Vous êtes sur la page 1sur 16

VN-PCSVN1420A

BẢO HÀNH CHẤT LƯỢNG

Daikin cam kết bảo hành cho Tập đoàn Daikin là Nhà

4 NĂM
BẢO HÀNH
toàn bộ sản phẩm trong catalog sản xuất máy ĐHKK
này 01 năm cho thiết bị nói đầu tiên ở Nhật được
chung và 04 năm cho máy nén. cấp chứng nhận quốc
Phạm vi bảo hành trên toàn lãnh tế ISO 9001 về Quản lý
JMI-0107 JQA-1452
thổ Việt Nam. chất lượng. Tất cả các
thiết bị Daikin đều được cấp chứng nhận của hệ
thống Quản lý Chất lượng ISO 9001. Các chứng
MÔI TRƯỜNG nhận ISO 9000 được trao cho các nhà cung cấp
đáp ứng đủ yêu cầu của các tiêu chuẩn ISO. ISO
Tập đoàn Daikin đã được cấp 9001 là chứng nhận về sự đảm bảo chất lượng
chứng nhận Quốc tế về Môi của sản phẩm được sản xuất tại nhà máy, liên
trường ISO 14001 cho các thiết bị, quan đến các yếu tố như mẫu mã, nghiên cứu và
sản phẩm Daikin có trong catalog cải tiến, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ có liên quan.
này. ISO 14001 là tiêu chuẩn quốc
tế về hệ thống quản lý môi trường,
cho phép tổ chức thiết lập mục tiêu và chính sách,
đưa ra các yêu cầu mang tính pháp chế và thông
tin về những yếu tố quan trọng liên quan đến môi
trường. Quy định này áp dụng cho những yếu tố
môi trường trong phạm vi tổ chức và có sức ảnh
hưởng với bên ngoài.

Đó Chính Là Sự Khác Biệt Của Daikin


Caûnh baùo Nên tham khảo ý kiến của người có chuyên môn. Không nên tự lắp đặt máy. Việc lắp đặt máy không đúng
cách có thể dẫn đến chảy nước, rò rỉ môi chất lạnh, điện giật hoặc cháy, nổ.

Chỉ sử dụng những phụ tùng và phụ kiện đi kèm do Daikin cung cấp. Tuân thủ theo quy trình lắp đặt sản phẩm
của Daikin. Việc lắp đặt không đồng bộ dễ dẫn đến chảy nước hoặc rò rỉ môi chất lạnh, điện giật, cháy, nổ.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Tài liệu hướng dẫn cung cấp các chỉ dẫn quan trọng
về an toàn cũng như cảnh báo các vấn đề lưu ý khi sử dụng. Đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn và cảnh báo
này.

Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhà nhập khẩu ủy quyền, Nhà phân phối hay tại cửa hàng bán lẻ tại địa phương.

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ


MỘT CHIỀU LẠNH [50Hz]
Tanàg 12, Loâ A2.1, Ñöônøg 30/4, P. Hoaø Cöônøg Bacé, Q. Haiû Chauâ, TP. Ñaø Naüng
Tel: (0511) 362 4250 Fax: (0511) 362 4251

All rights reserved


Printed in Vietnam 05/12/014 VK
Dãy sản phẩm mới đa dạng của SkyAir
Dãy sản phẩm
Series 09 13 18 21 26 30 36 42 48
Btu/h 9,200 13,000 18,000/17,700* 1
21,000 26,000 30,000 36,000/35,000* 2
42,600/42,000* 2,3
48,000
kW 2.7 3.8 5.3/5.2*1 6.2 7.6 8.8 10.6/10.4*2 12.5/12.3*2,3 14.1

LOẠI CASSETTE
ÂM TRẦN
Thổi tròn

Dàn lạnh FCNQ13MV1 FCNQ18MV1 FCNQ21MV1 FCNQ26MV1 FCNQ30MV1 FCNQ36MV1 FCNQ42MV1 FCNQ48MV1
Dàn nóng RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1

LOẠI ÁP TRẦN

Dàn lạnh FHNQ13MV1 FHNQ18MV1 FHNQ21MV1 FHNQ26MV1 FHNQ30MV1 FHNQ36MV1 FHNQ42MV1 FHNQ48MV1
Dàn nóng RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Pair

LOẠI DẤU ÁP SUẤT TĨNH


TRẦN NỐI THẤP
ỐNG GIÓ

Dàn lạnh FDBNQ09MV1 FDBNQ13MV1 FDBNQ18MV1 FDBNQ21MV1 FDBNQ26MV1


Dàn nóng RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1

ÁP SUẤT TĨNH
TRUNG BÌNH

Dàn lạnh FDMNQ26MV1 FDMNQ30MV1 FDMNQ36MV1 FDMNQ42MV1 FDMNQ48MV1


Dàn nóng RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1

Dàn nóng

Dàn nóng RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Note : * Áp dụng cho các model FDBNQ. * Áp dụng cho các model FDMNQ.
1 2

1 2
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Tránh nhiệt độ không đồng đều và gió lùa gây khó chịu

Cảm Giác Thoải Mái Được Tăng Cường Nhờ Luồng Gió Thổi Tròn
Cassette thổi gió đồng nhất Luồng gió 360° Gió thổi nhẹ với hướng thổi tròn

FCNQ13/18/21/26/30/36/42/48MV1 Phân bổ nhiệt độ Tăng tính tiện nghi


đồng đều
Luồng gió 360° duy
trì sự thoải mái
ngay cả khi tốc độ
Phân bố gió gió thấp.
tạo sự thoải mái
cho cả không gian
điều hòa Nếu nhiệt độ cài đặt tăng
Độ ồn
từ 1 đến 1.5°C, và tốc độ

43/32dB(A)
gió giảm 25%, bạn vẫn
cảm nhận được nhiệt độ
Cao Thấp Tiện nghi tối ưu và sự thoải mái không đổi.
Phụ kiện tùy chọn
FCNQ36M Tiết kiệm điện năng
(220V)
Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ
Thích hợp với mọi không gian lắp đặt
xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt
Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, độ thoải mái sẽ lan truyền rộng rãi hơn.
Các kiểu thổi gió điển hình Tổng cộng có 23 kiểu thổi gió

Điều khiển điều hướng từ xa Thổi 2 hướng Thổi 2 hướng


Thổi tròn Thổi 3 hướng
(Điều khiển từ xa có dây) chữ L đối diện

BRC1E62
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ
xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt

(Ví dụ: lắp đặt (Ví dụ: lắp đặt ở (Ví dụ: lắp đặt ở (Ví dụ: lắp đặt ở
giữa trần nhà) gần tường) góc phòng) phòng có chiều sâu)
Điều khiển từ xa LCD không dây Có thể thổi được 4 hướng.
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng đồng nhất cho tất cả các kiểu thổi gió. Ngoài kiểu lắp đặt thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng
thổi gió (phụ kiện tùy chọn) cho tất cả các kiểu còn lại để đóng các miệng gió không sử dụng.
BRC7F633F Độ ồn gia tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.

Bộ nhận tín hiệu


(loại lắp sàn)
Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: vệ sinh máy dễ dàng hơn
Điều khiển không dây và bộ phận tín hiệu được
bán theo bộ
Mặt nạ được phủ một lớp vật liệu
Các tính năng
không thấm bụi Bề mặt
được xử lý
Bề mặt không
được xử lý

Tiện nghi Điều khiển từ xa Sạch sẽ Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Tùy chọn Khác
Để ngăn bụi bám vào, mặt nạ Chống
Điều khiển bằng 2 bộ điều

Điều khiển nhóm bằng 1 bộ

Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn


trong máy (đáp ứng chiều

trong máy (đáp ứng chiều


Tốc độ quạt có thể điều chỉnh

Điều khiển theo lệnh ngoại


Môi chất được nạp trước

Môi chất được nạp trước


Hai bộ cảm biến nhiệt có

đã được phủ một lớp chống


Hẹn giờ tắt (Đã lập trình

bám bụi
Cài đặt biên độ nhiệt độ

Dàn trao đổi nhiệt được


Tự động trở về nhiệt độ

Hệ thống bơm nước xả


Chọn mô hình đảo gió

Phin lọc hiệu suất cao


Tự động khởi động lại
Chức năng "Làm khô"

Phin lọc kháng khuẩn

• Điều kiện sau khi tiếp


Áp dụng cho trần cao

Phin lọc tuổi thọ cao

Điều khiển trung tâm

xử lý chống ăn mòn
Chống làm bẩn trần

bụi bẩn. Bề mặt xúc với khói thuốc lá (600


Điều khiển khóa lẫn
Lập lịch hàng tuần

Phin lọc siêu bền


Tín hiệu phin lọc

bụi bám điếu) trong 1m3 không


Đảo gió tự động

Hẹn giờ Tắt/Mở

điều khiển từ xa

Bộ hút gió tươi

gian kín.
khiển từ xa
dài 15m)

dài 10m)
thể chọn
(2 bước)

cài đặt

sẵn)

Cánh đảo gió không nghiêng Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc
vi

• • • • • *1 *2 *2 *2 *2 *3
• • *4 *5
• • • • • • • • • • • • • *6

*1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây * 4Áp


dụng đối với dàn nóng RNQ30-48M Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không Ngăn ngừa nấm mốc và sinh vật phát triển từ bụi và hơi nước bám
*2Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *5Áp dụng đối với dàn nóng RNQ13-26M nghiêng. Dễ dàng làm sạch vào phin lọc
*3Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *6Áp dụng cho dàn nóng

3 4
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI

Mặt nạ vuông đồng nhất Nhỏ gọn và hoạt động êm Dễ dàng bảo dưỡng
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, dB(A)
FCNQ13-48M, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi Dàn lạnh Cao Thấp Có thể kiểm tra tình trạng của máng ở
nhiều thiết bị được lắp đặt. 13/18M 31 28 ần m
nước xả và nước xả bằng cách mở nút Chỉ c hút gió
lưới
21/26M 35 28
mm 95 Giống Lưu ý: giá trị quy đổi phòng nước xả và lưới hút gió.
950 0m
m nhau ở 30/36M 43 32 không dội âm, đo theo thông
số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị
Nút nước xả
tất cả các 42M 44 34 có thể thay đổi trong vận
hành thực tế do tác động
model 48M 44 36 của điều kiện xung quanh.

Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng 4 năm
đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường.
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
nhờ 2 chế độ thổi gió Với độ dày chỉ 256 mm, máy có thể được
lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp (13-26M)
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt
Lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng.
Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa
Phin lọc siêu bền Đệm mặt nạ
Cài đặt tiêu chuẩn Cài đặt chống làm bẩn trần* Ngay cả trong môi trường nhiều khói, Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo và tấm trần.
Hướng gió 256 mm *1 266 mm *2
máy điều hòa phải hoạt động liên tục,
Yêu cầu Vị trí tiêu chuẩn ngăn chặn Khuyến khích sử dụng tại các phin lọc siêu bền chỉ cần được thay
cửa hàng có trần màu sáng
mong muốn gió lùa cần làm sạch thường xuyên mỗi năm một lần.
*1 Độ dày 298 mm với model 298 30-48M
Môi trường nhiều khói: Thay phin lọc hàng năm
*2 Độ dày 308 mm với model 30-48M
Đảo gió tự *Đối với mật độ bụi 0.3mg/m3 (Cần máy làm sạch không khí riêng biệt)
40mm
Đảo gió tự động trong Đảo gió tự động trong 1 năm (khoảng 5,000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm
động
khoảng từ 15° đến 60° khoảng từ 25° đến 60° Dễ dàng điều chỉnh độ cao Văn phòng và cửa hàng thông thường: Thay phin lọc mỗi 4 năm Đệm mặt nạ
*Đối với mật độ bụi 0.3mg/m3
Cài đặt Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc 4 năm (khoảng 10,000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 4 năm Lưu ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây khó khăn cho việc
hướng thổi Có thể cài đặt với 5 mức Có thể cài đặt với 5 mức thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản. lắp đặt.
theo 5 hướng khác nhau trong khoảng
15° đến 60°
khác nhau trong khoảng
25° đến 60° Lưu ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn,
Phin lọc hiệu suất cao Hãy liên hệ với đại lý bán hàng của Daikin trước khi
lắp đặt.
thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ Có hai loại: độ màu 65% và 90%.
Điều khiển điều chỉnh.
hướng thổi
Hướng thổi được cài đặt tự động về vị trí được lưu
Tấm chắn miệng thổi
tự động
trước đó.
Nhờ trọng lượng nhẹ, không cần sử Bộ cấp gió tươi Các chi tiết bịt kín sẽ khóa các khe hở thoát khí không sử dụng
*Nên đóng các miệng gió ở các góc dàn lạnh. dụng thiết bị nâng khi lắp đặt đối với tất Sử dụng bộ nạp gió Bên
ngoài
đến trong chế độ thổi 2 luồng và 3 luồng.
tươi này, có thể lắp
cả các model thêm ống dẫn để tăng
khả năng hút không Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp)
Phù hợp với trần cao Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Có thể lắp máy theo khí từ bên ngoài.
Luồng gió sảng khoái được thổi xuống sàn ngay cả đối với các không gian có Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung
trần nhà cao. bất cứ hướng nào Lưu ý: *Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và
các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ. cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe
Hướng của lưới hút gió có **Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không vuông).
Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió khí. Cần có thiết bị PCB (KRP1C63) tùy chọn để lắp khóa liên động.
thể được điều chỉnh sau ***Chúng tôi khuyên rằng lưu lượng khí ngoài trời đưa vào qua bộ
(Chiều cao trần là giá trị tham khảo)
khi lắp đặt, tạo sự đồng hút khí chỉ nên giới hạn ở 10% tỷ lệ luồn khí tối đa của dàn lạnh.
Số miệng gió được sử dụng nhất cho toàn không gian Việc hút nhiều luồng khí hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và
13-26M 30-48M có nhiều máy được lắp cũng có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ thoát ra.
Thổi Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 đặt.
tròn hướng hướng hướng tròn hướng hướng hướng
Chiều Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m Các thiết bị có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau:
cao Mức 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m Loại khoang Loại khoang
trần Mức 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m - Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện Không có ống nối chữ T và quạt Có ống nối chữ T và không có quạt
Loại lắp trực tiếp
Lưu ý: Cài đặt khi xuất xưởng: độ cao trần tiêu chuẩn và thổi tròn. tiêu chuẩn với mức nâng 850 mm. KDDP55B160 KDDP55B160K KDDP55X160
Chiều cao trần ở mức (1) và (2) có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt.

Ống dẻo
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn 850 mm
(Mua tại nơi lắp đặt) Ống dẻo
Ống nối chữ T
Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có gắn bộ cảm biến (Mua tại nơi lắp đặt) Ống nối chữ T
nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được gắn tại dàn lạnh hoặc vị trí lắp điều khiển 175 mm
từ xa có dây, để tăng thêm sự tiện dụng và gần với khu vực điều hòa hơn.
Cần cài đặt tính năng này ngay khi bắt đầu lắp đặt.
Ống mặt bít
*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt tại dàn lạnh khi thiết bị được điều khiển từ phòng khác. Khoang Khoang (có vật liệu cách
**Bộ điều khiển không dây không có bộ cảm biến nhiệt. hút hút nhiệt)
Đầu nối ống nước xả trong suốt Ống nạp Ống nạp Ống nạp
(Mua tại nơi lắp đặt) (Mua tại nơi lắp đặt) (Mua tại nơi lắp đặt)
Vì đầu nối ống nước xả trong suốt, Khoang Khoang
(Chiều dài: tối đa 4m) (Chiều dài: tối đa 4m)
Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp sau khi lắp ống nước xả có thể dễ kết nối kết nối
dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở
Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt mức cao cho phép gió thổi xa nhất, Lưu ý: sử dụng phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn.
ở mức thấp hạn chế gió lùa. cài đặt ra qua đầu nối.

Hẹn giờ Tắt/Mở Có thể kết nối với hệ điều khiển trung
Máy bắt đầu hoạt động khi thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ MỞ trôi qua và tâm không cần phụ kiện.
dừng hoạt động khi đến thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ TẮT.

5 6
LOẠI ÁP TRẦN

Cải tiến thành hệ thống nhỏ gọn Phân tán không khí trong lành
khắp không gian phòng
Hoạt động êm ái
Độ ồn đã được giảm xuống đối với loại máy áp trần.

và hoạt động êm ái.


(220V) dB(A)
Đảo gió tự động (lên & xuống) mang lại sự thoải mái Dàn lạnh Cao Thấp
cho khắp cả phòng. 13M 43 39
18/21M 44 40
Miệng gió rộng giúp Gió được thổi hướng
FHNQ13/18/21/26/30/36/42/48MV1 phân tán luồng gió với xuống với góc 50°. 26/30M 45 40
36/42M 48 42
góc mở 100°.
48M 49 43
Luu ý: Các giá trị được đo trong phòng cách âm theo giới hạn và tiêu chuẩn JIS
(Nhật Bản). Trong hoạt động thực tế, các giá trị trên có thể cao hơn chút
50° ít do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.

Sử dụng quạt thổi và các công nghệ giảm thiểu


100° tiếng ồn.

Có thể lắp đặt trên


Độ ồn trần cao 3.5m

44/40dB(A)
Giảm dòng Cánh hướng Quạt dòng
xoáy lốc dòng thổi êm

Cao Thấp
FHNQ21M
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp
(220V)

Wired LCD remote controller Chế độ "Làm khô"


Phụ kiện tùy chọn
Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh.
Chế độ làm khô được điều khiển bằng vi xử lý để hạn chế những sự
thay đổi đột ngột và khó chịu về nhiệt độ không khí. Dễ dàng bảo dưỡng
Phin lọc tuổi thọ cao dùng trong 1 năm*
Điều khiển từ xa LCD có dây * Với mật độ bụi 0.15 mg/m3
Hai lựa chọn thời gian (2500 giờ và 1250 giờ) có sẵn để phù hợp

Lắp đặt dễ dàng mang lại


với môi trường lắp đặt. Tín hiệu thời gian bảo dưỡng hiển thị trên
điều khiển từ xa (Tín hiệu phin lọc).

BRC1NU61
sự linh hoạt trong thiết kế Cánh đảo gió không nghiêng
Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó
Lưu ý: Bộ điều khiển không đi kèm
bám vào cánh đảo gió không
dây nối. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt Độ cao và chiều sâu đồng nhất. Các model công nghiêng. Dễ dàng làm sạch.
suất nhỏ với thiết kế gọn hơn có thể lắp đặt ở Cánh đảo gió không nghiêng

những nơi có không gian hẹp.


Bộ điều khiển từ xa LCD không dây (mm)
Dàn lạnh cần lắp thêm bộ nhận tín hiệu điều khiển Bề mặt phẳng, dễ làm sạch
Dàn lạnh 13M 18/21M 26/30M 36/42/48M
Có thể dễ dàng lau sạch bụi bẩn trên các bề mặt
Cao 195 phẳng và mặt dưới của máy.
BRC7NU66 Rộng 960 1,160 1,400 1,590
Dày 680 Thao tác bảo trì được thực hiện dễ
dàng từ phía dưới.
Lắp đặt linh hoạt
Bộ nhận tín hiệu (loại lắp sẵn)
Điều khiển từ xa không dây và bộ Dàn lạnh lắp vừa khít với cả không gian hẹp.
nhận tín hiệu được bán kèm thành
một bộ.

Các tính năng


30 mm 30 mm
*Nước sử dụng để chạy thử máy được xả qua
miệng gió thay vì từ bên hông máy như trước
đây.
Lưới lọc bụi chịu dầu
cải tiến
hoặc hơn hoặc hơn

Tiện nghi Điều khiển từ xa Sạch sẽ Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác
Việc đấu nối dây và thao tác bên trong đều được Lưới lọc bụi được làm từ nhựa chịu dầu giúp kéo dài
Dàn trao đổi nhiệt được
Tốc độ quạt có thể điều

Nạp trước lên đến 15m

Nạp trước lên đến 10m


Ứng dụng cho trần cao

Tự động khởi động lại


Chức năng "Làm khô"

thực hiện từ phía dưới dàn lạnh


Phin lọc kháng khuẩn

tuổi thọ khi sử dụng thiết bị trong nhà hàng và các


Phin lọc tuổi thọ cao

xử lý chống ăn mòn

môi trường khác tương tự.


