Vous êtes sur la page 1sur 69

TRẮC NGHIỆM

Giải phẫu bệnh


TRẮC NGHIỆM - Giải phẫu bệnh

1. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:

A. Phì đại

B. Quá sản@

C. Thoái hóa

D. Dị sản

2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

A. Quá sản

B. Loạn sản

C. Dị sản

D. Thoái sản@

3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và

u ác:
A. Tính di động của khối u@

B. Mật độ của khối u

C. Kích thước của khối u

D. Có và không có vỏ bọc khối u

4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô

A. Sự di căn@

B. Mất cực tính

C. Sự lan tràn của tế bào u

D. Sự quá sản tế bào

5. U không có tính chất sau:

A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh

B. Khối u lớn là u ác tính@

C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động

D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ

thể

6. Quá sản không có đặc điểm sau:

A. Còn gọi là chuyển sản@

B. Có thể hồi phục

C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích

D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước

E. Khác với phì đại

7. Dị sản không có đặc điểm sau:

A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác

B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu

mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản

C. Còn gọi là tăng sản

D. Câu A và câu B đúng

E. Câu B và câu C đúng@


8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:

A. Có thể chia làm 2 loại

B. Còn gọi là nghịch sản

C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô

D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn

E. Các câu trên đều đúng@

9. Sự thoái sản không có đặc điểm sau:

A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường

B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản

C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng

D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục@

E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư

10. Thành phần chất đệm u không bao gồm:

A. Huyết quản và bạch huyết quản

B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh

D. Cơ trơn hoặc cơ vân@

E. Mô liên kết

11. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

A. Gọi là u quái@

B. Gọi là u hỗn hợp

C. Gọi là u kết hợp

D. Gọi là u biểu mô

E. Có tên gọi tận cùng là OMA

12. U xơ lành được gọi tên là:

A. Fibrosarcoma

B. Lipoma

C. Fibroma@

D. Liposarcoma

E. Osteosarcoma
13. Ung thư sụn có tên gọi là:

A. Fibrosarcoma

B. Liposarcoma

C. Osteosarcoma

D. Chondrosarcoma@

E. Chondosarcoma

14. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:

A. luôn luôn là CARCINOMA

B. luôn luôn là SARCOMA@

C. luôn luôn là OMA

D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

15. U lành không có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi tái phát

B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường@

D. Phát triển tại chỗ

E. Không di căn

16. Đặc điểm sau không phải của u ác tính:

A. Ranh giới khá rõ@

B. Dễ tái phát và di căn

C. Thường phát triển nhanh

D. Không giống mô bình thường

E. Các câu trên đều đúng

17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:

A. U ác tính

B. U lành tính@

C. Giai đoạn đầu của u lành tính

D. Giai đoạn đầu của u ác tính

E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác


18. Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:

A. Bàng quang

B. Gan

C. Dạ dày@

D. Ruột

E. Thực quản

19. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:

A. Hoá chất

B. Vi rút

C. Vi khuẩn @

D. Nguyên nhân bào thai

E. Phóng xạ

20. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:

A. ung thư tuyến giáp

B. ung thư vú
C. ung thư tuyến nước bọt

D. bệnh bạch cầu@

E. ung thư phổi

21. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:

A. ung thư cổ tử cung

B. mụn hạt cơm ở da

C. u nhú ở vùng sinh dục

D. ung thư thanh quản

E. U lympho Burkitt @

22. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:

A. virus HIV@

B. Papiloma virus

C. virus viêm gan B

D. Epstein-Barr virus

E. Câu B và D đúng
23. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

A. mức độ biệt hoá của tế bào u

B. hình thái, cấu trúc mô

C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ

D. phân loại TNM

E. tất cả các câu trên đều đúng @

24. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:

A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm

tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@.

