Vous êtes sur la page 1sur 3

 “Ngày hoạt động CSHT”: điền thông tin ngày hoạt động của CSHT theo

định dạng text dd/mm/yyyy.


 “Tỉnh”: tên Tỉnh
 “Quận/Huyện”: tên quận/huyện tương ứng với Tỉnh
 “Xã/Phường”: tên xã/phường thuộc quận huyện tương ứng.
 “Địa chỉ”: địa chỉ chi tiết đặt cơ sở hạ tầng trạm.
 “Longitude”: lấy tọa độ chân cột anten (đảm bảo cho việc quy hoạch và đo
kiểm tối ưu).
 “Latitude”: lấy tọa độ chân cột anten (đảm bảo cho việc quy hoạch và đo
kiểm tối ưu).
 “Chung cơ sở hạ tầng”: yêu cầu phải điền đúng một trong các tên sau “0” hoặc
“1” hoặc “2” hoặc “3” hoặc “4” hoặc “5” hoặc “6” hoặc “7”, trong đó tên thể
hiện ý nghĩa cụ thể như sau:
- 0: Không chung CSHT
- 1: VNPT cho đơn vị khác thuê nhà trạm & cột antena
- 2: VNPT thuê nhà trạm và cột Anten của đơn vị khác
- 3: VNPT chỉ cho đơn vị khác thuê cột antena.
- 4: VNPT thuê cột Anten của đơn vị khác
- 5: VNPT cho đơn vị khác thuê nhà trạm & thuê cột antena của đơn vị khác.
- 6: VNPT chỉ thuê nhà trạm của đơn vị khác.
- 7: VNPT thuê nhà trạm của đơn vị khác & cho đơn vị khác thuê cột =
antena.
 “Loại CSHT”: yêu cầu phải điền đúng một trong các giá trị sau
Container/Nhà xây/Shelter, cụ thể:
- Container: Trạm lắp đặt trong Container.
- Nhà xây: Trạm lắp đặt trong nhà xây kiên cố.
- Shelter: Trạm lắp đặt trong shelter- kiểu do VT tỉnh tự thiết kế.
- Treo cột: Cell kéo dài, repeater.
 “Loại trạm CSHT”: yêu cầu phải điền đúng một trong các giá trị sau “0” hoặc
“1” hoặc “2”, cụ thể:
- 0: Trạm đặc biệt (Phục vụ an ninh, quốc phòng, thiên tai, trạm kết hợp
chuyển tiếp truyền dẫn).
- 1: Trạm chiếm lĩnh điểm cao.
- 2: Trạm thông thường khác với 2 loại trạm trên.
 “Loại cột Anten”: điền thông tin loại cột Anten gồm (TĐ- tự đứng; DC- dây
co; IBS- anten IBS; PT-phân tán trên noc nhà):
- TĐ
- DC
- IBS
- PT
 “Ngày hoạt động của tủ nguồn”: điền thông tin ngày hoạt động của tủ nguồn
theo định dạng text dd/mm/yyyy.
 “Chủng loại tủ nguồn”: điền thông tin chủng loại tủ nguồn (tên tủ nguồn).
- Điền “KC” (nếu không có tủ nguồn).
 “Dòng cung cấp của tủ nguồn (A)”
 “Số module tủ nguồn”
 “Dòng tiêu thụ của tủ nguồn (A)”
 “Ngày hoạt động máy nổ”: điền thông tin ngày hoạt động máy nổ.
- Điền “01/01/1900” (nếu không có máy nổ)
 “Loại hình máy nổ”: điền một trong 2 giá trị:
- “VNPT” - (máy nổ VNPT sở hữu)
- “XHH” - (máy nổ xã hội hóa)
- Điền “KC” - (không có máy nổ).
 “Chủng loại máy nổ”: điền thông tin chủng loại máy nổ
- Điền “KC” - (không có máy nổ).
 “Công suất máy nổ (KVA)”: điền thông tin công suất máy nổ (đơn vị KVA).
 “Máy nổ cố định di động”: điền một trong các thông tin dưới đây:
- “CĐ” (cố định)
- “DĐ” (di động)
- “KC” - (nếu không có máy nổ)
- “Ngày hoạt động của ACCU”: điền thông tin ngày hoạt động của
ACCU theo định dạng text dd/mm/yyyy.
 “Chủng loại ACCU”: điền thông tin chủng loại tủ nguồn (tên tủ nguồn ).
- “KC” - (nếu không có ACCU).
 “Dung lượng ACCU (AH)”: điền thông tin dung lượng ACCU theo
Ampe giờ.
- “0” - (nếu không có ACCU).
 “Điện áp ACCU/bình (V)”: điền thông tin điệp áp ACCU/bình điền
một trong các thông tin sau:
- “2” (Bình loại 2v)
- “12” (Bình loại 12v)
- “0” - (nếu không có ACCU).
 “Số lượng tổ ACCU”: điền thông tin số lượng tổ ACCU.
- “0” - (nếu không có ACCU).
 “TG hoạt động sau khi mất điện lưới ACCU (phút)”: điền thông tin thời gian
hoạt động sau khi mất điện lưới ACCU theo phút.
- “0” - (nếu không có ACCU).
 “Ngày bảo dưỡng ACCU”: điền thông tin ngày bảo dưỡng ACCU theo
định dạng text dd/mm/yyyy.
- “01/01/1900” (nếu không có ACCU)
 “Phương thức truyền dẫn”: điền một trong các thông tin sau:
- “Quang”
- “Viba”
- “VSAT”
- “Cáp đồng”
- “Viba, Quang”
- “VSAT, Quang”
- “Cáp đồng, Quang”
 “Giao diện truyền dẫn”: điền thông tin giao diện truyền dẫn một
trong các thông tin sau:
- “E1”
- “FE”
- “GE”
- “STM1”
- “E1, FE”
- “E1, GE”
- “STM1, GE”
- “FE, STM1”
- “E1, STM1, GE”
 “Dung lượng truyền dẫn (Mbit/s)”: điền thông tin dung lượng truyền dẫn theo
đơn vị Megabit/s, theo thứ tự dung lượng 2G,3G,4G:
• VD 2G E1, 3G FE, 4G GE, điền 2,100,1000.
 “Điện trở của hệ thống tiếp đất (Om)”: điền thông tin điện trở của hệ thống
tiếp đất (Om)
 “Số lượng máy Điều hòa”: điền thông tin số lượng máy Điều hòa
 “Tổng công suất máy điều hòa”: điền thông tin tổng công suất máy điều hòa
theo BTU.

Vous aimerez peut-être aussi