Đảo gió tự động

Hẹn giờ Tắt/Mở


chỉnh (2 bước)

Lưu ý: Model nói trên dùng để sử dụng trong phòng trưng bày, nhà
Dễ dàng đấu nối đường ống hàng hay cửa hàng thông thường, tính năng này không phù
hợp khi lắp đặt trong bếp nấu hoặc nơi có môi trường làm
Sử dụng các miếng nhựa để che các lỗ ống. Có thể mở các lỗ ống dễ việc khắc nghiệt khác.
dàng mà không cần dùng đến các dụng cụ chuyên dùng.
• • • *1
• • *2 *3
• • *4

*1 Lắp đặt trần cao tối đa 3.5m


*2 Đối với dàn nóng RNQ30-48
*3 Đối với dàn nong RNQ13-26M
*Đối với các dàn nóng

7 8
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

Lý tưởng cho không gian sống tươi đẹp, yên tĩnh Dàn lạnh có thể lắp đặt bên trong trần và không khí
Phù hợp với chung cư, căn hộ, nhà riêng và khách sạn. lạnh được cấp đến mọi nơi thông qua ống gió

Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện tùy chọn


FDBNQ09/13/18/21/26MV1 Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh
FDMNQ26/30/36/42/48MV1 Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh

Điều khiển từ xa LCD có dây Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61 BRC1C61

Điều khiển điều hướng từ xa Điều khiển điều hướng từ xa


(Điều khiển từ xa có dây) (Điều khiển từ xa có dây)

BRC1E62 BRC1E62

Độ ồn

43/40dB(A)
Độ ồn
Điều khiển từ xa LCD không dây Điều khiển từ xa LCD không dây

45/37dB(A)
Dàn lạnh phải gắn thêm bộ phận tín hiệu điều khiển Dàn lạnh phải gắn thêm bộ nhận tín hiệu điều khiển

Cao Thấp
FDBNQ26M BRC4C64 BRC4C64
(220V) Cao Thấp
Bộ nhận tín hiệu FDMNQ36M Bộ nhận tín hiệu
(Loại rời) (Loại rời)
(220V)
Bộ điều khiển từ xa không Bộ điều khiển từ xa không
dây và bộ thu tín hiệu dây và bộ thu tín hiệu
được bán theo bộ. được bán theo bộ.

Nhỏ gọn Thoải mái trong cách bố trí


Dàn lạnh nhỏ, nhẹ, dễ lắp đặt
Vận hành êm Hệ thống ống gió cho phép bố trí hiệu quả
Vận hành êm (220V) dB(A)
(220V) dB(A)
Dàn lạnh Cao Thấp nhất các miệng gió, phù hợp với bố trí trong Dàn lạnh Cao Thấp
09/13/18M 41 38 phòng 26M 42 38
hoặc hơn 21/26M 43 40 30M 44 36
(Lưu ý) Để ngăn ngừa hiện
tượng gia tăng độ ồn 36M 45 37
Buồng hút
khi máy vận hành,
không lắp lưới hút
Khoang hút gió hồi chuẩn phía sau giúp việc 42/48M 46 37
Nối ống
Phin lọc khí gió trực tiếp dưới
buồng hút.
nối ống gió đơn giản hơn
Lưu ý: kích cỡ tối thiểu 270mm. Ống gió thông thường Ống gió thông thường
Cần bổ sung chiều cao cho độ dốc ống xả và cách nhiệt. (mua tại địa phương) (mua tại địa phương) Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp
Điều hòa không
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở) khí 305 mm hoặc hơn (Lưu ý) Đấu nối ống nước xả có thể thực hiện bên
(Tính năng này cũng được áp dụng cho loại nối ống gió áp suất tĩnh trung bình)
trong máy. Ống môi chất lạnh và ống nước
Khi điều hòa đồng thời cả hai căn phòng, Thông gió lắp Thông gió lắp Khe thông gió
gió cấp cho từng phòng phải được tuần trên cửa trên tường đặt dưới cửa xả có chung đầu ra.
hoàn trở lại máy điều hòa. Để đảm bảo điều
Gió ra Gió vào
này, phải lắp đặt hệ thống ống thông gió cho Thông gió qua tường
Tường ngăn
từng phòng, cần có cửa thông gió ngăn Tường ngăn
(xem bên cạnh) Lưu ý: Kích cỡ tối thiểu 325mm.
trên vách tường hoặc dưới cửa giữa hai
Cần bổ sung chiều cao cho độ dốc ống xả và cách nhiệt.
phòng. Lưới thông gió Lưới thông gió Lỗ mở cửa dưới
Lưu ý: Chỉ sử dụng khe thông khí dưới cửa trong trường hợp lưu lượng gió thấp

Các tính năng Các tính năng


Tiện nghi Điều khiển từ xa Hoạt động & bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác Tiện nghi Điều khiển từ xa Hoạt động & Bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác
Điều khiển bằng 2 bộ điều

Điều khiển nhóm bằng 1 bộ

Điều khiển bằng 2 bộ điều


trong máy (đáp ứng chiều

trong máy (đáp ứng chiều

trong máy (đáp ứng chiều


Môi chất được nạp trước

Môi chất được nạp trước

Môi chất được nạp trước


Hai bộ cảm biến nhiệt có

Hai bộ cảm biến nhiệt có

Điều khiển nhóm bằng 1


Hẹn giờ tắt (Đã lập trình

Hẹn giờ tắt (Đã lập trình


Cài đặt biên độ nhiệt độ

Cài đặt biên độ nhiệt độ


Dàn trao đổi nhiệt được

Dàn trao đổi nhiệt được


Tốc độ quạt có thể điều

Tốc độ quạt có thể điều


Tự động trở về nhiệt độ

Tự động trở về nhiệt độ


Tự động khởi động lại

Tự động khởi động lại


Chức năng "Làm khô"

Chức năng "Làm khô"


xử lý chống ăn mòn

xử lý chống ăn mòn
bộ điều khiển từ xa
Lập lịch hàng tuần

Lập lịch hàng tuần


Hẹn giờ Tắt/Mở

Hẹn giờ Tắt/Mở


điều khiển từ xa
chỉnh (2 bước)

chỉnh (2 bước)
khiển từ xa

khiển từ xa
dài 10 m)

dài 15 m)

dài 10 m)
thể chọn

thể chọn
cài đặt

cài đặt
sẵn)

sẵn)
• • *1 *2 *2 *2 *2 *3 *4
• • • *4
• • *1 *2 *2 *2 *2 *3 *4 *5
• • • *6

*1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *3Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *4Áp dụng cho dàn nóng RNQ30-48M
*2Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *4Đối với dàn nóng *2Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *5Áp dụng cho dàn nóng RNQ26M
*3Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *6Đối với dàn nóng
9 10
DÀN NÓNG
Hệ thống đơn giản cung cấp một tổ hợp các chế độ điều khiển đa dạng.
Bộ phận Model
Bộ điều khiển từ xa có dây Bộ điều khiển từ xa không dây
điều khiển áp dụng

Điều khiển
bằng 1 bộ Hệ thống cơ bản
điều khiển FCNQ Hai lõi, không phân cực Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh
từ xa (Chiều dài dây tối đa 500m)

Dùng cho điều Điều khiển bằng 1 bộ điều


Điều khiển khiển từ xa có dây và 1 bộ
khiển từ 2 vị trí FDBNQ điều khiển từ xa không dây
bằng 2 bộ như trong phòng (Xem lưu ý 2, 3)
điều khiển và phòng điều Kết nối 2 bộ điều khiển từ xa Bộ nhận tín hiệu lắp tại
từ xa khiển, lối ra, v.v... có dây (Xem lưu ý 1) dàn lạnh
RNQ09MV1 RNQ18MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 FDMNQ
RNQ13MV1 RNQ21MV1 RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1
RNQ42MY1 Dùng cho điều
RNQ48MY1 Điều khiển khiển đồng thời
nhóm lên đến 16 dàn
lạnh Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động

Hoạt động êm ái Lắp đặt và bảo dưỡng Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh

Được trang bị lưới bảo vệ dạng khí Môi chất lạnh được nạp sẵn đến 15m đường ống Vận hành và giám
sát bằng tín hiệu từ
động học (Áp dụng đối với model RNQ30-48M) Điều khiển hộp điều khiển vận
bằng lệnh hành tại phòng
Áp dụng đối với model RNQ30-48M
Nếu chiều dài đường ống không vượt quá 10m (RNQ09-26M), 15m ngoại vi giám sát (an ninh)
của tòa nhà. Cần có bộ điều hợp nối dây tùy chọn Cần có bộ điều hợp nối dây tùy
Để ngăn chặn dòng xoáy (RNQ30-48M), thì không cần phải nạp thêm môi chất lạnh. cho các phụ kiện điện chọn cho các phụ kiện điện
và giúp máy hoạt động
êm ái, các đường cong Chiều dài ống cho phép và chênh lệch độ cao tối đa
của lưới bảo vệ được
Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn) Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn)
tối ưu hóa để chịu được RNQ09/13M RNQ18/21M RNQ26M RNQ30-48M
Điều khiển trung
các dòng gió thổi ra. Nạp sẵn 1
10 m 15 m tâm tới 64 dàn
Điều khiển lạnh từ vị trí xa
Chiều dài đường 30 m 50 m từ xa trung
30 m (Chiều dài tương (Chiều dài tương tới 1 km.
ống tối đa đương 50m) đương 70m)
tâm
Chênh lệch độ
cao tối đa
10 m 15 m 20 m 30 m Chỉ áp dụng
Lưu ý: cho FCNQ
1
Cần nạp bổ sung môi chất lạnh đường ống kết nối dài hơn độ dài đường ống trong
bảng.
Thông gió thu Thông gió thu
Được trang bị máy nén dạng xoắn Kết nối với điều
hồi nhiệt hồi nhiệt

ốc giúp hoạt động êm ái hơn Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng
khiển nhóm từ
xa Có thể vận hành đồng thời hay độc Có thể vận hành đồng thời hay độc
(Áp dụng đối với model RNQ42-48M)
(Áp dụng đối với model RNQ30-48M) lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt
bằng chế độ thông gió). bằng chế độ thông gió).
Hoạt động êm, giảm thiểu Mặt nạ bên ngoài của ống kết nối với một Điều khiển
rung động và độ ồn khi phần mặt trước, mặt phải và mặt sau có thể liên động Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn) Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn)
hoạt động. được gỡ bỏ thuận tiện cho việc thi công ống với HRV
sau khi lắp đặt.
Có thể
tháo rời Điều khiển kết
nối vùng bằng Thông gió thu Thông gió thu
hồi nhiệt hồi nhiệt
phương pháp
điều khiển tập
Độ bền cao
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
trung. trong phạm vi một vùng được vận hành bằng trong phạm vi một vùng được vận hành bằng
cơ chế khóa liên động. Cũng có thể được cơ chế khóa liên động.
vận hành độc lập bằng điều khiển từ xa.
Do khung bên dưới có thể bị ăn mòn nên một
Độ ồn khi vận hành Lưu ý: 1BRC1E62 chỉ có thể kết nối với BRC1E62.