B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới

C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ

D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ

E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển

25. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. điều kiện sinh hoạt


B. chủng tộc

C. chế độ dinh dưỡng

D. địa dư@

E. môi trường sống

26. Có 2 loại quá sản:

A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng

B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính

C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục

D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo@

E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục

27. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

A. Quá sản lành tính

B. Quá sản ác tính

C. Quá sản tái tạo

D. Quá sản hồi phục


E. Quá sản chức năng

28. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:

A. thoái sản

B. quá sản

C. loạn sản trầm trọng

D. dị sản

E. loạn sản đơn giản

29. Loạn sản:

A. là tổn thương không hồi phục

B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư

C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng

D. còn gọi là bất thục sản

E. là do dị sản lâu ngày không điều trị

30. Thoái sản:

A. là hậu quả của loạn sản kéo dài


B. còn gọi là giảm sản

C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa

D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục

E. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng

31. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

A. bù trừ

B. chức năng

C. phì đại

D. tái tạo

E. lành tính

32. Quá sản dễ nhầm với:

A. loạn sản

B. phì đại

C. dị sản

D. chuyển sản
E. tăng sản

33. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

A. quá sản và loạn sản

B. phì đại và loạn sản

C. loạn sản

D. phì đại

E. quá sản

34. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá

kinh niên là tổn thương:

A. quá sản

B. chuyển sản

C. nghịch sản

D. loạn sản

E. tăng sản

35. Cơ bản u:
A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô

B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết

C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u

D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết

E. các câu trên đều đúng

36. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

A. Gọi là u quái

B. Gọi là u kết hợp

C. Gọi là u hỗn hợp

D. Gọi là u biểu mô

E. Gọi là u liên kết

37. U lành:

A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết

B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA

C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u


D. thường có tên gọi tận cùng là OMA

E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

38. Melanoma là tên gọi của:

A. u lành tính của tế bào hắc tố

B. u ác tính của tế bào hắc tố

C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được

D. là u ác tính của mô liên kết

E. các câu trên đều sai

39. Pô-líp cổ tử cung:

A. là u có thể lành tính hoặc ác tính

B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

40. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:


A. luôn luôn là CARCINOMA

B. luôn luôn là SARCOMA

C. luôn luôn là OMA

D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

41. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:

A. u cơ vân lành tính

B. u cơ vân ác tính

C. có thể là u lành hoặc u ác

D. là khối u có nguồn gốc biểu mô

E. các câu trên đều sai

42. Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:

A. trong vòng 45 ngày

B. 45 - 450 ngày

C. khoảng 450 ngày


D. hơn 450 ngày

E. câu A và B đúng

43. Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:

A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u

B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc

C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó

D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia

E. các câu trên đều đúng

44. Virus ít gây ung thư nhất là :

A. papiloma virus (HPV)

B. Epstein-Bar virus (EBV)

C. Virus viêm gan A (HAV)

D. Virus viêm gan B (HBV)

E. Retrovirus

45. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A. hệ tiêu hoá, xương, da

B. da, xương, tuyến giáp

C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương

D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da

E. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết

46. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:

A. vùng sinh dục

B. thanh quản

C. u lympho Burkitt

D. ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá

E. Câu A và B sai

47. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người

không bị nhiễm virus này gấp:

A. 2 lần

B. 20 lần
C. 200 lần

D. 2000 lần

E. các câu trên đều sai

48. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:

A. độ biệt hoá tế bào u

B. cấu trúc mô u

C. mức độ di căn của ung thư

D. câu A và B đúng

E. câu A và C đúng

49. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

A. 2 hạng

B. 3 hạng

C. 4 hạng

D. 5 hạng

E. 6 hạng
50. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc

hạng:

A. hạng I

B. hạng II

C. hạng III

D. hạng IV

E. hạng V

51. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong

đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:

A. độ I

B. độ II

C. độ III

D. độ IV

52. Phân loại TNM có nghĩa là:

A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch

C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa

D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u

E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u

53. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:

A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư

B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân

gây ung thư

C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư

hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng

D. các câu trên trên đều đúng

E. các câu trên đều sai

54. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:

A. tia gamma

B. tia X
C. tia tử ngoại

D. tia hồng ngoại

E. tia cực tím

55. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:

A. thực quản

B. dạ dày

C. ruột non

D. ruột già

E. gan

56. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:

A. ung thư gan

B. ung thư hạch

C. ung thư da

D. sarcom hệ miễn dịch

E. ung thư dạ dày


57. Adenoma là tên gọi của:

A. u lành nói chung

B. u tuyến lành

C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính

D. câu A và B đúng

E. câu B và C đúng

58. Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:

A. đại tràng

B. cổ tử cung

C. ruột non

D. dạ dày

E. da

59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:

