Vous êtes sur la page 1sur 2

Bảng tra dây dẫn

(mm) Công Suất (kW) Công Suất (kW) Dòng Điện (A)

Tại 220V Tại 380V 220V

0.75 0.35 1.05 1.875

1 0.47 1.40 2.5

1.25 0.58 1.75 3.125

1.5 0.70 2.10 3.75

2 0.94 2.81 5

2.5 1.17 3.51 6.25

3.5 1.64 4.91 8.75

4 1.87 5.61 10

5.5 2.57 7.71 13.75

6 2.81 8.42 15

8 3.74 11.22 20

10 4.68 14.03 25

11 5.14 15.43 27.5

14 6.55 19.64 35

16 7.48 22.44 40

22 10.29 30.86 55

25 11.69 35.06 62.5

30 14.03 42.08 75

35 16.36 49.09 87.5

38 17.77 53.30 95

50 23.38 70.13 125

60 28.05 84.15 150

70 32.73 98.18 175

80 37.40 112.20 200

95 44.41 133.24 237.5


100 46.75 140.25 250

120 56.10 168.30 300

125 58.44 175.31 312.5

150 70.13 210.38 375

150 70.13 210.38 375

185 86.49 259.46 462.5

200 93.50 280.50 500

240 112.20 336.60 600

250 116.88 350.63 625

300 140.25 420.75 750

400 187.00 561.00 1000

Đối với những dây nhánh trong gia đình (dây di động) - từ ổ cắm đến công tắc và các thiết bị có
công suất < 1kW (ti vi, tủ lạnh, quạt điện): dùng dây súp mềm, tiết diện 2×1,5mm2.

Đối với những dây di động có công suất > 1kW và <2kW (lò sưởi, bếp điện…): dùng cáp PVC
với hai lớp cách điện, tiết diện 2×2,5mm2.

Đối với những thiết bị điện có công suất > 2kW: tính toán lựa chọn tiết diện dây dẫn theo công
suất như gợi ý trên.

Liên hệ với chúng tôi để tham khảo them nhiều sản phẩm khác.

Vous aimerez peut-être aussi