(Trong trường hợp RNQ09-21M:220-240 V, RNQ26-36M:220


tấm thép chống ăn mòn được trang bị để gia 2

3
Không thể sử dụng cả hai điều khiển từ xa không dây.
BRC1E62 không thể kết nối với điều khiển từ xa không dây.
V/380 V, 240 V/415 V, RNQ42-48M:380 V, 415 V) dB(A) tăng độ bền.
Dàn nóng Độ ồn Chỉ áp dụng cho
Cánh tản nhiệt của dàn trao đổi nhiệt được xử lý Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển từ xa tập
RNQ09MV1 48 các model FCNQ
RNQ13MV1 49 chống ăn mòn (Áp dụng đối với model RNQ09-26, 36-48M) trung với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng.
RNQ18MV1 51 Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Tắt/Mở đồng nhất Bộ lập trình thời gian
RNQ21MV1 52 do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn DCS601C51 (Tùy chọn)
DCS302CA61 (Tùy chọn) DCS301BA61 (Tùy chọn) DST301BA61 (Tùy chọn)
mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi
RNQ26MV1/RNQ26MY1 54 nhiệt tại dàn nóng.
RNQ30MV1/RNQ30MY1 55 Kết cấu
RNQ36MV1/RNQ36MY1 54 Lá tản nhiệt Nhôm
chưa được xử lý Màng thấm nước
RNQ42MY1 56 Dàn trao đổi nhiệt Nhôm
RNQ48MY1 58 đã được xử lý Nhựa acrylic
Cài đặt đơn giản như phụ kiện tiêu Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển lịch hàng tuần đồng thời Với tính năng cao cấp, chiếc điều
chống ăn món chống ăn mòn
chuẩn, điều khiển trung tâm có thể nhóm hoặc cùng một lúc 256 dàn tối đa 1,024 dàn lạnh. khiển màn hình màu "Tất cả - trong -
điều khiển tối đa 64 nhóm (1,024 lạnh. Bộ lập trình thời gian hẹn giờ bật / tắt trong 1 một" cho phép điều khiển hệ thống
dàn lạnh). phút, được thực hiện hai lần một ngày trong Sky Air theo nhiều cách khác nhau.
một tuần tại một thời điểm.

11 12
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA LCD Phụ kiện tùy chọn

Điều khiển từ xa màn hình LCD dễ nhìn cho phép cấu hình nhiều hệ thống điều khiển và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Các tùy chọn về điều khiển từ xa được hiển thị ở trang giới thiệu về các model dàn lạnh.

Điều khiển từ xa LCD có dây


Điều khiển điều hướng từ xa Điều khiển từ xa có dây tích
(Điều khiển từ xa có dây BRC1E62) Màn hình tinh thể lỏng lớn dễ nhìn hợp cảm biến nhiệt độ
Phím tắt mở bằng cao su và vỏ (Áp dụng cho các điều khiển từ xa có dây (BRC1C61/1E62))
nhựa chống dầu giúp gia tăng độ Có thể cảm biến nhiệt độ gần khu vực mục tiêu
MỚI Chiếc điều khiển từ xa đơn giản, thiết kế hiện đại với màu bền. để gia tăng mức độ thoải mái. (khi sử dụng điều
trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Hoạt động dễ Độ dày chỉ 17mm. Có thể lắp đặt khiển từ xa từ phòng khác, cần lựa chọn cảm
biến nhiệt độ miệng gió vào của dàn lạnh).
dàng và mượt mà hơn, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên nổi hoặc chìm.
bộ điều khiển điều hướng từ xa.
Tiện lợi cho bảo dưỡng và sửa chữa
Tất cả cài đặt ban đầu đều có thể được thực hiện
bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp
BRC1C61 đặt phía trong dàn lạnh loại cassette âm trần có
thể được điều khiển từ xa mà không cần sử dụng
thang để cài đặt bằng tay.

Màn hình sắc nét


Nội dung cài đặt: Chiều cao trần, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ
Điều khiển từ xa LCD không dây điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển nhóm được cài đặt tự động).

Điều khiển từ xa được trang bị tên model và các


Màn hình ma trận điểm Đèn nền Điều khiển từ xa không dây đi tính năng hiển thị sự cố giúp sửa chữa dễ dàng
Sự kết hợp các điểm rực rỡ kèm với bộ nhận tín hiệu. khi gặp trục trặc.
tạo ra nhiều biểu tượng. Chữ Bộ nhận tín hiệu chứa bên trong (Áp dụng cho các điều khiển từ xa có dây (BRC1E62))
hiện thị kích cỡ lớn dễ nhìn. mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
Hình dáng của bộ nhận tín hiệu
khác nhau tùy vào từng loại dàn
Dàn lạnh cassette âm trần dùng chung
lạnh. điều khiển với Hệ thống thông gió thu
hồi nhiệt và các dòng máy điều hòa
khác của Daikin, do đó giúp đơn giản
BRC7F633F
hóa việc vận hành khóa liên động.
Tiết kiệm năng lượng Bộ nhận tín hiệu
Điều khiển từ xa (Dành cho loại
MỚI Tự động trở về nhiệt độ cài đặt MỚI Cài đặt biên độ nhiệt độ không dây cassette âm trần) Lưu ý: Bộ nhận tín hiệu trong hình được
Dễ dàng thích ứng với các hệ thống điều khiển
lắp đặt bên trong mặt nạ trang trí
- Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ được thiết lập lại - Tiết kiệm điện năng bằng cách của Loại cassette âm trần 4 hướng trung tâm, đa chức năng quy mô lớn.
sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. giới hạn nhiệt độ cài đặt tối thiểu thổi Việc lắp và nối dây điều khiển giữa SkyAir và các
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30phút/60phút/90phút/120phút. và tối đa. thiết bị điều hòa khác của Daikin rất đơn giản.

Ví dụ tại nhà hàng - Tránh tình trạng quá nóng hoặc


Điều khiển từ xa không dây cho từng loại dàn lạnh
Nhà hàng mở cửa Kín bàn vào giờ ăn trưa 30 phút sau* quá lạnh.
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI BRC7F633F
Nhiệt độ cài đặt 27ºC Khi đó nhiệt độ sẽ hạ xuống Tự động quay trở về nhiệt độ cài - Chức năng này thuận tiện khi
24ºC do phòng đông người đặt ban đầu (27ºC) LOẠI ÁP TRẦN BRC7NU66
Tự động
điều khiểu từ xa được lắp đặt ở
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP BRC4C64
27°C 24 °C quay trở về nơi có nhiều người sử dụng. LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH BRC4C64
27 °C

*Setting possible for after 30, 60, 90, and 120


Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động
Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn)
minutes.

- Thiết lập và lưu cài đặt một khoảng thời gian tại đó máy điều hòa sẽ tự động tắt Hiện thị luồng gió / đảo gió Hiện thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
sau một khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần máy khởi động. Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
- Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút. Thời gian tắt, mở có thể được cài đặt riêng biệt tối đa 72 giờ. Màn hình LCD hiển thị thời điểm cần làm
Hiển thị thời gian lập trình
sạch phin lọc, khi thiết bị điều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi cần vệ sinh hệ thống thông gió.
Chức năng tự chẩn đoán
Tiện nghi
Giám sát trạng thái hoạt động trong hệ thống bao gồm 40 hạng mục, và hiển thị thông báo sự cố ngay khi xảy ra.

Lập lịch hàng tuần Hiển thị đa ngôn ngữ


- 5 hoạt động mỗi ngày có thể được thiết lập cho Hiển thị 11 ngôn ngữ.
từng ngày trong tuần.
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ (Tiếng Anh, tiếng Ðức, tiếng Pháp,
cho những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Bồ
Ðào Nha, tiếng Hà Lan, tiếng Nga,
MỚI - 3 chế độ lập lịch độc lập có thể được cài đặt.
(VD: mùa hè, mùa đông, giữa mùa) tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Ba Lan)

13 14
Tính năng đa dạng mang lại không gian điều hòa tiện Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem danh mục các tính năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị.

nghi cho cửa hàng và văn phòng Hoạt động và bảo dưỡng
Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem danh mục các tính năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị.
Bộ bơm nước xả Tín hiệu phin lọc
Độ dốc lớn hơn đảm bảo cho Tín hiệu phin lọc nhắc nhở phin lọc đã đến lúc cần được vệ sinh
Tiện nghi việc thoát nước xả tốt hơn.
Độ nâng cao hơn đặc biệt hữu *Nếu sử dụng thiết bị điều khiển từ xa có dây, tín hiệu được hiển thị trên
màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu phin lọc
ích trong trường hợp đường
Đảo gió tự động Áp dụng cho trần cao ống xả dài.
trên thiết bị nhận tín hiệu sẽ sáng.

Phân tán làn gió sảng khoái Có thể cài đặt cố định góc tạo Phân tán làn gió sảng khoái xuống sàn nhà trong vùng điều
đến mọi nơi dù gần hoặc hướng thổi gió bằng điều khiển hòa theo mọi hướng ở những nơi có trần cao. Môi chất lạnh được nạp trước đến 15m đường ống Tính năng chống bám bẩn trần
xa máy điều hòa. từ xa. Không cần nạp bổ sung môi chất cho đường ống trong trường Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin thổi luồng gió cách xa trần
hợp độ dài đường ống không vượt quá 15m. nên ít phải làm vệ sinh trần hơn.
*Áp dụng cho model RNQ30-48M.
RNQ09-26M : 10 m
Chọn mô hình đảo gió
(tiêu chuẩn, chống làm bẩn trần) Phin lọc tuổi thọ cao
Bạn có thể cài đặt 2 hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển
từ xa. Không cần bảo dưỡng trong 1 năm.
Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tùy thuộc vào từng model mà có thể bị hạn Phiên lọc có thể rửa và tái sử dụng.
(1) Hướng gió ở vị trí tiêu chuẩn chế ở một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi gió và
lựa chọn các thiết bị tùy chọn.

(2) Hướng gió ở vị trí chống làm


bẩn trần
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn Các tính năng điều khiển
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ
cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp
Tự động khởi động lại Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh tăng cảm giác dễ chịu. Nếu thiết bị đang vận hành mà bị mất nguồn, khi có điện trở Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận
Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa trong khi cài đặt tốc lại, máy sẽ tự khởi động làm việc ở chế độ giống như trước hành tại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà.
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt
độ thấp giúp giảm thiểu hóa gió lùa. khi bị mất nguồn. *Cần trang bị phụ kiện tùy chọn.
trên dàn lạnh khi điều hòa được
điều khiển từ một phòng khác.

Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa Điều khiển từ xa trung tâm


Chức năng "Làm khô" Lưu ý: Bộ điều khiển từ xa không dây
Sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa bạn có thể vận hành thiết bị
không có bộ cảm biến nhiệt. Thiết bị điều khiển từ xa trung tâm tùy chọn điều khiển tập trung
Hút ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ tại chỗ hay từ một vị trí khác ở xa.
tới 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ vị trí xa tới 1 km.
không khí thay đổi đột ngột và gây khó chịu. Giúp giảm độ ẩm Chú ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng
mà không ảnh hưởng đến nhiệt độ làm lạnh trong phòng. 2 bộ điều khiển từ xa.

Điều khiển khóa liên động


Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa Cho phép điều khiển bằng thiết bị ngoại vi như hệ thống
thông gió tái thu hồi nhiệt (HRV).
Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ
xa. (Khi các dàn lạnh được kết nối với nhau, các cài đặt phải
Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn
Điều khiển từ xa giống nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời).
Được trang bị giao diện tiêu chuẩn, cho phép kết nối với hệ
thống điều khiển trung tâm mà không cần adaptor.
Tự động trở về nhiệt độ cài đặt Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn)
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ Thiết lập và lưu cài đặt một khoảng thời gian tại đó máy điều
được thiết lập lại sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. hòa sẽ tự động tắt sau một khoảng thời gian cài đặt sẵn cho
mỗi lần máy khởi động.
Các thiết bị tùy chọn
Phin lọc hiệu suất cao Bộ cấp gió tươi
Cài đặt biên độ nhiệt độ
Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối
Hẹn giờ Tắt/Mở Có hai loại: độ màu 65% và 90%. Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa.
Đặc biệt tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.
thiểu và tối đa. Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh. Tự khởi động máy khi tới thời gian cài đặt BẬT máy, và dừng
hoạt động khi tới thời gian cài đặt TẮT máy.
Phin lọc siêu bền Lưu ý: *Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các
phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ.
Không cần bảo trì trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở các **Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí.
Lập lịch hàng tuần cửa hàng và văn phòng.
Cần có thiết bị tùy chọn PCB (KRP1C63) để thực hiện khóa lẫn.
***Khuyến cáo lưu lượng gió ngoài trời cấp vào qua bộ lấy gió tươi chỉ tối
Có thể cài đặt tối đa 5 lần Tắt/Mở cho mỗi ngày trong tuần. *Đối với hàm lượng bụi là 0,15 mg/m3 đa là 10% lưu lượng gió của dàn lạnh. Trong trường hợp lưu lượng này
Không chỉ cái đặt thời gian mở máy mà còn cài đặt được nhiệt quá cao sẽ gây ra tiếng ồn cũng như sự không ổn định về nhiệt độ

độ.

Sạch sẽ Các tính năng khác


Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn
Phin lọc kháng khuẩn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý
Phin lọc có khả năng kháng khuẩn giúp ngăn vi khuẩn và mốc phát triển. chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Ở những khu vực ăn mòn cao, cần thực hiện bảo dưỡng thường xuyên.

15 16
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
13 18 21 26 30 36 42 48 09 13 18 21 26
Dàn lạnh FCNQ13MV1 FCNQ18MV1 FCNQ21MV1 FCNQ26MV1 FCNQ30MV1 FCNQ36MV1 FCNQ42MV1 FCNQ48MV1 Dàn lạnh FDBNQ09MV1 FDBNQ13MV1 FDBNQ18MV1 FDBNQ21MV1 FDBNQ26MV1
Tên model Tên model
V1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 --------- --------- V1 RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1
Dàn nóng Dàn nóng
Y1 --------- --------- --------- RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1 Y1 --------- --------- --------- --------- RNQ26MY1
Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz --------- Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Dàn nóng Dàn nóng
Y1 --------- 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz Y1 --------- 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Công suất lạnh1,2 kW 3.8 5.3 6.2 7.6 8.8 10.6 12.5 14.1 Công suất lạnh1,2 kW 2.7 3.8 5.2 6.2 7.6
Btu/h 13,000 18,000 21,000 26,000 30,000 36,000 42,600 48,000 Btu/h 9,200 13,000 17,700 21,000 26,000
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.24 1.89 2.21 2.53 2.73 3.31 4.15 5.04 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 0.86 1.28 2.06 2.38 2.62
COP W/W 3.07 2.80 2.80 3.00 3.22 3.20 3.01 2.80 COP W/W 3.14 2.97 2.52 2.60 2.90
Dàn lạnh Màu mặt nạ Thiết bị ---------- Màu sắc ----------
Dàn lạnh
Mặt nạ Trắng Quạt Lưu lượng gió (Cao/Thấp)3 m3/min 13/11 18/15
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 13/10 21/13.5 32/20 33/22.5 cfm 459/388 635/530
cfm 459/353 741/477 1,130/706 1,165/794 Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh3 mmH2O 2.0
Độ ồn (Cao/Thấp)3 dB(A) 31/28 35/28 43/32 44/34 44/36 Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)4 dB(A) 41/38 43/40
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 260X900X580 260X1,300X580
(Cao x rộng x dày) Mặt nạ mm 50X950X950 Khối lượng kg 25 32
Machine Thiết bị kg 19.5 21 24 Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 23 14 đến 25
weight Mặt nạ kg 5.5 Màu sắc Trắng ngà
Dàn nóng
Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 23 14 đến 25 Máy nén Loại Kiểu quay dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà Công suất động cơ điện kW 0.65 0.9 1.4 1.8 2.2
Máy nén Loại Dạng ro-to kín Kiểu xoắn ốc dạng kín Môi chất lạnh 0.9 1.2 1.4 1.5 2.0
kg
Công suất động cơ điện kW 0.9 1.4 1.8 2.2 2.7 3.75 4.5 (R-410A) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m)
Môi chất lạnh (R-410A) 1.2 1.4 1.5 2.0 1.9 3.2 2.7 3.2 Độ ồn4,5 dB(A) 48 49 51 52 54
kg
(Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550X765X285 595X845X300 735X825X300
Độ ồn3 dB(A) 49 51 52 54 55 54 56 58 Khối lượng V1 35 36 40 49 56
kg
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550X765X285 595X845X300 735X825X300 990X940X320 1,345X900X320 Y1 ---------- ---------- ---------- ---------- 56
Khối lượng V1 36 40 49 56 77 103 --------- --------- Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 19.4 đến 46 21 đến 46
kg
Y1 --------- --------- --------- 56 74 103 107 111 Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 6.4 o/ 9.5
Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 19.4 đến 46 21 đến 46 ống Hơi mm o/ 9.5 o/ 12.7 o/ 15.9
Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 6.4 o/ 9.5 Ống xả Dàn lạnh mm 3/4B (I.Do/ 21.6XO.Do/ 27.2)
ống Hơi mm o/ 12.7 o/ 15.9 Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.Do/ 25XO.D o/ 32) Chiều dài đường ống tối đa m 30
30
Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương 50 m)
Chiều dài đường ống tối đa m 30 50 Chênh lệch độ cao tối đa m 10 15 20
30
(Chiều dài tương đương 50) (Chiều dài tương đương 70) Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt m 10 15 20 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng

LOẠI ÁP TRẦN LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
13 18 21 26 30 36 42 48 26 30 36 42 48
Dàn lạnh FHNQ13MV1 FHNQ18MV1 FHNQ21MV1 FHNQ26MV1 FHNQ30MV1 FHNQ36MV1 FHNQ42MV1 FHNQ48MV1 Dàn lạnh FDMNQ26MV1 FDMNQ30MV1 FDMNQ36MV1 FDMNQ42MV1 FDMNQ48MV1
Tên model Tên model
V1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 --------- --------- V1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 --------- ---------
Dàn nóng Dàn nóng
Y1 --------- --------- --------- RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1 Y1 RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz --------- Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz ---------
Outdoor unit Dàn nóng
Y1 --------- 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz Y1 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Công suất lạnh1,2 kW 3.8 5.3 6.2 7.6 8.8 10.4 12.3 14.1 Công suất lạnh1,2 kW 7.6 8.8 10.6 12.3 14.1
Btu/h 13,000 18,000 21,000 26,000 30,000 35,000 42,000 48,000 Btu/h 26,000 30,000 36,000 42,000 48,000
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.58 2.04 2.38 2.65 3.07 3.64 4.51 5.51 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 2.62 3.03 3.53 4.49 5.56
COP W/W 2.40 2.60 2.60 2.87 2.86 2.73 2.56 COP W/W 2.90 2.90 3.00 2.74 2.54
Màu mặt nạ Trắng Dàn lạnh Màu sắc ----------
Dàn lạnh
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 16/- 22-23/19-20 26-27/22-23 38-40/23-25 42-44/24-26 Quạt Lưu lượng gió (Cao)3 m3/min 23 37 42
cfm 565/- 777-812/671-706 918-953/777-812 1,341-1,412/812-883 1,483-1,553/847-918 cfm 812 1,306 1,483
Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)3 dB(A) 43/39 44/40 45/40 48/42 49/43 Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh3 mmH2O 8.5 9.8 8.0
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 195X960X680 195X1,160X680 195X1,400X680 195X1,590X680 Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)4 dB(A) 42/38 44/36 45/37 46/37
Khối lượng kg 24 26 32 35 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 305X1,350X680 305X1,550X680
Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 23 14 đến 25 Khối lượng kg 43 52
Màu sắc Trắng ngà Certified Operation range °CWB 14 đến 25
Dàn nóng
Máy nén Loại rotary dạng kín scroll dạng kín Màu sắc Trắng ngà
Dàn nóng
Công suất động cơ điện kW 0.9 1.4 1.8 2.2 2.7 3.75 4.5 Máy nén Loại Kiểu quay dạng kín Kiểu xoắn ốc dạng kín
Môi chất lạnh (R-410A) 1.2 1.4 1.5 2.0 1.9 3.2 2.7 3.2 Công suất động cơ điện kW 2.2 2.7 3.75 4.5
kg
(Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) Môi chất lạnh 2.0 1.9 3.2 2.7 3.2
kg
Độ ồn3,4 dB(A) 49 51 52 54 55 54 56 58 (R-410A) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m)
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550X765X285 595X845X300 735X825X300 990X940X320 1,345X900X320 Độ ồn4,5 dB(A) 54 55 54 56 58
Khối lượng V1 kg 36 40 49 56 77 103 --------- --------- Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 735X825X300 990X940X320 1,345X900X320
Y1 kg --------- --------- --------- 56 74 103 107 111 Khối lượng V1 56 77 103 ---------- ----------
kg
Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 19.4 đến 46 21 đến 46 Y1 56 74 103 107 111
Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 6.4 o/ 9.5 Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 21 đến 46
ống Hơi mm o/ 12.7 o/ 15.9 Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 9.5
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.Do/ 20XO.D o/ 26) ống Hơi mm o/ 15.9
Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ) Ống xả Dàn lạnh mm 3/4B (I.Do/ 21.6XO.Do/ 27.2)
Chiều dài đường ống tối đa 30 50 Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ)
m 30
(Chiều dài tương đương 50) (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài đường ống tối đa m 30 50
Chênh lệch độ cao tối đa m 10 15 20 30 (Chiều dài tương đương 50 m) (Chiều dài tương đương 70 m)
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi Chênh lệch độ cao tối đa m 20 30
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

Lưu ý:
1 Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19.0°CWB; Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB. Độ dài tương đương 7.5 m (nằm ngang). Lưu ý:
2 Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh. 1
Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong nhà, 27°CDB, 19.0°CWB; Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, 24°CWB. Độ dài ống tương đương 7.5 m (nằm ngang).
3
Giá trị được đo trong phòng cách âm theo tiêu chuẩn và thông số JIS. Trong hoạt động thực tế những giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. 2
Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh.
3
Xem tài liệu về đặc tính quạt để biết thêm chi tiết.
4
Những giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.

