Vous êtes sur la page 1sur 5

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

QUY TRÌNH
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THÍ NGHIỆM
QT-TI-01

Người soạn thảo Người xem xét Người phê duyệt

Họ tên Hồ Kim Dân Trần Kim Quyên Trần Đắc Lạc

Chữ ký Đã ký Đã ký Đã ký
Chức vụ Giám đốc trung tâm P. Hiệu trưởng Hiệu trưởng
QUY TRÌNH Mã số tài liệu: QT-TI-01
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THÍ Lần ban hành 02
NGHIỆM Ngày hiệu lực: 20/3/2017
Trang: 2/5

1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy trình
này.

2. Nội dung trong quy trình này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Hiệu trưởng.

3. Mỗi đơn vị được phát 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Các đơn vị khi có nhu
cầu bổ sung thêm tài liệu, đề nghị liên hệ với thư ký ISO để có bản đóng dấu
kiểm soát. Cán bộ công chức được cung cấp file mềm trên mạng nội bộ để chia
sẻ thông tin khi cần.

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI


Hạng mục
Trang Tóm tắt nội dung hạng mục sửa đổi
sửa đổi
QUY TRÌNH Mã số tài liệu: QT-TI-01
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THÍ Lần ban hành 02
NGHIỆM Ngày hiệu lực: 20/3/2017
Trang: 3/5

1. MỤC ĐÍCH:
Quy trình này quy định cách thức ban hành, sửa đổi và kiểm soát quy trình thí nghiệm
tại phòng thí nghiệm LAS-XD 1415 và các phòng thí nghiệm chuyên ngành khác trong
Trường. Đồng thời quy định cách thức quản lý, lưu trữ, bảo quản các hồ sơ thuộc mẫu thí
nghiệm tại các phòng thí nghiệm của Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa theo đúng
quy định của pháp luật.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Quy trình được áp dụng cho các khách hành có nhu cầu thí nghiệm mẫu, phòng thí
nghiệm LAS-XD 1415 và các phòng thí nghiệm của khoa chuyên môn trong Trường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
3.1 Tài liệu nội bộ
• Quyết định về việc thành lập Trung tâm khoa học và công nghệ TIC.
3.2 Tài liệu ngoài
• Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012
• Các quy định hiện hành của Nhà nước về công tác thí nghiệm, thử nghiệm.
• Điều lệ hoạt động Trường Cao đẳng.
• Tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
4. TỪ VIẾT TẮT:
- GĐ: Giám đốc - GV: Giáo viên, giảng viên - QT: Quy trình
- P.GĐ: Phó Giám đốc - CB: Cán bộ - DN: Doanh nghiệp
-CBTT: Cán bộ trung - HS: Hồ sơ -VPTT: Văn phòng Trung tâm
tâm - TN: Thí nghiệm, thử nghiệm

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH:


5.1 Quy trình nhận và thí nghiệm mẫu:
QUY TRÌNH Mã số tài liệu: QT-TI-01
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THÍ Lần ban hành 02
NGHIỆM Ngày hiệu lực: 20/3/2017
Trang: 4/5

Người thực hiện Trình tự công việc Mẫu biểu, tài liệu
liên quan

BM-TI-01-01
Nhận mẫu và yêu cầu
CBTT, khách hàng TN, ghi phiếu hẹn

CBTT, CB, GV phụ


trách phòng TN Đánh mã số ký hiệu và
phân loại mẫu

CBTT, CB, GV phụ Giao/gửi mẫu và yêu cầu


trách phòng TN TN cho các phòng TN BM-TI-01-02

CB, GV các phòng Tiến hành TN, phân tích mẫu


TN

CB, GV các phòng BM-TI-01-03


TN In xuất kết quả TN BM-TI-01-04

GĐ, P.GĐ, CBTT,


CB, GV phụ trách Trả kết quả TN BM-TI-01-05 (theo
phòng TN quy định hiện hành)

BM-TI-01-01
CBTT, CB, GV phụ BM-TI-01-02
trách phòng TN Lưu trữ kết quả BM-TI-01-03
và mẫu TN BM-TI-01-04
BM-TI-01-05
5.2 Diễn giải quy trình
Bước 1: Các khách hàng có nhu cầu TN sẽ liên hệ trực tiếp đến CBTT tại VPTT,
sau đó làm thủ tục gửi/nhận mẫu, yêu cầu TN và nhận giấy hẹn trả kết quả từ CBTT. Căn
cứ vào mẫu TN thực tế, CBTT có trách nhiệm kiểm tra số lượng, chất lượng mẫu và các
yêu cầu TN của các khách hàng, ghi phiếu hẹn và kết quả.
QUY TRÌNH Mã số tài liệu: QT-TI-01
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THÍ Lần ban hành 02
NGHIỆM Ngày hiệu lực: 20/3/2017
Trang: 5/5

Bước 2: CBTT tiến hành phân loại các mẫu TN thuộc lĩnh vực nào, sau đó tiến
hành đánh mã số ký hiệu cho các mẫu tương ứng.
Bước 3: Trên cơ sở các mẫu TN đã phân loại và đánh số ký hiệu mẫu theo từng
lĩnh vực chuyên môn, CBTT giao mẫu và yêu cầu các chỉ tiêu TN cho cán bộ phụ trách các
phòng TN.
Bước 4: Phòng thí nghiệm LAS-XD1415 và các phòng TN thuộc các khoa chuyên
môn tiến hành quá trình TN theo đúng các yêu cầu kỹ thuật và quy trình theo quy định hiện
hành.
Bước 5: Sau khi tiến hành xong các TN theo yêu cầu, in xuất kết quả thí nghiệm và
trả kết quả theo đúng thời gian, yêu cầu TN cho các khách hàng gửi mẫu.
Bước 6: Lưu mẫu TN và kết quả phân tích TN tại VPTT và tại các phòng TN theo
quy định của Nhà nước về công tác lưu trữ mẫu, kết quả TN.
6. LƯU TRỮ

TT PL Tên hồ sơ/Phụ lục (PL) Mã số Thời gian lưu Bộ phận lưu


trữ trữ
Theo qui định VPTT, các
1. Phiếu nhận TN BM-TI-01-01
nhà nước phòng TN
Phiếu giao và yêu cầu Theo qui định VPTT, các
2. BM-TI-01-02
phân tích mẫu TN nhà nước phòng TN
Theo qui định VPTT, các
3. Kết quả TN BM-TI-01-03
nhà nước phòng TN
Theo qui định VPTT, các
4. Tổng hợp các chỉ tiêu TN BM-TI-01-04
nhà nước phòng TN
Theo qui định VPTT, các
5. Phiếu trả kết quả TN BM-TI-01-05
nhà nước phòng TN

7. PHỤ LỤC
STT Mã số Tên biểu mẫu
1. BM-TI-01-01 Phiếu nhận TN
2. BM-TI-01-02 Phiếu giao và yêu cầu phân tích mẫu TN
3. BM-TI-01-03 Kết quả TN
4. BM-TI-01-04 Tổng hợp các chỉ tiêu TN
5. BM-TI-01-05 Phiếu trả kết quả TN

Vous aimerez peut-être aussi