Vous êtes sur la page 1sur 216

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 04/2014/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014

THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Căn cứ Điều 149 Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng
dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Chương 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ
cá nhân; Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động làm
nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người sử dụng lao động trong doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã;
cá nhân có sử dụng lao động, bao gồm:
a) Các cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; lực lượng vũ trang (bao gồm
cả lực lượng làm công tác cơ yếu);
b) Các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội khác;
c) Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế;
d) Hợp tác xã;
đ) Các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế có trụ sở đóng trên lãnh
thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
e) Các tổ chức, cá nhân khác có sử dụng lao động.
2. Công chức, viên chức, người lao động làm việc trong môi trường có yếu
tố nguy hiểm, độc hại kể cả cán bộ quản lý thường xuyên đi thanh tra, kiểm tra,
giám sát hiện trường, cán bộ nghiên cứu, giáo viên giảng dạy, sinh viên thực tập,
học sinh học nghề hoặc người thử việc trong các doanh nghiệp, cơ quan, hợp tác
xã, tổ chức, cá nhân có sử dụng lao động nêu tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà
người lao động phải được trang bị để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện
nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác động của các yếu tố nguy hiểm, độc hại phát
sinh trong quá trình lao động, khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an
toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân bao gồm:
a) Phương tiện bảo vệ đầu;
b) Phương tiện bảo vệ mắt, mặt;
c) Phương tiện bảo vệ thính giác;
d) Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp;
đ) Phương tiện bảo vệ tay, chân;
e) Phương tiện bảo vệ thân thể;
g) Phương tiện chống ngã cao;
h) Phương tiện chống điện giật, điện từ trường;
i) Phương tiện chống chết đuối;
k) Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác.
3. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động phải phù hợp với
việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, độc hại trong
môi trường lao động, dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.
4. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải đảm bảo chất lượng, quy cách theo
quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định khác của nhà nước.
Chương 2
NGUYÊN TẮC CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO
VỆ CÁ NHÂN
Điều 4. Điều kiện được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
Người lao động trong khi làm việc chỉ cần tiếp xúc với một trong những yếu
tố nguy hiểm, độc hại dưới đây thì được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân:
1. Tiếp xúc với yếu tố vật lý xấu;
2. Tiếp xúc với bụi và hóa chất độc hại;
3. Tiếp xúc với yếu tố sinh học độc hại, môi trường vệ sinh lao động xấu:
a) Vi rút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, côn trùng có hại;
b) Phân, nước, rác, cống rãnh hôi thối;
c) Các yếu tố sinh học độc hại khác;
4. Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động, làm việc ở vị trí mà tư thế
lao động nguy hiểm dễ gây ra tai nạn lao động; làm việc trên cao; làm việc trong
hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên sông nước, trong rừng hoặc điều kiện
lao động nguy hiểm, độc hại khác.
Điều 5. Nguyên tắc cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động phải thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết
bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của
yếu tố nguy hiểm, độc hại đến mức có thể được, cải thiện điều kiện lao động trước
khi thực hiện biện pháp trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
2. Người sử dụng lao động thực hiện việc trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân cho người lao động theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư
này. Trong trường hợp các nghề, công việc chưa được Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành mà xét thấy có yếu tố nguy hiểm, độc hại không bảo đảm an
toàn sức khỏe cho người lao động thì người sử dụng lao động trang bị phương tiện
bảo vệ cá nhân phù hợp với công việc đó, đồng thời phải báo cáo về Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản theo mẫu tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Thông tư này để đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội bổ sung vào danh mục.
3. Người sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng nghề hoặc
công việc cụ thể tại cơ sở của mình, tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở
hoặc người đại diện tập thể người lao động để quyết định thời hạn sử dụng phương
tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc và chất lượng của phương
tiện bảo vệ cá nhân.
4. Người sử dụng lao động phải lập sổ cấp phát, theo dõi việc trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân và phải có chữ ký của người lao động nhận phương
tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Người lao động có quyền yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung mới
hoặc thay đổi loại phương tiện bảo vệ cá nhân quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này cho phù hợp với điều kiện thực tế. Người sử dụng lao động
tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện tập thể người
lao động trước khi quyết định.
6. Người đến thăm quan, học tập thì tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng
lao động cấp phát các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết để sử dụng trong thời
gian thăm quan, học tập.
7. Nghiêm cấm người sử dụng lao động cấp phát tiền thay cho việc cấp phát
phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động hoặc giao tiền cho người lao động
tự đi mua.
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng
thành thạo các phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp và phải kiểm tra chặt chẽ việc
sử dụng.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao thì
người sử dụng lao động (hoặc người được ủy quyền cấp phát) phải kiểm tra để bảo
đảm chất lượng, quy cách trước khi cấp, đồng thời định kỳ kiểm tra trong quá trình
sử dụng và ghi sổ theo dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ
thuật hoặc quá hạn sử dụng.
3. Người được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương
tiện đó theo đúng quy định trong khi làm việc. Nếu người lao động vi phạm thì tùy
theo mức độ vi phạm phải chịu hình thức kỷ luật theo nội quy lao động của cơ sở
mình hoặc theo quy định của pháp luật.
4. Người lao động không phải trả tiền về việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá
nhân. Người sử dụng lao động có trách nhiệm trang bị lại cho người lao động
phương tiện bảo vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng. Trường hợp
bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính đáng thì người lao động phải bồi thường
theo quy định của nội quy lao động cơ sở. Khi hết thời hạn sử dụng hoặc khi
chuyển làm công việc khác thì người lao động phải trả lại những phương tiện bảo
vệ cá nhân nếu người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.
Điều 7. Nguyên tắc bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí nơi cất giữ, bảo quản
phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất, chế tạo phương tiện
bảo vệ cá nhân. Người lao động có trách nhiệm giữ gìn phương tiện bảo vệ cá nhân
được giao.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở những nơi không đảm bảo
vệ sinh, dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng,
người sử dụng lao động phải có các biện pháp làm sạch, khử độc, khử trùng, tẩy xạ
bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho người lao động, môi trường xung quanh và
phải định kỳ kiểm tra.
Chương 3
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
1. Căn cứ vào quy định về trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân được ban
hành tại Thông tư này và thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đã được
quyết định, hàng năm, người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công
đoàn cơ sở hoặc người đại diện của người lao động để lập kế hoạch mua sắm (bao
gồm cả dự phòng).
2. Hạch toán kinh phí về mua sắm, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân vào
chi phí thường xuyên đối với các cơ quan hành chính, sự nghiệp, vào chi phí sản
xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất, kinh doanh.
3. Định kỳ báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương về
tình hình thực hiện trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cùng với tình hình thực
hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến
Thông tư này tới các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh đóng trên địa bàn;
đồng thời hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân trên địa bàn quản lý.
2. Định kỳ tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình
hình thực hiện Thông tư này cùng với tình hình thực hiện công tác an toàn lao
động, vệ sinh lao động của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức đóng trên địa bàn.
Điều 10. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các
tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp, đề nghị Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục phương tiện bảo vệ cá
nhân trang bị cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc
hại và hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện chế độ trang bị phương
tiện bảo vệ cá nhân tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2014.
2. Quyết định số 1407/1997/QĐ-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 1997
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tiêu chuẩn
trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các nghề, công việc đặc thù của ngành Dự
trữ quốc gia; Thông tư số 10/1998/TT-LĐTBXH ngày 28 tháng 5 năm 1998 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân; Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng
12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh
mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc
có yếu tố nguy hiểm, độc hại và các văn bản khác có nội dung trái với quy định tại
Thông tư này hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu và giải quyết./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG


- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính THỨ TRƯỞNG
phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ; (Đã ký)
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Văn phòng BCĐ TƯ về phòng, chống tham Bùi Hồng Lĩnh
nhũng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương các đoàn thể và các Hội;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng
đặc biệt;
- Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ
Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (15 b), PC.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 1
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

I. ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ


Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Tất chống vắt; (1)
Trang bị khi
Chọn điểm tam giác ở
1 - Giầy đi rừng cao cổ; làm việc ở mặt
vùng rừng núi, hải đảo.
- Quần áo và mũ chống lạnh; nước.

- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông; (1)
Thay bằng
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; giầy vải bạt cao
cổ đi rừng khi
- Găng tay vải bạt; làm việc ở
- Tất chống vắt; vùng rừng núi.
2 Đo ngắm tam giác - Giầy vải bạt thấp cổ(1); (2)
Trang bị khi
- Quần áo và mũ chống Iạnh(2); làm việc ở
vùng rét.
- Phao cứu sinh(3); (3)
Trang bị khi
- Áo mưa; làm việc ở mặt
- Xà phòng. nước.
(1)
3 - Chọn điểm chôn - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
mốc, Đo thủy chuẩn; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; giấy vải bạt cao
- Đo thiên văn, trọng - Găng tay vải bạt; cổ đi rừng khi
lực, điện quang; làm việc ở
- Giầy vải bạt thấp cổ(1); vùng rừng núi.
(2)
- Tất chống vắt; Trang bị khi
- Quần áo và mũ chống lạnh ;(2) làm việc ở
- Đổ mốc xi măng cát vùng rét.
đá; - Phao cứu sinh(3); (3)
Trang bị khi
- Điều vẽ bản đồ địa - Áo mưa; làm việc ở mặt
hình; - Kính trắng chống bụi hoặc nước.
(4)
- Chôn mốc giải tích xi chống chấn thương cơ học ; (4)
Trang bị
măng cát đá. - Xà phòng. chung để sử
dụng khi cần
thiết.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt; (1)
Trang bị khi
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ở
Trắc địa, đo đạc cắm vùng rét.
4 - Tất chống vắt;
tuyến cầu đường. (2)
Trang bị khi
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); làm việc ở mặt
- Phao cứu sinh(2); nước.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

Đo đạc và phân hạng - Găng tay vải bạt;


5 ruộng đất để vẽ bản đồ - Giầy vải bạt thấp cổ;
địa chính. - Tất chống vắt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
6 Dựng cột tiêu, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
quản cột tiêu, xây bệ - Mũ, nón lá chống mưa nắng; giầy vải bạt cao
móng, đổ mốc xi măng cổ đi rừng khi
cát đá. - Găng tay vải bạt; làm việc ở
- Giầy vải bạt thấp cổ(1); vùng rừng núi.
(2)
- Tất chống vắt; Trang bị khi
làm việc ở
- Đệm vai; vùng rét.
- Quần áo và mũ chống lạnh(2); (3)
Trang bị khi
(3)
- Phao cứu sinh ; làm việc trên
- Dây an toàn chống ngã cao(4); mặt nước.
(4)
Trang bị khi
- Khẩu trang lọc bụi(5); làm việc trên
- Kính trắng chống bụi hoặc cao.
chống chấn thương cơ học(5); (5)
Dùng khi cạo
- Xà phòng. rỉ, sơn tẩm
thuốc chống
mối mọt đối
với cột tiêu
thép, gỗ.
II. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
- Quần áo lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa; (1)
Trang bị theo
Quan trắc viên khí - Mũ, nón lá chống mưa nắng; vùng có nhiệt độ
tượng mặt đất (đo nhiệt thấp dưới 13°5.
1 - Kính chống bức xạ;
độ, độ ẩm, khí áp, mưa, (2)
Trang bị để sử
gió, bảo quản thiết bị). - Găng tay vải bạt; dụng khi đo bức
- Mũ chống lạnh(1); xạ.
- Áo choàng vải xanh(2);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
(1)
- Ủng cao su; Trang bị sử
dụng khi làm
Quan trắc viên Thủy - Áo mưa; việc trên mặt
2 văn: Đo lưu lượng nước - Mũ, nón lá chống mưa nắng; nước sâu.
sông. - Phao cứu sinh(1);
(2)
Trang bị theo
vùng có nhiệt độ
- Áo, Mũ chống lạnh(2); thấp dưới 13°5.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
(1)
Trang bị theo
- Áo mưa; vùng có nhiệt độ
Quan trắc viên Thủy - Ủng cao su; thấp dưới 13°5.
3
văn: Đo mực nước sông. - Găng tay cao su; (2)
Trang bị
- Áo, Mũ chống lạnh ; (1) chung để dùng
khi cần thiết.
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; (1)
Trang bị sử
- Áo mưa; dụng khi làm
Quan trắc viên hải văn: - Ủng cao su; việc trên mặt
4 Đo mực nước biển, độ nước sâu.
mặn, độ PH. - Găng tay cao su; (2)
Trang bị theo
- Phao cứu sinh(1); vùng có nhiệt độ
- Áo, Mũ chống lạnh(2); thấp dưới 13°5.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Áo mưa;
Thu thập số liệu mưa ở
5 - Giầy vải bạt thấp cổ;
các trạm.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
Quan trắc viên khí - Ủng cao su;
tượng nông nghiệp (đo - Áo mưa; (1)
Trang bị theo
đạc các yếu tố khí tượng
6 - Mũ, nón lá chống mưa nắng; vùng có nhiệt độ
mặt đất, trồng các loại
- Găng tay cao su; thấp dưới 13°5.
cây để thực nghiệm về
khí tượng nông nghiệp). - Áo, Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
- Áo choàng vải màu trắng;
Quan trắc viên khí
tượng cao không (đo - Ủng cao su; (1)
Trang bị theo
7 nhiệt độ, độ ẩm, áp suất - Áo mưa; vùng có nhiệt độ
khí quyển, đo gió ở các - Áo, Mũ chống lạnh(1); thấp dưới 13°5.
độ cao khác nhau).
- Xà phòng.
(1)
8 Vận hành máy điều chế - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
khí H2. - Ủng cao su; vùng có nhiệt độ
thấp dưới 13°5.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Áo, mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
- Áo choàng vải màu trắng;
- Mũ vải; (1)
Trang bị
- Kính chống bức xạ; chung để dùng
Quan trắc ôzôn và tia khi cần thiết.
9 - Ủng cách điện(1);
cực tím. (2)
Trang bị theo
- Găng tay cách điện(1); vùng có nhiệt độ
- Áo, Mũ chống lạnh(2); thấp dưới 13°5.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
(1)
Trang bị theo
Quan trắc viên môi - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
10 vùng có nhiệt độ
trường. - Khẩu trang lọc bụi; thấp dưới 13°5.
- Găng tay cao su;
- Áo, Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
- Áo choàng vải màu trắng;
Hóa nghiệm môi trường - Mũ vải trắng;
nước và không khí
11 - Găng tay cao su;
(thuộc Viện Khí tượng
Thủy văn). - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Ủng cao su;

Khảo sát khí tượng thủy - Áo mưa; (1)


Trang bị
12 văn, hải văn nông - Mũ, nón lá chống mưa nắng; chung để dùng
nghiệp và môi trường. - Găng tay vải bạt; khi cần thiết.

- Phao cứu sinh(1);


- Xà phòng.
13 Kiểm định và sửa chữa - Quần yếm;
máy khí tượng thủy văn. - Mũ vải;

- Xà phòng.
III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Trắc địa Carota; (1)
Trang bị cho
- Tất chống vắt;
1 - Trắc địa, đo đạc cắm người làm việc ở
- Đệm vai; vùng rét.
tuyến khảo sát.
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
(1)
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; Cấp khi đi
- Tìm kiếm, khảo sát khảo sát ở trên
dầu khí; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn rừng.
trượt. (2)
- Tìm kiếm địa chất, đi Cấp khi làm
(1)
2 lộ trình tại các đơn vị - Tất chống vắt ; việc ở vùng rét.
tìm kiếm và thăm dò, - Quần áo và mũ chống lạnh(2); (3)
Trang bị
theo dõi thi công các - Ủng cao su(3); chung để sử
công trình địa chất. dụng khi cần
- Áo mưa; thiết.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
3 Địa vật lý hàng không.
- Giày vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt; (1)
Cấp khi làm
4 Địa vật lý mặt biển.
- Xà cạp; việc ở vùng rét.
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
(1)
5 Đãi mẫu sa khoáng, lấy - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi làm
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

mẫu kim lượng, mẫu - Ủng cao su;


rãnh, mẫu vỉa, gia công - Áo mưa; việc ở vùng rét.
công nghiệp. - Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
6 Mài mẫu.
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
Nghiền giã quặng, rây - Khăn mặt bông;
7
và đóng gói quặng. - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo vải dầy và trơn;
- Áo quần lót xuân hè;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt hoặc cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
(1)
Trang bị
- Tay gắp nguồn;
8 Carôta phóng xạ. chung để dùng
- Bộ ứng phó sự cố bức xạ. khi cần thiết.
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1);
- Xà phòng.
(1)
9 Tìm kiếm và thăm dò - Quần áo vải dầy và trơn; Trang bị cho
chuyên đề phóng xạ. - Áo quần lót xuân hè; người làm việc ở
vùng rét.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống rét;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống (2)
Trang bị
chấn thương cơ học; chung để dùng
- Khăn mặt bông; khi cần thiết.
- Quần áo chống lạnh(1);
- Ủng cao su(2);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Áo quần vải dầy và trơn;
- Áo quần áo lót xuân hè;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ; (1)
Trang bị cho
- Tuyển khoáng phóng
người làm việc ở
xạ, nghiền giã quặng - Khẩu trang lọc bụi;
vùng rét.
phóng xạ; - Găng tay vải bạt;
10 (2)
Trang bị
- Nhân viên kỹ thuật - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chung để sử
làm việc tại vùng mỏ chấn thương cơ học;
dụng khi cần
phóng xạ.
- Khăn mặt bông; thiết.
- Quần áo + tất chống lạnh(1);
- Ủng cao su(2);
- Xà phòng.
- Áo choàng trắng;
- Quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
Làm việc trong các - Găng tay cao su mỏng;
11 phòng, lí, hóa nghiệm
phóng xạ. - Dép xốp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
12 Tiếp xúc với tia X, tia - Quần áo lao động phổ thông;
phóng xạ, siêu âm. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su chống phóng xạ;
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng
xạ;
- Xà phòng.
- Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ
và nhiễm bẩn phóng xạ;
- Mặt nạ chống phóng xạ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn
ngừa tia phóng xạ; (1)
Trang bị
Ứng phó sự cố bức xạ, - Khăn mặt bông; chung để sử
13
hạt nhân. dụng khi cần
- Xà phòng; thiết.
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su chống phóng xạ;
- Yếm chống phóng xạ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học.
IV. KHAI KHOÁNG
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
IV.1. Khai thác trong hâm lò.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Mũ chống chấn thương sọ não dùng khi khai
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); thác.
(2)
Trang bị để
- Chống cuốc và vận tải - Găng tay vải bạt;
dùng khi cần
trong lò chợ; - Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
1 - Chống cuốc trong lò (kể - Khẩu trang lọc bụi;
- Lò bị dột nước
cả xây dựng và khai thác
- Ghệt vải bạt(1); được trang bị
mỏ).
thêm Áo mưa.
- Ủng cao su(2);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
(1)
2 Điều khiển các loại máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
khoan, búa khoan, đục lỗ - Mũ chống chấn thương sọ não dùng khi cần
mìn, nhồi thuốc bắn mìn cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); thiết.
(xây dựng và khai thác (2)
Trang bị để
mỏ). - Găng tay vải bạt;
dùng khi khai
- Giầy vải bạt thấp cổ; thác.
- Khẩu trang lọc bụi; - Lò bị dột nước
- Kính trắng chống bụi hoặc chống được trang bị
chấn thương cơ học; thêm Áo mưa.

- Ủng cao su(1);


- Ghệt vải bạt(2);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt; (1)
Mang thuốc và nhồi thuốc Trang bị để sử
3 bắn mìn trong hầm lò - Giầy vải bạt thấp cổ; dụng khi cần
(không khoan). - Ủng cao su(1); thiết.
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò); (1)
Trang bị để sử
Vận hành hoặc lái các
loại máy, thiết bị khai - Giầy vải bạt thấp cổ; dụng khi cần
thác, xây dựng trong hầm thiết.
4 - Ủng cao su(1);
lò (máy đào, máy xúc, (2)
Trang bị theo
máy đánh rạch, máy cào, - Khẩu trang lọc bụi;
máy để sử dụng
máy xoắn ốc, quăn lật). - Găng tay cách điện(2); khi cần thiết.
- Ủng cách điện(2);
- Xà phòng.
(1)
5 Mở máng, tháo máng, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chọc máng, đổ khoáng - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
sản vào xe goòng và đẩy cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); dụng khi cần
xe goòng ra vào lò. thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
(1)
Trang bị
Vận chuyển nguyên vật - Găng tay vải bạt;
chung để sử
6 liệu, thiết bị, máy trong
- Giầy vải bạt thấp cổ; dụng khi cần
hầm lò.
- Ủng cao su(1); thiết.

- Đệm vai;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não (1)
Trang bị
Lái tàu điện vận tải cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); chung để sử
7
khoáng sản trong lò ra. - Găng tay cách điện; dụng khi cần
- Ủng cao su(1); thiết.

- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não (1)
Trang bị
Bắt nhíp và móc nối toa cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
chung để sử
8 goòng tàu điện trong hầm
- Găng tay cách điện(1); dụng khi cần
lò.
- Ủng cao su(1); thiết.

- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
Lắp đặt, sửa chữa định kỳ - Găng tay vải bạt; (1)
Trang bị
các loại máy, thiết bị khai - Ủng cao su(1); chung để sử
9
thác và xây dựng mỏ dụng khi cần
trong hầm lò. - Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Trực sửa chữa cơ khí,
điện trong hầm lò; - Găng tay cách điện(1); (1)
Trang bị
(1)
10 - Mắc và sửa chữa đường - Ủng cách điện ; chung để dùng
dây điện thoại, truyền - Giầy vải bạt thấp cổ; khi cần thiết.
thanh trong hầm lò. - Đèn pin;
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Lắp đặt, sửa chữa, thăm
dò đường ống nước trong - Găng tay vải bạt;
(1)
Trang bị
hầm lò; - Giầy vải bạt thấp cổ; chung để sử
11
dụng khi cần
- Thợ sắt làm việc trong - Ghệt vải bạt; thiết.
hầm lò. - Ủng cao su(1);
- Đệm vai;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
Thông gió, thoát nước vệ cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
12
sinh đường trong hầm lò. - Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
13 - Tu bổ, chống chữa lò; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Xây cuốn, xây cống - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
rãnh trong hầm lò. cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); dụng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não
14 Đóng cửa gió trong lò. cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.

- Vận hành máy ép hơi; - Quần áo lao động phổ thông;

- Vận hành máy quạt gió - Mũ chống chấn thương sọ não (2)
cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); Trang bị theo
vào lò;
15 máy để dùng khi
- Vận hành tời cho người - Giầy vải bạt thấp cổ; cần thiết.
và nguyên vật liệu lên - Găng tay cách điện(2);
xuống lò giếng. - Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Trắc địa làm việc trong - Mũ chống chấn thương sọ não (1)
Trang bị
hầm lò; cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); chung để sử
16
- Lấy mẫu khoáng sản - Giầy vải bạt thấp cổ; dụng khi cần
trong hầm lò. - Ủng cao su(1); thiết.

- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Đóng cửa gió ngoài lò; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
17
- Đánh tín hiệu lò giếng. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
- Mũ chống chấn thương sọ não; máy để dùng khi
cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
Vận hành máy khoan - Giầy vải bạt thấp cổ;
18 (xông đỏ, BC, xe gầu
xoay). - Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
19 Điều khiển sửa chữa các - Quần áo lao động phổ thông;
loại búa khoan. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai;
- Đệm bụng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;

Mang mìn và nhồi thuốc - Găng tay vải bạt;


20 bắn mìn, nổ mìn (không - Giầy vải bạt thấp cổ;
khoan). - Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Lái các loại máy gạt, ủi,
cào, đóng cọc, dồn đống; - Găng tay vải bạt;
21 - Lái các loại máy xúc - Giầy vải bạt thấp cổ;
chạy bằng dầu (kể cả phụ - Nịt bụng;
lái).
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp cổ; (1)
Trang bị theo
Lái máy xúc điện (kể cả
22 - Găng tay cách điện(1); máy để dùng khi
phụ lái)
- Ủng cách điện(1); cần thiết.

- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
Tháo máng, chọc tải, mở - Khẩu trang lọc bụi;
23
máng. - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Khai thác và xây dựng
mỏ:
+ Xúc chuyển, thải đất - Quần áo lao động phổ thông;
đá;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
+ Xúc vận chuyển khoáng Nữ được trang
sản khai thác; - Găng tay vải bạt; bị thêm khăn
24 - Chuyên đổ đầu tầng, - Giầy vải bạt thấp cổ; choàng chống
xúc lên goòng và đẩy - Khẩu trang lọc bụi; bụi, nắng nóng
goòng, xúc lên ô tô, lên - Áo mưa; (1,2m x 0,8m).
toa tàu;
- Xà phòng.
- San lấp, thu dọn, dồn
đống, vận chuyển ở kho
bãi chứa khoáng sản.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
(1)
Trang bị
Đào hào, đào giếng (thăm - Găng tay vải bạt;
chung để sử
25 dò và khai thác khoáng - Giầy vải bạt thấp cổ;
dụng khi cần
sản). - Ủng cao su(1); thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
Lái tàu điện trên tầng
26 - Giầy vải bạt thấp cổ;
ngoài lò của các mỏ.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
27 - Đánh tín hiệu đầu - Quần áo lao động phổ thông;
đường (đánh móc); - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Điều độ xe ra vào - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
moong và bãi thải.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
(1)
- Găng tay cao su; Thay bằng
mũ, nón lá
Vận hành băng tải, kiểm - Găng tay vải bạt; chống mưa nắng
tra loại thải đá và các tạp cho người làm
- Giầy vải bạt thấp cổ;
28. chất trên băng chuyền, việc ngoài trời.
trên toa xe và ở kho bãi - Khẩu trang lọc bụi;
(2)
chứa. Trang bị cho
- Khăn choàng chống bụi, nắng, người làm việc
nóng; ngoài trời.
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;

Phục vụ chân trục (móc - Găng tay vải bạt;


29 ngáo, đóng tay khóa, kéo - Giầy vải bạt thấp cổ;
cáp, chén máy xúc). - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
Lấy mẫu khoáng sản ở
30 - Giầy vải bạt thấp cổ;
trên tầng.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
Chuẩn bị dụng cụ,
nguyên vật liệu để sản - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
xuất, cấp phát dụng cụ, - Găng tay vải bạt;
31 phương tiện cho công
nhân sản xuất hàng ngày; - Giầy vải bạt thấp cổ;
mang dụng cụ ra nơi làm - Áo mưa;
việc.
- Xà phòng.
32 - Kiểm tu và sửa chữa xe - Quần áo vải bạt;
máy ở hiện trường khai - Mũ chống chấn thương sọ não;
thác mỏ lộ thiên;
- Găng tay vải bạt;
- Lắp đặt, tháo dỡ, di
chuyển máy, thiết bị ở - Giầy vải bạt thấp cổ;
hiện trường khai thác và - Xà phòng.
xây dựng mỏ lộ thiên.
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
(1)
Đập, sàng chọn đá, - Khăn choàng chống bụi, nóng, Trang bị thay
quặng, than (làm thủ nắng (1,2m x 0,8m)(1); bằng mũ, nón lá
33 công) ở nhà sàn và các chống mưa nắng
- Giầy vải bạt thấp cổ;
kho bãi chứa mở máng, cho người làm
kéo trang. - Khẩu trang lọc bụi; việc ngoài trời.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
(1)
- Vận hành máy sàng - Mũ vải ;
rung: - Găng tay vải bạt; (1)
Thay bằng
- Vận hành máy đập, máy - Giầy vải bạt thấp cổ;
mũ. nón lá
kẹp, máy nghiền khoáng
34 - Khẩu trang lọc bụi; chống mưa nắng
sản;
cho người làm
- Vận hành máy lọc, máy - Kính trắng chống bụi hoặc chống việc ngoài trời.
phân ly khoáng sản (than, chấn thương cơ học;
quặng). - Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Vận hành máy rửa (1)
quặng (dùng nước để - Mũ vải ; (1)
Thay bằng
rửa); - Găng tay vải bạt; mũ, nón lá
35 - Vận hành máy súng - Ủng cao su; chống mưa nắng
nước, máy bơm nước; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; cho người làm
- Đãi khoáng sản, xúc dọn - Áo mưa; việc ngoài trời.
ở máy rửa.
- Xà phòng.
36 Đãi khoáng sản thủ công. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
(1)
Thay bằng
- Găng tay vải bạt; mũ, nón lá
37 Lên thung nhà sàng. - Giầy vải bạt thấp cổ; chống mưa nắng
- Khẩu trang lọc bụi; cho người làm
việc ngoài trời.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
Phân loại quặng bằng
38 - Khẩu trang lọc bụi;
nam châm.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
(1)
- Kéo tời, chèn tời, chèn - Mũ vải ;
(1)
Thay bằng
xe, đóng chốt, tháo va - Găng tay vải bạt; mũ, nón lá
39 gông; chống mưa nắng
- Giầy vải bạt thấp cổ; cho người làm
- Đẩy xe, bắn xe. - Áo mưa; việc ngoài trời.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
(1)
Thay bằng
Đóng cửa, quét ô gọi xe ở - Găng tay vải bạt; mũ, nón lá
40 nhà sàng cân khoáng sản - Giầy vải bạt thấp cổ; chống mưa nắng
hoặc bến bãi chứa. - Khẩu trang lọc bụi; cho người làm
việc ngoài trời.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
41 Chọn hố bùn, mở van bùn - Quần áo lao động phổ thông;
và dọn hầm quang lật. - Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Chèn cân, sửa chữa cân - Mũ vải;
ở bến bãi chứa khoáng - Găng tay vải bạt;
sản (loại cân lớn nguyên
42 toa, nguyên xe); - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Sửa chữa cơ điện ở nhà - Khẩu trang lọc bụi;


sang. - Áo mưa;
- Xà phòng.
V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN
PHẨM DẦU KHÍ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
- Kíp trưởng, kỹ thuật - Quần áo lao động phổ thông;
dàn khoan; - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Khoan sâu; - Găng tay vải bạt;
- Bắn mìn, thử vỉa; - Khẩu trang lọc bụi;
- Sửa chữa khoan bơm; - Quần áo và mũ chống lạnh;
(1)
- Xây lắp tháp khoan; Trang bị
- Nút tai chống ồn;
chung để sử
- Chạy máy điêzen - Mũ chống chấn thương sọ não có dụng trong
(diesel) ở giàn khoan; bộ phận vải trùm vai hoặc có vành trường hợp cần
- Thợ điện trên dàn che; thiết.
khoan; - Kính trắng chống bụi hoặc chống (2)
Trang bị để sử
1 - Thợ khảo sát giếng chấn thương cơ học; dụng khi làm
khoan; - Áo mưa; việc trên biển.
- Đo liều lượng phóng - Dây an toàn chống ngã cao(1);
(3)
Trang bị cho
xạ giếng khoan; người làm việc
- Phao cứu sinh(1); trực tiếp với
- Thợ vận hành trạm
bơm ép vỉa; - Áo phao(2); xăng dầu.
- Thợ vận hành trạm nén - Khăn bông trùm đầu(3);
khí, máy nén khí; - Xà phòng.
- Thợ nguội sửa chữa
thiết bị khoan trên biển;
- Thợ khai thác.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Nút tai chống ồn;
(1)
- Kính trắng chống bụi hoặc chống Trang bị
chấn thương cơ học; chung đê sử
- Thợ xử lý hóa phẩm; dụng khi cần
- Bơm trám xi măng; - Áo mưa; thiết.
2
- Sản xuất dung dịch - Khẩu trang lọc bụi;
(2)
Trang bị để
khoan. - Găng tay chống axít, kiềm; dùng khi làm
việc trên mặt
- Yếm chống axít, kiềm; biển.
- Ủng chống axít, kiềm;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Mũ chống chấn thương sọ não có (1)
bộ phận vải trùm vai hoặc có vành Trang bị
che; chung để sử
dụng khi cần
- Quần áo và mũ chống lạnh; thiết.
- Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị để
Xây lắp các công trình - Áo mưa; dùng khi làm
3
dầu khí. việc trên mặt
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
biển.
- Phao cứu sinh (1); (3)
Trang bị cho
- Áo phao (2); người làm việc
- Kính trắng chống bụi hoặc chống trực tiếp với
chấn thương cơ học; xăng dầu.
- Đệm vai;
- Khăn bông trùm đầu (3);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Mũ chống chấn thương sọ não có
bộ phận vải trùm vai hoặc có vành
che;
(1)
Trang bị
- Quần áo và mũ chống lạnh; chung để sử
- Găng tay vải bạt; dụng khi cần
- Áo mưa; thiết.
(2)
- Dây an toàn chống ngã cao(1); Trang bị để
Thợ hàn các công trình dùng khi làm
4 - Phao cứu sinh(1);
dầu khí. việc trên mặt
- Áo phao(2); biển.
(3)
- Kính trắng chống bụi hoặc chống Trang bị cho
chấn thương cơ học; người làm việc
trực tiếp với
- Mặt nạ hàn; xăng dầu.
- Kính hàn hơi;
- Găng tay cách điện;
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Khăn bông trùm đầu(3);
- Xà phòng.
(1)
5 Kỹ thuật lấy mẫu nước. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn chung để dùng
trượt; khi cần thiết.
(2)
- Ủng cao su; Trang bị cho
người làm việc
- Mũ chống chấn thương sọ não; trên mặt biển.
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
6 Thợ vận hành hệ thống - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dẫn khí, dẫn dầu. - Mũ chống chấn thương sọ não có chung để dùng
bộ phận vải trùm vai hoặc có vành khi cần thiết.
(2)
che; Trang bị cho
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; người làm việc
trực tiếp với
- Găng tay vải bạt; xăng dầu.
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bịt tai chống ồn(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cao su(1);
- Khăn bông trùm đầu(2);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(2);
- Xà phòng.
(1)
7 Thợ sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dưỡng hệ thống dẫn khí, - Mũ chống chấn thương sọ não có chung để dùng
dẫn dầu. bộ phận vải trùm vai hoặc có vành khi cần thiết.
(2)
che; Trang bị cho
- Giầy da cao cổ chống dầu; người làm việc
trực tiếp với
- Găng tay chống dầu; xăng dầu.
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bịt tai chống ồn(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khăn bông trùm đầu(2);
- Xà phòng.
(1)
8 Chống ăn mòn kim loại - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
cho các công trình dầu - Giầy da cao cổ chống dầu; chung để sử
khí (phun cát, phun dụng khi cần
nhôm, phun sơn). - Găng tay chống dầu; thiết.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); (2)
Trang bị khi
- Găng tay vải bạt; làm việc trên
mặt biển.
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Xà phòng.
9 Hóa nghiệm xăng dầu. - Áo choàng vải trắng:
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
(1)
10 Vận hành máy, thiết bị - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
sản xuất các hóa phẩm - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); chung để sử
dầu khí. dụng khi làm
- Kính chống axít(1); việc trực tiếp với
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); axít.
- Găng tay chống axít, kiềm(1); ;
- Ủng cao su chống dầu, axít(1);
- Bán mặt nạ phòng độc(1);
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy da cao cổ mũi sắt(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Quần áo chống axít(1);
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
11 Sửa chữa, bảo dưỡng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
máy, thiết bị sản xuất - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); chung để sử
hóa phẩm dầu khí. dụng khi làm
- Kính chống axít(1); việc trực tiếp với
- Găng tay chống dầu(1); axít.
(2)
- Găng tay chống axit, kiềm(1); Trang bị
chung để dùng
- Ủng chịu dầu, axít(1); khi cần thiết
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy da cao cổ mũ sắt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Quần áo chống axít(1);
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cách điện(2);
- Mặt nạ hàn(2);
- Kính hàn hơi(2);
- Dây an toàn chống ngã cao(2);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
12 - Nấu lọc, tái sinh dầu; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Pha chế dầu mỡ nhờn. - Mũ vải; chung để dùng
khi cần thiết
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Bán mặt nạ phòng độc;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
13 Phân tích mẫu địa hóa, - Áo choàng vải trắng;
cổ sinh, thạch học, cơ lí, - Khẩu trang lọc bụi;
hóa phẩm, môi trường: - Găng tay cao su;
dầu, nước, không khí
nhiễm bẩn, nước thí - Ủng cao su;
nghiệm dầu. - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Nút tai chống ồn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
14 Thử độc hại đối với sinh - Áo choàng vải trắng;
vật (phân tích môi - Khẩu trang lọc bụi;
trường).
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
(1)
15 Xử lý chất thải (phân - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
tích môi trường). - Khẩu trang lọc bụi; chung để dùng
khi cần thiết
- Kính chống bức xạ; (2)
Trang bị khi
- Giầy chống rung, dầu mỡ; làm việc trên
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; mặt biển.
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Xà phòng.
(1)
16 Kiểm tra không phá hủy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
(phương pháp tia X tia , - Khẩu trang lọc bụi; chung để dùng
hạt từ, thẩm thấu, rửa khi cần thiết
phim), thực địa hiện - Kính chống bức xạ; (2)
Trang bị khi
trường (phân tích môi - Giầy chống rung, dầu mỡ; làm việc trên
trường). mặt biển.
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Xà phòng.
(1)
17 - Giao nhận, đo xăng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dầu trong kho hang hầm; - Mũ chống chấn thương sọ não; người tiếp xúc
- Vận hành máy bơm trực tiếp với hơi
- Găng tay vải bạt; xăng dầu.
xăng, thông gió trong
kho hang hầm. - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Bịt tai chống ồn;
- Xà phòng.
(1)
18 - Giao nhận, đo xăng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dầu, khí hóa lỏng (gas) ở - Mũ vải; người làm việc
các phương tiện chứa trực tiếp với
đựng đặt trong nhà, - Găng tay vải bạt; xăng dầu.
ngoài trời, trên tàu, xà - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); (2)
Trang bị
lan, vận tải xăng dầu; chung để dùng
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đong rót xăng, dầu, khi cần thiết.
khí hóa lỏng (gas) vào - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
các phương tiện vận tải, - Bình dưỡng khí(1);
chứa đựng. - Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống
trơn trượt;
- Quần áo mưa;
- Bộ quần áo thợ lặn(2);
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
(1)
19 - Xúc rửa phuy xăng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
dầu; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; làm việc trong
- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, thùng hoặc bể.
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
va gông, ô tô, xitéc.
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Dép nhựa có quai hậu;
- Áo mưa;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Xà phòng.
(1)
20 Cạo rỉ, sơn, hàn các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
phương tiện chứa xăng chung để sử
dầu. - Mũ chống chấn thương sọ não; dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Mặt nạ hàn(1);
- Xà phòng.
(1)
21 Bảo quản, sửa chữa, giải - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
quyết sự cố đường ống, - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
hố van, máy bơm xăng dụng khi cần
dầu và bể dầu. - Găng tay vải bạt; thiết.
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
22 - Sửa chữa bên bãi xuất - Quần áo lao động phổ thông;
nhập xăng dầu; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Nạo vét cống rãnh, cặn - Khẩu trang lọc bụi;
bẩn xăng dầu, gạn váng
dầu. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su chống dầu;
- Xà phòng.
23 Bốc xếp, vần lăn phuy - Quần áo lao động phổ thông;
xăng dầu, khí hóa lỏng - Mũ chống chấn thương sọ não;
(gas), nhựa đường.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va
đập, chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
24 Tháo lắp, sửa chữa cột - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
bơm xăng dầu và một số - Mũ vải; chung để dùng
thiết bị khác. khi cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng tay cách điện;
- Ủng cách điện(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
25 Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí - Quần áo lao động phổ thông;
hóa lỏng tại các cửa - Mũ vải;
hàng.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy mũi cứng thấp cổ chống va
đập, chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
26 Sĩ quan, thuyền viên làm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
việc trên tàu vận chuyển - Áo mưa; chung để sử
xăng dầu. dụng khi cần
- Mũ chống chấn thương sọ não; thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Xà phòng.
27 Lái, phụ xe vận chuyển - Quần áo lao động phổ thông;
xăng dầu, khí hóa lỏng - Quần áo mưa;
(gas) và các hóa chất
khác. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ chống xăng dầu,
chống trơn trượt;
- Xà phòng.
(1)
28 Nhân viên ứng cứu sự cố - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dầu tràn. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
dụng khi làm
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; việc trên mặt
- Ủng cao su chống dầu; nước.
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Quần áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
VI. LÂM NGHIỆP
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 Điều tra, đo đạc khảo sát - Quần áo lao động phổ thông;
tài nguyên rừng: thiết kế - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
xác minh chuẩn bị rừng
khai thác, tìm kiếm, tìm - Áo mưa;
kiếm lâm sản động thực - Giầy đi rừng cao cổ;
vật, thu hái hạt giống cây
ở rừng núi cao, hải đảo. - Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
2 - Chặt hạ gỗ bằng máy, - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị khi
bằng tay; - Mũ chống chấn thương sọ não; làm việc ở vùng
- Vận xuất gỗ (thủ công rét.
- Kính trắng chống bụi hoặc chong
và bằng cáp), lẳng gỗ chấn thương cơ học;
đường suối;
- Quần áo chống lạnh(1);
- Thả và thu hoạch cánh
kiến; - Mũ chống lạnh (1);
- Săn bắt thú rừng. - Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
3 - Khai thác tre, nứa, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
song, mây, củi, lá cọ ở - Mũ chống chấn thương sọ não; làm việc ở vùng
rừng núi; Khai thác phụ rét.
liệu đóng bè, lao xeo; - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Đốt than hầm, than hoa - Quần áo chống lạnh(1);
(kể cả chất xếp củi, vận - Mũ chống lạnh(1);
chuyển than ra) trong
rừng núi. - Đệm vai;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
4 Khai thác nhựa thông, - Quần áo lao động phổ thông;
nhựa trám, sơn ta, dầu - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
trái, quả có dầu.
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
5 - Khoan hố, đào hố (thủ - Quần áo lao động phổ thông;
công, bằng máy); - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Tu bổ vệ sinh rừng: - Kính trắng chống bụi hoặc chống
trồng cây gây rừng các chấn thương cơ học;
vùng đồi trọc ven biển
và ở miền rừng núi. - Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Xà phòng.
6 Xẻ gỗ thủ công tại rừng. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
7 Mở đường để vận - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chuyển lâm sản từ nơi - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
khai thác ra bến bãi đầu - Áo mưa; khi cần thiết.
nguồn.
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
8 Điều khiển, nuôi và - Quần áo lao động phổ thông;
chăm sóc (kể cả cắt cỏ) - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cho trâu, voi kéo gỗ ở
vùng rừng núi. - Găng tay vải bạt;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
9 - Đóng cốn, xuôi bè; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
- Mò, vớt gỗ chìm ở - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc ở
sông, ngòi. vùng rét.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
10 Xeo, bẩy, bốc vác, chất, - Quần áo lao động phổ thông;
xếp gỗ củi và các lâm - Mũ chống chấn thương sọ não;
sản ở các bến bãi (khai
thác lâm sản). - Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống vắt;
- Xà phòng.
(1)
11 Phân loại, đánh dấu, đo, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
đếm giao nhận gỗ, tre - Mũ, nón lá chống mưa nắng (1); người làm việc
nứa và các lâm sản khác ngoài trời.
ở kho hoặc bãi chứa lâm - Quần áo chống lạnh (2); (2)
Trang bị cho
sản. - Mũ chống lạnh ; (2)
người làm việc ở
- Giầy vải bạt thấp cổ; vùng rét
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
12 Làm vườn ươm cây ở - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
rừng núi. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; làm việc ở vùng
rét.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Quần áo chống lạnh (1);
- Mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
13 Kiểm lâm - Giầy đi rừng cao cổ(1); (1)
Nếu đã trang
- Tất chống vắt; bị đồng phục thì
thôi những trang
- Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); bị này.
- Quần áo lao động phổ thông(1); (2)
Trang bị cho
- Bộ Quần áo chống lạnh ; (2) người làm việc ở
vùng rét.
- Áo mưa;
(3)
Trang bị
- Ủng cao su(3); chung để dùng
- Xà phòng. khi cần thiết.
(1)
14 Phòng chống cháy rừng. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Mũ chống chấn thương sọ não; dùng trong các
tình huống khẩn
- Găng tay vải bạt; cấp.
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chống nóng, chống
cháy(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Chuyển gỗ ở sông, hồ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
lên bờ (tháo bè, chọn gỗ - Mũ chống chấn thương sọ não; người làm việc ở
nứa, móc cáp và điều sông, hồ.
khiển tời); - Găng tay vải bạt;
- Xeo, bẩy, chọn phân - Giầy vải bạt thấp cổ;
loại, bốc xếp, vận - Áo phao(1);
chuyển gỗ ra vào kho
bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp - Xà phòng.
lên các phương tiện vận
tải;
- Chuyên điều khiển tời
kéo gỗ.
2 Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Yếm da;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
3 - Xẻ gỗ ở máy cưa - Quần áo lao động phổ thông;
vòng, cưa sọc; - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Cưa gỗ ở máy cưa - Găng tay vải bạt;
vuông cạnh.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
4 Xẻ gỗ thủ công. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
5 - Bốc xếp, vận chuyển - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
các loại gỗ đã xẻ vào - Mũ chống chấn thương sọ não; dùng khi cần
kho, lên xuống các - Găng tay vải bạt; thiết.
phương tiện vận tải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
- Thu dồn, chất xếp, vận trượt;
chuyển các loại phế liệu - Đệm vai(1);
gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở
chế biến gỗ. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
6 - Cắt khúc gỗ, cắt đầu - Quần áo lao động phổ thông;
mẫu gỗ ở máy cưa, ví - Mũ chống chấn thương sọ não;
dụ: cưa kích, cưa đu.
- Găng tay vải bạt;
- Đứng máy bóc, máy
cắt gỗ. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
7 - Ghép ván, phay gỗ - Quần áo lao động phổ thông;
dán, xếp và xén gỗ bằng - Mũ chống chấn thương sọ não;
máy;
- Găng tay vải bạt;
- Đứng máy chế biến
gỗ. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
8 - Bốc xếp gỗ ra vào bể - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
hấp; - Mũ chống chấn thương sọ não; chung đề dùng
- Đảo trộn gỗ trong bể khi làm việc
- Găng tay vải bạt; trong bể hấp.
hấp;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
- Hun sấy gỗ, uốn nóng trượt;
gỗ, buộc tre nứa.
- Đệm vai;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
9 - Pha chế dung dịch để - Quần áo lao động phổ thông;
ngâm tẩm; - Mũ vải;
- Quét, phun thuốc - Găng tay cao su;
chống mối và mọt;
- Ủng cao su;
- Tráng keo và dán.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm chống hóa chất;
- Xà phòng.
(1)
10 Đảo trộn gỗ trong bể - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
ngâm tẩm và bốc xếp - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
gỗ ra vào bể ngâm tẩm. khi bốc xếp.
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi
bẩn;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
(1)
11 Vận hành máy ép mùn Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
cưa, dăm bào; Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
Vận hành máy ép gỗ, dụng khi mang
Găng tay vải bạt; : vác gỗ lớn.
máy sấy gỗ và vận
chuyển gỗ ra vào máy. Giầy vải bạt thấp cổ;
-Đệm vai(l); ;
Khẩu trang lọc bụi;
Xà phòng.
12 Chọn phân loại và chất - Quần áo lao động phổ thông;
xếp gỗ dán. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
13 Phơi chải gỗ mốc. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
14 Vận hành máy đánh - Quần áo lao động phổ thông;
bóng gỗ và vận chuyển - Mũ chống chấn thương sọ não;
gỗ ra vào máy.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
15 Đánh bóng gỗ, đánh - Quần áo lao động phổ thông;
véc - ni thủ công. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
16 Mộc: đóng ráp mới và - Quần áo lao động phổ thông;
sửa chữa các loại tàu - Mũ chống chấn thương sọ não;
thuyền, xà lan, canô,
toa xe lửa, thùng xe ô - Găng tay vải bạt;
tô. - Xà phòng.
(1)
17 Mộc: cầu phà, cốp pha, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
giàn giáo. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
khi làm việc trên
- Găng tay vải bạt; cao.
- Giầy vải bạt thấp cổ; (2)
Trang bị
- Đệm vai; chung để dùng
khi làm việc ở
- Dây an toàn chống ngã cao(1); trên sông nước.
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
18 Mộc: đóng các loại đồ - Quần áo lao động phổ thông;
gỗ. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
19 Mộc: làm mỹ nghệ, sơn - Quần áo lao động phổ thông;
mài, trạm trổ, giáo cụ - Mũ vải;
trực quan, đồ chơi trẻ - Xà phòng.
em.
20 - Cắt, mài răng cưa; - Quần áo lao động phổ thông;
- Hàn nối lưỡi cưa. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
(1)
21 Trồng giữ bè, gỗ, tre - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
nứa ở bến sông, hồ. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; chung để dùng
khi cần thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
(1)
22 - Đốt lò nấu cánh kiến, - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
nhựa thông, nhựa trám, - Mũ vải(1); mũ, nón lá
keo nâu. chống mưa nắng
- Găng tay vải bạt; cho người làm
- Chế biến ta-nanh:
băm, giã củ nâu, nhuộm - Giầy vải bạt thấp cổ; việc ngoài trời.
nan mành. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
23 Làm đồ mỹ nghệ từ - Quần áo lao động phổ thông;
khoáng vật, xương động - Mũ vải;
vật, gỗ quí.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
24 Chế tác sản phẩm mỹ - Quần áo lao động phổ thông;
nghệ từ vỏ trai, làm - Mũ vải;
nhân ngọc trai.
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
25 Tinh luyện vàng bạc. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chung để dùng
- Mũ vải; khi cần thiết.
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
26 Sản xuất đồ mỹ nghệ - Áo choàng vải;
vàng, bạc. - Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
VIII. NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
VIII.1. Vận hành lò hơi
(1)
1 Vận hành các loại lò hơi - Quần áo vải bạt mỏng; Trang bị cho
nhiên liệu rắn (đốt thủ - Quần áo vải bạt dầy(1); công nhân đốt
công): lò.
- Mũ vải bạt;
- Đốt lò, đánh lửa;
- Găng tay vải bạt;
- Sàng than qua lửa.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
2 Vận chuyển than, xỉ ra - Quần áo lao động phổ thông;
vào nhà lò (lò đốt nhiên - Mũ vải;
liệu rắn thủ công).
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
3 Đốt lò hơi nhiên liệu rắn - Quần áo lao động phổ thông;
(cơ khí hóa khâu vào - Mũ vải;
nhiên liệu, thải xỉ).
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi; !
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
4 Điều khiển các loại máy, - Quần áo lao động phổ thông;
thiết bị phục vụ lò hơi - Mũ vải;
đốt nhiên liệu rắn (cơ khí
hóa khâu vào nguyên - Găng tay vải bạt;
liệu và thải xỉ). - Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
5 Đốt lò hơi nhiên liệu - Quần áo lao động phổ thông;
lỏng (cơ khí hóa khâu - Mũ vải;
vào nhiên liệu, thải xỉ).
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
6 Điều khiển các loại máy, - Quần áo lao động phổ thông;
thiết bị phục vụ lò hơi - Mũ vải;
đốt nhiên liệu lỏng (cơ
khí hóa khâu vào nhiên - Găng tay vải bạt;
liệu, thải xỉ). - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Xà phòng.
7 Xử lí nước cấp cho lò - Quần áo lao động phổ thông;
hơi. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
8 Kiểm nhiệt lò (nhiệt - Quần áo lao động phổ thông;
công). - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
VIII.2. Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện
9 Vận hành tuốc bin các - Quần áo vải dầy;
loại. - Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
10 Vận hành máy điêzen - Quần áo lao động phổ thông;
(diesel). - Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Xà phòng.
(1)
11 Vận hành máy phát điện. - Quần áo vải dầy; Trang bị
- Giầy vải bạt; chung để dùng
khi cần thiết.
- Mũ vải; (2)
Trang bị
- Găng tay vải bạt; chung để sử
- Găng tay cách điện(1); dụng khi làm
việc trên mặt
- Ủng cách điện(1); nước sâu.
- Phao cứu sinh(2); (3)
Trang bị cho
(3)
- Áo phao ; người làm việc
- Nút tai chống ồn; trên các dàn
khoan ngoài
- Xà phòng. biển.
(1)
12 Quản lí, vận hành đường - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dây và trạm phân phối - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
điện. khi cần thiết.
- Găng tay vải bạt thấp cổ; (2)
Trang bị
(1)
- Găng tay cách điện ; chung để dùng
- Ủng cách điện(1); khi làm việc
trên mặt nước
- Phao cứu sinh(2); sâu.
- Áo phao(3); (3)
Trang bị cho
- Quần áo chống điện từ trường(4); người làm việc
- Xà phòng. trên các dàn
khoan ngoài
biển.
(4)
Trang bị cho
người làm việc
với đường dây
và trạm biến áp
có cấp điện áp
từ 220kV trở
lên.
13 Các công việc tại bể lắng - Quần áo vải dầy;
của nhà máy thủy điện. - Áo mưa;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện
(1)
14 Lắp đặt, sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dưỡng thiết bị trong trạm - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
điện và đường dây dẫn dụng khi cần
điện trần (điện cao thế - Đệm vai; thiết.
và hạ thế, điện thoại, - Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị cho
điện báo, truyền thanh, người làm việc
truyền hình). - Giầy vải bạt thấp cổ;
ở vùng rét.
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Xà phòng.
(1)
15 Lắp đặt, sửa chữa đường - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dây cáp ngầm. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Ủng cao su;
- Phao cứu sinh(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
(1)
16 Treo, tháo đồng hồ điện - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
ở các trạm và hộ tiêu - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
thụ. dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn thiết.
trượt;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
(1)
17 Thí nghiệm thiết bị điện. - Quần áo vải dầy; Trang bị
- Mũ vải; chung để sử
dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Xà phòng.
(1)
18 Thí nghiệm dầu, thay - Quần áo vải dầy; Trang bị
dầu, lọc dầu, tái sinh dầu - Mũ vải; chung để sử
máy biến thế. dụng khi cần
- Khẩu trang lọc hơi, khí độc; thiết.
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Giầy vải chống dầu;
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Xà phòng.
(1)
19 Lắp đặt, sửa chữa các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
thiết bị điện cho nơi làm - Đệm vai; chung để dùng
việc: khi cần thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não; (2)
- Xí nghiệp; Trang bị cho
- Giầy vải đế cao su cách điện; người làm việc
- Công trường;
- Ủng cách điện(1); ngoài trời.
- Mỏ lộ thiên.
- Găng tay cách điện(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
20 - Tẩm sấy cách điện; - Quần áo lao động phổ thông;
- Quấn, tẩm sấy và sửa - Mũ vải;
chữa động cơ điện, máy - Khẩu trang lọc bụi;
quạt điện, máy biến thế
điện. -Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
21 Pha chế axít: bảo dưỡng, - Quần áo lao động phổ thông;
sửa chữa, xúc, nạp ắc - Mũ vải;
qui.
- Ủng cao su chịu a xít;
- Yếm cao su chịu a xít;
- Găng tay chống axit, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi chống độc;
- Mặt nạ phòng độc;
- Kính chống a xít;
- Xà phòng.
(1)
22 Bảo dưỡng, sửa chữa các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
loại máy phát điện, - Mũ vải; chung.
nguồn điện, nguồn điều
hòa trung tâm. - Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện (1);
- Ủng cách điện(1);
- Xà phòng.
IX. LUYỆN KIM - ĐÚC
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
IX.1. Luyện cốc
(1)
1 Vận hành, đứng máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
nghiền, sàng, băng tải - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai người khi làm
cung cấp nguyên nhiên hoặc mũ chống chấn thương sọ não; việc phải tiếp
liệu cho lò luyện. xúc với bùn
- Khẩu trang lọc bụi; nước.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
2 - Lái xe rót than, tống, - Quần áo vải bạt;
chặn, đập cốc; Vận - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai
hành băng tải than cốc; hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Kĩ thuật lò cốc. - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn hoặc
Kính chông bức xạ;
- Khăn mặt bông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
3 Vận hành các thiết bị - Quần áo vải bạt;
cốc hóa. - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai
hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại.
(1)
4 - Vận hành máy, thiết bị - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
đập, nghiền, sàng, trộn, - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống người khi làm
tuyển rửa nguyên liệu; chấn thương sọ não; việc phải tiếp
- Cân nguyên nhiên xúc với bùn
- Khẩu trang lọc bụi; nước.
liệu;
- Găng tay vải bạt;
- Lái và điều khiển các
loại máy, thiết bị nạp - Giầy vải bạt thấp cổ;
hoặc dỡ liệu cho lò. - Ủng cao su(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
(1)
5 Làm sạch vật đúc. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Mũ vải hoặc mũ chống chấn chung để dùng
thương sọ não; khi cần thiết.