A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ

B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch

D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào,

lympho bào

E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa

60. Bệnh Hodgkin:

61. A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin

62. B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg

63. C. Chỉ gặp ở hạch lympho

64. D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi

65. E. Câu A và B đúng

66. Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau:

67. A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác

68. B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy

máu

69. C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong

50% các trường hợp


70. D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”

71. E. Khoảng 25% trường hợp có gan to

72. Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:

73. A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin

74. B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn

75. C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón

và tập trung sát màng nhân

76. D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”

77. E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin

78. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:

79. A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào

khuyết

80. B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể

xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho

81. C. Có thể có các ổ hoại tử

82. D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa


83. E. Câu A, B, C đúng

84. Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin:

85. A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ

86. B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng

87. C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch

88. D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào

89. E. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch

90. Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa

vào:

91. A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa

92. B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào

miễn dịch, nguyên bào lympho

93. C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B

94. D. A và B đúng

95. E. A, B, C đúng
96. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:

97. A. Hạch nách

98. B. Hạch cổ

99. C. Hạch bẹn

100. D. Hạch trung thất

101. E. Hạch sau phúc mạc

102. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại

trừ:

103. A. Niêm mạc đường tiêu hóa

B. A-mi-đan

C. Bàng quang

D. Tủy xương

E. Tuyến vú

104. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân

loại:
105. A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.

106. B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng

bệnh.

107. C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.

108. D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.

109. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh

học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian

sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:

A. 3- 5 năm

B. 5 - 10 năm

C. 10 - 15 năm

D. trên 15 năm

110. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính

còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào,

bạch cầu đa nhân ưa toan và ...............

A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm


B. Bạch cầu đa nhân ưa acid

C. Bạch cầu đa nhân trung tính

D. Tương bào

E. Tế bào võng

111. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:

112. A. Rappaport

113. B. Lukes và Collins

114. C. REAL

115. D. Rye

116. E. WHO

117. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:

A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái

B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm

và trung tính

C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa

E. Tất cả đều đúng

118. Bệnh Hodgkin típ III:

119. A. Là típ hay gặp nhất sau típ II

120. B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới

121. C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin

122. D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài

123. E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV

124. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có

các đặc điểm sau:

125. A. Có kích thước rất lớn 40-50m

126. B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân

127. C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm

sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân

128. D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào

Th
129. E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống

giữa tế bào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc

130. Hodgkin típ I:

131. A. Gặp trong 50% các trường hợp

132. B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II

133. C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết

134. D. Thời gian sống thêm dài

135. E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi

136. Bệnh Hodgkin

137. A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch

B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho

C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp

D. Câu A và B đúng

E. Cả 3 câu trên đều đúng


138. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp

trong bệnh Hodgkin típ:

A. Típ I

B. Típ II

C. Típ III

D. Típ IV

E. Típ I và típ II

139. U lympho ác tính không Hodgkin:

A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin

B. Có xu hướng tăng theo tuổi

C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp

D. Câu A và B đúng

E. Cả 3 câu trên đều đúng

140. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:

A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
B. chủ yếu ở hạch lympho

C. ở các mô lympho ngoài hạch

D. câu A và B đúng

E. câu B và C đúng

141. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:

A. 50%, 30%, 30%

B. 90%, 30%, 30%

C. 50%, 25%, 25%

D. 90%, 25%, 25%

E. 50%, 30%, 25%

142. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác

B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác

C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế

bào ác tính khác


D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác

E. Các câu trên đều sai

143. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:

A. WF4

B. WF5

C.WF6

D.WF7

E.WF8

144. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc

giai đoạn lâm sàng:

A. I

B. II

C. II E

D. III

E. IV
145. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn

lâm sàng:

A. I

B. II

C. III

D. III E

E. IV

146. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:

A. WF4 và WF5

B. WF5 và WF6

C. WF5 và WF7

D. WF6 và WF7

E. WF6 và WF8

147. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:

A. WF4
B. WF5

C.WF6

D.WF7

E.WF8

148. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:

A. Chế độ ăn đói kéo dài

B. Chèn ép

C. Liệt dây thần kinh vận động

D. Thiếu oxy

E. Già nua

149. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

A. Nhân tăng sắc

B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều

C. Thoái hoá hốc trong bào tương

D. Lưới nhiễm sắc thô


E. Nhân tan

150. Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da.

