
B. Thuốc chông loạn nhịp nhóm IB làm tăng ERP
C. Thuốc chông loạn nhịp nhóm IC không làm thay đổi ERP
D. Thuốc chông loạn nhịp nhóm I tác động ức chế kênh Ca++
Câu 4. Chọn câu sai
Câu 8. Khi quyết định một phác đồ điều trị với procainamide cho một bệnh nhân , câu nào dưới đây
đúng nhất?
A. Tương tác thuốc với Digoxin có thể xảy ra nên cân xét nghiệm Digoxin máu trước và
sau khi bắt đầu procainamide
B. Cần tránh kali máu cao để giảm khả năng độc tính procainamit
C. Procainamide không thể dùng nếu bệnh nhân bị hen vì có tác dụng β-blocking
D. Procainamide không hoạt động bằng đường uống
E. Procainamide không thể dùng nếu bệnh nhân bị đau thắt ngực bởi vì nó có tác dụng ức
chế thụ thể β
Câu 9. Chọn câu đúng về lidocain
Câu 14. Nhóm thuốc thường được sử dụng làm thuốc dự phòng ở những bệnh nhân đã nhồi máu cơ tim
A. Propranolol, timolol
B. Pindolol , oxprenolol
C. Celiprolol , acebutolol
D. Atenolol , bisoprolol
Câu 15. Phát biểu sai về propranolol :
A. Inbutilide
B. Propranolol
C. Amiodarone
D. Dronedarone
Câu 20. Dyhydropyridine không được sử dụng trong rối loạn nhịp tim vì chúng chỉ tác động lên mạch
máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Chọn câu đúng khi nói về thuốc điều trị loạn nhịp nhóm IV
A. Khóa kênh Ca++ đang mở làm giảm dòng ion Ca++ đi vào tế bào
B. Làm giảm sự tái cực tự động của nút xoang
C. Verapamil và diltiazem chỉ tác động lên tim không tác động lên mạch máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 22. Ứng dụng của thuốc loạn nhịp tim nhóm IV
A. Adenosine
B. Verapamil
C. Sotalol
D. Tocainide
Câu 24. Thuốc đầu tay trong điều trị nhanh trên thất kịch phát là
A. Adenosine
B. Verapamil
C. Sotalol
D. Tocainide
Câu 25. Một bênh nhân bị nhịp nhanh trên thất kịch phát, phát đồ điều trị sau là phù hợp
A. Magnesium hiệu quả trong xoắn đỉnh tái phát và rối loạn nhịp Digitalis
B. Potassium làm bình thườn hóa chênh lệch nồng độ ion K trong tb
C. Digoxin tăng phó giao cảm, giảm giao cảm
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Vì sao cần lưu ý khi sử dụng Digoxin
A. Digoxin
B. KCl
C. Sodium lactate
D. Nitroprusside
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D C D A B B B C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C A A B B B C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B D A C C D A C
1B 2D 3D 4C 5B 6D 7A 8D 9B 10D
11A 12D 13A 14C 15D 16D 17C 18B 19B 20E
21C 22B 23D 24D 25C 26D 27D
1E 2E 3A 4D 5B 6C 7D 8B 9B 10 D 11 A
12 D 13 D 14 A 15 B 16 C 17 D 18 A 19 C 20 A 21 C 22 A