- Khẩu trang lọc bụi;


- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khăn mặt bông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
6 Coi nước, gió nóng. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai
hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
7 Đứng máy thiêu kết, - Quần áo vải bạt;
băng chuyền nóng. - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống
chấn thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
8 - Vận hành tại trung - Quần áo lao động phổ thông;
tâm: vận hành lò điện, - Giầy vải bạt thấp cổ;
lò cao để nung luyện,
nấu chảy quặng, kim - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
loại hoặc hợp kim; thương sọ não;
- Vận hành máy đúc. - Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
9 Pha trộn vật liệu làm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
khuôn đúc: - Mũ vải; chung để dùng
- Sàng rửa cát, làm dung - Khẩu trang lọc bụi; khi cần thiết.
dịch đất sét pha trộn vật
liệu; - Găng tay vải bạt;
- Nghiền sàng than, - Giầy vải bạt thấp cổ;
phấn chì, làm dầu bôi - Ủng cao su(1);
trơn khuôn đúc.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
10 - Làm khuôn; - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
- Sấy khuôn. - Mũ vải; giầy da thấp cổ
chống dầu cho
- Khẩu trang lọc bụi; người làm việc
- Găng tay vải bạt; tiếp xúc trực tiếp
với dầu.
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Xà phòng.
11 - Chuẩn bị phôi liệu - Quần áo lao động phổ thông;
đúc; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
- Phá khuôn đúc. thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
12 - Sấy thùng rót kim loại; - Quần áo vải bạt; Trang bị
- Đưa nguyên liệu, phụ - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chung để dùng
gia vào lò; chấn thương sọ não; khi cần thiết.

- Nấu, rót kim loại lỏng - Khẩu trang lọc bụi;


vào khuôn đúc; - Kính chống các vật văng bắn hoặc
- Cắt phôi; Kính chống bức xạ;
- Đứng điều khiển, thao - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
tác các dòng sản phẩm - Yếm vải bạt;
kim loại nóng.
- Ghệt vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Khăn mặt bông;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
13 - Nấu chì hợp kim; - Quần áo vải bạt;
- Đúc chữ chì. - Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Ủng cao su cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
(1)
14 - Vận hành hoặc đứng - Quần áo vải bạt; Lái máy có thể
máy, thiết bị cán thỏi, (1)
- Giầy da cao cổ ; thay bằng giầy
cán thô, cán tinh, cưa vải bạt thấp cổ.
cắt kim loại nóng. - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống
chấn thương sọ não;
- Lái máy, thiết bị phục
vụ chính cho cán. - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
15 Cán kim loại bằng - Quần áo vải bạt;
phương pháp thủ công. - Giầy da cao cổ;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống
chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
16 Hoàn thiện sản phẩm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ chống chấn
thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
17 Lấy mẫu, kiểm định - Quần áo vải bạt; Trang bị để sử
(gia công) mẫu. - Mũ vải hoặc mũ chống chấn dụng khi lấy
thương sọ não; mẫu.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị để sử
dụng khi kiểm
- Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ; định mẫu.
- Kính chống bức xạ(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(2);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
18 Xử lí, thải đổ xỉ rác. - Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống
chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Áo mưa;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
19 Phá, đầm tường, xây lò - Quần áo lao động phổ thông;
để luyện, nung hoặc nấu - Giầy vải bạt thấp cổ;
kim loại.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
20 Nhân viên hóa nghiệm. - Áo choàng vải trắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
21 Kiểm tra chất lượng sản - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
X. CƠ KHÍ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
X.1. Gia công kim loại
1 Gia công kim loại - Quần áo lao động phổ thông;
nguội (kể cả làm bằng - Mũ vải;
máy và thủ công).
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
2 Gia công kim loại (có - Quần áo vải bạt;
nung nóng), kể cả làm - Mũ vải bạt trùm vai;
bằng máy và thủ công.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Ghệt vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
3 Gia công kim loại trên - Quần áo lao động phổ thông;
máy cắt gọt (trừ mài - Mũ vải;
khô và gia công gang):
tiện, phay, bào, mài - Giầy vải bạt thấp cổ;
ướt, khoan. - Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
4 - Gia công gang trên - Quần áo lao động phổ thông;
máy cắt gọt và mài - Mũ vải;
kim loại không có lưới
dung dịch (mài khô); - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tiện, phay, khoan - Khẩu trang lọc bụi;
bào gang; - Găng tay vải bạt;
- Mài khô (kim loại - Kính trắng chống bụi hoặc chống
các loại). chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
5. Gia công, hàn cắt kim - Quần áo vải bạt; Trang bị chung
loại bằng điện (hàn - Mũ vải hoặc mũ chống chấn để dùng khi cần
điện). thương sọ não; thiết.

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;


- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Ghệt vải bạt;
- Mặt nạ hàn;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
(1)
6. Gia công hàn cắt kim - Quần áo vải bạt; Trang bị chung
loại bằng hơi kĩ thuật - Mũ vải hoặc mũ chống chấn để dùng khi cần
(hàn hơi): thương sọ não; thiết.
- Hàn đồng (hàn nóng - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
chảy);
- Giầy da cao cổ;
- Hàn nhôm, crôm.
- Ghệt vải bạt;
- Kính hàn hơi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
7 Tôi, ủ, thấm nhuộm, - Quần áo vải bạt;
ram kim loại. - Mũ vải bạt trùm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
8 Hàn vi điện tử. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Găng tay cách điện;
- Xà phòng.
9 Hàn thiếc, chì. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm da;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
10 Chế bản ăn mòn kim - Quần áo lao động phổ thông Trang bị chung
loại - Mũ vải đủ để dùng khi
cần thiết.
- Bán mặt nạ chuyên dùng;
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống
axít(1);
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
X.2. Chống ăn mòn kim loại
11 - Làm sạch phôi bằng - Quần áo lao động phổ thông;
hóa chất; - Mũ vải;
- Tẩy rỉ thiết bị và phụ - Kính trắng chống bụi hoặc chống
tùng bằng hóa chất. chấn thương cơ học;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Yếm cao su chống axít;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
(1)
12 - Làm sạch phôi bằng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
cơ học (cả máy và - Mũ vải; : người làm nghề,
tay); công việc mạ
- Ủng chống axít, kiềm(1); crôm, đồng kẽm.
- Đánh bóng sản phẩm
sau khi mạ; - Yếm tạp dề chống axít(1); (2)
Trang bị khi
- Mạ crôm, đồng kẽm. - Găng tay chống axít, kiềm ; (1) làm sạch phôi
bằng cơ học (cả
- Khẩu trang lọc bụi(2); máy và tay);
- Bán mặt nạ phòng độc ; (3) đánh bóng sản
phẩm sau khi mạ
- Tấm chắn chống các vật văng bắn; (3)
Trang bị khi
- Găng tay vải bạt; mạ crôm, đồng
- Giầy vải bạt thấp cổ; kẽm.
- Xà phòng.
(1)
13 Trát matit, sơn và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
trang trí. - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
thiết.
- Áo bảo hộ phát quang;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị
(1)
14 Nguội, lắp ráp sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa, bảo dưỡng các - Mũ vải; đủ để dùng khi
máy, thiết bị; cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi; (2)
- Máy cái; Trang bị cho
- Găng tay vải bạt; người làm việc
- Máy, thiết bị trong
dây chuyền sản xuất; - Kính trắng chống bụi hoặc chống trên công trường
chấn thương cơ học; hoặc sửa chữa
- Các máy phụ trợ sản lớn.
xuất. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Mũ chống chấn thương sọ não(2);
- Xà phòng;
15 Nguội, lắp ráp sửa - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng
chữa, bảo dưỡng các trắng
máy, thiết bị tinh vi: - Mũ vải;
- Máy tính, máy chữ; - Găng tay vải sợi;
- Máy quang học; - Xà phòng;
- Máy quay phim,
chiếu phim;
- Máy, thiết bị đo
lường kiểm tra;
- Máy thông tin, tín
hiệu.
16 Bảo dưỡng, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông;
các máy, thiết bị có - Găng tay vải bạt;
nhiều dầu:
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Máy điêden;
- Khẩu trang lọc bụi chống độc;
- Máy bơm dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Các thiết bị chứa
dầu. - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Xà phòng.
(1)
17 Nghiên cứu chế tạo - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
thiết bị, máy phát tia - Mũ vải; đủ để dùng khi
Rơnghen cần thiết.
- Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ(1);
- Quần áo chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1);
- Găng tay chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1);
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng
xạ(1);
- Giầy hoặc ủng chống tia Rơnghen
và phóng xạ(1);
- Xà phòng.
18 Nghiên cứu, chế tạo - Quần áo vải dầy;
thiết bị, máy phát ra tia - Mũ vải;
cực tím.
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
(1)
19 Nghiên cứu, chế tạo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
thiết bị siêu cao tần. - Kính trắng chống bụi hoặc chống đủ để dùng khi
chấn thương cơ học; cần thiết.

- Quần áo chống điện từ trường(1);


- Găng tay chống điện từ trường(1);
- Giầy chống tĩnh điện;
- Xà phòng.
XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp
1 Trồng, chăm sóc cây - Quần áo lao động phổ thông;
lương thực, thực phẩm, - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cây công nghiệp (trừ
một số cây đã được nêu - Găng tay vải bạt;
chức danh cụ thể). - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
2 - Cày, bừa, trồng, chăm - Quần áo lao động phổ thông;
sóc, thu hoạch lúa ở - Ủng cao su;
ruộng nước;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Trồng, chăm sóc, thu
hoạch cói; - Xà cạp;
- Sản xuất bèo dâu. - Xà phòng.
(1)
3 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch cam, chanh. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Bao canh tay;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng.
(1)
4 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch dứa. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Bao canh tay;
- Xà cạp;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su(1);
- Yếm chống ướt, bẩn;
- Kính hoặc lưới sắt che mặt;
- Xà phòng.
(1)
5 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch sả. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
6 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông;
hoạch mủ sơn. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
7 Ươm cây cao su giống. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
8 - Trồng, chăm sóc cây - Quần áo lao động phổ thông;
cao su; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Cạo mủ cao su. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
9 Đánh đông tủ kem. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
10 Cán ép mủ cao su. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
11 - Bới, bóc chọn mủ cao - Quần áo lao động phổ thông;
su tạp; - Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Đứng máy cắt mủ, - Ủng cao su;
đưa tấm mủ lên giàn
phơi. - Găng tay cao su dày, dài
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo vải nhựa cộc tay;
- Xà phòng.
(1)
12 - Làm mủ kem; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Tháo rửa máy li tâm; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; để dùng khi cần
thiết.
- Cọ rửa bồn chứa mủ - Dép nhựa có quai hậu;
kem. - Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
13 Sấy, hấp, đóng kiện mủ - Quần áo lao động phổ thông;
cao su. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
14 Kiểm tra chất lượng - Áo choàng vải trắng;
cao su. - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
15 Hái chè. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
16 Đứng máy cán bông. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
17 Chế biến phân chuồng, - Quần áo lao động phổ thông;
phân bắc, phân xanh. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su dày;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
18 Rải vôi trên cánh đồng. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
19 Làm vườn ươm. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
20 Kiểm định dư lượng - Áo choàng vải trắng;
hóa chất trong lương - Mũ vải trắng;
thực, thực phẩm.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
21 - Khử trùng (sát trùng, - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Nếu đã trang bị
cảnh giới hơi độc sau - Mũ vải(1); đồng phục thì
khi sát trùng trên tàu); thôi.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống (2)
- Kiểm dịch. chấn thương cơ học; Trang bị khi
làm việc trên mặt
- Găng tay cao su; nước.
- Giầy vải bạt chống trơn trượt(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
22 Pha chế, phun thuốc trừ - Quần áo lao động phổ thông;
sâu, trừ cỏ dại, mối - Mũ vải;
mọt.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su dày, dài;
- Đệm lưng vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống trơn trượt;
- Xà phòng.
(1)
23 Giặt, khâu vá các loại - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
bao đựng thuốc trừ sâu. - Mũ vải; giặt.

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên


dùng;
- Găng tay cao su dày (1);
- Xà phòng.
24 Bán hàng lương thực. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
25 Bảo quản lương thực ở - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
các kho trạm. - Mũ vải; các kho lớn khi
cần phun thuốc
- Khẩu trang lọc bụi; sát trùng.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
26 Đào mương, vác đất, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đắp bờ qui hoạch đồng - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để sử dụng khi
ruộng. cần thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Đệm vai;
- Xà phòng.
27 Phát rừng khai hoang. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống vắt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
28 Thu mua các loại giống - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cây trồng. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
29 Nghiên cứu, thí nghiệm - Áo choàng vải trắng;
công nghệ gen và tế - Mũ vải;
bào các loại cây trồng.
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
30 Thanh tra chuyên - Mũ vải;
ngành bảo vệ và kiểm
dịch thực vật - Găng tay cao su mỏng;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng;
- Kính bảo hộ lao động;
- Ủng cao su;
- Áo choàng;
- Xà phòng.
XI.2. Chăn nuôi
31 Chăn nuôi vịt đàn, - Quần áo lao động phổ thông;
kiêm quét dọn chuồng. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi chống bụi bẩn;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
32 Chuyên ấp vịt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
33 Nuôi lợn, gà, thỏ, - Quần áo lao động phổ thông;
chuột, kiêm quét dọn - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chuồng. chấn thương cơ học;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
34 Nuôi gà ấp, chọn gà ở - Quần áo lao động phổ thông;
các trại gà giống. - Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
35 Chăn nuôi lợn nái, lợn - Quần áo lao động phổ thông;
con, đỡ đẻ cho lợn, thụ - Mũ vải;
tinh nhân tạo.
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
36 Chuyên lấy bèo, rau ở - Quần áo lao động phổ thông;
các ao hồ để cho lợn - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
ăn.
- Xà cạp;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
37 Thu hái thức ăn cho gia - Quần áo lao động phổ thông;
súc. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
(1)
38 Chăn dắt, áp tải gia súc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
từ miền núi về đồng - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dùng khi đi lại ở
bằng. vùng rừng núi.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Tất chống vắt(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
39 Chăn nuôi trâu, bò, - Quần áo lao động phổ thông;
ngựa, dê cừu, kiêm - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
quét dọn chuồng.
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
40 Vận động, chải khô cho - Quần áo lao động phổ thông;
trâu, bò, ngựa đực - Mũ vải;
giống.
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
41 Vắt sữa, trâu, bò dê. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
42 Sản xuất tinh đông khô. - Áo quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
43 Chế biến, thái nghiền - Quần áo lao động phổ thông;
thức ăn cho gia súc, gia - Mũ vải;
cầm.
- Giầy vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
44 Chăn nuôi tằm, chọn - Quần áo lao động phổ thông;
phân loại kén tằm. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
45 Sấy kén tằm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
46 - Chế biến nhộng tằm; - Quần áo lao động phổ thông;
- Sản xuất và xử lý - Mũ vải;
trứng tằm giống, bắt - Găng tay cao su;
ngài cho đẻ.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
47 Guồng tơ, ươm tơ bằng - Quần áo lao động phổ thông;
máy thủ công. - Mũ vải;
- Xà phòng.
48 Nuôi ong. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Lưới sắt che mặt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
49 Chế biến sản phẩm - Áo choàng vải;
ong. - Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XI.3 - Thú y
(1)
50 Chữa bệnh cho gia súc: - Áo choàng vải trắng; Trang bị cho
- Xét nghiệm chống - Mũ vải trắng; chữa bệnh gia
súc.
(2)
dịch cho gia súc; - Kính trắng chống bụi hoặc chống Dùng cho cán
- Giải phẫu xác súc vật chấn thương cơ học; bộ thú y tham gia
chết. - Găng tay cao su mỏng(1); dập các loại dịch
gia súc, gia cầm.
- Găng tay cao su chuyên dùng(2);
- Quần áo bảo hộ lao động có
yếm(2);
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
51 Nuôi cấy vi trùng, siêu - Áo choàng vải trắng;
vi trùng, kiểm nghiệm - Mũ vải trắng;
thuốc thú y, sản xuất
các loại vắc xin, huyết - Kính trắng chống bụi hoặc chống
thanh. chấn thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
52 Sản xuất keo phèn làm - Áo choàng vải trắng;
thuốc thú y. - Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Yếm cao su;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
53 Sản xuất pha chế các - Áo choàng vải trắng;
loại thuốc thú y. - Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
54 Thái lọc thịt, phủ tạng - Quần áo lao động phổ thông; Cấp cho người
động vật để chế thuốc. - Mũ vải; làm việc ở phòng
lạnh.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Quần áo và mũ chống lạnh (1);
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
55 Phân tích hóa lý, điều - Áo choàng vải trắng;
tra côn trùng, tìm tiêu - Mũ vải trắng;
bản.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
56 Vận hành lò hấp thuốc - Quần áo lao động phổ thông;
thú y. - Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
57 Rửa chai lọ, các loại - Quần áo lao động phổ thông;
ống nghiệm chứa vi - Mũ vải;
trùng.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XII. THỦY SẢN
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XII.1. Nuôi trồng
(1)
1 Qui hoạch bảo vệ thủy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
sản. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc ở
vùng khí hậu rét.
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
2 Thu gom nguyên liệu - Quần áo lao động phổ thông;
để sản xuất HCG. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
3 Sản xuất HCG. - Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Tạp dề chống axít, kiềm.
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
4 Nuôi trồng, chăm sóc - Quần áo lao động phổ thông;
thủy sản, kể cả việc - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
chế biến thức ăn cho
thủy sản. - Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở
lòng bàn chân;
- Phao cứu sinh;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến
(1)
5 Khai thác tổ yến, bảo - Quần áo vải bạt có đệm khuỷu gối; Trang bị chung
vệ khu vực khai thác tổ - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để sử dụng khi
yến. cần thiết.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ghệt vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
6 Xử lý, chế biến, bảo - Quần áo lao động phổ thông;
quản tổ yến. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
7 - Đánh bắt thủy sản; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Thu mua hải sản trên - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
biển. thiết.
- Ủng cao su; (2)
Trang bị cho
- Giầy da thấp cổ chống dầu; người làm việc ở
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao vùng rét.
su;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh;
- Bộ quần áo thợ Iặn(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Tất chống rét(2);
- Xà phòng.
(1)
8 Thợ máy tàu đánh bắt, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
thu mua thủy sản. - Mũ vải; vùng có rét.
(2)
- Ủng cao su; Trang bị chung
để sử dụng khi
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt; cần thiết.
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
9 Chọn và phân loại thủy - Quần áo lao động phổ thông;
sản. - Mũ bao tóc;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
(1)
10 Chế biến, bao gói, bốc - Quần áo lao động phổ thông; Chỉ trang bị
xếp các loại thủy sản - Quần áo lót đông xuân; cho người bốc
dưới hầm lạnh, trong xếp.
buồng lạnh trên các tàu - Quần áo chống lạnh;
biển hoặc trong các xí - Khăn quàng chống rét;
nghiệp chế biến.
- Mũ chống lạnh;
- Ủng cao su;
- Tất chống rét;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
11 - Sản xuất Aga, - Quần áo lao động phổ thông;
Algenat, Chitin; - Mũ vải;
- Chitosan, Gatetin, - Găng tay cao su;
làm thức ăn cho gia súc
và gia cầm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
12 Sản xuất viên nang, - Áo quần vải trắng;
dầu gan cá. - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
13 Chế biến thủy sản đông - Áo quần vải trắng dày; Không dùng
lạnh, làm thực phẩm ăn - Quần áo lót đông xuân; ủng màu đen.
liền, mực cán mành.
- Mũ bao tóc;
- Ủng cao su(1);
- Tất chống rét;
- Găng tay cao su mỏng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XII.3. Sản xuất lưới, phao
(1)
14 - Phun nước căng hấp - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc ngoài
lưới; - Mũ vải(1); trời, trang bị mũ,
- Ráp lưới, phơi lưới; nón lá chống mưa
- Găng tay vải bạt; nắng.
- Sản xuất phao, đệm - Khẩu trang lọc bụi;
xốp.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
15 - Dệt lưới; - Quần áo lao động phổ thông;
- Nhân viên kho lưới. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XIII.1. Sản xuất đường
1 Tẩy màu, hòa tan, nước - Áo quần vải trắng;
cất. - Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
2 Kết tinh, ly tâm, nghiền, - Áo quần vải trắng;
sấy, đóng bao. - Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
3 Vận hành các loại máy - Quần áo lao động phổ thông;
bơm trong sản xuất - Mũ vải;
đường.
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
4 Ngâm vớt và phơi mầm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
5 Thải bã mía. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; để dùng khi cần
thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống (2)
chấn thương cơ học; Trang bị cho
người làm việc
- Khẩu trang lọc bụi; ngoài trời.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
6 Hòa sữa vôi. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
7 Đốt lưu huỳnh - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
(1)
8 Làm vệ sinh đáy máng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
(đáy băng chuyền ở - Mũ vải; để dùng khi cần
phân xưởng ép và máng thiết.
cào mía). - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
9 - Hồi dung; - Quần áo vải trắng;
- Sàng chuyển tiếp. - Mũ vải trắng;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
10 - Sàng chọn hạt; - Quần áo vải trắng;
- Đóng và khâu bao - Mũ vải trắng;
đường thành phẩm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
11 - Ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc ngoài
- Giặt, vá túi ép lọc; - Mũ vải(1); trời được trang bị
mũ, nón lá chống
- Phân tách mật (máy li - Găng tay vải bạt; mưa nắng.
tâm); - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Gia nhiệt, bảo sung, - Ủng cao su;
bàn cân, bốc hơi, nấu
đường, trợ tinh. - Xà phòng.
(1)
12 - Vận hành và sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
máy cào mía; - Mũ vải; để sử dụng khi
- Vận hành và sửa chữa cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
máy ép lọc mía và dây
chuyền trung gian. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
13 Khuân vác mía vào máy - Quần áo lao động phổ thông; Chỉ trang bị
cán ép, phơi bã mía. - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; cho người khuân
vác mía.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
14 Vận hành ép mía thủ - Quần áo lao động phổ thông;
công. - Mũ hoặc nón chống nắng mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
15 Nấu nướng đổ khuôn - Quần áo lao động phổ thông;
thủ công. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát
16 Sản xuất nước uống tinh - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng
khiết. vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
17 Vận hành nồi nấu cơm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
máy kiêm việc chuyển - Mũ vải; để dùng khi tiếp
đổ nguyên vật liệu vào - Kính chống axít(1); xúc trực tiếp với
nồi nấu. - Găng tay chống axít, kiềm ; (1) axít.