17 18
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Dàn lạnh Dàn lạnh


LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI LOẠI ÁP TRẦN
Tên model Tên model
Tên phụ kiện Ghi chú Tên phụ kiện Ghi chú
FCNQ13MV1 FCNQ18MV1 FCNQ21MV1 FCNQ26MV1 FCNQ30MV1 FCNQ36MV1 FCNQ42MV1 FCNQ48MV1 FHNQ13MV1 FHNQ18MV1 FHNQ21MV1 FHNQ26MV1 FHNQ30MV1 FHNQ36MV1 FHNQ42MV1 FHNQ48MV1
Mặt nạ trang trí BYCP125K-W1 Phin lọc tuổi thọ cao thay thế Lưới nhựa KAF501DA56 KAF501DA80 KAF501DA112 KAF501DA160
Tấm chắn miệng gió KDBH55K160F Phụ kiện nối ống chữ L (Hướng lên trên) KHFJ5F50 KHFJ5F60 KHFP5MA160
Tấm đệm mặt nạ KDBP55H160FA Điều khiển từ xa Loại không dây BRC7NU66
Bộ nạp Loại buồng Không có ống nối T và quạt gió KDDP55B160 Loại có dây1 BRC1NU61
gió tươi1 Có ống nối T, không quạt gió KDDP55B160K Lưu ý: 1Dây đầu nối cho bộ điều khiển từ xa phải tự trang bị.
Loại lắp trực tiếp KDDP55X160
Phụ kiện nối2 KKSJ55KA160
Bộ cách điện cho độ ẩm cao KDTP55K80 KDTP55K160
Bộ lọc hiệu suất cao (Phương pháp đo màu 65%) KAFP556B80 KAFP556B160
(Bao gồm buồng lọc)
Bộ lọc hiệu suất cao
(Phương pháp đo màu 90%)
(Phương pháp đo màu 65%)
KAFP557B80
KAFP552B80
KAFP557B160
KAFP552B160
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
thay thế (Phương pháp đo màu 90%) KAFP553B80 KAFP553B160 Tên model
Tên phụ kiện Ghi chú
KDDFP55B160 FDBNQ09MV1 FDBNQ13MV1 FDBNQ18MV1 FDBNQ21MV1 FDBNQ26MV1
Buồng lọc
Phin lọc tuổi thọ cao thay thế KAFP551K160 Điều khiển từ xa Loại không dây BRC4C64
Phin lọc siêu bền KAFP55B160 Loại có dây1 BRC1C61
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
Phin lọc siêu bền thay thế KAFP55H160H
Buồng thổi nhanh KDJP55B80 KDJP55B160 Lưu ý: 1Dây đầu nối cho bộ điều khiển từ xa phải tự trang bị.
Điều khiển từ xa Loại không dây Chỉ làm lạnh BRC7F633F
Loại có dây3 BRC1C61
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây3 BRC1E62
Điều khiển từ xa trung tâm4 DCS302CA61
Điều khiển TẮT/MỞ đồng nhất4 DCS301BA61
Bộ lập trình thời gian4 DST301BA61 LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Bộ điều khiển cảm ứng thông minh4 DCS601C51
Tên model
Bộ điều hợp5 KRP1C63 Tên phụ kiện Ghi chú
FDMNQ26MV1 FDMNQ30MV1 FDMNQ36MV1 FDMNQ42MV1 FDMNQ48MV1
Bộ điều hợp dùng cho các thiết bị điện5 KRP4AA53 Điều khiển từ xa Loại không dây BRC4C64
Hộp lắp đặt dùng cho bộ điều hợp PCB KRP1H98 Loại có dây1 BRC1C61
Cảm biến từ xa KRCS01-4B Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
Lưu ý: 1Xem trang 6 để biết thêm chi tiết.
2 Lưu ý: 1Dây đầu nối cho bộ điều khiển từ xa phải tự trang bị.
Yêu cầu lắp đặt phin lọc hiệu suất cao hoặc phin lọc siêu bền.
3
Đầu dây nối cho các điều khiển từ xa phải tự trang bị.
4
Dàn lạnh được trang bị tiêu chuẩn với giao diện adaptor cho các seri SkyAir. Không cần phụ kiện.
5
Hộp lắp đặt cho bộ chuyển mạch PCB (KRP1H98) là cần thiết.

Loại thổi tròn: danh sách các phụ kiện tùy chọn cần trang bị để đạt được các hướng thổi khác nhau
Đối với từng kiểu thổi gió - Thổi tròn, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, kết nối ống nhánh - khả năng tương thích của mỗi tùy chọn cài đặt một cách độc lập (hiển thị
trong cột bên trái) để lựa chọn phụ kiện (được liệt kê trên đầu trang của mỗi bảng) được thể hiện trong các ô nơi hàng có liên quan và cột giao nhau. Dàn nóng
Một vòng tròn (o) cho thấy khả năng tương thích, và một cây thánh giá (x) chỉ ra sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn không hiển thị dưới đây là không thích Tên model
hợp cho cài đặt độc lập hoặc phụ kiện. Tên phụ kiện
RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 ------- -------
------- ------- ------- ------- RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Nút xả trung tâm ------- KKP014A4 ------- KKPJ5F180
Thổi tròn và thổi 4 hướng
Phụ kiện tùy chọn Tấm đệm Điều khiển từ xa Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ vận hành Bộ lọc hiệu Phin lọc siêu
Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập mặt nạ1 không dây (Loại buồng)1,2 (Loại gắn trực tiếp) độ ẩm cao suất cao2 bền2
Mặt nạ/miệng gió Tấm đệm mặt nạ1 o o o x o o
Điều khiển hoạt động Điều khiển từ xa không dây o o o o o o
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió tươi (Loại buồng)1,2 o o x x o o
Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) o o x o o o
Bộ vận hành độ ẩm cao x o x o x x
Bộ lọc Bộ lọc hiệu suất cao2 o o o o x x
Phin lọc siêu bền2 o o o o x x

Thổi 3 hướng và thổi 2 hướng


Phụ kiện tùy chọn Tấm đệm Điều khiển từ xa Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ vận hành Bộ lọc hiệu Phin lọc siêu
Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập mặt nạ1 không dây (Loại buồng)1,2 (Loại gắn trực tiếp) độ ẩm cao suất cao2 bền2
Mặt nạ/miệng gió Tấm đệm mặt nạ1 o3 o3 o3 x x o3
Điều khiển hoạt động Điều khiển từ xa không dây o3 o o o x o
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió tươi (Loại buồng)1,2 o3 o x x x o
Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) o3 o x o x o
Bộ vận hành độ ẩm cao x o x o x x
Bộ lọc Phin lọc siêu bền2 o3 o o o x x

Kết nối ống nhánh


Phụ kiện tùy chọn Tấm đệm Điều khiển từ xa Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ vận hành Bộ lọc hiệu Phin lọc siêu
Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập mặt nạ1 không dây (Loại buồng)1,2 (Loại gắn trực tiếp) độ ẩm cao suất cao2 bền2
Ống nhánh1 Ống nhánh 1 hướng thổi / Máy 3 hướng thổi o o o o 4 x x o
(Loại buồng) Ống nhánh 2 hướng thổi / Máy 2 hướng thổi x o o o 4 x x o
(Loại ống tròn)
Ống nhánh 1 hướng thổi / Máy 2 hướng thổi x o o o 4 x x o
1
Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào mức độ âm sâu vào trần mà máy được lắp, việc sử dụng ống nhánh và bộ nạp gió tươi có thể không thực hiện được. Trước khi lắp đặt, cần kiểm tra
kỹ có thể lắp đặt kết nối không. Đặc biệt, đảm bảo rằng các vị trí cố định thấp hơn do việc lắp thêm các miếng đệm mặt nạ có thể chấp nhận được.
2
Sử dụng bộ kết nối khoang nếu sử dụng cả hai loại khoang tùy chọn khác nhau. Trong trường hợp này, bộ nạp gió tươi cần được lắp đặt ở vị trí bên trên.
3
Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trường hợp lắp đặt sử dụng 2 hướng thổi.
4
Không thể lắp đặt ống nhánh cùng phía với bộ nạp gió tươi.