- Yếm cao su chống axít(1);


- Ủng cao su;
- Xà phòng.
18 Bơm bã rượu. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
19 - Vận hành máy dập nút, - Quần yếm;
chữa nút chai; - Mũ vải;
- Đóng và chữa két, - Giầy vải bạt thấp cổ;
thùng đựng bia, rượu,
nước ngọt. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
20 Làm giấy bọc bia. - Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
21 Cắt mầm làm bia. - Áo choàng vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
22 Dán nhãn, bao gói kẻ - Áo choàng vải;
chữ. - Xà phòng.
23 Làm việc trong buồng - Áo vải trắng dày;
men giống, hầm men - Quần vải;
bia, buồng ép lọc nén.
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Ủng cao su;
- Tất chống rét (dài);
- Xà phòng.
24 - Chiết bia hơi; - Áo vải trắng;
- Chiết rượu, bia, nước - Quần vải;
ngọt vào chai lấy men - Mũ vải;
bia, hòa CO2, luộc chai,
dán nhãn (theo dây - Ủng cao su;
chuyền máy chiết bia), - Xà phòng.
bốc chai ở bàn tròn;
- Vận hành máng lọc
nhiệt độ (buồng đông).
25 - Chuyển đổ nguyên vật - Quần áo lao động phổ thông;
liệu vào máy nghiền và - Mũ vải;
vận hành máy nghiền
nguyên liệu làm rượu - Khẩu trang lọc bụi;
bia, nước chấm, nước - Giầy vải bạt thấp cổ;
đường;
- Xà phòng.
- Làm việc trong buồng
sấy thóc (sấy thóc, đảo
thóc, xúc và vận chuyển
thóc ra vào buồng sấy).
(1)
26 - Rửa chai bằng máy và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
thủ công, soi chai (chai - Ủng cao su; người rửa chai
không và chai có rượu, thủ công.
bia, nước ngọt); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);
- Chọn chai, xếp chai. - Xà phòng.
(1)
27 Nấu bia: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Đường hóa, lên men - Mũ vải; dùng khi vặn van
rượu; nóng.
- Găng tay vải bạt(1);
- Chưng cất cồn. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
28 Sản xuất mốc làm rượu. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
29 Nấu đường: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Cất este cam; - Mũ vải; để dùng khi tiếp
xúc với axít, xút
- Cất dầu chuối; - Khẩu trang lọc bụi; dầu Fuzet.
- Rửa bể rượu; - Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Xà phòng.
30 Vệ sinh thùng ủ. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem
31 - Hòa tan và nấu đường; - Quần áo lao động phổ thông;
- Vận chuyển, đóng gói - Mũ vải;
và rửa thùng đựng - Khẩu trang lọc bụi;
đường nha.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
32 Nấu kẹo và làm nguội - Quần áo lao động phổ thông;
kẹo (làm thủ công). - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
33 - Đứng máy trộn nguyên - Áo vải trắng;
liệu làm bánh kẹo; - Quần vải;
- Đứng máy đánh trứng - Mũ vải;
làm bánh ga tô.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
34 - Pha chế nguyên liệu - Áo quần vải trắng;
làm bánh kẹo; - Mũ vải;
- Đứng máy cán, cắt, - Giầy vải bạt thấp cổ;
dập hình các loại bánh
kẹo. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
35 Cán, cắt, dập hình các - Áo quần vải trắng;
loại bánh kẹo bằng - Mũ vải;
phương pháp thủ công.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay sợi trắng;
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
36 Xử lý bột, ép lọc tẩy - Quần áo lao động phổ thông;
màu. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
(1)
37 Hòa bột, đường hóa, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
trung hòa bốc hơi. - Mũ vải; để sử dụng khi
cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
38 - Nướng bánh và điều - Áo choàng vải trắng;
chỉnh bánh ở khay, xử lý - Mũ vải;
khay nướng, thu bánh đã
nướng (theo dây - Khẩu trang lọc bụi;
chuyền); - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa
- Gói và đóng gói bánh có quai hậu;
kẹo; - Xà phòng.
- Bốc xếp, vận chuyển,
bảo quản bánh kẹo trong
phân xưởng, xí nghiệp.
(1)
39 Làm kem: - Áo choàng vải trắng; Trang bị cho
- Pha chế nước đường - Mũ vải; người làm việc
và nguyên liệu đổ vào tiếp xúc trực tiếp
- Ủng cao su; với nước.
khuôn;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Điều khiển máy.
- Xà phòng.
XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ
40 - Phối trộn bột: đổ bột, - Áo vải trắng;
vận hành máy trộn, - Quần vải dày;
nhào, rây bột;
- Mũ vải;
- Đứng máy cán, vê, tu
nở, khía bánh; - Khẩu trang lọc bụi;
- Nướng bánh (thủ công - Găng tay vải bạt;
và cơ giới), chuyển bánh - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa
vào kho; có quai hậu;
- Làm việc ở máy cán, - Xà phòng.
cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn
liền;
- Sửa khuôn mì, đốt lò
chao dầu, nấu sa tế;
- Làm việc ở máy
nghiền đậu, phun sấy và
lấy bột đậu;
- Hòa nấu, cô đặc, ly
tâm, bơm cao áp, bảo ôn
hòa nhuyễn.
41 - Đóng gói, bốc xếp (ở - Áo choàng vải trắng;
khâu đóng gói) các loại - Mũ vải;
mỳ sợi, mì thanh, mì ăn
liền, miến; - Khẩu trang lọc bụi;
- Pha chế, đóng gói bột - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa
nêm; có quai hậu;
- Bao gói bột. - Xà phòng.
(1)
42 Sàng chọn và rửa hạt - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
đậu. - Mũ vải; dùng khi tiếp xúc
trực tiếp với
- Giầy vải bạt thấp cổ; nước.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
43 - Làm miến: ngâm, xay, - Áo vải trắng; Trang bị để
sàng, lọc, lắng ly tâm, - Quần vải dày; dùng khi tiếp xúc
nhào bột kéo sợi, ngâm trực tiếp với
tẩy, vò tơi miến, vận - Mũ vải; nước
chuyển miến ra vào - Ủng cao su;
buồng làm lạnh; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Sản xuất đậu phụ. - Xà phòng.
(1)
44 Sản xuất các loại bột - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
sắn, dong riềng, khoai - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; người làm việc
lang. tiếp xúc trực tiếp
- Găng tay vải bạt; với nước.
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
45 Ra vào lò sấy (đẩy - Quần áo lao động phổ thông;
goòng mì sợi, mì thanh, - Mũ vải;
miến)
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XIII.5. Xay sát gạo, mì
46 - Vận hành máy xay, sát, - Quần áo lao động phổ thông;
cân sàng và đóng bao - Mũ vải;
nông sản;
- Găng tay vải bạt;
- Vận hành máy vận
thăng, chân bù đãi, lấy - Khẩu trang lọc bụi;
tẩm, cám, trấu; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Làm việc ở máy xay - Xà phòng.
nhỏ như: sàng, sấy, cân,
đóng bao, vận chuyển,
chất xếp thóc, gạo tấm,
cám, trấu.
- Sản xuất thức ăn chăn
nuôi.
47 Rửa lúa mì (rửa lúa ở - Quần áo lao động phổ thông;
máy rửa). - Mũ vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
48 Vận hành máy chế biến - Quần áo lao động phổ thông;
bột mì (máy sàng tạp - Mũ vải;
chất, bóc vỏ, bù đãi,
nghiền sàng, đóng bao). - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả ...
49 Vận chuyển, làm tróc vỏ - Quần áo lao động phổ thông;
và nghiền nguyên liệu. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
50 - Cân, chưng, gói dầu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
(trừ gói dầu cám) và ép - Mũ vải; để sử dụng khi
dầu; cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tinh luyện các loại dầu
(trừ dầu xả): nấu, lọc. - Ủng cao su(1);
- Găng tay cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
51 Gói dầu cám. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ vải; để sử dụng khi
cần thiết
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay cao su(1);
- Xà phòng.
52 Tinh luyện dầu xả. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
XIII.7. Sản xuất mì chính
53 Công việc tách keo (hòa - Quần áo lao động phổ thông;
giải). - Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
54 Phân giải, ép lọc, cô - Quần áo chống axít, kiềm và hóa
đặc, trung hòa lần 1 (hòa chất;
giải); - Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
55 Hút lọc ly tâm (hòa giải) - Quần áo chống axít, kiềm và hóa
tiếp xúc với nước có axít chất;
và hơi axít. - Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
(1)
56 - Hòa bột, đường hóa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
lên men, trung hòa, ép - Mũ vải; dùng khi cần
lọc, cô đặc, ly tâm (lên thiết.
men mì chính); - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Trung hòa, ép lọc, tẩy
màu, cô đặc, ly tâm (giai - Găng tay cao su;
đoạn tinh chế của mì - Găng tay vải bạt;
chính hòa giải).
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
57 Nghiền, sấy, đóng gói - Áo quần vải trắng;
mì chính. - Mũ vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
58 Lấy bột và trở bột ướt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
XIII.8. Sản xuất nước chấm
59 Sản xuất men, mốc để - Quần áo lao động phổ thông;
làm nước chấm. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
60 Phân giải hóa lọc. - Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Kính chống axít;
- Xà phòng.
61 Ly tâm và trung hòa - Quần áo chống axít, kiềm;
(máy ly tâm). - Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
62 Làm việc ở bể nước - Quần áo lao động phổ thông;
chấm (xì dầu, nước - Mũ bao tóc;
mắm).
- Găng tay;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
XIII.9. Chế biến chè
(1)
63 - Bốc dỡ, đảo, rũ chè - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
tươi; Găng tay vải bạt.
- Gói chè, xếp chè vào - Mũ vải; giầy vải bạt thấp
bồ; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa cổ.
- Bốc vác, vận chuyển có quai hậu;
chè(1). - Xà phòng.
(1)
64 - Hấp héo chè, vò chè - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
(máy và thủ công), ủ - Mũ vải; người sàng phân
men (máy sàng bằng); loại chè.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Sao sấy chè (máy vò
thủ công); - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa
có quai hậu;
- Sàng phân loại chè,
trộn chè. - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Xà phòng.
XIII.10. Chế biến cà phê
65 Chọn cà phê. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
66 Xát cà phê tươi, ngâm - Quần áo lao động phổ thông;
đãi vỏ. - Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
67 Xát cà phê khô. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
68 Chế biến cà phê tan. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XIII.11. Chế biến hạt điều
69 Vận hành máy sàng - Quần áo lao động phổ thông;
phân loại, chao dầu và - Mũ vải;
tách vỏ hạt điều.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
70 Chọn phân loại hạt điều - Áo quần vải trắng;
thành phẩm. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu
71 - Phân loại lá thuốc, - Quần áo lao động phổ thông;
tước lá, xé lá, phối chế - Mũ vải;
thuốc (đầu dây chuyền),
may vá bao bố; - Khẩu trang lọc bụi;
- Kiểm tra chất lượng - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt
nguyên liệu thuốc lá trên hoặc dép nhựa có quai hậu;
dây chuyền chế biến; - Nút tai chống ồn;
- Vận hành máy đóng - Xà phòng.
bao, bóng kính bao,
đóng tút, bóng kín tút,
đóng thùng carton, đóng
gói thủ công.
72 - Vận chuyển, xếp dỡ - Quần áo lao động phổ thông;
nguyên liệu thuốc lá; - Mũ vải;
- Thu gom, xử lý bụi, - Khẩu trang lọc bụi;
mảnh vụn thuốc lá;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
- Vận hành máy sấy lại, chấn thương cơ học;
ra thuốc ở đầu và cuối
máy sấy lại; - Găng tay vải bạt;
- Đóng kiện thuốc, sấy - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt
điếu thuốc. hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
73 - Xử lí thuốc lá mốc; - Quần áo lao động phổ thông;
- Đứng máy hấp lá. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt
hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
74 Vận hành lò men, lò sấy - Quần áo lao động phổ thông;
thuốc lá. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt
hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
75 Chuyển thuốc ra vào lò - Quần áo lao động phổ thông;
men, lò sấy điện. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
76 Pha chế và vận chuyển - Áo choàng vải xanh;
hương liệu. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu; :
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
77 - Vận hành và làm việc - Quần áo lao động phổ thông;
tại máy đập cuống, máy - Mũ vải;
nhuyễn, máy thái sợi,
máy cuốn điếu, xe điếu, - Khẩu trang lọc bụi;
máy sàng vụn phân ly, - Kính trắng chống bụi hoặc chống
sàng thuốc vụn, thùng chấn thương cơ học;
tải.
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt
hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
78 Can giấy, dán túi ni - Yếm choàng vải xanh;
lông, phụ máy xén giấy. - Mũ vải;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt
hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
79 - Đốt (chụm) lò sấy - Quần áo lao động phổ thông;
nguyên liệu thuốc lá; - Mũ vải:
- Vận hành nồi hơi (dầu, - Giày vải:
than đá);
- Khẩu trang lọc bụi:
- Đốt lò hơi bàng than
đá (xúc than vào lò, hốt - Găng tay vải bạt;
xỉ than khỏi lò). - Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
XIII.13. Sản xuất muối ăn
80 Lấy nước chạt, phi, cào, - Quần áo lao động phổ thông;
xúc và vận chuyển - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
muối.
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
81 Xây dựng đồng muối - Quần áo lao động phổ thông;
(đào đắp mương, làm ô - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
nề, tu sửa bờ ruộng
muối). - Áo mưa;
- Xà phòng.
82 Nấu muối, sản xuất - Quần áo lao động phổ thông;
nước ót. - Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
83 Sản xuất bột canh (ví - Quần áo lao động phổ thông;
dụ: rang muối, trộn) - Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Tấm ni lông che người;
- Xà phòng.
XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi
84 Vắt sữa trâu, bò, dê. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
85 - Chế biến sữa trâu, bò, - Áo choàng vải trắng;
dê; - Mũ vải;
- Kiểm nghiệm sữa. - Ủng cao su;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
86 Chế biến thực phẩm tươi - Quần áo lao động phổ thông;
sống (từ khâu chế biến - Mũ vải;
đến khâu vệ sinh trong
phân xưởng chế biến). - Găng tay cao su;
- Đai lưng gài dụng cụ giết mổ gia
súc, gia cầm;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
87 Dán nhãn, bao gói sản - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng
phẩm sau chế biến. vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
88 Đóng kiện và vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển trong xí nghiệp. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
89 Kiểm tra chất lượng sản - Áo choàng vải trắng;
phẩm tươi sống. - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
90 Cắt, dập, ghép mí, hàn, - Quần áo lao động phổ thông;
sơn, sấy hộp sắt. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
91 Thử kín hộp sắt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
92 Làm việc trong các - Quần áo và mũ chống lạnh;
buồng lạnh dưới 5°C. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
93 Vận hành, sửa chữa máy - Quần áo lao động phổ thông;
lạnh và hệ thống lạnh. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
XIV. CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 Chuẩn bị thuộc da, xẻ - Quần áo lao động phổ thông;
da, nạo da, lột da, pha - Mũ vải;
chế hóa chất để thuộc
da, muối da tươi. - Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
2 Hoàn thành thuộc da, - Quần áo lao động phổ thông;
pha cắt da, chế biến đồ - Mũ vải;
da.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
3 Chế biến lông vũ: - Quần áo lao động phổ thông;
- Vận hành máy phân - Mũ vải;
loại lông, khử bụi; - Găng tay vải bạt;
- Thủ kho xuất nhập; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kiểm nghiệm lông - Khẩu trang lọc bụi;
vũ.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
XV. DỆT - MAY
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 - Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông;
máy dệt vải, chăn, len, - Mũ bao tóc;
đay, dệt kim, thảm;
- Yếm vải có túi;
- Điều khiển các loại
máy lờ, suốt, kiểm vải, - Khẩu trang lọc bụi;
gấp vải, go nối kéo sợi, - Dép nhựa có quai hậu hoặc giầy
ghép sợi, sợi thô, óng, vải bạt thấp cổ;
đậu xa, guồng, cung
chải. - Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
2 - Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông;
máy hồ, mài kim, máy - Mũ bao tóc;
chải;
- Găng tay vải;
- Bắc ống, đổ sợi, nối
gờ, mắc sợi, đổ vải, chế - Khẩu trang lọc bụi;
dầu, lau máy, sản xuất - Giầy vải bạt thấp cổ;
suốt ra, sửa go khổ - Xà phòng.
lamen, phá kiện bông.
3 Tẩy vải, giặt vải, - Quần áo lao động phổ thông;
nhuộm vải, in hoa vải, - Mũ vải;
làm bóng vải, sản xuất
nước gia ven, lấy bông - Găng tay cao su dày;
hầu. - Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
4 Đóng hòm, mở hòm, - Quần áo lao động phổ thông;
phá kiện vải. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
5 Xếp vải, cắt vải, là - Mũ vải;
quần áo, điều khiển - Quần áo lao động phổ thông;
máy may, máy thùa
khuyết, đính cúc, vắt - Khẩu trang lọc bụi;
sổ. - Giầy vải mỏng đi trong nhà;
- Xà phòng.
6 Tẩy, giặt vải, phơi vải, - Quần áo lao động phổ thông;
phơi quần áo. - Mũ vải;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
7 Vận hành máy đập, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
tước, cắt vỏ dừa. - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; đủ để dùng khi
cần thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giày vải bạt thấp cổ;
- Bịt tai chống ồn;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;

8 Vận hành máy ép kiện - Quần áo lao động phổ thông;


chỉ xơ dừa. - Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
(1)
9 - Phơi chỉ xơ dừa; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Sàng, xúc phơi mụn - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để dùng khi cần
dừa. thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
XVI. GIẦY DÉP
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 Pha cắt da, điều khiển - Mũ bao tóc;
máy rẩy da. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
2 May mu giấy, đột dập - Mũ bao tóc;
ôrê. - Quần áo lao động phổ thông;
- Bịt tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
3 Gò ráp, khâu đế, mài - Mũ bao tóc;
đế, đánh bóng giầy. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
4 - Bồi vải, khuấy keo; - Quần áo lao động phổ thông;
- Điều khiển máy gò, - Mũ bao tóc;
ép, dán, quét keo. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
5 Điều khiển máy sẩy, - Quần áo lao động phổ thông;
hấp, lưu hóa, in nhãn, - Mũ bao tóc;
mác giầy hoặc ủng.
- Găng tay vải bạt;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XVII. SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Chi chú
TT
XVII.1. Hóa chất cơ bản
1 - Trộn nguyên liệu sản - Quần áo chống axít, kiềm;
xuất phèn; - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Làm ở lò cô phèn đơn. - Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
2 Làm ở lò phản xạ phèn. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
3 Hòa tan dung dịch phèn. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
4 Sản xuất Natri Silicat. - Quần áo lao động phổ thông
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
5 Sản xuất bột nhẹ (Canxi- - Quần áo lao động phổ thông; Dùng khi tôi
cácbonnat). - Mũ vải; vôi tháp sục, li
tâm.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi(1);
- Ủng cao su(1);
- Găng tay vải bạt(1);
- Xà phòng.
6 Tuyển nổi Garaphit. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy đế da;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn;
- Xà phòng.
7 Khử sắt graphit. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
8 Sản xuất hóa chất tinh - Quần áo lao động phổ thông;
khiết. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
(1)
9 - Cô đặc xút; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Trung hòa, điều chế, - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
hòa tan muối; cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Sản xuất Hyđrôxít - Găng tay vải bạt;
nhôm - Al(OH)3.
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
10 Vận hành điện giải - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
Clorua natri - NaCl. - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay chống hóa chất;
- Áo mưa bạt ngắn;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
11 Sản xuất Natri sunphit - - Quần áo lao động phổ thông;
Na2SO3. - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
12 Sản xuất Hyđrô - H2 (để - Quần áo lao động phổ thông;
tổng hợp axít Clohyđric - - Mũ chống chấn thương sọ não;
HCl).
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa bạt ngắn;
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
(1)
13 Sản xuất axít Nitric - - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
HNO3. - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống axít;
- Xà phòng.
14 Đóng bình axít các loại, - Quần áo lao động phổ thông;
vận hành kho axít. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Áo mưa bạt ngắn;
- Găng tay chống axít, kiềm
- Ủng chống axít, kiềm;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;
- Kính chống axít;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
15 - Sấy khí Clo - Cl2; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Đóng bình Clo lỏng; - Mũ vải; dùng chung.

- Hợp thành axít - Găng tay vải bạt;


Clohyđric - HCl; - Giầy da cao cổ;
- Xử lí Clo thừa. - Ủng cao su;
- Kính chống axít;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
16 Làm lạnh Hyđrô - H2 - Quần áo lao động phổ thông;
trong sản xuất Clo xút. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
17 - Rửa SO2; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Tiếp xúc trong sản xuất - Mũ chống chấn thương sọ não; dùng chung.
axít Sunphuric - H2SO4; - Găng tay vải bạt;
- Sấy, hấp thụ axít - Giầy vải bạt cao cố chống trơn
Sunphuric - H2SO4; trượt;
- Pha trộn lưu huỳnh sản - Khẩu trang lọc bụi;
xuất axít Sunphuric -
H2SO4. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
18 Vận hành lò BKZ, cân - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
quặng Pirít, thải xỉ Pirít. - Mũ vải; dùng chung.

- Găng tay vải bạt;


- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
19 Sản xuất Selen. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Mũ vải; dùng chung.
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
20 Bảo dưỡng, lắp đặt thùng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
điện phân. - Giầy vải; chung khi cần
thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su cách điện;
- Mặt nạ phòng độc(1);
- Xà phòng.
(1)
21 Vận hành thiết bị lạnh - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
trong sản xuất hóa chất. - Giầy vải; chung khi cần
thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su cách điện;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
22 Kiểm tra chất lượng các - Quần áo vải trắng;
loại sản phẩm trong - Giầy vải;
ngành hóa chất.
Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính bảo hộ lao động;
- Xà phòng.
23 Sản xuất Kẽm clorua, - Quần áo lao động phổ thông;
Canxi clorua, PAC. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
24 Bốc xếp, vận chuyển hóa - Quần áo lao động phổ thông;
chất. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
25 Bốc xếp chai, bình chứa - Quần áo lao động phổ thông;
khí, khí hóa lỏng. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
26 Lái xe, phụ xe vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển khí hóa lỏng. - Áo mưa bộ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ chống trơn trượt;
- Xà phòng.
27 Sản xuất vôi công - Quần áo lao động phổ thông;
nghiệp. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Xà phòng.
28 Nấu hồ điện cực. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Xà phòng.
(1)
29 Vệ sinh công nghiệp - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
trong các nhà máy sản - Mũ vải; để dùng khi cần
xuất hóa chất. thiết.
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Kính chống các vật văng bắn(1);
- Xà phòng
(1)
30 Làm việc ở các phòng - Áo choàng vải trắng; Trang bị chung
thí nghiệm, xét nghiệm, - Mũ vải trắng; để dùng khi tiếp
kiểm nghiệm hàng hóa xúc nhiều với
tiếp xúc với các loại hóa - Găng tay cao su; nước, ướt bẩn,
chất. - Kính chống các vật văng bắn axít.
chống hóa chất dạng lỏng văng vào
mắt;
- Khẩu trang lọc bụi phòng độc;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn(1);
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Xà phòng.
31 Lọc bụi điện. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
32 Sản xuất và đóng thùng, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
bảo quản, lưu trữ phốt - Quần áo da(1); đê sử dụng khi
pho vàng cần thiết.
- Kính chống vật văng bắn;
- Găng tay cao su;
- Găng tay da(1);
- Bán mặt nạ phòng độc;
- Ủng cao su;
- Giày da(1);
- Quần áo chống cháy(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Mũ chống chấn thương sọ não(1);
- Mũ bao tóc;
- Bình dưỡng khí(1).
XVII.2. Phân bón
33 - Cân đong vào liệu, tời - Quần áo lao động phổ thông;
nạp liệu lò cao phân lân - Mũ vải;
nung chảy;
- Găng tay vải bạt;
- Điều khiển máy gập,
gầu nâng vít tải phân lân; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Điều khiển máy đỡ
quặng xuống toa. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
34 Ra liệu lò cao phân lân - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
nung chảy. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung, để sử
dụng khi cần thiết
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
35 - Vận hành máy vớt phân - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
lân nung chảy; - Mũ vải; để sử dụng khi
- Khử Flo phân lân nung - Găng tay vải bạt; cần thiết.
chảy.
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
36 Điều khiển máy quạt gió. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
37 Sản xuất phân lân vi - Quần áo lao động phổ thông;
sinh. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
38 - Phối liệu các loại phân - Quần áo lao động phổ thông;
bón hữu cơ, vô cơ; - Mũ vải;
- Trộn vê viên phân lân - Găng tay vải bạt;
nung chảy.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
39 Vận hành lò khí than: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Vận hành lò; - Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Ghi lò. - Giầy da thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
40 Vận hành két khí than. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
41 - Làm công việc khống - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chế tự động phân xưởng - Mũ vải; để dùng khi cần
hợp thành; thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Vận hành bơm cao áp,
trung áp phân xưởng urê - Giầy vải bạt thấp cổ;
(phân đạm). - Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
42 Hấp thụ lưu huỳnh bằng - Quần áo lao động phổ thông;
ADA (phân đạm). - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
43 Bơm dung dịch - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
Sunphôlan (phân đạm). - Mũ vải; để dùng khi cần
thiết,
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su chống dầu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
44 Hợp thành Amôniắc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
(NH3). - Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
45 - Điều chế Amôniắc, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đóng bình Amôniắc - Mũ vải; để dùng khi cần
lỏng; thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Hợp thành Urê.
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
46 Cô đặc tạo hạt Urê. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
47 Đóng bao, khâu bao - Quần áo lao động phổ thông;
thành phẩm phân bón. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
48 - Điều chế Supe - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
phốtphát; - Mũ vải; để sử dụng khi
- Trung hòa Supe cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
phốtphát.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
49 - Vận hành trạm bơm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
nước tuần hoàn (trong - Mũ vải; để sử dụng khi
sản xuất phân đạm); cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Vận hành trạm bơm
nước thải. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
50 Vận hành máy nén khí - Quần áo lao động phổ thông;
hỗn hợp. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
51 - Tái sinh lưu huỳnh; - Quần áo lao động phổ thông;
- Đúc thỏi lưu huỳnh. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
52 Tháo rửa đồng, rửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
kiềm. - Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
53 Vận hành trạm xử lý - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
nước giải nhiệt, trạm - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
bơm nước tuần hoàn. cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
54 Vận hành máy nghiền bi. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
55 Vận hành máy sấy thùng - Quần áo lao động phổ thông;
quay. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
56 Vận hành máy trộn - Quần áo lao động phổ thông;
quặng mịn. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
57 Vận hành máy ép quặng - Quần áo lao động phổ thông;
mịn. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
58 Vận hành máy sàng - Quần áo lao động phổ thông;
quay, sàng rửa. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
59 Vận hành máy đập hàm. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
60 Vận hành băng tải. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
61 Vận hành máy nâng. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
62 Vận hành máy xúc lật. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
63 Vận hành máy xúc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
quặng đá. - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
64 Sản xuất phân bón hỗn - Quần áo lao động phổ thông;
hợp NPK - Giầy vải;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XVII.3. Thuốc bảo vệ thực vật
(1)
65 Tổng hợp các hoạt chất - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
hóa học (dưới các dạng - Mũ vải; để sử dụng khi
bột, hạt, lỏng) dùng làm cần thiết.
nguyên liệu để sản xuất - Găng tay vải bạt;
thuốc bảo vệ thực vật. - Găng tay cao su;
- Giầy da vải bạt cao cổ;
- Giầy da hoặc ủng cao su chống
dầu(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1);
- Xà phòng.
(1)
66 Phối liệu, gia công, sản - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
xuất thuốc bảo vệ thực - Mũ vải; để sử dụng khi
vật. cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Giầy da hoặc giầy vải bạt cao cổ;
- Giầy da hoặc ủng cao su chống
dầu(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính bảo hộ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1);
- Xà phòng.
67 Sang chai, đóng gói các - Quần áo lao động phổ thông;
loại thuốc bảo vệ thực - Mũ vải;
vật dưới các dạng (bao
gồm tất cả các công đoạn - Găng tay cao su mỏng;
trên dây chuyền như: - Găng tay vải bạt;
đưa vào chai, vào túi,
đóng nắp, ép túi, dán - Giầy vải bạt cao cổ;
nhãn, đóng hộp, đóng - Kính bảo hộ;
thùng carton). - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
68 Kiểm định, pha chế mẫu - Áo choàng vải trắng;
phòng thí nghiệm thuốc - Mũ vải trắng;
bảo vệ thực vật.
- Giầy vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng chống hóa
chất;
- Xà phòng.
XVII.4. Chất dẻo - Cao su - Bao bì
69 - Phối liệu hóa chất sản - Quần áo lao động phổ thông; -
xuất cao su, nhựa (PVC, - Mũ vải;
PE, PP);
- Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Vận hành máy luyện
cao su (luyện kín, sơ hỗn - Giầy vải bạt cao cổ;
luyện, nhiệt luyện); - Khẩu trang lọc bụi;
- Tạo hình săm lốp ôtô, - Kính chống các vật văng bắn;
săm lốp xe đạp, ống dẫn,
dây curoa, má phanh. - Bông y tế;

- Cán hình vải mành, - Xà phòng.


tráng kéo vải mành;
- ép săm ôtô, săm xe
đạp.
70 Sản xuất rulô cao su, ống - Quần áo lao động phổ thông;
sát gạo. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
71 - Sàng sẩy hóa chất sản - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
xuất cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); lưu hóa lốp ô tô
- Lưu hóa các sản phẩm (loại lốp lớn).
- Găng tay vải bạt;
sản xuất từ cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Can, cắt, cán tạo hình
các sản phẩm cao su; - Khẩu trang lọc bụi;
- Sản xuất đệm mút. - Xà phòng.

72 Lý trình, thí nghiệm - Quần áo lao động phổ thông;


cường lực các mặt hàng - Mũ chống chấn thương sọ não;
cao su vắt vải, cuộn vải,
tráng PVC tại tổ sản - Găng tay sợi hoặc vải bạt;
xuất. - Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
73 - Tổng hợp PVC; - Quần áo lao động phổ thông;
- Pha màu, nấu nhựa phế - Mũ vải;
thải; - Găng tay vải bạt;
- Sản xuất lá cách PVC; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Vận hành máy đùn
nhựa (PP, PE, PVC); - Khẩu trang lọc bụi;
- Vận hành máy thổi - Xà phòng.
màng nhựa PP, PE, PVC
máy cắt, dán màng nhựa
PP, PE, PVC.
74 - Vận hành máy tráng - Quần áo lao động phổ thông;
màng (giấy chống ẩm, - Mũ vải;
giấy sáp), tạo sợi (PP,
PE, PVC); - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kéo sợi, quấn chỉ sợi - Khẩu trang lọc bụi;
tổng hợp (PP, PE, PVC). - Xà phòng.
75 - Sản xuất vỏ bao PVC, - Quần áo lao động phổ thông;
PP, PE; - Mũ vải;
- Dệt vỏ bao PP, PE; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Vận hành máy cắt, gấp, - Nút tai chống ồn;
in mác, may vỏ bao.
- Xà phòng.
76 Hoàn thiện các sản phẩm - Quần áo lao động phổ thông;
nhựa phun ép, màng - Mũ vải;
mỏng PVC.
- Găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
77 Vận hành máy ép nhựa, - Quần áo lao động phổ thông;
máy dập vỏ hình ắc quy, - Mũ vải;
lưu hóa vỏ bình ắc quy.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
78 - Phun in nhãn hiệu vào - Quần áo lao động phổ thông;
mặt hàng cao su, chất - Mũ vải;
dẻo;
- Găng tay vải bạt;
- Sản xuất keo dán gỗ,
vécni; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Vận hành máy sấy hộp. - Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
79 Kiểm tra chất lượng các - Quần áo lao động phổ thông;
sản phẩm. - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo choàng vải trắng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Mũ vải;
- Giầy vải;
- Xà phòng.
80 Nghiên cứu, sản xuất các - Quần áo vải trắng;
loại màng, keo đặc biệt. - Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Găng tay vải sợi;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyền
dùng;
- Xà phòng.
81 Sản xuất các sản phẩm - Quần áo lao động phổ thông;
từ giấy, carton có tiếp - Mũ vải;
xúc với bụi, hóa chất,
hơi khí độc. - Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng;
- Găng tay vải;
- Xà phòng.
XVII.5. Pin - ắc qui
82 - Trộn bột cực dương, - Quần áo lao động phổ thông;
trộn bột cọc than; - Mũ vải;
- Nghiền sấy quặng - Găng tay vải bạt;
măng gan.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
83 Hóa hồ (chấm sáp, rót - Quần áo lao động phổ thông;
hồ, chỉnh hồ). - Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
84 - Mài lá cách xốp; - Quần áo lao động phổ thông; Sử dụng thay
- Gia công cọc than; - Mũ vải; thế Găng sợi đối
với khâu nhúng
- Ép cọc than, dập bao - Găng tay sợi; sáp cọc than và
than. - Găng tay vải(1); dập bao than.
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
85 - Vận hành máy cắt ống - Quần áo lao động phổ thông; Vận hành máy
kẽm, cuốn kẽm, dập vỏ - Mũ vải; trang bị găng tay
pin; vải bạt.
- Găng tay sợi(1);
- Kiểm tra ống kẽm.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
86 Lau cắt ống kẽm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
87 - Pha chế điện dịch, sản - Quần áo lao động phổ thông;
xuất pin; - Mũ vải;
- Chưng hồ. - Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn
- Xà phòng.
(1)
88 - Nấu xi sáp (sản xuất - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
pin); - Mũ vải; để sử dụng khi
- Nấu nhựa hàn khẩu cần thiết.
- Giầy vải bạt cao cổ;
(sản xuất ắc qui).
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
89 Vận hành lò nung cọc - Quần áo lao động phổ thông;
than. - Mũ vải;
- Giầy da;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
90 Tuyển lọc quặng măng - Quần áo lao động phổ thông;
gan. - Mũ vải;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
91 Nấu rót, cán kẽm làm vỏ - Quần áo lao động phổ thông;
pin. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
92 - Dập kẽm viên, mũ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
đồng, ống kẽm, đinh; - Mũ vải; cho người làm
- Đánh bóng kẽm viên, công việc dập
- Găng tay sợi; kẽm viên, mũ
mũ đồng, dây;
- Găng tay vải(1); đồng, ống kẽm,
- Phong lắp, đổ xi lắp đinh.
nắp, lắp mũ đồng, lót - Bịt tai chống ồn(1);
đáy ống kẽm; - Khẩu trang lọc bụi;
- Hàn biên, đáy, pin. - Xà phòng.
(1)
93 - Đúc hợp kim chì, bi - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
chì, sườn cực, phụ tùng - Mũ vải; đúc hợp kim chì,
bằng chì; bi chì, sườn cực,
- Găng tay vải bạt; phụ tùng bằng
- Luyện chì tái sinh;
- Giầy vải bạt cao cổ; chì; luyện chì tái
- Nghiền bột chì; sinh; nghiền bột
- Kính chống các vật văng bẩn; chì.
- Gia công, phân loại,
đóng gói lá cực. - Khẩu trang lọc bụi; (2)
Trang bị cho
(1)
- Găng tay sợi ; gia công, phân
- Yếm vải(1); loại, đóng gói lá
cực.
- Bông y tế(1);
- Yếm cao su(2);
- Găng tay cao su(2);
- Xà phòng.
94 Trát cao lá cực. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Yếm cao su;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
95 Hàn lắp ắc quy, hàn - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
chùm cực, hàn cầu tiếp. - Mũ vải; dùng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ hàn hoặc kính hàn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
96 Hóa thanh tấm cực. - Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Yếm chống axít, kiềm;
- Kính hàn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
97 Chế tạo bột sản xuất lá - Quần áo lao động phổ thông
cách cao su. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
(1)
98 - Nạp điện ắc quy; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Kiểm tra ắc quy. - Quần áo chống axít, kiềm ; (1) để dùng khi cần
thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
(1m x 1m);
- Găng tay cách điện;
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Xà phòng.
(1)
99 Thăm dò, thu hồi tâm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
cực và sửa chữa ắc quy. - Mũ vải; để dùng khi rửa
vở bình.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
(1m x 1m);
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XVII.6. Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn
100 Vận hành máy sản xuất - Quần áo lao động phổ thông;
ôxy, máy nén, máy phân - Mũ chống chấn thương sọ não;
ly, nạp ôxy.
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay chống lạnh;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
101 - Rửa chai, kiểm tra chai, - Quần áo lao động phổ thông;
đánh rỉ chai ôxy; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
- Vận hành lò điện cực thương sọ não;
sản xuất đất đèn, chưng - Găng tay vải bạt;
dầu cốc;
- Nghiền, sàng, sấy, trộn - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
chất bọc que hàn. trượt;
- Kính chống các vật văng bắn
hoặc kính chống bức xạ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
102 - Vận hành lò luyện đất - Quần áo lao động phổ thông;
đèn; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
- Hàn điện cực lò luyện thương sọ não;
đất đèn. - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
103 Xay đất đèn, đập đất - Quần áo lao động phổ thông;
đèn, nghiền sàng than, - Mũ chống chấn thương sọ não;
vôi.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng
104 Đóng thùng đất đèn. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
(1)
105 Vào liệu lò luyện đất - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đèn. để dùng khi cần
- Mũ chống chấn thương sọ não; thiết
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa(1);
- Xà phòng.
106 Gò hàn vỏ điện cực lò - Quần áo lao động phổ thông;
đất đèn. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ hàn điện;
- Xà phòng.
107 - Sản xuất vỏ thùng đất - Quần áo lao động phổ thông;
đèn, dập nắp, cuộn tôn; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
- Kéo sắt đánh rỉ que thương sọ não;
hàn, cắt lõi que hàn; - Găng tay vải bạt;
- Trộn ướt, ép bánh chất - Giầy vải bạt thấp cổ;
bọc que hàn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Vận hành máy ép que
hàn; - Xà phòng.
- Điều chế Axêtylen.
108 Bao gói, vào hộp que - Quần áo lao động phổ thông;
hàn. - Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
109 Đóng thùng que hàn. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XVII.7. Sơn - Mực in
110 Nấu nhựa ankyd, nấu - Quần áo lao động phổ thông;
keo mực in. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
111 - Xử lý nguyên liệu sản - Quần áo lao động phổ thông;
xuất sơn, mực in (sàng - Mũ vải;
sấy hóa chất, lọc dầu);
- Găng tay vải bạt;
- Nghiền sơn, nghiền
mực; - Găng tay cao su;
- Pha sơn, lọc sơn, đóng - Kính chống các vật văng bắn;
hộp. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
112 Trộn, khuấy sơn cơ giới - Quần áo lao động phổ thông;
(muối, ủ sơn). - Mũ vải;
- Giày vải bạt cao cổ;
- Găng tay cao su;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
113 Nghiên cứu, chế tạo các - Quần áo lao động phổ thông;
loại mực đặc biệt. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
XVII.8. Bột giặt - Chất tẩy rửa
114 - Phối liệu, pha chế hóa - Quần áo lao động phổ thông;
chất sản xuất bột giặt; - Mũ vải;
- Sunphô hóa tạo kem
trung tính sản xuất bột - Găng tay vải bạt;
giặt. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
115 Sàng, phun, sấy, vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển thành phẩm bột - Mũ vải;
giặt, bốc xếp bột giặt
trong phân xưởng. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
116 Cân, đóng gói bột giặt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khăn choàng chống nóng, nắng,
bụi;
- Găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
117 Sản xuất các loại chất - Quần áo lao động phổ thông;
tẩy rửa có tiếp xúc hóa - Mũ vải;
chất, hơi khí độc.
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng;
- Xà phòng.
XVIII. SẢN XUẤT GIẤY-DIÊM
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Kẻ giấy, cắt xén giấy; - Quần áo lao động phổ thông; Chỉ trang bị cho
- Đem giấy, bao gói - Mũ vải; người vận hành
giấy. máy cắt xén giấy.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
(1)
2 - Nạp nguyên liệu vào - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
nồi nấu, nấu bã mía; - Mũ vải; để sử dụng khi cần
- Tẩy bột, nghiền, rửa, thiết.
- Găng tay vải bạt;
thu hồi bột giấy;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Sản xuất giấy gia lít,
giấy ảnh. - Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
3 Vận hành máy xeo giấy. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ bao tóc; để sử dụng khi cần
thiết.
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
4 Làm nan, ống đáy diêm, - Quần áo lao động phổ thông;
que diêm, vào tai thanh - Mũ vải;
la két, bao kiệm diêm,
sấy khô, xén giấy, kiểm - Găng tay vải;
tra que diêm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
5 Nghiền hóa chất, nấu - Quần áo lao động phổ thông;
dầu làm diêm, chấm - Mũ vải;
thuốc diêm, nấu hồ làm
diêm. - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải;
- Xà phòng.
6 Đứng máy bỏ bao, dán - Quần áo lao động phổ thông;
nhãn, phong chục. - Mũ vải;
- Xà phòng.
XIX. SẢN XUẤT TẠP PHẨM
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 Dập nắp bút máy, dập - Quần áo lao động phổ thông;
ống bọc vecsi, dập ngòi, - Mũ vải;
xẻ rãnh ngòi bút, làm
lưỡi gà. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng
2 Điện phân đốt tẩy ngòi - Quần áo lao động phổ thông;
bút, cân gói mực, pha - Mũ vải;
chế mực, tráng mực ru
băng, rửa chai lọ, rửa - Găng tay cao su;
nhựa tái sinh. - Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Xà phòng.
3 Đánh bóng ngòi bút, - Quần áo lao động phổ thông;
đánh bóng nhựa, trộn - Mũ vải;
nhựa, cán ép nhựa gói
mực. - Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
4 Bao gói thành phẩm, - Quần áo lao động phổ thông;
dán nhãn. - Mũ vải;
- Xà phòng.
5 Nấu men, nghiền men, - Quần áo lao động phổ thông;
đốt lò nung. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
6 Tạo hình tráng men, - Quần áo lao động phổ thông;
phun hoa khắc bản. - Mũ vải;
- Găng tay vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XX. SẢN XUẤT THỦY TINH - GỐM SỨ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 Gia công nguyên liệu, - Quần áo lao động phổ thông;
pha trộn nguyên liệu, - Mũ chống chấn thương sọ não;
vận chuyển thủy tinh,
vận hành máy công - Khẩu trang lọc bụi;
nghệ sản xuất thủy tinh. - Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
2 Nấu, kéo ống hoặc kính - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
thủy tinh. - Mũ vải; để dùng khi xử lí
sự cố ở lò nấu hoặc
- Găng tay vải bạt; máy kéo kính.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Quần áo, mũ và găng tay chống
nóng chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
3 Cắt bẻ, phân loại và - Quần áo lao động phổ thông;
đóng hòm kính. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
4 Phun nền vỏ phích, - Quần áo lao động phổ thông;
phun sơn vỏ phích, chấn - Mũ vải;
lưu, rút khí chân không
bóng đèn, hàn thiếc đèn, - Găng tay vải bạt;
cắt thủy ngân, pha tráng - Giầy vải bạt thấp cổ;
bột huỳnh quang, xử lý
các loại tụ đèn, đổ nhựa - Xà phòng.
đường chấn lưu.
5 Điều khiển các loại máy - Quần áo lao động phổ thông;
nén, máy áp lực, sản
xuất loa đèn, cắt đầu - Mũ vải;
bóng đèn, thổi phích, - Găng tay vải bạt;
thổi bóng đèn, lắp vỏ
phích. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
6 Xử lý nước, mạ bạc - Quần áo lao động phổ thông;
phích, rửa sấy bóng đèn, - Mũ vải;
kiểm nghiệm phích.
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
7 Cắm dây tóc, kiểm tra - Quần áo lao động phổ thông;
đui, sấy dây tóc, ghép - Mũ vải;
và điều chỉnh chấn lưu.
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
8 - Gia công nguyên liệu, - Quần áo lao động phổ thông;
trộn phối liệu; - Mũ vải;
- Sấy khuôn. - Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
9 - Tạo hình sản phẩm: đổ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
rót các loại sản phẩm - Mũ vải; người tạo hình sản
gốm sứ (gồm cả sứ vệ phẩm.
sinh), khuôn thạch cao; - Găng tay vải bạt;
- Đốt lò nung gốm sứ. - Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su hoặc giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
10 Vẽ hoa, tô màu. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
11 Phân loại, đóng gói các - Quần áo lao động phổ thông;
sản phẩm, gốm sứ (bao - Mũ vải;
gồm cả sứ vệ sinh).
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng
XXI. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XXI.1. Tấm lợp - Gạch ngói - Ống sành sứ
1 Vận hành máy trộn - Quần áo lao động phổ thông;
amiăng, xi măng. - Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
2 - Vận hành máy cán, - Quần áo lao động phổ thông;
tạo sóng fibrô xi măng; - Mũ vải;
- Tạo tấm fibrô xi - Tất vải;
măng bằng phương
pháp thủ công. - Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
3 - Đào vác đất, làm - Quần áo lao động phổ thông;
nhuyễn đất; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Làm đất ở những nơi - Ủng cao su;
bùn nước;
- Găng tay su;
- Làm đất đấu;
- Xà phòng.
- Làm dung dịch đất
sét;
- Thường xuyên bê vác
dung dịch đất ướt.
4 Làm đất ở các nơi khô - Quần áo lao động phổ thông;
ráo: đào đất, xăm đất, - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
xúc đất đổ vào máy
nhào luyện, xúc đất lên - Giầy vải bạt thấp cổ;
các phương tiện vận - Xà phòng.
tải.
(1)
5 - Đập, nghiền, sàng - Quần áo lao động phổ thông; Làm thủ công
các loại đất khô (làm - Mũ vải(1); ngoài trời cấp
thủ công); nón.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Điều khiển và phục
vụ các loại máy nghiền - Kính trắng chống bụi hoặc chống
sàng các loại đất khô. chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
6 Nghiền, sàng, trộn - Quần áo lao động phổ thông;
phối liệu làm gạch - Mũ vải;
ngói, ống;
- Khăn mặt bông;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
7 Nghiền, sàng, trộn - Quần áo lao động phổ thông;
phối liệu làm gạch - Mũ vải;
chịu axít.
- Khăn mặt bông;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
8 - Tạo hình gạch (gồm - Quần áo lao động phổ thông;
cả gạch silicát, gạch - Mũ vải;
men), ngói, ống;
- Ủng cao su;
- Bảo dưỡng gạch hoa,
gạch men (ceramic, - Giầy vải bạt chống trơn trượt;
granit), ngói xi măng. - Găng tay cao su;
- Xà phòng.
9 Phun men lên gạch - Quần áo lao động phổ thông;
men hoặc ốp lát. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
10 Chuyên đốt lò nung: - Quần áo lao động phổ thông;
gạch (gồm cả gạch - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
men hoặc ốp lát), ngói,
ống. - Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
11 - Mài bóng sản phẩm - Quần áo lao động phổ thông;
gạch men hoặc ốp lát; - Mũ vải;
- Phân loại và đóng gói - Găng tay vải bạt;
sản phẩm gạch men
hoặc ốp lát. - Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
12 Làm gạch, ngói xi - Quần áo lao động phổ thông;
măng, gạch than xỉ. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
13 Bốc xếp ra vào lò nung - Quần áo lao động phổ thông;
hoặc lên xuống các - Mũ chống chấn thương sọ não;
phương tiện vận tải:
tấm lợp, gạch ngói - Găng tay vải bạt;
(gồm cả gạch men), - Khẩu trang lọc bụi;
ống.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
14 Làm các loại sản phẩm - Quần áo lao động phổ thông;
bê tông đúc sẵn (kể cả - Mũ vải;
bảo dưỡng).
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XXI.2. Cát sỏi
15 Cào, xúc cát sỏi ở dưới - Quần áo lao động phổ thông;
nước lên thuyền, xà lan - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
lên bãi chứa.
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
16 Khai thác cát sỏi ở trên - Quần áo lao động phổ thông;
cạn, ở các bãi sông - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
phơi cát sỏi, cào xúc
cát sỏi lên bằng - Giầy vải bạt thấp cổ;
thuyền, lên xuống các - Khẩu trang lọc bụi;
phương tiện vận tải,
thu dọn cát sỏi ở bãi - Xà phòng.
chứa.
(1)
17 Rửa, chọn cát sỏi và đá - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
(máy, thủ công). - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để dùng khi cần
thiết.
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Găng tay vải bạt(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
18 Điều khiển và phục vụ - Quần áo lao động phổ thông;
các loại máy nghiền - Khẩu trang lọc bụi;
sàng cát sỏi.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng;
19 - Nghiền sàng cát sỏi - Quần áo lao động phổ thông;
thủ công; - Khẩu trang lọc bụi;
- Cân đong cát sỏi, xi - Kính trắng chống bụi hoặc chống
măng. chấn thương cơ học;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XXI.3. Đá
20 Vận hành, sửa chữa và - Quần áo lao động phổ thông;
bảo dưỡng máy đập - Mũ chống chấn thương sọ não;
(đập hàm, đập búa).
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
21 Đập đá dăm, vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển đá dăm. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
22 Vận hành và sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông;
máy nhai đá, nghiền - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
đá.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Khăn mặt bông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
23 Chuyển đá, bốc đá bỏ - Quần áo lao động phổ thông;
vào máy nhai đá, - Găng tay vải bạt;
nghiền đá, chuyển đá - Giầy vải bạt thấp cổ;
rời khỏi khu vực
nghiền đá, nhai đá. - Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
Ig
24 Đục đá phiến, đục đá - Quần áo lao động phổ thông;
làm dụng cụ sản xuất, - Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng cụ gia đình.
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
25 Điêu khắc đá. - Quần áo lao động phổ thông;
- Yếm choàng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
26 Điều khiển máy và - Quần áo lao động phổ thông;
phục vụ việc mài thô, - Mũ vải;
mài tinh, đánh bóng đá
phiến, đá hoa granitô. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
27 Sản xuất đá cắt, đá - Quần áo lao động phổ thông;
mài. - Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
28 Điều khiển và phục vụ - Quần áo lao động phổ thông;
máy cưa, cắt đá. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
29 Cắt đá thủ công. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
30 Bê vác, chất xếp đá, - Quần áo lao động phổ thông;
bốc vác đá lên xuống - Mũ chống chấn thương sọ não;
các phương tiện vận
tải. - Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
(1)
31 Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để làm
máy khoan đá, búa - Mũ chống chấn thương sọ não; việc trên cao.
khoan lỗ mìn, nhồi
thuốc mìn. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc cho
chấn thương cơ học;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao (dây
thừng to)(1);
- Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng
XXI.4. Vôi
32 Ra vào lò vôi. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khăn choàng chống bụi, nóng
,nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ.
33 - Chọn nhặt phân loại - Quần áo lao động phổ thông;
vôi, bốc xúc vận - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
chuyển vôi (vôi bột,
vôi khô) lên xuống các - Khăn choàng chống bụi, nóng,
phương tiện vận tải, ra nắng;
vào kho. - Khẩu trang lọc bụi;
- Đập, nghiền, sàng vôi - Kính trắng chống bụi hoặc chống
khô, vôi bột (thủ chấn thương cơ học;
công).
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ
34 Điều khiển và phục vụ - Quần áo lao động phổ thông;
máy nghiền, trộn vôi - Mũ vải;
khô, trộn phối liệu vôi
cát khô. - Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ.
XXI.5. Xi măng
35 - Vận hành, sửa chữa, - Quần áo lao động phổ thông;
bảo dưỡng các loại - Mũ chống chấn thương sọ não;
bơm;
- Găng tay vải bạt;
- Vận hành, sửa chữa,
bảo dưỡng cầu trục, - Khẩu trang lọc bụi;
cầu rải kho nguyên - Nút chống ồn tai;
liệu, than;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Cấp liệu lò nung.
- Xà phòng.
36 - Vận hành máy khuấy, - Mũ chống chấn thương sọ não;
trộn nguyên liệu; - Khẩu trang lọc bụi;
- Vận hành các thiết bị - Quần áo lao động phổ thông;
vận chuyển.
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
37 Vận hành máy nghiền - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị chung
sấy liên họp (nghiền - Nút tai chống ồn; để dùng khi cần
liệu, nghiền xi măng). thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Tất vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
38 Vận hành, sửa chữa và - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị để
bảo dưỡng lò nung - Kính trắng chống bụi hoặc chống dùng khi vận
chấn thương cơ học; hành lò.
(2)
- Kính chống bức xạ(1); Trang bị chung
để dùng khi cần
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2) (3)
Trang bị để vào
- Áo quần vải bạt; kiểm tra lò nung
khi mới dừng có
- Quần áo chống nóng (3); nhiệt độ cao.
- Dây an toàn chống ngã cao (4); (4)
Trang bị để
- Găng tay vải bạt; dùng khi sửa
- Giầy vải bạt thấp cổ; chữa.

- Xà phòng.
39 Xúc clinke gầm lò. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
40 Vận hành, sửa chữa, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
bảo dưỡng hệ thống - Mũ chống chấn thương sọ não; dùng khi sửa
lọc bụi (tĩnh điện, tay chữa.
áo). - Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút chống ồn tai;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
(1)
41 - Phân tích cơ lí hóa; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
- Vận hành máy - Khẩu trang lọc bụi; vào vận hành
Rơnghen. máy Rơnghen.
- Găng tay cao su mỏng;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo chống tia Ronghen và
phóng xạ(1);
- Xà phòng.
42 Đóng xi măng vào bao. - Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải.
43 Vệ sinh công nghiệp - Quần áo lao động phổ thông;
trong nhà máy xi - Mũ chống chấn thương sọ não;
măng.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
44 Sửa chữa điện, cơ khí. - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị chung
- Kính trắng chống bụi hoặc chống theo cấp điện áp
chấn thương cơ học; để dùng khi cần
thiết.
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Xà phòng.
45 Bốc vác, vận chuyển xi - Mũ bao tóc;
măng. - Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
46 - Vận hành máy đập - Quần áo lao động phổ thông;
búa, hàm, cán ép; - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Vận hành thiết bị - Găng tay vải;
xuất xi măng, clinker;
- Giày vải thấp cổ:
- Vận hành dây chuyền
sản xuất bao xi măng. - Khẩu trang lọc bụi:
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Nút chống ồn
- Xà phòng.
XXII. XÂY DỰNG
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XXII.1. Bê tông
1 - Thợ sắt công trình; - Quần áo lao động phổ thông;
- Tháo ghép khuôn bê - Mũ chống chấn thương sọ não;
tông, cốt pha ở các công - Đệm vai;
trình xây dựng.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
(1)
2 Điều khiển và phục vụ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
nhào trộn phối liệu làm - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
vữa bê tông, vữa granitô thiết.
bằng máy. - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
3 Trộn vữa bê tông, trộn - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
phối liệu làm granitô, - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
xúc chuyển đầm đổ bê thiết.
tông theo phương pháp - Khẩu trang lọc bụi;
thủ công. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
4 Phá bê tông. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
5 Tháo ghép khuôn bê tông - Quần áo lao động phổ thông;
ở các xí nghiệp, cơ sở - Mũ chống chấn thương sọ não;
làm bê tông đúc sẵn.
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
6 Điều khiển máy phun xi - Quần áo lao động phổ thông;
măng, phun vữa, phun - Mũ chống chấn thương sọ não;
cát..
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
7 Điều khiển máy đầm - Quần áo lao động phổ thông;
rung bê tông, granitô - Mũ chống chấn thương sọ não;
(đầm áp lực).
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
8 Điều khiển và phục vụ - Quần áo lao động phổ thông;
việc quay li tâm (bằng - Mũ vải;
máy).
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
(1)
9 Tưới nước dưỡng hộ bê - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng mũ.
tông, granitô. - Mũ chống chấn thương sọ não(1); nón lá chống mưa
nắng cho người
- Ủng cao su; sản xuất bê tông
- Xà phòng. đúc sẵn.