19 20
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI LOẠI ÁP TRẦN

[FCNQ13-48MV1] [FCNQ13-48MV1] [FCNQ13-26MV1] [FCNQ30-48MV1] [FHNQ13/18/21/26/30/36/42/48MV1]


170
B A B 12 9 145 60
105
300 860~910(Không gian cửa trần) (Lưu ý 4) 81 2x100=200 85 Vị trí kết nối ống nhánh 81 2x100=200 85 Vị trí kết nối ống nhánh FHNQ13MV1 920 960 90
hoặc

115 60
nhỏ hơn 950 Lưu ý 2 (Loại tròn) (Loại tròn) 18 17 16 142 58

40 135
710(Ðộ dốc bu-lông treo) 124 160 FHNQ18MV1 1120 1160

36
9 420 8 C/L Lỗ 16-M4 C/L Lỗ 16-M4 FHNQ21MV1 1120 1160

102
160
185
210

65
67

192
50 60 65

160
FHNQ26MV1

160

85
Phía nối ống gas 1360 1400

860~910(Không gian cửa trần) (Lưu ý 4)


780(Độ dốc bu-lông treo)

167
FHNQ30MV1 1360 1400

93

(Vị trí treo)


127

95
Vị trí cắt lỗ để lấy ống ra

135 (Không gian yêu cầu)


260
110
FHNQ36MV1

124
1550 1590

29
95
157 157 (Nhìn từ phía trước)
FHNQ42MV1 1550 1590 10

950
C
350 Vị trí kết nối ống nhánh 350 Vị trí kết nối ống nhánh
(Loại vuông) (Loại vuông) FHNQ48MV1 1550 1590
105
6 Nhìn theo mũi tên B 8
Nhìn theo mũi tên B 15

Không gian yêu cầu

5
Phía nối ống xả A
(Vị trí treo)
7 [FCNQ13-26MV1] [FCNQ30-48MV1]
420 Bu-lông treo
Nhìn theo mũi tên A 160 1
160 167 680 4-M8~M10 5 11 80 Vị trí: Lỗ trên tường để lấy ống ra phía sau
Vị trí kết nối ống nhánh 124 Vị trí kết nối ống nhánh 93 67 (Nhìn từ phía trước)

40
5
[FCNQ13-26MV1] [FCNQ13-26MV1] (Loại vuông) 109 (Loại vuông) 95
95 29

90
155
Kể từ mặt sàn 2500 hoặc hơn 155
20-M4 20-M4

195
16-M4 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Loại khoan sẵn
Có thể điều chỉnh (0~675)

55 840 55 55 840 55
20-M4 Lỗ khoan sẵn

Đối với lắp đặt trên cao

(Không gian yêu cầu)


55

300 hoặc hơn


2x100=200 80
Vị trí kết nối ống nhánh

80
340 3 81 2x100=200 85 13 55 14
(Loại vuông) 4 o/ 45
80 2x100=200 80 6 30 hoặc hơn B 30 hoặc hơn

160
64 124 5

124
850

2x100=200

25
124 (Không gian bảo trì) (Không gian bảo trì)

25
124
110

50

350
157
124

350
110
95

157
105

60

95
C/L C/L
Vật cản Mặt trước

213
256

213
Bảng tên
246

Mặt sàn
175

165
160

(Không gian yêu cầu) 160


150
10

125

80
42

130

80
ø10 ø10 (Lưu ý 2)
Vị trí kết nối ống Vị trí kết nối ống
(Lỗ 0 (Lỗ 0

90
35 hoặc nhỏ hơn

90
20 C/L 35 hoặc nhỏ hơn

Kể từ mặt sàn 2500 hoặc hơn


256 nhánh nhánh
50
40

1 Miệng thổi

Đối với lắp đặt trên cao


kh

1500 hoặc lớn hơn


kh
157 (Lưu ý 4) 157 (Lưu ý 4) (Loại tròn) sẵn oan (Loại tròn) sẵn oan
Bu-lông treo ) 90 ) 2 Miệng hút
350 Vị trí kết nối ống 90 Đầu ống nước ngưng VP20
4-M8~M10 4 1 2 350 Vị trí kết nối ống nhánh Vị trí kết nối bộ hút 183 Vị trí kết nối bộ hút 196 6 3 Bộ lọc
280 nhánh (Ống bên trái)
(Loại tròn) A gió tươi gió tươi
(Loại vuông) Nhìn theo mũi tên C 4 Nối ống hơi
Vị trí kết nối ống nhánh 330 (Loại lắp trực tiếp) Nhìn theo mũi tên C (Loại lắp trực tiếp)
5 Nối ống lỏng
(Loại tròn)

300
275

275
6 Nối ống nước ngưng

225
7 Thanh nối đất (bên trong hộp điện)
80 8 Giá treo
80
9 Nắp mở cho ống và nổi dây điều khiển ra phía sau
[FCNQ30-48MV1] [FCNQ30-48MV1]
3 2 7 5 105 4 10 Nắp mở cho ống và nối dây điều khiển hướng lên
16-M4 Lỗ khoan sẵn Không gian yêu cầu 1500mm hoặc hơn
170 11 Nối ống bên phải
200mm hoặc hơn
55
Có thể điều chỉnh (0~675)

55 840 55 840 55 1500mm 12 Nối ống nước ngưng bên trái phía sau
Vị trí kết nối ống Lưu ý:
340 nhánh 27-M4 Lỗ khoan sẵn 1500mm hoặc hơn 13 Nối ống nước ngưng bên trái
3 81 2x100=200 85 hoặc hơn 1
80 2x100=200 80 (Loại vuông) Vị trí của bảng tên thiết bị: Dưới đây lồng quạt bên trong miệng hút. 14 Nối ống nước ngưng bên phải
64 160 5 200mm 2
160 hoặc hơn Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây, bộ nhận tín hiệu sẽ ở vị trí này. 15 Lỗ trên tường để lấy ống ra đằng sau
850

1500mm hoặc hơn


167

50
167
95

Tham khảo chi tiết trong bản vẽ của bộ điều khiển từ xa không dây.
95

93

Không gian cần thiết là 500mm hoặc hơn khi 16 Nối ống nước ngưng hướng lên
105

60

29

3
miệng gió bị đóng bằng phụ kiện. Mã điều khiển từ xa là mã tiêu chuẩn (cách mấy khoảng 3m). 17 Nối ống gas hướng lên
160
298

Ngoài ra khi khu vực tại các góc bị đóng (0.5mm2 x 2 bấc x đường kính 5.4) (Không được đính kèm với VRV). 18 Nối ống lỏng hướng lên
288

175
160

29

(Không gian yêu cầu) 160


150
10

42
125
165

130

1500 hoặc lớn hơn 67

(cả bên trái và bên phải miệng gió bị đóng),


20 C/L 35 hoặc nhỏ hơn 35 hoặc nhỏ hơn không gian cần thiết là 200mm hoặc hơn.
Kể từ mặt sàn 2500 hoặc hơn

256
Đối với lắp đặt trên cao
50
40

(Lưu ý 4)
Bu-lông treo 350
157
Vị trí kết nối ống
157 (Lưu ý 4)
Vị trí kết nối ống
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
4-M8~M10 4 1 2 350
280 nhánh nhánh
Vị trí kết nối ống (Loại tròn) A (Loại vuông)
330
nhánh
(Loại tròn) [FDBNQ09/13/18MV1]

Lưu ý:
1
Vị trí bảng tên thiết bị
Tại dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. 1 Kết nối ống lỏng
Tại mặt nạ trang trí: mặt nạ trang trí che phủ bề mặt bên trong. 2 Kết nối ống hơi
2
Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, vị trí này dành cho bộ nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa để biết thêm 900
3 Kết nối ống xả
chi tiết.
3 4 Kết nối dây điện của máy và 704 151
Khi nhiệt độ và độ ẩm trần vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió tươi bị hút vào hoặc khi máy đã hoạt động liên tục 24 giờ, 300 hoặc hơn
cần thực hiện cách nhiệt bổ sung (độ dày 10mm hoặc hơn dưới dạng bông thủy tinh hoặc polyethylene). dây điện nguồn.
4
5 Kết nối dây/điều khiển từ xa

10 hoặc hơn
Mặc dù không gian lắp đặt có thể chấp nhận được tối đa là 910mm cửa trần vuông nhưng nên giữ khoảng cách 30mm hoặc ít hơn

(Kẹp treo bu-lông)


giữa dàn lạnh và trần mở để cánh đảo gió có thể hoạt động. có dây 3
5 3
Không đặt vật có độ ẩm bên dưới dàn lạnh. Trường hợp độ ẩm đạt 80% hoặc hơn, ống nước xả bị tắc, phin lọc bẩn, hiện tượng 6 Miệng gió

500
580
đọng sương có thể xảy ra. 7 Lưới hút gió
8 Mặt nạ trang trí góc

317

271
9 Ống nước ngưng (Phụ kiện)

167
137
55
8
755 126 Không gian bảo trì
(Kẹp treo bu-lông)

684
664
3×P150=450 2
4

50
5

110
170
107
164

228
134
260

219
236
150
260
127 3×P.150=450

52
16
10
Lỗ 10-M4 500 29 6 7
1 16 674
(Xung quanh) Lỗ 12-M4
(Xung quanh) 10 688
151 704
900

1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc


2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa)
3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)
4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang

21 22
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

[FDBNQ21/26MV1] [FDMNQ30/36/42/48MV1]

300 hoặc hơn 1550


1353 151 300 hoặc hơn
1300
3

10 hoặc hơn
1104 151
3
3

(Kẹp treo bu-lông)


(Kẹp treo bu-lông)
3

600
680
500
580

427
317

381
271

146
167

116
137
Không gian bảo trì Không gian bảo trì

55

55
8 126 8
1155
1403 126
(Kẹp treo bu-lông)
(Kẹp treo bu-lông)
1300
151 1104 1550
10 1088 151 1353
1084 8 1337
16 1074 1334
1064 16 1321
6×P150=900 2 102 6×P.150=900 1314
50

4 51 7×P150=1050
7×P150=1050 2

50
4
110

5
170
107
164
134

228

260
260

219
236
150

152
5

123

212
175
206

274
305

263
280
150
305
52
16
10
Lỗ 16-M4 700 29
1 6 7
Xung quanh
Lỗ 18-M4

74
16
10
Lỗ 18-M4 827 29 6
Xung quanh 1 7
Xung quanh
Lỗ 20-M4
Xung quanh

1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc 1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc
2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) 2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa)
3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng) 3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)
4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang 4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang

LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH // RNQ09/13MV1

[FDMNQ26MV1]

4 - Lỗ bu-lông
Lỗ thoát nước xả (M8 hoặc M10)
(I.D. 15.9 Kết nối ống)
574 105.5
1350 300 hoặc hơn 490
1153 151

13
3

29.5
3

311
(Kẹp treo bu-lông)
600
680
427

381

Tay cầm Logo nhãn hiệu


146
116

285 8 12 765 63
Nhãn của nhà Van chặn ống lỏng
Không gian bảo trì sản xuất ( 6.4CuT)
55

8
1203 126
(Kẹp treo bu-lông)
Đầu vào
dây điện

550
1350
151 1153 Cổng
8 1137 bảo trì

165
1134

105
1114 16 1121
51 7×P150=1050 196 22
7×P150=1050 2
4 Trường hợp tháo gỡ
50

vỏ van chặn Van chặn ống lỏng


152

5 ( 15.9CuT đối với RNQ13)


212
123
175
206

274

280
263
305
305

150

( 9.5CuT đối với RNQ09)


Không gian tối thiểu để gió thổi qua
Chiều cao tường ở
mặt gió ra ≤ 1200

150
74
16
10

Lỗ 18-M4 727 29
1 6 7
Xung quanh
Lỗ 20-M4
Xung quanh

100

150

50
1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc
50 50

300
2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) 50
3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)

100
4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang.