XXII.2. Cầu phà đường


10 - Cuốc đá, phá đá hộc, - Quần áo lao động phổ thông;
phá đá ở thác ghềnh, phá - Mũ chống chấn thương sọ não;
đá mở đường;
- Găng tay vải bạt;
- Đào đắp, gia cố nền
đường. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
11 - Giao nhận nhựa đường; - Quần áo lao động phổ thông;
- Lái xe chở nhựa đường. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Yếm da;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
12 - Vận hành máy nấu - Quần áo lao động phổ thông. Trang bị chung
nhựa nhũ tương, máy sấy - Mũ, nón lá chống mưa nắng. để dùng khi cần
nhựa D506; thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
- Vận hành trống đẩy đá; chấn thương cơ học;
- Nấu và rải nhựa đường. - Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;


- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khăn choàng chống bụi, nóng
nắng (1,2m x 0,8m);
- Xà phòng.
13 - Điều khiển máy rải - Quần áo lao động phổ thông;
thảm bê tông nhựa nóng, - Khăn choàng chống bụi, nóng
bù, san, té đá mặt đường
theo máy rải thảm bê nắng (1,2mx1,8m);
tông nhựa nóng; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Phục vụ (làm thủ công) - Khẩu trang lọc bụi;
ở các trạm trộn bê tông
nhựa nóng. - Găng tay vải bạt;
- Rải đá, xếp đá, đầm đá - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
mặt đường vá, chữa cao cổ đế da;
đường đá, đường nhựa. - Xà phòng.
14 - Lái máy lu (máy lu hơi - Quần áo lao động phổ thông;
nước và máy lu điêden). - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
15 Điều khiển máy trộn bê - Áo quần vải bạt mỏng;
tông nhựa nóng. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng (1,2m x1,8m);
- Kính chống bức xạ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
(1)
16 Xây dựng duy tu, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dưỡng nhà ga, đường lăn - Áo chống rét ;(1) người làm việc ở
máy bay, đường băng, vùng rét.
sân đỗ. - Giầy vải bạt ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
(1)
17 - Thợ sắt làm và sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
chữa cầu sắt; - Mũ chống chấn thương sọ não; dụng khi làm việc
- Uốn sắt bê tông cầu; trên mặt nước
- Đệm vai; hoặc trên cao.
- Cạo rỉ sơn cầu sắt. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
18 Tán ri vê cầu. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não; dụng khi làm việc
trên mặt nước
- Bịt tai chống ồn; hoặc trên cao.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
19 Làm việc kích kéo. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
20 - Trực tiếp chỉ huy thi - Quần áo lao động phổ thông;
công và sửa chữa cầu - Mũ chống chấn thương sọ não;
đường;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Trực tiếp hướng dẫn chỉ
đạo công việc ở trạm trộn - Áo mưa;
bê tông nhựa nóng. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
21 Bảo quản, sửa chữa, tháo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
lắp, tát nước, thủy thủ - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
bến phà. cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
22 Thợ lặn. - Quần áo chống lạnh(1); (1)
Trang bị chung
- Găng tay sợi(1); để dùng khi lặn
có dụng cụ.
- Tất chống rét(1); (2)
Trang bị để
(1)
- Khăn quầng chống rét ; dùng khi lặn vo.
- Quần đùi, áo cổ vuông(2); (3)
Trang bị để
- Quần áo lao động phổ thông(3); dùng khi làm các
công việc lao
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; động khác ngoài
- Găng tay vải bạt(3); thời gian lặn và
- Giầy vải bạt thấp cổ(3); phục vụ lặn.
(4)
- Bộ quần áo thợ lặn(4); Trang bị chung
để sử dụng khi
- Bình dưỡng khí(4); cần thiết.
- Xà phòng.
23 Điện thoại viên, dây hiệu - Quần áo lao động phổ thông;
viên phục vụ lặn. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XXII.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công
(1)
24 - Điều khiển máy đóng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
cọc; - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
- Điều khiển máy bơm cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
hút bùn nước lưu động ở
các công trường xây - Giầy vải bạt thấp cổ;
dựng, khai thác. - Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
25 Điều khiển các loại máy - Quần áo lao động phổ thông;
đào đất, san đất, đầm, - Áo mưa;
xúc, ngoạm đất cho công
trường xây dựng. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
26 - Điều khiển tời điện, tời - Quần áo lao động phổ thông;
vận thăng, máy vận - Mũ chống chấn thương sọ não;
thăng thiên xa;
- Găng tay vải bạt;
- Điều khiển tời quay tay;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Chuyên móc cáp, móc
các cấu kiện, móc cáp - Xà phòng.
phục vụ xây lắp.
27 Điều khiển các loại máy - Quần áo lao động phổ thông;
thi công khác. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XXII.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công
28 Đào móng, đào hào, đào - Quần áo lao động phổ thông;
giếng, san bãi, san nền. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
29 Phụ nề. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
(1)
30 Xây dựng, sửa chữa công - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
trình. - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
31 Chuyên sửa chữa lò - Quần áo lao động phổ thông;
nung, lò sấy, lò hơi. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
32 Xây, sửa chữa ống khói - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi làm
lò cao. - Mũ chống chấn thương sọ não; việc trên cao về
mùa rét.
- Quần áo chống lạnh(1);
- Mũ chống lạnh(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
33 Xây, đặt đường cống - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
ngầm. - Mũ chống chấn thương sọ não; đủ để dùng khi
cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;
(1)
34 Xây, bảo quản, sửa chữa: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
cống nhỏ, ngõ nghẽn, - Mũ chống chấn thương sọ não; đủ để dùng khi
hàm ếch. cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;
(1)
35 - Sơn tường và cạo tường - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
quét vôi; - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
- Đục tường. thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
36 Trát trần theo lối vãi - Quần áo lao động phổ thông;
bằng tay. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
37 Đào, lắp đặt, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đường ống. - Mũ chống chấn thương sọ não; đủ để dùng khi
cần thiết.
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Phao cứu sinh (1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
38 - Chuyên làm việc bảo - Quần áo lao động phổ thông; (l) Trang bị
ôn, chống thấm; - Mũ chống chấn thương sọ não; chung đủ để dùng
- Đào, lắp đặt, sửa chữa khi cần thiết.
- Đệm vai;
đường ống hơi, ống dẫn
nước; - Găng tay vải bạt;
- Đào, lắp, sửa chữa - Giầy vải bạt thấp cổ;
đường ống sành sứ. - Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
39 Mài, đẽo, đập (thủ công) - Quần áo lao động phổ thông;
các loại gạch - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
40 Pha trộn bê tum, nấu bê - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
tum, quét bê tum. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để dùng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
41 Cắt kính, lắp kính và trát - Quần áo lao động phổ thông;
mát tít. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
42 Sửa chữa vì kèo; làm nhà - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
gỗ, tre, lán trại; làm giàn - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
giáo, tháo dỡ giàn giáo. thiết.
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
43 Chuyên sửa chữa các - Quần áo lao động phổ thông;
dụng cụ phục vụ các - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
công trường xây dựng, - Giầy vải bạt thấp cổ;
sản xuất vật liệu xây - Xà phòng.
dựng.
44 Phất cờ hiệu trên công - Quần áo lao động phổ thông;
trường. - Kính chống bức xạ;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XXIII. THỦY LỢI
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 Trắc địa phục vụ cho - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
việc lập bản đồ qui - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc tại
hoạch hoặc thiết kế các vùng rét.
công trình thủy lợi. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
(1)
2 - Trắc địa phục vụ đo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
đạc khối lượng dự toán - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc ở
nghiệm thu các công nơi có vắt hoặc
trình thủy lợi, cắm tàu - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn đỉa.
nạo vét sông ngòi; trượt; (2)
Trang bị chung
(1)
- Trắc địa đo đạc độ sâu - Tất chống vắt hoặc đỉa ; để sử dụng khi cần
lòng sông, dự toán khối - Phao cứu sinh(2); thiết.
lượng các công trình đê
điều của các đội khảo - Áo mưa;
sát đê. - Xà phòng.
3 Sửa chữa tàu thuyền, ca - Quần áo lao động phổ thông;
nô ở các ụ đà. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
4 Quản lí công trình điều - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để dùng
hòa phân phối nước, cạo - Mũ, nón lá chống mưa nắng; khi cạo rỉ sắt.
hà, cạo gỉ sắt, lau chùi (2)
Trang bị chung
dây cáp, đóng cửa cống. - Găng tay vải bạt; để sử dụng khi cần
- Giầy vải bạt ngắn cổ; thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học(1);
- Áo mưa;
- Ủng cao su(2);
- Xà phòng.
(1)
5 - Quản lí, sửa chữa đê, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
kè, cống; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để sử dụng khi cần
- Trồng và chăm sóc cây - Găng tay vải bạt; thiết.
chắn sóng, chống sói
mòn công trình thủy lợi; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đào đắp, vận chuyển - Ủng cao su(1);
đất đá, vật liệu xây - Áo mưa;
dựng, bảo vệ các công
trình thủy lợi (kênh, - Xà phòng.
mương, đê, bờ bao).
(1)
6 Thủy thủ, thuyền viên, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
kĩ thuật viên, thợ điện, - Mũ chống chấn thương sọ não; người làm việc ở
thợ máy tàu công trình vùng rét.
thủy lợi. - Quần áo và mũ chống lạnh(1); (2)
Trang bị chung
- Áo mưa; để dùng khi cần
- Giầy cao su; thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
7 Vận hành máy khoan - Quần áo lao động phổ thông;
khảo sát địa chất công - Mũ chống chấn thương sọ não;
trình thủy lợi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Tất chống vắt;
- Xà phòng.
8 Khoan phụt vữa, xi - Quần áo lao động phổ thông;
măng, sét các công trình - Mũ chống chấn thương sọ não;
thủy lợi, gia cố nền
móng, chống thấm nền - Găng tay vải bạt;
móng và thân công trình - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
thủy lợi. trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Xà phòng.
9 Đo địa chấn, nổ mìn, - Quần áo lao động phổ thông;
đập búa tạo độ rung. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
XXIV. GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XXIV.l. Đường sắt
1 - Lái tàu, phụ lái tàu; - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Trang bị khi
- Lái ô tô ray; - Mũ vải; không cấp đồng
phục.
- Lái goòng. - Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
2 - Trưởng, phó tàu; - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Trang bị khi
- Hành lý viên giao nhận - Mũ vải; không cấp đồng
hàng hóa theo tàu; phục.
- Áo mưa vải bạt;
- Trực ban chạy tàu ga; - Xà phòng.
- Phục vụ hành khách,
hàng hóa trên tàu và
dưới ga (nhân viên ăn
uống, khách vận và hóa
vận);
- Chỉ đạo xếp dỡ;
- Phục vụ giao tiếp hành
khách, hàng hóa, toa xe
và phiên dịch tại ga biên
giới liên vận quốc tế.
3 Áp tải kỹ thuật trên tàu - Quần áo lao động phổ thông (1); (1)
Trang bị khi
(kỹ thuật điện hoặc kỹ - Găng tay cách điện hoặc găng tay không cấp đồng
thuật toa xe). vải bạt; phục.

- Nút tai chống ồn;


- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
4 - Khám xe làm việc ở - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Trang bị khi
các ga, trạm; - Mũ chống chấn thương sọ não; không cấp đồng
- Kiểm tra, trực giải phục.
- Găng tay vải bạt;
quyết trở ngại thông tin
tín hiệu ở các ga, trạm. - Giầy vải bạt hoặc ủng cao su;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng,
5 Lâm tu chỉnh bi đầu - Quần áo lao động phổ thông(1);
máy, toa xe. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ);
- Xà phòng.
(1)
6 Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
quản, lắp ráp các loại - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
phụ tùng đầu máy, toa thiết.
xe. - Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
7 Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông;
dưỡng, lắp ráp các loại - Mũ chống chấn thương sọ não;
máy, thiết bị có nhiều
dầu mỡ: giá chuyển - Găng tay vải bạt;
hướng, đầu đấm móc - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
nối, hệ thống hãm đầu
máy và toa xe, máy bơm - Khẩu trang lọc bụi;
dầu, các thiết bị chứa - Kính trắng chống bụi hoặc chống
dầu. chấn thương cơ học;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
(1)
8 - Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
dưỡng, vận hành các loại - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
máy diezen, máy phát thiết.
điện, máy nén gió, - Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị khi
nguồn điện; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; làm việc ngoài
- Sửa chữa, bảo dưỡng - Khẩu trang lọc bụi; trời.
máy điều hòa không khí
lắp trên đầu máy, toa xe - Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa vải bạt(2);
- Xà phòng.
(1)
9 Trưởng dồn, ghép nối - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
đầu máy, toa xe, dẫn - Áo phản quang; không cấp đồng
máy. phục.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
10 Gác ghi, gác đường - Quần áo lao động phổ thông (1); (1)
Trang bị khi
ngang, gác cầu chung. - Áo phản quang; không cấp đồng
phục
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Xà phòng.
11 Tuần đường, cầu, hầm, - Quần áo lao động phổ thông(1);
gác hầm. - Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
12 Đại tu, duy tu cầu, - Quần áo lao động phổ thông;
đường sắt, thông tin tín - Áo phản quang;
hiệu, kiến trúc.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt;
- Đệm vai;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
13 Nấu ăn phục vụ tại các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đội, cung cầu và cung - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
đường. thiết.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Giầy vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa vải bạt(1);
- Xà phòng.
(1)
14 Hóa nghiệm. - Áo choàng vải trắng; Trang bị chung
- Mũ vải trắng; để dùng khi cần
thiết.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
15 Lồng bánh xe lửa. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
16 - Sửa chữa chi tiết, phụ - Quần áo lao động phổ thông;
tùng, đệm ghế toa xe; - Mũ vải;
- Mộc lắp ráp, sửa chữa - Giầy vải bạt;
toa xe.
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
17 Cấp nước đầu máy, toa - Quần áo lao động phổ thông;
xe. Kỹ thuật viên nhiệt - Mũ vải;
lực, đội trưởng lái máy,
điểm xe thương vụ. - Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
18 - Lau, quét rửa toa xe; - Quần áo lao động phổ thông;
- Vệ sinh công nghiệp - Mũ vải;
trong nhà xưởng; - Ủng cao su hoặc giầy vải;
- Vệ sinh sân ga, nhà - Găng tay vải bạt hoặc găng tay
kho, bến bãi. cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
XXIV.2. Đường bộ
19 - Lái xe kiêm sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông;
các loại xe con, xe chở - Mũ vải;
khách;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Lái xe kiêm sửa chữa
xe tang, xe cứu thương; - Áo phản quang;
- Lái xe kiêm sửa chữa - Găng tay chống hóa chất;
xe điều chuyển hàng đặc - Găng tay vải bạt;
biệt (tiền, vàng, đá quý).
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Chiếu cá nhân;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Xà phòng.
(1)
20 - Lái các loại xe ôtô, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
môtô ba bánh có thùng - Khẩu trang lọc bụi; dùng khi lái xe
hoặc hòm chở hàng. không mui.
- Áo phản quang; (2)
Trang bị cho
- Găng tay chống hóa chất; lái xe kiêm sửa
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); chữa.
- Kính đi môtô(1);
- Chiếu cá nhân(2);
- Xà phòng.
21 - Phụ xe: bán vé và chất - Quần áo lao động phổ thông;
xếp hàng hóa đi theo xe - Khẩu trang lọc bụi;
khách.
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
22 - Lái xe vận tải: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
- Lái các loại xe vận tải - Khẩu trang lọc bụi; lái xe kiêm sửa
hàng hóa, nguyên vật chữa.
- Áo phản quang;
liệu, trang thiết bị, thực
phẩm. - Găng tay chống hóa chất;
- Phụ lái, áp tải các loại - Khăn mặt bông;
xe vận tải hàng hóa - Mũ vải;
nguyên vật liệu.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Chiếu cá nhân(1);
- Xà phòng.
(1)
23 - Lái xe, phụ lái các xe ô - Quần áo lao động phổ thông; Cho loại xe
tô thi công hoặc trực tiếp - Khẩu trang lọc bụi; trên 10 tấn.
phục vụ trên các công (2)
Trang bị cho
trường xây dựng, thủy - Áo phản quang;
lái xe kiêm sửa
lợi, khảo sát địa chất, - Găng tay chống hóa chất; chữa.
khai thác vật liệu xây
dựng, trong dây chuyền - Mũ chống chấn thương sọ não; (3)
Trang bị cho
sản xuất bê tông. - Giấy vải bạt thấp cổ; lái xe không mui.
- Lái xe vận tải hạng - Nịt bụng(1);
nặng từ 10 tấn trở lên. - Chiếu cá nhân(2);
- Áo mưa có mũ(3);
- Xà phòng.

24 - Đội trưởng, đội phó, - Quần áo lao động phổ thông;


nhân viên kĩ thuật - Mũ vải;
thường xuyên đi theo xe
để hướng dẫn công tác - Xà phòng.
hoặc trực tiếp lái xe.
25 - May đệm ôtô, máy kéo; - Quần áo lao động phổ thông;
- Vá săm, đắp lốp ôtô. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
26 Sửa xe, bơm dầu mỡ và - Quần áo lao động phổ thông;
lau chùi xe ôtô. - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
27 Sửa chữa ôtô lưu động - Quần áo lao động phổ thông;
theo các tổ đội, đoàn xe. - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Chiếu cá nhân;
- Xà phòng.
28 Kiểm tra an toàn xe ôtô, - Quần áo lao động phổ thông;
khám xe ôtô. - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
29 - Vận hành, sửa chữa, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
bảo dưỡng các thiết bị - Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít để dùng khi cần
của hầm đường bộ; (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu thiết.
- Giám sát đảm bảo giao mỡ, a xít);
thông, vệ sinh trong hầm - Mũ chống chấn thương sọ não(1);
đường bộ.
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo phản quang;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Găng tay chống axit, kiềm;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Quần áo chống vi khuẩn (bằng
giấy chuyên dụng);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
30 Bảo vệ hầm đường bộ. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Giầy vải; để dùng khi cần
thiết.
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo phản quang;
- Áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
31 Phòng cháy, chữa cháy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
và cứu hộ, cứu nạn hầm để dùng khi cần
đường bộ. - Giầy da chống nóng, chống cháy; thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Quần áo chống nóng, chống
cháy;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Mặt nạ chống hơi độc;
- Găng tay chống nóng, chống
cháy;
- Găng tay vải;
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo phản quang;
- Găng tay cách điện (1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Quần áo chống vi khuẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
32 Thu phí cầu đường bộ, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị làm
thu cước phà. - Quần áo chống lạnh(1); việc ở vùng rét.
(2)
- Mũ chống chấn thương sọ não Trang bị chung
hoặc mũ kepi; để dùng khi cần
thiết.
- Giầy da;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa;
- Ủng cao su.
(1)
33 Tuần tra cầu đường bộ. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Giầy vải; để dùng khi cần
thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não,
mũ vải hoặc nón lá;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Dây đeo an toàn(1)
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Áo phản quang(1);
- Áo mưa;
- Ủng cao su.
(1)
34 Xây dựng, sửa chữa cầu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đường bộ. - Áo mưa; để dùng khi cần
thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não,
mũ vải hoặc nón lá;
- Giầy vải;
- Áo phản quang(1);
- Kính mầu chống bức xạ(1);
- Ủng cao su;
- Găng tay vải;
- Xà phòng;
- Dây đeo an toàn(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Đệm vai(1).
(1)
35 Chỉ huy, kỹ thuật viên - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
giám sát thi công tại các - Áo mưa; để dùng khi cần
công trình xây dựng, sửa thiết.
chữa cầu, đường bộ. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;
- Dây đeo an toàn(1);
- Phao cứu sinh(1).
36 Thí nghiệm vật liệu xây - Quần áo lao động phổ thông;
dựng công trình giao - Mũ vải;
thông.
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay (vải, cao su);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
XXIV.3. Đường thủy
(1)
37 - Lái tàu, thuyền trưởng, - Quần áo lao động phổ thông; Đã trang bị
thuyền phó, chính trị - Mũ chống chấn thương sọ não(1); đồng phục thì
viên, quản trị trưởng tàu không trang bị
vận tải, tàu công trình, - Quần áo và mũ chống lạnh(1); nữa.
tàu cấp cứu biển; - Áo mưa; (2)
Trang bị để
- Thủy thủ các loại tàu (1)
- Giầy cao su ; dùng khi cần
biển (trừ tàu cá). thiết.
- Phao cứu sinh(2);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
38 Thuyền trưởng, thuyền - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
phó, thủy thủ làm việc - Mũ chống chấn thương sọ não; người làm việc ở
trên phương tiện thủy vùng khí hậu rét.
nội địa. - Áo mưa; (2)
Trang bị để
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn dùng khi cần
trượt; thiết.
- Mũ chống lạnh(1);
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
(1)
39 Máy trưởng, máy phó, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
thợ máy, thợ chấm dầu, - Mũ vải; dùng khi cần
kỹ thuật viên các loại thiết.
máy trên tàu biển. Máy - Găng tay vải bạt;
trưởng, máy phó, thợ - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
máy phương tiện thủy
nội địa. - Bịt tai chống ồn;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
- Găng tay cách điện;
- Ủng cách điện.
(1)
40 Thợ điện làm việc trên - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
các loại tàu biển, tàu - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
sông (kể cả tàu vận tải và - Găng tay cách điện(1); thiết.
tàu công trình thủy).
- Ủng cách điện(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
41 Hoa tiêu (hướng dẫn tàu - Áo mưa;
ra, vào cảng). - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Xà phòng.
42 - Vô tuyên điện trên tàu - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Nếu được
biển; - Phao cứu sinh(2); trang bị đồng
- Phiên dịch trên tàu phục thì thôi.
- Mũ vải; (2)
biển. Trang bị để
- Xà phòng. dùng khi cần
thiết.
43 Vệ sinh trên tàu biển. - Quần áo lao động phổ thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
44 - Thợ đèn đảo: bảo quản, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
sửa chữa và gác đèn đảo - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để dùng khi cần
(kể cả thợ máy điện); thiết.
- Quần áo và mũ chống lạnh; (2)
- Bảo quản, sửa chữa và Trang bị chung
thay đèn biển, đèn cửa - Găng tay vải bạt(1); để dùng khi đi
sông giáp biển. - Dây an toàn chống ngã cao(1); tuần tra, canh
gác.
- Áo mưa(2);
(3)
Trang bị để
- Ủng cao su; dùng chung.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Phao cứu sinh(3);
- Xà phòng.
(1)
45 Làm việc ở các trạm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
hàng giăng thả phao, - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); người làm việc
thắp đèn, cầm biển báo. - Găng tay vải bạt; ngoài trời.
(2) (2)
- Áo mưa ; Trang bị chung
- Giầy vải bạt thấp cổ; để dùng khi cần
thiết
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
(1)
46 Duy tu đường sông: phá - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
bãi bồi, thanh thải các - Mũ, nón lá chống mưa nắng; để sử dụng khi
chướng ngại vật ven cần thiết.
sông. - Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
(1)
47 Cạo hà, cạo gỉ và sơn - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
phao đèn biển; cạo hà, - Mũ chống chấn thương sọ não; dùng khi gõ cạo
cạo gỉ các loại tàu biển, gỉ bằng máy.
tàu sông. - Khăn choàng chống bụi, nóng
nắng (1,2m x 1,8m);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Bịt tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
48 - Làm nhiệm vụ buộc, - Quần áo lao động phổ thông;
cởi dây tàu thuyền ở bến - Mũ chống chấn thương sọ não;
cảng;
- Áo mưa;
- Xây dựng và sửa chữa
các công trình đèn đảo, - Giầy vải bạt thấp cổ;
đèn biển. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
49 Lao động ụ đà, xưởng - Quần áo lao động phổ thông;
sửa chữa phương tiện - Mũ chống chấn thương sọ não;
thủy nội địa.
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
50 - Vận tải thuyền thủ - Quần áo lao động phổ thông;
công; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Vận hành ca nô, thuyền - Áo mưa;
phà, bè mảng.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
51 Hướng dẫn người xe qua - Áo mưa;
phà, cầu phao. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Xà phòng.
(1)
52 Công nhân khảo sát - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
đường thủy nội địa - Quần áo và mũ chống lạnh; để dùng khi đi
khảo sát.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
(1)
53 Công nhân quản lý - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
đường thủy nội địa. - Quần áo và mũ chống lạnh; để dùng khi cần
thiết.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
(1)
54 Công nhân sản xuất và - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
lắp đặt báo hiệu đường - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
thủy. thiết
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bịt tai chống ồn (1);
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay da;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Yếm hoặc tạp dề cao su cho
axít(1);
- Xà phòng.
55 Thuyền trưởng, Máy - Quần áo vải dầy;
trưởng làm việc trên tàu - Mũ chống chấn thương sọ não,
công tác quản lý đường Mũ chống lạnh;
thủy nội địa
- Găng tay;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Phao cứu sinh;
- Xà phòng.
XXIV.4. Đường hàng không
(1)
56 Vệ sinh công nghiệp - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
máy bay. - Mũ chống chấn thương sọ não người làm việc
hoặc mũ vải; tại sân đỗ máy
bay.
- Khẩu trang lọc bụi; (2)
Trang bị cho
- Găng tay vải sợi; người phải tiếp
- Giầy vải bạt chống trơn trượt; xúc với độ ồn
cao.
- Áo mưa;
(3)
Trang bị cho
- Áo choàng chống ướt bẩn; người làm việc ơ
- Găng tay cao su chuyên dùng; vùng rét.

- Ủng cao su;


- Áo phản quang(1);
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2);
- Áo quần chống rét(3);
- Xà phòng.
(1)
57 Vệ sinh, quét dọn trên - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
máy bay. - Mũ vải; người làm việc
tại sân đỗ máy
- Khẩu trang lọc bụi; bay.
- Giầy da thấp cổ; (2)
Trang bị cho
- Găng tay cao su; người làm việc ở
vùng rét.
- Áo mưa;
(3)
Sử dụng khi
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; trời mưa.
- Áo phản quang(1);
- Quần áo chống lạnh(2);
- Dép nhựa quai hậu (1)(3);
- Xà phòng.
(1)
58 Hút rửa buồng vệ sinh ở - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
máy bay. - Mũ vải; người làm việc ở
vùng rét.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Áo mưa;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo phản quang;
- Quần áo chống lạnh(1);
- Xà phòng.
59 Giặt thảm máy bay. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su hoặc giầy cao su;
- Yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.

(1)
60 - Lái các loại xe đặc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
chủng phục vụ bay; - Mũ vải; người làm việc
+ Lái xe dẫn đường máy - Găng tay vải sợi; tại sân đỗ máy
bay, xe đầu kéo máy bay; bay.
- Giầy da cao cố chống trơn trượt; (2)
Trang bị cho
+ Lái xe thang, xe tải
chở hàng; - Áo mưa; người khi làm
việc phải tiếp xúc
- Lái xe phục vụ chở - Áo phản quang(1); với độ ồn cao.
người ngoài sân đỗ máy - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); (3)
bay; Trang bị cho
- Áo quần chống rét(3); người làm việc ở
- Lái xe thùng cung ứng, vùng rét.
giao nhận suất ăn cho - Dép nhựa quai hậu(1) (4);
(4)
hành khách trên máy - Xà phòng. Sử dụng khi
bay. trời mưa.
(1)
61 Thợ sửa chữa, vận hành - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
trang thiết bị bay mặt - Ủng cao su chống dầu; làm việc ở vùng
đất. rét.
- Mũ vải; (2)
Trang bị tập
- Giầy mũi sắt chống trơn trượt; thể để làm ngoài
- Găng tay chống dầu; sân bay.
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay len có gai;
- Nút tai chống ồn;
- Áo chống rét(1);
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
(1)
62 Lắp đặt, vận hành, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
dưỡng thiết bị trung tâm. - Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Giầy da chống trơn trượt cách (2)
điện; Trang bị cho
người khi làm
- Kính màu chống bức xạ(1);
- Găng tay vải sợi; việc phải tiếp xúc
- Găng tay cao su cách điện; với độ ồn cao.

- Nút tai chống ồn(2);


- Xà phòng.
63 Sửa chữa, bảo dưỡng - Quần áo lao động phổ thông;
thiết bị đo lường, kiểm - Mũ vải;
chuẩn.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải sợi;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Xà phòng.
(1)
64 - Thợ bơm xăng dầu, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
nạp dầu thải cho máy - Mũ vải; người khi làm
bay; việc phải tiếp xúc
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; với dầu mỡ.
- Lái xe tra nạp xăng dầu
cho máy bay; - Khẩu trang lọc bụi; (2)
Trang bị cho
- Hóa nghiệm, viết phiếu - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép người làm việc ở
tại sân đỗ máy bay. quai hậu; vùng rét.
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Quần áo chống lạnh(2);
- Xà phòng.
65 - Giám sát, điều hành - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Nếu đã được
dịch vụ mặt đất; (1)
- Mũ vải ; trang bị đồng
- Điều hành, thống kê tại phục thì thôi.
- Giầy da cao cổ; (2)
sân đỗ; Trang bị cho
- Găng tay vải sợi; người làm việc
- Hướng dẫn hành khách
đi, đến bằng máy bay; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; tại sân đỗ máy
bay.
- Giao nhận, làm tải và - Áo mưa;
(3)
giám sát bốc xếp hàng (2)
Trang bị cho
- Áo phản quang ; người làm việc ở
hóa lên xuống máy bay.
- Quần áo và mũ chống lạnh(3); vùng rét.
(4)
- Dép nhựa quai hậu(2)(4); Sử dụng khi
- Xà phòng. trời mưa.
(1)
66 Cung ứng vật tư khí tài - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
máy bay. người làm việc
- Mũ chống chấn thương sọ não; tại sân đỗ máy
- Găng tay vải sợi; bay.
(2)
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn Sử dụng khi
trượt; trời mưa.

- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Dép nhựa quai hậu(1) (2);
- Xà phòng.
(1)
67 - Thợ sơn máy bay và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
các thiết bị khác; - Mũ chống chấn thương sọ não để dùng khi cần
- Thợ mạ chi tiết. hoặc mũ vải; thiết.
(2)
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn Trang bị cho
trượt; người làm việc
tại sân đỗ máy
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên bay.
dùng;
- Găng tay cao su chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo phản quang(2);
- Xà phòng.
(1)
68 May, vá lợp cánh máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
bay. - Mũ vải; người làm việc
tại sân đỗ máy
- Găng tay vải bạt; bay.
- Giày vải bạt cao cố chống trơn (2)
Sử dụng khi
trượt; trời mưa.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang(1);
- Dép nhựa quai hậu (1) (2);
- Xà phòng.
(1)
69 Thợ cơ giới máy bay. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Giầy da chống trơn trượt; (2)
Trang bị cho
- Găng tay vải bạt; người làm việc
- Găng tay cao su chống hóa chất tại sân đỗ máy
chuyên dùng; bay.
(3)
- Kính trắng chống bụi hoặc chống Trang bị cho
chấn thương cơ học; người làm việc
ngoài trời.
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; (4)
Sử dụng khi
(1)
- Dây an toàn chống ngã cao ; trời mưa.
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa(3);
- Dép nhựa quai hậu(2) (4);
- Xà phòng.
(1)
70 Thợ đặc thiết máy bay - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
(thợ điện, đồng hồ). - Mũ vải; người khi làm
việc phải tiếp xúc
- Giầy da chống trơn trượt; với độ ồn cao.
- Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị cho
- Găng tay cách điện; người làm việc
tại sân đồ máy
- Kính trắng chống bụi hoặc chống bay.
chấn thương cơ học;
(3)
Trang bị cho
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); người làm việc
- Áo phản quang(2); ngoài trời.
(4)
- Áo mưa(3); Trang bị cho
- Quần áo chống lạnh ; (4) người làm việc ở
vùng rét.
- Dép nhựa quai hậu (2) (5); (5)
Sử dụng khi
- Xà phòng. trời mưa.
(1)
71 - Nhân viên điều hành - Áo mưa; Trang bị khi
khai thác bay; - Áo chống rét(1); làm việc ở vùng
- Nhân viên hướng dẫn rét.
- Bịt tai chống ồn(2); (2)
máy bay vào sân đỗ; Trang bị cho
(3)
- Áo phản quang người khi làm
- Nhân viên bảo trì
đường băng, sân đỗ máy - Mũ vải; việc phải tiếp xúc
bay. với độ ồn cao.
- Ủng cao su;
(3)
Trang bị cho
- Xà phòng. nhân viên hướng
dẫn máy bay vào
sân đỗ.
(1)
72 - Thợ vô tuyến, ra đa; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Nhân viên phòng hiệu - Mũ vải; thiết.
chuẩn đo lường. - Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị cho
- Giầy da thấp cổ; người làm việc
ngoài trời.
- Kính chống bức xạ; (3)
Trang bị cho
(1)
- Găng tay cách điện ; người làm việc
- Bộ quần áo chống điện từ tại sân đỗ máy
trường(1); bay.
(4)
- Mũ chống chấn thương sọ não Trang bị cho
chống điện từ trường(1); người làm việc ở
vùng rét.
- Áo mưa(2);
(5)
(3)
Trang bị cho
- Áo phản quang ; người khi làm
- Quần áo chống lạnh(4); việc phải tiếp xúc
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(5); với độ ồn cao.
(6)
- Dép nhựa quai hậu(3)(6); Sử dụng khi
trời mưa.
- Xà phòng.
73 Rửa lọc siêu âm máy - Quần áo lao động phổ thông;
bay. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Găng tay chống hóa chất chuyên
dùng;
- Xà phòng.
74 Công nhân sửa chữa các - Quần áo chống điện từ trường(1); (1)
Trang bị chung
đài thu phát sóng siêu - Quần áo lao động phổ thông; để dùng khi cần
cao tần UHF, NDB, ILS thiết.
vệ tinh vi ba, VOR, - Áo chống rét(2); (2)
Trang bị cho
DME, VHF, RADAR. - Giầy da đế cao su cách điện; người làm việc
- Kính chống điện từ trường; ngoài trời ở vùng
rét.
- Bịt tai chống ồn(3);
(3)
Trang bị cho
- Mũ chống điện từ trường; người khi làm
- Mũ vải; việc phải tiếp xúc
- Găng tay cách điện; với độ ồn cao.
(4)
- Găng tay vải bạt; Trang bị cho
bộ phận làm việc
- Áo mưa(4); ở ngoài trời.
- Xà phòng.
(1)
75 Vệ sinh công nghiệp. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
- Áo chống rét(1); người làm việc ở
- Mũ vải; vùng có rét.
(2)
- Ủng cao su chống dầu(2); Trang bị chung
để dùng khi cần
- Giầy da thấp cổ; thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
76 Nhân viên tìm kiếm, cứu - Quần áo lao động phổ thông;
nguy. - Ủng cao su;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Mũ vải;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
77 Bốc xếp, nhận, trả hành - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
lý hoặc hàng hóa. - Găng tay vải bạt; người làm việc ở
vùng rét.
- Áo chống rét(1); (2)
Trang bị chung
- Giầy da thấp cổ; theo ca trực để
- Áo mưa(2); dùng khi cần
thiết.
- Ủng cao su;
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
78 Bốc xếp hành lý hoặc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
hàng hóa lên xuống máy - Găng tay len; người làm việc ở
bay. vùng rét.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay len có gai hở 3 ngón;
- Giầy da thấp cổ;
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Áo phản quang;
- Quần áo chống lạnh(2);
- Xà phòng.
79 Nhân viên an ninh hàng - Áo chống rét(1); (1)
Trang bị khi
không. - Áo mưa; làm việc ở vùng
có rét.
- Găng tay vải sợi; (2)
Dùng cho nhân
- Khẩu trang lọc bụi; viên bảo vệ sân
- Găng tay cao su chuyên dùng; đỗ.
(3)
- Giầy nhựa đi mưa; Chỉ trang bị
dùng chung cho
- Nút tai chống ồn(2); nhân viên an
- Kính chống bức xạ(2); ninh, đặc nhiệm.
(4)
- Áo phản quang(2); Nếu đã được
- Quần áo chống nóng, chống trang bị đồng
cháy(3); phục thì thôi.

- Giầy da cách điện (3);


- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng
(3)
;
- Ủng cao su;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng(4);
- Xà phòng.
(1)
80 Nhân viên kiểm tra, - Mũ vải; Trang bị chung
giám sát an ninh hàng - Nút tai chống ồn; cho ca trực để
không tại khu bay, sân dùng khi cần
đỗ máy bay. - Áo mưa; thiết.
- Áo phản quang(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su.
(1)
81 Nhân viên kiểm tra, - Mũ vải; Trang bị chung
giám sát an toàn hàng - Nút tai chống ồn; cho ca trực để
không tại khu bay, sân dùng khi cần
đỗ máy bay. - Áo mưa; thiết.
- Áo phản quang(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su;
- Kính chống điện từ trường(1);
- Bộ quần áo chống điện từ
trường(1);
- Mũ chống chấn thương sọ não
chống điện từ trường(1).
(1)
82 Nhân viên kiểm tra, - Mũ vải; Trang bị chung
giám sát môi trường tại - Nút tai chống ồn; cho ca trực để
khu bay, đỗ sân máy bay. dùng khi cần
- Áo mưa; thiết.
- Áo phản quang(1);
- Ủng cao su.
83 - Nhân viên cân bằng - Quần áo lao động phổ thông;
trọng tải; - Mũ vải;
- Nhân viên hướng dẫn - Bịt tai chống ồn;
chất xếp hành lý.
- Áo mưa;
- Găng tay len có gai;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
84 Nhân viên phòng cháy - Quần áo lao động phổ thông;
chữa cháy hàng không. - Mũ bảo vệ;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Quần áo chống nóng, chống
cháy;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
85 - Nhân viên kho hành lý - Quần áo lao động phổ thông;
thất lạc; - Mũ vải;
- Nhân viên kho vật tư - Khẩu trang lọc bụi;
hàng hóa, nguyên vật
liệu, trang thiết bị (kể cả - Găng tay cao su Y tế;
giao nhận, bảo quản). - Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
86 Nhân viên y tế hàng - Quần áo vải trắng; Trang bị chung
không. - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; cho ca trực để sử
- Khẩu trang lọc bụi; dụng khi cần
thiết.
- Găng tay cao su y tế;
- Ủng cao su;
- Áo mưa(1);
- Xà phòng.
87 Nhân viên quản lý ULD - Áo phản quang;
(nhân viên quản lý các - Mũ vải;
thùng hàng được vận
chuyển bằng xe đầu - Nút tai chống ồn;
kéo). - Áo mưa.
88 Quan trắc khí tượng - Quần áo lao động phổ thông;
hàng không. - Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt;
- Áo choàng vải xanh.
(1)
89 Nhân viên vận hành - Quần áo lao động phổ thông; Dùng chung
kiêm sửa chữa, bảo - Mũ vải; khi cần thiết.
dưỡng máy, thiết bị văn
phòng (máy vi tính, - Khẩu trang lọc bụi;
photocopy, máy điện - Găng tay cao su;
thoại, fax).
- Xà phòng;
- Bán mặt nạ chuyên dùng(1);
90 Nhân viên kiểm soát các - Áo phản quang;
phương tiện mặt đất. - Ủng cao su.
XXIV.5. Bốc xếp
(1)
91 - Lái cẩu: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị mũ
+ Cẩu chân đế, cẩu - Mũ vải(1); chống chấn
chuyển, cẩu nổi, cẩu thương sọ não
- Găng tay vải bạt; cho người điều
bánh lốp, cẩu bánh xích,
cẩu thiếu nhi; - Áo mưa; khiển loại xe
không có mui
+ Lái xe nâng hàng và - Giầy vải bạt thấp cổ; che.
điều khiển các loại xe - Xà phòng.
cần trục, cầu trục;
- Lái máy kéo bánh lốp,
bánh xích.
(1)
92 Điều khiển các loại băng - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc
chuyển tải hàng có nhiều - Mũ vải(1); ngoài trời trang
bụi bẩn như: than, đất, bị thay bằng Mũ,
cát, sỏi, vôi, xi măng (kể - Khẩu trang lọc bụi; nón lá chống
cả việc dọn thải tạp - Găng tay vải bạt; mưa nắng.
chất). (3)
Trang bị chung
- Giầy vải bạt thấp cổ;
theo băng
- Khăn choàng chống bụi, nóng chuyền.
năng (1,2 x 0,8m);
- Ủng cách điện(2);
- Xà phòng.
(1)
93 Điều khiển các loại xe - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
do súc vật kéo và chăm - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người kiêm cả
sóc súc vật, có làm bốc xếp.
nhiệm vụ bốc xếp hàng - Khẩu trang lọc bụi(1);
hóa lên xuống các - Găng tay vải bạt(1);
phương tiện đó.
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
94 Điều khiển các loại xe - Áo mưa;
do súc vật kéo và chăm - Giầy vải bạt thấp cổ;
sóc súc vật, không trực
tiếp bốc xếp hàng hóa - Xà phòng.
lên xuống các phương
tiện đó.
(1)
95 - Bốc xếp hoặc giao - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
nhận hàng hóa, nguyên - Mũ chống chấn thương sọ não; người xếp dỡ các
vật liệu tại các kho hàng, loại hàng rời có
lên xuống các phương - Khẩu trang lọc bụi(1); nhiều bụi bẩn.
tiện vận tải thô sơ, cải - Kính trắng chống bụi hoặc chống
tiến và kéo đẩy các chấn thương cơ học(1);
phương tiện đó;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
- Giao nhận hoặc bốc nắng (1,2m x 0,8m);
xếp, chuyển dời, đảo
trộn, thu dọn các loại - Găng tay vải bạt;
hàng hóa, nguyên vật - Giầy vải bạt thấp cổ;
liệu, thùng két nặng, ráp - Xà phòng.
do cạnh sắc nhọn;
- Giao nhận hoặc bốc
xếp, chuyển dời, thu dọn
các loại nguyên vật liệu,
hàng hóa rời, có nhiều
bụi bẩn.
96 Chuyên sửa chữa và giao - Quần áo lao động phổ thông;
nhận, cất giữ các dụng - Mũ vải;
cụ, phương tiện bốc xếp.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
97 Bốc xếp giao nhận hàng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
lên xuống các phương - Mũ chống chấn thương sọ não; người bốc xếp
tiện thủy. loại hàng có
- Kính trắng chống bụi hoặc chống nhiều bụi bẩn.
chấn thương cơ học(1); (2)
Trang bị chung
- Khẩu trang lọc bụi; đủ để dung khi
- Găng tay vải bạt; cần thiết.
- Giầy vải thấp cổ;
- Đệm vai;
- Khăn choàng chống bụi, nắng
nóng;
- Phao cứu sinh(2)
- Xà phòng.
XXIV.6. Đăng kiểm
98 Đăng kiểm viên đường - Quần áo lao động phổ thông;
sắt. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ);
- Găng tay vải bạt;
- Đèn pin;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng
99 Đăng kiểm viên đường - Quần áo lao động phổ thông;
bộ. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
100 Đăng kiểm viên đường - Quần áo lao động phổ thông;
thủy. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ);
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy
XXIV.7.1. Làm việc trên tầu
101 Thợ máy. - Quần áo vải cotton;
- Giày da đế chịu dầu;
- Mũ chống chấn thương sọ não
bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
102 Thợ ống. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ chống chấn thương sọ não
bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
103 Thợ nguội. - Quần áo vải cotton;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Giầy da đế chịu dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Dây an toàn chống ngã cao.
104 Thợ phun cát, phun sơn, - Quần áo vải cotton;
phun bi. - Quần áo phun bi;
- Giầy vải cao cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não
bảo hộ;
- Mũ vải trùm đầu;
- Kính phun cát;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Giấy lọc;
- Cục lọc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
105 - Thợ gõ rỉ thủ công; - Quần áo vải cotton; Trang bị chung
- Thợ sơn thủ công. - Giầy vải thấp cổ; để dùng khi cần
thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não
bảo hộ;
- Mũ vải trùm đầu;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
(1)
106 Thợ điện tàu. - Quần áo vải cotton; Trang bị để
- Giầy da đế chịu dầu; dùng chung

- Mũ chống chấn thương sọ não


bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Ủng cách điện(1);
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
107 Gia công, hàn cắt kim - Quần áo vải bạt;
loại bằng điện (hàn - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
điện). thương sọ não;
- Găng tay thợ hàn;
- Giầy da cao cổ;
- Mặt nạ hàn;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Yếm da hàn.
108 Thợ sắt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da lật cao cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
109 Thợ giàn giáo. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giày vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
110 Thợ kích kéo. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
111 Thợ cấp điện. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Giầy da lật ngắn cổ; dùng chung.

- Mũ chống chấn thương sọ não;


- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cách điện(1);
- Xà phòng.
(1)
112 Thợ mộc. - Quần áo vải cotton; Bọc cách nhiệt.
(2)
- Giầy vải thấp cổ; Dùng khi có
- Mũ chống chấn thương sọ não; làm việc, tiếp xúc
với hóa chất.
- Mũ vải trùm đầu(1);
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(2);
- Yếm da thợ cưa máy;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
113 Nhân viên phòng cháy, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa cháy. - Mũ chống chấn thương sọ não; để dùng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chống nóng, chống
cháy(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
114 Thủy thủ tàu kéo. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Áo ấm mùa đông;
- Xà phòng.
115 Thợ máy tàu kéo. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
XXIV.7.2. Làm việc trên bờ, phục vụ
116 Công nhân Kích kéo cẩu, - Quần áo vải cotton;
Lái cẩu các loại, lái xe - Giầy vải thấp cổ;
nâng, xe tải.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
117 Thợ máy, ống, nguội, - Quần áo lao động phổ thông;
điện. - Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não
bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
118 Gia công kim loại nguội, - Quần áo lao động phổ thông;
kể cả làm bằng máy và - Mũ vải;
thủ công.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
119 Nhân viên bảo vệ. - Quần áo lao động phổ thông; Nếu được
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa trang bị đồng
nắng(1); phục thì thôi các
trang bị ghi số.
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ (1);
- Ủng cao su;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Xà phòng.
120 Dũi bằng hơi. - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
121 Phóng dạng. - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay sợi;
- Xà phòng.
122 Lấy dấu. - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay sợi;
- Xà phòng.
123 Vận chuyển (phục vụ). - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
124 Nhiệt luyện. - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
125 Gò, LR. - Quần áo vải cotton;
- Giày vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
126 Mạ kim loại. - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
127 Vận hành máy nén khí, - Quần áo vải cotton;
ép gió. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
128 Cán, đúc cao su. - Quần áo vải cotton; -
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 Quay phim nhựa (làm việc - Quần áo lao động phổ thông;
lưu động) kể cả làm các - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
việc phục vụ quay phim.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
2 - Tráng phim, in phim; - Quần áo lao động phổ thông;
- Pha chế hóa chất in tráng - Mũ vải;
phim; - Găng tay cao su;
- Nấu thuốc in chữ. - Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
3 - Chụp ảnh và in phóng - Áo choàng vải trắng;
ảnh; - Khẩu trang lọc bụi;
- Kiểm tra chất lượng phim; - Xà phòng.
- Họa sĩ;
- Tu sửa âm bản;
- Thủ kho phim sống.
4 Xay, nghiên, lọc pha chế - Quần áo lao động phổ thông;
bột màu, mực in. - Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
5 Dựng cảnh và làm mộc. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Xà phòng.
6 Diễn xuất động tác phim - Áo choàng vải trắng;
búp bê, phim cắt giấy. - Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
7 Điều khiển kiêm sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông;
máy chiếu phim lưu động. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
8 Giao nhập phim hàng ngày - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
(thồ phim bằng xe đạp). - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
9 - Sắp chữ; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Rửa chữ; - Mũ vải; để sử dụng khi
cần thiết.
- Sửa chữa máy in; - Khẩu trang lọc bụi;
- Xén giấy đóng sách; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- In các loại. - Găng tay vải bạt(1);
- Xà phòng.
10 Mài bản kẽm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
11 Phơi bản kính, bản kẽm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- Ủng cao su thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
12 Bôi, khắc kính. - Áo choàng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
13 Làm các việc bảo quản, - Mặt nạ phòng độc (1); (1)
Trang bị chung
khai thác tài liệu lưu trữ: - Áo choàng vải; đủ để dùng khi
- Vệ sinh tài liệu, khử nấm cần thiết.
- Mũ vải;
mốc, mối mọt.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Sắp xếp, chuyển tài liệu;
- Găng tay vải bạt;
- Khử trùng tài liệu;
- Găng tay cao su mỏng;
- Tu bổ, phục chế tài liệu;
- Kính trắng chống bụi hoặc
- Pha chế dung dịch tráng chống chấn thương cơ học(1);
rửa microfilm;
- Đệm vai(1);
- Khủử axit;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Sao chụp tài liệu.
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
14. Kiểm tra tài liệu bằng máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
X. - Khẩu trang lọc bụi; đủ để dùng khi
cần thiết.
- Mũ vải;
- Quần áo chống tia Rơnghen
phóng xạ(1);
- Kính chống tia Rơnghen,
phóng xạ(1);
- Găng tay chống tia Rơnghen
phóng xạ(1)
- Yếm hoặc tạp để chống tia
Rơnghen và phóng xạ(1)
- Xà phòng.
15 Kiểm tra tài liệu bằng - Áo choàng vải trắng;
phương pháp hóa lý. - Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
16 Dán ép plastic - Áo choàng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
17 Chế bản phim, chế bản tài - Quần áo lao động phổ thông;
liệu - Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp để chống ướt
bẩn;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
18 Thủ kho giao nhận, bảo - Quần áo lao động phổ thông;
quản, tu sửa bản phim - Khẩu trang lọc bụi;
Positip.
- Găng tay vải.
19 Giao nhận phim bằng mô Quần áo lao động phổ thông.
tô, xe gắn máy.
XXVI. BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 Khảo sát, giám sát xây - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dựng hoặc lắp đặt các công - Mũ chống chấn thương sọ não; người đi mô tô.
trình thông tin, đường dây (2)
Trang bị giầy đi
thông tin. - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);
rừng cao cổ + tất
- Găng tay vải bạt; chống vắt khi làm
- Áo mưa; việc ở vùng rừng
núi.
- Giầy vải bạt thấp cổ(2);
(3)
(3)
Trang bị chung
- Dây an toàn chống ngã cao ; để sử dụng khi
- Quần áo chống điện từ trường; cần thiết.
- Xà phòng.
(1)
2 Xây lắp, bảo dưỡng, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa cột cao ăng ten. - Mũ chống chấn thương sọ não; để sử dụng khi
cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Quần áo chống điện từ trường;
- Xà phòng.
(1)
3 Xây dựng, lắp đặt, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dưỡng, sửa chữa, kiểm tra - Mũ chống chấn thương sọ não; người đi xe mô tô.
(2)
hoặc tuần tra bảo vệ các Trang bị chung
tuyến cáp thông tin: - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); để sử dụng khi
- Cáp treo, cáp ngầm hoặc - Găng tay vải bạt; cần thiết.
(3)
cáp biển; - Đệm vai; Trang bị chung
- Cáp quang; để sử dụng khi
- Bộ Áo mưa; lặn.
- Đường dây trần; - Dây an toàn chống ngã cao(2); (4)
Trang bị chung
- Các thiết bị trên mạng. - Ủng cao su ; (2)
để sử dụng khi
- Kính hàn(2); làm việc trên mặt
nước sâu.
- Tăng bạt, võng(2); (5)
Trang bị cho
(3)
- Bộ quần áo thợ lặn ; người làm việc ở
- Bình dưỡng khí(3); vùng rét.
(6)
- Phao cứu sinh(4); Trang bị giầy đi
rừng cao cổ + Tất
- Quần áo và mũ chống lạnh(5); chống vắt khi làm
- Giầy vải bạt thấp cổ(6); việc ở vùng rừng
- Xà phòng. núi.
(1)
4 Vận hành, bảo dưỡng, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
chữa thiết bị thông tin vệ - Giầy vải bạt thấp cổ; khi làm việc trong
tinh. phòng lạnh.
- Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị chung
- Mũ vải; dùng trong phòng
- Dép xốp; máy.
(3)
- Áo khoác chống lạnh(1); Trang bị chung.
(4)
Trang bị thêm
- Giầy chống tĩnh điện(2); khi làm việc ở
- Găng tay cách điện(3); vùng rét.
- Ủng cách điện(3);
- Bộ quần áo chống điện từ
trường(3);
- Quần áo và mũ chống lạnh(4);
- Xà phòng.
(1)
5 Vận hành, bảo dưỡng, đo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
kiểm máy phát, thu phát - Mũ vải; chung.
của ngành bưu chính viễn
thông. - Găng tay vải bạt;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Giầy chống tĩnh điện(1);
- Quần áo chống điện từ
trường(1);
- Xà phòng.
(1)
6 Vận hành, bảo dưỡng, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa thiết bị vi bạ tại các - Mũ vải; để sử dụng khi
trạm. cần thiết.
- Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị khi
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ở vùng
- Dây an toàn chống ngã cao(1); rét.
(3)
- Quần áo và mũ chống lạnh(2); Trang bị chung
theo phòng máy.
- Giầy chống tĩnh điện(3);
- Xà phòng.
(1)
7 Vận hành, bảo dưỡng, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
chữa tổng đài (tổng đài số, - Dép xốp; làm việc trong
cửa quốc tế, cáp quang, di phòng lạnh.
động, truyền số liệu). - Áo khoác, quần áo chống (2)
lạnh(1); Trang bị dùng
chung khi làm
- Giầy chống tĩnh điện(2); việc ở phòng máy.
- Xà phòng.
(1)
8 Sửa chữa, lắp đặt máy điện - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
thoại (làm việc lưu động). - Mũ chống chấn thương sọ não; người đi mô tô.

- Mũ bảo hiểm đi mô tô (1);


- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
9 Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa - Áo choàng vải hoặc quần yếm
chữa máy điện thoại, máy dây;
thu tăng âm, tải ba, vi ba. - Mũ vải;
- Xà phòng.
10 Sản xuất thiết bị thông tin: - Quần áo lao động phổ thông;
- Cáp quang, cáp thông tin - Mũ vải;
các loại; - Khẩu trang lọc bụi;
- Viba, tổng đài, thiết bị - Găng tay vải bạt;
nguồn.
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Bịt tai chống ồn;
- Xà phòng.
(1)
11 Khai thác điện thoại, phi - Áo choàng vải; Trang bị thêm
thoại. - Dép xốp; khi làm việc trong
phòng lạnh.
- Áo chống rét(1);
- Xà phòng.
(1)
12 Công nhân thu bưu điện - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi đi
phí. - Mũ, nón chống mưa nắng; bằng xe máy.

- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);


- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
13 Hộ tống viên đường thư - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi đi
trên các phương tiện giao - Mũ vải; trên các phương
thông. tiện vận tải thủy.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
(1)
14 Khai thác bưu chính phát - Quần áo lao động phổ thông; Trang thiết bị
hành báo chí. - Mũ vải; cho người làm
việc ở nơi có tiếng
- Khẩu trang lọc bụi; ồn vượt tiêu
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép chuẩn cho phép.
quai hậu;
- Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng
ồn(1);
- Xà phòng;
(1)
15 Giao thông viên, bưu tá, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
điện tá. - Mũ chống chấn thương sọ não người làm việc
hoặc mũ bảo hiểm đi mô tô; trên sông nước;
(2)
- Kính trắng chống bụi hoặc Trang bị cho
chống chấn thương cơ học; người làm việc ở
vùng rét(2)
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
quai hậu;
- Bộ áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Xà phòng.
16 Bảo quản cấp phát tem - Áo choàng vải;
chơi, tem lưu trữ. - Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
(1)
17 Đục tem bằng máy. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
- Găng tay vải bạt; khi làm việc chịu
ảnh hưởng của
- Giầy vải bạt thấp cổ; tiếng ồn.
- Bịt tai chống ồn (1);
- Xà phòng.
18 - Quay phim trong trường - Quần áo lao động phổ thông;
quay; - Mũ vải;
- Điều khiển cần trục máy - Giầy vải bạt thấp cổ;
quay. - Xà phòng.
(1)
19 Vận hành máy phát sóng: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Phát thanh; - Mũ vải; để tại nơi làm
việc.
- Phát hình. - Găng tay sợi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
Xà phòng.
20 Vận hành máy phát sóng - Quần áo lao động phổ thông;
tại các trạm phát sóng đặt - Găng tay sợi;
trên núi cao từ 100m trở
lên. - Tất chống rét;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
21 Vận hành các máy tăng - Quần áo lao động phổ thông;
âm, ghi âm và thiết bị - Giầy vải bạt thấp cổ;
truyền thanh.
- Xà phòng.
22 Bảo dưỡng, sửa chữa máy - Áo choàng trắng;
thuộc trung tâm phát thanh, - Dép nhựa có quai hậu;
truyền hình.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
23 - Điện toán (truyền số liệu, - Áo choàng vải trắng; Làm việc trong
quản lý danh bạ, lập trình);
- Dép xốp; phòng lạnh.
- Sửa chữa, bảo dưỡng máy - Áo chống rét(1);
vi tính.
- Xà phòng.
24 Tuần tra, kiểm tra Fiđơ, - Quần áo lao động phổ thông;
ăng ten. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giày vải thấp cổ hoặc dép quai
hậu;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Áo mưa;
- Quần áo chống điện từ trường;
- Xà phòng.
XXVII. TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 - Thu, phát, đếm, đóng bó, - Áo choàng vải trắng;
tiêu hủy tiền (kiểm ngân, - Mũ vải;
thủ quỹ, nhân viên cắt
hủy); - Khẩu trang lọc bụi;
- Các thành viên Ban quản - Dép quai hậu;
lý kho hoặc những người - Xà phòng;
được ủy quyền thường
xuyên; Trưởng, phó phòng - Kính trắng chống bụi hoặc
kho quỹ. chống chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông.
2 Bốc xếp các hàng đặc biệt - Quần áo lao động phổ thông;
(tiền, vàng, đá quý), kể cả - Mũ vải;
thủ kho, phụ kho).
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Dép quai hậu;
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
3 Vận hành máy in sổ xố - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
cào, máy in tiền. - Mũ vải; người làm việc
tiếp xúc với hóa
- Kính trắng chống bụi hoặc chất độc hại.
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt hoặc Dép nhựa có
quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng(1);
- Găng tay cao su chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Yếm hoặc tạp đề chống hóa
chất chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
XXVIII. Y TẾ
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị
TT
1 - Bác sĩ, y sĩ khám chữa - Quần áo vải trắng;
bệnh và điều trị tại các - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
bệnh viện, trạm xá;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dược sĩ tại các bệnh
viện, trạm xá. - Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Xà phòng.
2 Y tá, hộ lý: - Quần áo vải trắng;
- Phục vụ phòng mổ; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Vệ sinh ngoại; - Găng tay cao su mỏng;
- Rửa chai lọ, xử lí bệnh - Dép nhựa có quai hậu;
phẩm; - Ủng cao su;
- Phục vụ nhà xác. - Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Xà phòng.
3 - Kiểm tra, lấy mẫu vệ - Quần áo lao động phổ thông (1); (1)
Nếu đã được
sinh môi trường; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; trang bị đồng phục
- Vệ sinh phòng dịch, thì thôi.
- Găng tay cao su mỏng; (2)
kiểm dịch biên giới: Trang bị chung
- Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng để sử dụng khi cần
+ Kiểm tra vệ sinh thực cao su;
phẩm thiết.
- Khẩu trang lọc bụi; (3)
Trang bị cho
+ Điều tra, giám sát, kiểm
tra các ổ dịch, côn trùng; - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng người làm việc
độc chuyên dùng (2); ngoài trời.
+ Phun thuốc hoặc hóa (4)
chất diệt trùng, côn trùng. - Áo mưa(3); Trang bị cho
người đi làm việc
- Mũ, nón lá chống mưa nắng(3); lưu động nhiều
- Mũ bảo hiểm đi xe máy (4); trên đường bằng
- Áo phản quang(5); xe máy.
(5)
- Áo phao hoặc phao cứu sinh(6); Trang bị cho
người làm việc
- Xà phòng. trong điều kiện trời
tối.
(6)
Trang bị cho
người làm việc ở
vùng sông nước
hoặc đang bị lũ lụt.
4 Sản xuất nước cất. - Quần áo vải trắng hoặc áo
choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
5 Pha chế, sản xuất các loại - Quần áo vải trắng; Trang bị cho
sản phẩm hóa dược: - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; người làm việc ở
- Vắc - xin; nơi quá ồn.
- Găng tay cao su mỏng; (2)
- Thuốc tây y, thuốc đông Trang bị chung
- Dép nhựa có quai hậu; để dùng khi cần
dược;
- Ủng cao su hoặc ủng vải; thiết.
- Thuốc hoặc hóa chất sát (3)
trùng. - Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho
người đi thu hái
- Kính chống các vật văng bắn; nguyên liệu thuốc
- Nút hoặc bịt tai chống ồn(1); đông dược.
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa
chất chuyên dùng(2);
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng
độc chuyên dùng(2);
- Áo mưa(3);
- Xà phòng.
6 - Giám định hóa lý, giám - Quần áo lao động phổ thông;
định vệ sinh thực vật; - Mũ vải trắng, hoặc mũ bao tóc;
- Giải phẫu vi thể, kiểm - Khẩu trang lọc bụi;
nghiệm chất độc.
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
(1)
7 - Y tế lưu động; - Quần áo vải trắng hoặc áo Trang bị cho
- Y tế thôn, bản, xã. choàng trắng; người đi làm việc
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; lưu động nhiều
trên đường bằng
- Găng tay cao su mỏng; xe máy.
- Dép nhựa có quai hậu; (2)
Trang bị cho
- Ủng cao su; người đi làm việc
ở vùng sông nước
- Khẩu trang lọc bụi; hoặc lũ lụt.
- Áo mưa;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Mũ bảo hiểm đi xe máy(1);
- Áo phao hoặc phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
(1)
8 - Giải phẫu bệnh và giải - Quần áo vải trắng; Trang bị chung
phẫu bệnh tế bào; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; để dùng khi cần
- Khám mổ tử thi (kể cả thiết.
- Găng tay cao su mỏng;
khai quật tử thi).
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa
chất chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
9 Sử dụng hoặc tiếp xúc với - Quần áo vải trắng, dày và trơn; Trang bị cho
các chất phóng xạ hoặc tia - Mũ vải trắng; nhân viên xạ trị.
phóng xạ trong:
- Tay gắp nguồn(1);
- Chẩn đoán, điều trị bệnh;
- Thăm dò chức năng; - Dép nhựa có quai hậu;
- Sản xuất thuốc chữa - Khẩu trang lọc bụi;
bệnh. - Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ;
- Bộ quần áo chống tia Ronghen
phóng xạ;
- Găng tay cao su chống phóng
xạ;
- Yếm chống tia Rơnghen và
phóng xạ;
- Giày hoặc ủng cao su chống
phóng xạ;
- Xà phòng.
10 Tiếp xúc với tia tử ngoại, - Quần áo vải trắng;
tia hồng ngoại trong: - Mũ vải trắng;
- Khử trùng; - Kính chống bức xạ;
- Điều trị bệnh. - Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
11 Làm việc trong phòng thí - Quần áo vải trắng; Tùy từng công
nghiệm y tế, hóa dược. - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; việc cụ thể có thể
được trang bị thêm
- Găng tay cao su; những phương tiện
- Dép nhựa có quai hậu; cần thiết khác.
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa
chất chuyên dùng(1);
- Kính chống các vật văng bắn
hoặc chống hóa chất chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XXIX.1. Cấp dưỡng
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay chế biến thực (1)
phẩm(1); Trang bị theo
1 Sơ chế thực phẩm.
thực tế.
- Ủng hoặc giầy chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Quần áo vải trắng;
Nấu ăn ở các bếp tập thể, - Ủng hoặc giầy chống trơn
2 trên tàu biển, tàu sông, xe trượt;
lửa.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
Nấu ăn và đem cơm, nước
uống tới các đội sản xuất - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
3
lưu động trong rừng, đội - Giầy vải bạt cao cổ đi rừng;
khảo sát địa chất. - Áo mưa;
- Xà phòng.
- Áo quần vải trắng hoặc áo
choàng vải trắng;
- Yếm hoặc tạp dề vải trắng
- Nấu ăn ở các nhà hàng, chống ướt, bẩn;
khách sạn. (1)
Trang bị chung
4 - Mũ vải; để sử dụng khi cần
- Nấu ăn ở các bếp ăn cho
người lái máy bay, hành - Khẩu trang lọc bụi; thiết.
khách đi máy bay. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
- Áo quần vải trắng;
- Yếm hoặc tạp dề trắng chống
ướt, bẩn;

Chia, xếp đặt suất ăn hoặc - Mũ vải; (1)


Trang bị để
5
phục vụ bàn ăn. - Khẩu trang lọc bụi; dùng khi cần thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su mỏng(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; (1)
Trang bị chung
6 Nhào nắm than, đốt lò. - Găng tay vải bạt; để dùng khi cần
- Ủng cao su(1); thiết.

- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi
Rửa các dụng cụ phục vụ - Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
7
việc nấu ăn, dụng cụ ăn. bẩn;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Áo mưa;
8 Cung ứng, tiếp phẩm. - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XXIX.2. Dự trữ - Thủ kho
(1)
9 Thủ kho lương thực (giao - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
nhận, bảo quản). - Mũ vải; để sử dụng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
Thủ kho muối (giao nhận, - Giầy vải bạt thấp cổ;
10
bảo quản). - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
Thủ kho (giao nhận, bảo dùng; (1)
quản) nhóm hàng thuốc bảo Trang bị chung
11 vệ thực vật, thuốc diệt - Giầy vải bạt thấp cổ; để sử dụng khi cần
chuột, trừ mối mọt, các loại - Găng tay vải bạt; thiết.
hóa chất, phân hóa học.
- Găng tay cao su dày(1);
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Ủng cao su chống xăng dầu;
- Mũ vải;
(1)
Trang bị chung
Thủ kho vật tư ôtô (giao - Giầy vải bạt chống trơn trượt;
12 để dùng khi cần
nhận, bảo quản). - Găng tay vải bạt; thiết.
- Găng tay chống xăng, dầu,
mỡ(1);
- Xà phòng.
(1)
13 Thủ kho (giao nhận, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc ngoài
quản) nhiên liệu, dầu mỡ. - Mũ vải(1); trời trang bị thay
bằng mũ, nón lá
- Găng tay vải bạt; chống mưa nắng.
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép (2)
Trang bị chung
nhựa có quai hậu; để sử dụng khi cần
- Ủng cao su chống dầu(2); thiết.
- Bán mặt nạ phòng độc(2);
- Găng tay chống dầu(2);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ bao tóc;

Thủ kho các loại vật liệu, - Khẩu trang lọc bụi;
14 hàng hóa nhiều bụi bẩn (kể - Găng tay vải bạt;
cả giao nhận, bảo quản). - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;

Thủ kho các loại vật liệu, - Mũ chống chấn thương sọ não;
15 hàng hóa, vật liệu kim khí - Găng tay vải bạt;
sắc nhọn. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
Thủ kho hàng hóa thông - Mũ vải;
16
thường. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
Thủ kho hàng hóa, nguyên
vật liệu, thiết bị máy khác - Khẩu trang lọc bụi;
17
(kể cả giao, nhận, bảo - Giầy vải bạt thấp cổ;
quản).
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
Kỹ thuật viên kiểm
18 - Khẩu trang lọc bụi;
nghiệm.
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
19 Công nhân phun thuốc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
phòng diệt côn trùng. - Mũ bao tóc; sử dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị theo
- Kính trắng chống bụi hoặc máy.
chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Đệm lưng vải bạt(2);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
Thủ kho (giao, nhận, bảo - Đệm vai;
20 quản) vật tư thông dụng
động viên công nghiệp - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ vải; sử dụng khi cần
thiết.
Thủ kho (giao nhận, bảo - Giầy vải bạt thấp cổ;
21 quản) vật liệu nổ công - Khẩu trang lọc bụi;
nghiệp.
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ vải; sử dụng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
Thủ kho (giao nhận, bảo - Ủng cao su chống xăng dầu(1);
22 quản) vật tư, thiết bị cứu - Găng tay chống xăng, dầu
hộ, cứu nạn. mỡ(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XXIX.3. Vệ sinh môi trường đô thị - Lao động
- Áo mưa;
Rửa các loại xe ôtô của cơ - Ủng cao su;
23
quan. - Găng tay cao su;
- Xà phòng.
- Quần yếm dày;
Làm đất trồng, trồng, chăm - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
24 sóc hoa và cây cảnh; cắt
rào, phạt cỏ vườn. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;

Quét dọn cơ quan, xí - Quần áo lao động phổ thông;


25
nghiệp, tạp vụ. - Ủng cao su;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc khi
trời tối.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
Quét, xúc chuyển rác, san
26 - Giầy vải bạt thấp cổ;
bãi rác.
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Xà phòng.
(1)
27 Nạo vét bùn ở cống ngầm, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
cống ngang, mương sông - Áo mưa; để sử dụng khi cần
hồ. thiết.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng
hoặc mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt hoặc cao su;
- Ủng cao su(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo lội nước;
- Xà phòng;
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Quét dọn hố xí, hố tiêu tự - Yếm hoặc tạp dề chống ướt,
hoại, cống rãnh; bẩn;
28
- Đổ thùng, phục vụ xe hút - Khẩu trang lọc bụi;
phân, chở phân. - Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho lái
- Áo mưa; xe kiêm sửa chữa.

- Mũ vải;
Lái xe chở phân, rác, bùn
29 - Khẩu trang lọc bụi;
cống.
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Chiếu cá nhân(1);
- Xà phòng
- Quần áo lao động phổ thông; (l) Trang bị chung
- Mũ vải; để dùng khi cần
thiết.
- Găng tay vải bạt;
30 Chế biến rác. - Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị chung
Dây an toàn chống ngã cao(l); để sử dụng khi cần
thiết.
Giầy vải bạt thấp cổ;
31 Hạ cây, chặt cành.
Quần áo lao động phổ thông;
Găng tay vải bạt;
Xà phòng.
(1)
32 Chôn, cất mồ mả. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; để sử dụng khi cần
thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su dày(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
- Giấy vải bạt thấp cổ Trang bị chung
- Ủng cao su(1); để sử dụng khi cần
33 Trông coi nghĩa trang. thiết.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa: đủ để dùng khi
cần thiết.
- Áo mưa;
Vận hành máy bơm, tàu - Khẩu trang lọc bụi;
34
cuốc máy hút bùn. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng;
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa; đủ để dùng khi
cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
Duy tu mương, sông nước - Giầy vải bạt thấp cổ;
35
thải thành phố. - Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Ủng cao su(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Xà phòng;
XXIX.4. Nhân viên bảo vệ - Phòng chữa cháy
36 - Bảo vệ cơ quan, xí - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Nếu được trang
nghiệp, tuần tra hiện - Mũ, nón lá chống mưa nắng(1); bị đồng phục thì
trường; thôi các trang bị
- Áo mưa; ghi số.
- Bảo vệ kho tàng dự trữ
quốc gia. - Đèn pin; (2)
Trang bị chung
- Giầy vải bạt thấp cổ ; (1) để dùng khi cần
thiết.
- Ủng cách điện(2);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Găng tay vải bạt; để dùng khi cần
thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
37 Thợ nạp bình cứu hỏa. - Ủng cao su;
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
- Mũ chống chấn thương sọ não; dùng trong các
tình huống khẩn
- Găng tay vải bạt; cấp.
- Giầy da cao cổ; (2)
Trang bị chung
- Áo mưa; để dùng khi cần
Nhân viên phòng cháy, thiết.
38 - Mặt nạ phòng độc chuyên
chữa cháy. dùng(1);
- Quần áo chống nóng, chống
cháy(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng;
- Túi cứu thương(2).
XXIX.5. Quản lý sản xuất - Dịch vụ
- Quản đốc, phó quản đốc - Được trang bị các phương tiện
phân xưởng, đốc công, bảo vệ cá nhân cần thiết như
trưởng ca, trưởng lò; người đang làm nghề, công việc
- Giám sát thi công, trực được kiểm tra, giám sát, hoặc
tiếp chỉ đạo sản xuất tại như người làm các nghề, công
phân xưởng, công trường; việc có cùng tính chất.
39
- Kĩ thuật viên ở đoàn khảo - Tùy thuộc vào từng công việc
sát địa chất, địa hình; cụ thể có thể được trang bị thêm
các phương tiện bảo vệ cá nhân
- Cán bộ kiểm tra, đo đạc khác.
các yếu tố về an toàn - vệ
sinh lao động (điều kiện lao
động).
40 Người làm các dịch vụ có Được trang bị các phương tiện
tính chất như nghề hoặc bảo vệ cá nhân cần thiết giống
công việc trong danh mục như nghề, công việc có cùng
như bán hàng, giới thiệu tính chất.
sản phẩm.
XXIX.6. Giáo viên dạy nghề - Học sinh học nghề
Được trang bị những thứ cần
Giáo viên dạy nghề, dạy
41 thiết như người lao động làm
thực hành.
nghề, công việc mà họ dạy.
Học sinh học nghề, đào tạo Khi thực hành được trang bị như
42 tại trường dạy nghề hoặc người lao động làm nghề, công
kèm cặp trong sản xuất. việc đó.
XXIX.7. Thể dục - Thể thao
- Quần áo, mũ, giày, tất chuyên Nếu được trang bị
ngành thể thao; loại đồng phục
Giáo viên, hướng dẫn viên, - Bao đầu gối, cẳng cổ chân, nào thì thôi loại
43 huấn luyện viên, vận động khuỷu tay; phương tiện bảo
viên thể thao. vệ cá nhân đó.
- Kính chuyên ngành thể thao;
- Xà phòng.
XXIX.8. Du lịch
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
Thủ kho thực phẩm lạnh - Yếm hoặc tạp dề chống ướt
44
(giao nhận, bảo quản). bẩn;
- Ủng cao su hoặc giầy vải cao
cổ;
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
(1)
45 - Làm vệ sinh ở các bể bơi, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
hồ bơi; - Mũ, nón lá chống mưa nắng để dùng khi cần
- Xử lý nước cấp, nước hoặc mũ bao tóc; thiết.
thải. - Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa
chất chuyên dùng(1);
- Găng tay cao su chống hóa
chất chuyên dùng(1);
- Ủng cao su chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng
độc chuyên dùng(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
- Mũ vải; người làm thủ
công.
- Khẩu trang lọc bụi; (2)
Trang bị chung
- Găng tay cao su; để dùng khi cần
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, thiết.
46 Giặt, là. bẩn;
- Dép nhựa có quai hậu hoặc
ủng cao su;
- Khăn mặt bông(1);
- Bán mặt nạ phòng độc(2);
- Xà phòng.
- Quần áo bơi;
- Mũ bơi;
Cứu hộ ở các khu vui chơi - Kính bơi;
47 giải trí như: bể bơi, hồ bơi,
bãi biển. - Phao cứu sinh hoặc áo phao;
- Khăn bông choàng;
- Xà phòng.
48 Đầu bếp làm việc trong bếp Giày chống trơn, trượt
XXIX.9. Bảo hiểm
- Kính chống bức xạ;
- Giày vải bạt chống trơn trượt
hoặc ủng cao su;
Giám định, bảo hiểm hiện
49 - Khẩu trang lọc bụi;
trường.
- Găng tay cao su hoặc Găng tay
vải bạt;
- Xà phòng.
XXIX. 10. Công an
- Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cố;
Nghiên cứu, thử nghiệm vũ - Găng tay vải sợi;
50 khí, khí tài hóa học chuyên
dụng. - Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Giầy vải bạt thấp cố; khi cần thiết.

- Mặt nạ phòng độc;


Nghiên cứu sản xuất chất
- Găng tay vải sợi;
51 cay mắt, chất gây mê, chất
ngạt. - Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học(1);
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
Trinh sát kỹ thuật nghiệp
52 - Găng tay cao su;
vụ đặc biệt.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
Kiểm tra tài liệu bằng X - Khẩu trang lọc bụi;
53
quang. - Mũ vải;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
Giám định vật liệu nổ, vật - Găng tay cao su;
54
liệu nổ, mẫu phóng xạ.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Xà phòng.
- Quần áo vải trắng;

Trực tiếp khám, điều trị cho - Găng tay cao su mỏng;
55 can phạm, phạn nhân và trẻ - Khẩu trang lọc bụi;
em vị thành niên. - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Xà phòng.
- Quần áo vải trắng;
- Găng tay cao su mỏng;
Kiểm tra tài liệu bằng
56 - Khẩu trang lọc bụi;
phương pháp lý hóa.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Quần áo vải trắng;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
Giải phẫu vi thể, kiểm
57 - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
nghiệm chất độc pháp y.
- Tại đề hoặc yếu chống ướt,
bẩn;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải trắng;
- Khám nghiệm, giám định
dấu vết súng, đạn, dấu vết - Găng tay cao su mỏng;
58 cơ học; - Khẩu trang lọc bụi;
- Giám định hóa pháp lý, - Mũ vải;
giám định vi sinh vật.
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Găng tay cao su;
Nuôi và chăm sóc chó - Ủng cao su;
59
nghiệp vụ. - Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc
Bảo quản, chỉnh lý khai chống chấn thương cơ học;
60 thác thư căn cước can
- Khẩu trang lọc bụi;
phạm và chứng minh thư.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải trắng;
Bảo quản, khai thác phim - Khẩu trang lọc bụi;
61
trong tàng thư. - Mũ vải;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;

Nghiên cứu chế tạo các loại - Khẩu trang lọc bụi;
62
mực đặc biệt. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
- Quần áo vải dầy; (1) Trang bị chung
- Yếm chống tia Rơnghen và khi cần thiết.
(1)
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, phóng xạ ;
63 máy phát tia X quang, tỉa - Mũ vải;
cực tím. - Găng tay cao su chống phóng
xạ(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;

Nghiên cứu sản xuất các - Găng tay vải bạt;


64 loại màng, keo polyme đặc - Khẩu trang lọc bụi;
biệt. - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Găng tay cao su chống axit(1); khi cần thiết.
Chế bản ăn mòn kim loại - Ủng cao su chống axit(1);
65 làm dấu, chế bản phim, chế
bản tài liệu. - Yếm cao su chống axit(1);
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
- Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
- Mặt nạ phòng độc chuyên khi cần thiết.
dùng(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc
Sản xuất quả cay, quả nổ, chống chấn thương cơ học;
66
sửa chữa vũ khí.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
Nghiên cứu sản xuất các - Giầy vải bạt chống trơn trượt;
67 chất chữa cháy (bọt chữa
cháy xăng dầu). - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo vải dầy; (1) Trang bị chung
- Quần áo chống điện từ để sử dụng khi cần
trường(1); thiết.
Nghiên cứu chế tạo thiết bị
68
siêu cao tần. - Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị chung
- Găng tay vải bạt; để sử dụng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải;
Thủ kho vũ khí hóa chất
69 - Đệm vai;
độc.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mawtk nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
- Áo choàng vải;
Dán ép chứng minh thư - Găng tay vải bạt;
70
nhân dân. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải;
Giám định dấu vết vân tay,
71 - Khẩu trang lọc bụi;
tài liệu.
- Xà phòng.
XXIX.11. Sửa chữa thiết bị văn phòng
72 - Vận hành kiêm sửa chữa, - Quần áo lao động phổ thông
bảo dưỡng máy, thiết bị văn hoặc áo choàng trắng;
phòng: - Mũ vải;
+ Máy vi tính (computer) - Khẩu trang lọc bụi;
và máy in kèm theo;
- Găng tay cao su;
+ Máy sao chụp
(photocopy), máy fax. - Xà phòng.
XXIX.12. Khoa học và Công nghệ
- Quần áo bảo hộ;
- Găng tay sử dụng một lần;
Công nhân, kỹ thuật viên - Khẩu trang lọc bụi;
phục vụ trong các phòng
thí nghiệm độc hại; các - Mũ vải;
nhân viên phục vụ trong - Yếm hoặc tạp dề chống ướt;
73
các phòng thí nghiệm sinh - Dép nhựa có quai hậu;
học phân tử, liên tục tiếp
xúc với các hóa chất có thể - Ủng cao su;
gây đột biến gen. - Xà phòng;
- Kính chống tia Rơnghen,
phóng xạ.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 2
MẪU ĐỀ XUẤT BỔ SUNG DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

Cơ quan đề nghị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ……………… ……., ngày … tháng …. năm….


V/v: Đề nghị bổ sung danh
mục phương tiện bảo vệ cá
nhân

Kính gửi: …………………………………………(1)


Thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân, để phù hợp với điều kiện lao động
của công việc cụ thể tại đơn vị, ……………………………(2) đề nghị bổ sung công việc
và phương tiện bảo vệ cá nhân vào danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân như sau

Mô tả điều kiện Phương tiện bảo vệ


TT Nghề, công việc Ghi chú
lao động cá nhân đề xuất
1
2
3
….
Đề nghị …………….(1) kiến nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nghiên cứu, sửa
đổi danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân./.

Nơi nhận: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


- ……………. (Ký tên, đóng dấu)
- ……………..
______________________
(1)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản.
(2)
Tên doanh nghiệp, đơn vị.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 3
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

Tên đơn vị: …………


SỔ THEO DÕI CÁP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỀ CÁ NHÂN
NĂM ………..
Họ và tên Bộ phận, Ngày Ký
TT Tên, loại Số lượng Ghi chú
người nhận nơi làm việc nhận nhận
1
2
3

NGƯỜI THỰC HIỆN CẤP PHÁT THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


(Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)

Phương tiện bảo vệ cá nhân sử dụng chung thì ghi rõ vào cột ghi chú

Vous aimerez peut-être aussi