23 24
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RNQ18/21MV1 DÀN NÓNG // RNQ30MV1, RNQ30MY1

Lỗ bu-lông 4-M12

30
Lỗ thoát nước xả
I.D. 18 kết nối ống

(345∼355)
845 78

320
350
300

55
37
131 573.5

38

30
342
326
300 91
160 620 160
4-Lỗ bu-lông 30 940
7
20

(M8 hoặc M10)


Điểm nối đất
Logo nhãn hiệu Bảng tên trong hộp công tắc
Đầu vào 4
dây điện
3
7
2
7 6
595

990
6 5

60
5
5

55
105

60

340

55
144 20

339
Van chặn ống lỏng

223
95

95
95
( 6.4CuT) Van chặn ống hơi

84
( 15.9CuT đối với RNQ21MV1)
Cổng bảo trì ( 12.7CuT đối với RNQ18MV1)

53
53
53
89
89 19 19 80 52
7 6
142 145 13 67

90 16
Chiều cao tường ở 8
Không gian tối thiểu để gió thổi qua

16
mặt gió ra ≤ 1000
150

161
260
279
285
1 Nối ống hơi

68
300
50
2 Nối ống lỏng
100

300

5
3 Cổng bảo trì
36
61 4 Thanh nối đất
50 50
262
300

50 5 Nơi đi ống gas lạnh


416 6 Lỗ kéo dây nguồn điện
595
7 Lỗ kéo dây điều khiển
8 Nối ống nước ngưng

DÀN NÓNG // RNQ26MV1, RNQ26MY1 DÀN NÓNG // RNQ36MV1, RNQ36/42/48MY1

Lỗ thoát nước xả
I.D. 15.9 kết nối ống
Lỗ bu-lông 4-M12

30
825 78
325

(345~355)

320
124 580

350

61
48
2
36

41

30
350
330
300

96
140 620 140

30 900
25
10

4 - Lỗ bu-lông
(M8 hoặc M10) 4
Điểm nối đất
Logo nhãn hiệu Bảng tên Đầu vào dây điện trong hộp công tắc
2
1
3
7
735

1345
6 7 7
5 6 6
89 64

5 5

55
155 18
Van chặn ống lỏng 160 30
( 9.5CuT)

435

55
60

410
Van chặn ống hơi

223
95
( 15.9CuT)

95
95
Cổng bảo trì

84
19 80 52

54
89 19

24

89
Chiều cao tường ở

54

53
Không gian tối thiểu để gió thổi qua
mặt gió ra ≤ 1200 142 145 13 67
100

8
71 16
1 Nối ống hơi

16
2 Nối ống lỏng
100

350
100

350

70 102 117

3 Nơi bảo trì


4 Thanh nối đất

58
50 50
50 5 Nơi đi ống gas lạnh
350

5 6 Lỗ kéo dây nguồn điện


45 376 191 7 Lỗ kéo dây điều khiển
8 Nối ống nước ngưng

25 26
KÍCH THƯỚC (Unit: mm) KHÔNG GIAN CẦN THIẾT ĐỂ LẮP ĐẶT DÀN NÓNG (Đơn vị: mm)

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Đối với RNQ30-48MV1/Y1


Loại không dây Kích thước bộ điều khiển từ xa

BRC7F633F BRC4C64
1 Khi có vật cản ở phía hút vào 2 Khi có vật cản ở phía thổi ra
LOAI CASSETTE ÂM TRẦN <Thổi tròn>

Cách lắp đặt đế giữ • Cách lắp bộ nhận tín hiệu • Chi tiết bộ nhận tín hiệu
Bộ phát tín hiệu
điều khiển từ xa Bộ nhận 1) Khi phía trên là khoảng không 1) Khi phía trên là khoảng không
<Lắp đặt vào tường> Phía ống tín hiệu
gas lạnh
1. Khi lắp đặt máy đơn lẻ 1. Khi lắp đặt máy đơn lẻ

Khi chỉ có vật cản ở


157

Điều khiển từ xa
màn hình tinh
Phía ống
Mặt nạ trang trí phía hút vào hơ
n
thể lỏng (Không dây) ặc
nước 0 ho
ngưng 50
Đến gắn điều
ơn 10
khiển
oặ
ch 2. Khi lắp đặt nhiều máy 0h
h hơ oặc
62 17.5
LOẠI ÁP TRẦN 100 (nhiều hơn 2) n 1 00
h
hơ oặc
Cách lắp bộ nhận tín hiệu Chi tiết bộ nhận tín hiệu n
Khi chỉ có vật cản
Phía trước Bộ nhận tín hiệu
ở cả 2 phía
BRC7NU66

Bộ phận phát tín hiệu Cách lắp đặt đế giữ bộ điều ơn


100 ch
khiển từ xa h oặ
hơ oặc n 00
h
<Lắp đặt vào tường> n 100 c hơ 10
ho oặ
ặc 0h
Điều khiển hơ 10
n ơn
từ xa (Không th
dây) ặ cí
Chi tiết bộ nhận tín hiệu
2. Khi lắp đặt nhiều máy 2) Khi có vật cản ở phía trên 0 ho
115.5

50

1000 hoặc hơn


Đế gắn điều
Khe 2-5x9
(Nhiều hơn 2)
Không gian bảo trì cho lắp trần 10
khiển 0h
hơ oặc
1. Khi lắp đặt máy đơn lẻ
Khi có vật cản n 10
0h

(Không gian lắp đặt)


hơ oặc

(Ceiling opening)

Lớn hơn 90
ở hai phía n

83.5
120

106
72
54 18.1
10 Vật cản ở phía trên
00
ho
ặc
Lưu ý: hơ
n
Không được lắp hơn 3 bộ nhận
ơn
tín hiệu của các kiểu máy gần nhau ch
0.5 Với 4 hoặc hơn 4 bộ luôn luôn ơ n h oặ
49
70 18 35 xảy ra lỗi. 20 ch 500
(Khoảng mở trần) 0h oặ
oặ
ch 0h
30
Hộp công tắc
Được cấp khi lắp đặt
ơn 2. Khi lắp đặt nhiều máy ơn
ít h
(Nhiều hơn 2) 0h
o ặc
50

1000 hoặc hơn


10
0h
hơ oặc
Loai có dây Kích thước bộ điều khiển từ xa n

BRC1C61 Cách lắp đặt điều khiển từ xa


10
A Thân nổi, dây đi nổi B Thân nổi, dây đi chìm C Thân nổi, dây đi chìm 2) Khi có vật cản ở phía trên Vật cản ở phía trên 0h
oặ
ch
17 Ống luồn dây
ơn
kẹp dây
ơ n
ít h

1000 hoặc hơn


1. Khi lắp đặt máy đơn lẻ o ặc
0h
50 ơn
42

ch
120

oặ
84

h
Khi chỉ có vật cản ở 00
117

10
38

0~5

17 Lỗ ra phía hút vào


(fl12~fl16)
Vật cản ở phía trên
120 17 18
(Khoảng cách
giữa điều khiển từ
Lỗ đầu ra n

17
23 28 HỘP ĐIỀU KHIỂN xa và hộp điều khiển)
dây dẫn ặc
46
0 ho
Lưu ý: 1. Dây dẫn của bộ điều khiển Thông số dây dẫn 10
từ xa và kẹp dây không có
sơ đồ kèm theo, khách
Loại Dây dẫn với vỏ bọc hoặc cáp điện (Độ dày cách điện, 1mm hoặc hơn)
ơn
3 Khi có vật cản ở cả phía hút vào và phía thổi ra

1000 hoặc hơn


được cấp khi lắp đặt Kích cỡ 0.75~1.25 mm2
Khi có vật cản ở phía hút vào ặc
ít h (Khi vật cản ở phía thổi ra cao hơn thiết bị)
Tổng chiều dài 500 m o
0h
* Cho những nước yêu cầu EMC: dây bọc chống nhiễu (độ dày cách điện: 1mm hoặc hơn) và hai bên 50

BRC1E62
Khay trên Khay dưới
• Phương pháp lắp đặt
Vật cản ở phía trên
1) Khi phía trên là khoảng không
A Dây nổi
Kẹp dây
B Dây chìm
19
C Dây chìm (Sử dụng
hộp công tắc)
Ống luồn dây
19
Không hạn chế chiều cao vật cản ở phía thổi ra
Đầu ra phía Đầu ra phía
trên bên trái trên ở giữa 150
h
42

hơ oặc n
    n hơ
120

Ðèn vận hành 150 ặc


84

(Xanh) h
hơ oặc 0h
o 1. Khi lắp đặt đơn lẻ
40

15
84
84

H
40

L
Lỗ đầu ra dây dẫn
120 19 28 5X15 lỗ chữ nhật Lưu ý 2 28
48.5 46
5X7 Lỗ chữ nhật 23 48.5 Lỗ ra 0~5
0
46
Đầu ra bên trái ( 8- 10) Hộp công tắc cho 1 công tắc. Hộp công tắc cho 2 công tắc. Giữa điều khiển
2. Khi lắp đặt nhiều máy (Nhiều hơn 2) 10 hơn
ặc
19 Phần khay dưới Ví dụ: KJB111A Ví dụ: KJB211A
(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
từ xa và hộp
điều khiển L H 0 ho
Phần khay dưới Hộp công tắc 50 hơn
(Được cấp khi lắp đặt) ặc
Lưu ý: Khi có vật cản ở phía thổi ra h o
1. Dây dẫn của bộ điều khiển từ xa và kẹp dây không có sơ đồ kèm theo,
khách được cấp khi lắp đặt
2.Nếu kích cỡ lỗ là quá lớn hoặc vị trí là không
thích hợp, lỗ có thể đi ra từ bộ điều khiển từ
và hai bên n

1000 hoặc hơn


Thông số dây dẫn xa. 10
0h ho
ặ c ít 2. Khi lắp đặt nhiều máy 10
0h
hơ oặc 500 hơ oặc
Loại Dây dẫn với vỏ bọc hoặc cáp điện (Độ dày cách điện, 1mm hoặc hơn) n (Nhiều hơn 2) n 10
0h
Kích cỡ 0.75~1.25 mm2 hơ oặc
n
Vật cản ở phía trên
Tổng chiều dài 500 m 10
10 0h

L
oặ

H
BRC1NU61 00 ch
44.5 ho ơn
ặc

Lưu ý: n
25 Kích thước của lỗ
6

0
20 ơn 30 hơn
A
20 ch L H ặc
a 0h h oặ ho
10

B B
22 25

oặ 00 00
17 R2 ch 3 10 hơn
119

ơn c
13


ho
4

B
25 20
77

A A
A

Loại lỗ a (mm)
41 38 A 6
111 24 B 10
41.5
Lưu ý: Để biết thêm các mẫu hình lắp đặt khác, vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn lắp đặt hoặc tài liệu kỹ thuật
27 28
MEMO

29 30

Vous aimerez peut-être aussi