A. Lớp đáy

B. Lớp cận đáy

C. Lớp bóng

D. Lớp hạt

E. Lớp sừng

151. Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm

A. Tế bào thường đa diện

B. Tỷ lệ N/ NSC lớn

C. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn

D. Bào tương ít và kiềm tính

E. Chọn B,C,D

152. Gọi là tế bào thoái hoá khi:


A. Giảm sút về số lượng

B. Giảm sút về chất lượng

C. Không đảm bảo chức năng bình thường

D. Chọn A,B,C

E. Tăng hoạt động phân bào

153. Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thương

A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc

B. Thoái hoá nước

C. Thoái hoá hyalin

D. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường

E. Chọn A,B,C,D

154. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử

A. Nhân chia

B. Nhân đông

C. Nhân vỡ
D. Nhân tan

E. Chọn BCD

155. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:

A. Thũng đục

B. Hoại tử nước

C. Hoại tử đông

D. Chọn A.B.C.

E. Chọn B. C.

156. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :

A. Chọn C.D

B. Tế bào nhân kiềm tính

C. Tỷ lệ N / NSC tăng

D. Tế bào to nhỏ không đều

E. Tế bào tăng sinh mạnh

157. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:


A. Chọn B,C,D

B. Nhân đông

C. Nhân vỡ

D. Nhân tan

E. Nhân chia

158. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử

A. Thũng đục

B. Hoại tử nước

C. Hoại tử đông

D. Chọn A,B,C

E. Chọn B,C

159. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:

A. Chọn B,C,D

B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân

C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng


D. Tế bào to nhỏ không đều

E. Tế bào tăng sinh mạnh

160. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

A. Chọn B.C.

B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều

C. Thoái hoá hốc trong bào nhân

D. Lưới nhiễm sắc thô

E. Nhân tan

161. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với :

A. Bệnh Hashimoto

B. Bệnh bướu giáp độc

C. Bệnh Basedow

D. Cả 3 đều sai

E. Cả 3 đều đúng

162. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:


A. Bệnh Bướu cổ địa phương

B. Bệnh Bướu cổ bình giáp

C, Bệnh Bướu keo tuyến giáp

D. Tất cả đều sai

E. Tất cả đều đúng

163. Bệnh bướu cổ đơn thuần:, phổ biến thường gặp:

A- Trẻ gái tuổi dậy thì

B- Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh

C- Thiếu Iod trong nguồn thức ăn

D- Cả 3 điều đúng

E- Cả 3 điều sai

164. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là :

A- Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp

B- Nổi một cục và thường xơ hóa

C- Nổi một cục và dễ trở thành ác tính


D- Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp

E- Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp

165. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là :

A- Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹp

B- Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụ

C- Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp

D- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều không bào hấp thụ

E- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , tế bào hình trụ

166. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , ngoại trừ:

A- Bướu giáp cục

B- Bướu giáp độc

C- Nang giả tuyến giáp

D- Bướu giáp lan tỏa

E- Bướu giáp hỗn hợp

167. Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là :


A- Bướu cổ suy giáp

B- Bướu cổ bình năng giáp

C- Bướu cổ nhược năng giáp

D- Cả 3 điều đúng

E- Cả 3 diều sai

168. Bệnh basedow đồng nghĩa với :

A- Bướu giáp độc

B- Bệnh Graves

C- Bệnh bướu giáp lồi mắt

D- Cả 3 điều đúng

E- Cả 3 diều sai

169. Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây , ngoại trừ :

A- Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ

B- Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào

C- Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng


D- Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay

E- Các biểu mô tuyến quá sản mạnh

170. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:

A- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.

B- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.

C- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp quá sản ,lòng ít dịch keo, nhiều không bào

D- Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ

E- Biểu mô tuyến quá sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chia

171. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:

A- 300-400g C- 100-200g E- 50-70g

B- 30-40g D- 10-20g

172. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:

A- Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào

B- Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel

C- Bướu giáp Basedow


D- Bướu keo tuyến giáp

E- Ung thư tuyến giáp

173. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:

A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ

B- Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ

C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô

D- Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính

E- Tất cả đều sai

174. Nang giáp được hình thành do bởi:

A- Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh

B- Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa

C- Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục

D- Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến

E- Tất cả đều sai


175. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với

điều trị:

A- Bướu giáp thể hòn (nhân )

B- Bướu giáp thể nang hóa

C- Bướu giáp thể nhu mô

D- U tuyến thể phôi

E- U tuyến thể thai

176. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa

vào:

A- Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp

B- Số lượng của các nang giáp

C- Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp

D- Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp

E- Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp

177. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ

yếu dựa vào:


A- Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u

B- Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ

C- Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học

D- Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

E- Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp

178. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm

A- Do virus

B- Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng

C- Tuyến giáp thường xơ hóa

D- Thường tiến triển ác tính

E- Là loại u giả

179. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như

A- Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao

B- Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường

C- Giãn rộng, các tế bào hình dẹp


D- Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo

E- Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính

180. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng

A- 1 triệu người

B- 2 triệu người

C- 3triệu người

D- 4 triệu người

E- 5 triệu người

181. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào

A- Tế bào nôi mô mao mạch

B- Tế bào cận giáp

C- Tế bào không bào hấp thụ

D- Tế bào lót quanh nang tuyến

E- Tế bào liên kết

182. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp

B- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường

C- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản

D- Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú

E- Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy

183. Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là

A- 7/1 C- 5/1 E- 3/1

B- 6/1 D- 4/1

184. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại

A- Biểu mô trụ hoặc vuông đơn

B- Biểu mô trụ giả tầng

C- Biểu mô chuyển tiếp

D- Biểu mô lát tầng không sừng hóa

E- Biểu mô lát tầng sừng hóa

185. Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:


A- Tế bào hấp thụ C- Tế bào liên kết E- Tế bào biểu mô

B- Tế bào nội mô D- Tế bào cận giáp

186. Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:

A- 30- 40 g C- 70- 80 g E- >100 g

B- 50- 60 g D- 90- 100 g

187. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:

A- Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng

B- Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang

C- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch

D- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ

E- Tất cả đều sai

188. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:

A- Bướu cổ và bình năng giáp

B- Bướu cổ và nhược năng giáp

C- Bướu cổ và ưu năng giáp


D- Bướu cổ kèm viêm

E- Tất cả đều sai

189. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:

A- Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp

B- Bướu cổ kèm nhược năng giáp

C- Bướu cổ và bình năng giáp

D- Bướu cổ kèm viêm

E- Tất cả đều sai

190. Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:

A- Yếu tố di truyền

B- Do virus

C- Do thiếu iod trong thức ăn và nước

D- Do suy dinh dưỡng

E- Tất cả đều sai


CÂU HỎI ĐÚNG SAI

191. Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân

cận.

A. Đúng B. Sai

192. Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp

tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại.

193. A. Đúng B. Sai

194. Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi

giới...

195. A. Đúng B. Sai

196. Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính.

197. A. Đúng B. Sai

198. Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phòng tránh được

bệnh ung thư.

199. A. Đúng B. Sai


200. Hoá chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như

phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu...

A. Đúng B. Sai

201. U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm

yếu.

A. Đúng B. Sai

202. Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú.

A. Đúng B. Sai

203. Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có

nguồn gốc biểu mô.

A. Đúng B. Sai

204. Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có

tên gọi tận cùng bằng OMA.

A. Đúng B. Sai

205. Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào

ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa.
206. A. Đúng B. Sai

207. Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn.

208. A. Đúng B. Sai

209. Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét

cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài.

A. Đúng B. Sai

210. Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích

gây ra u đã ngừng.

A. Đúng B. Sai

211. Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể.

A. Đúng B. Sai

212. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như

u nguyên bào nuôi.

A. Đúng B. Sai

213. Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng.

A. Đúng B. Sai
214. Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành

phần biểu mô hay liên kết hay cả hai.

A. Đúng B. Sai

215. U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô.

A. Đúng B. Sai

216. Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa.

A. Đúng B. Sai

217. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao.

A. Đúng B. Sai

218. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn

thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị.

A. Đúng B. Sai

219. Về phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho

ác tính không Hodgkin.

A. Đúng B. Sai
220. Ngoài phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm

sàng.

A. Đúng B.Sai

221. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh

Hodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính không Hodgkin.

222. A. Đúng B. Sai

223. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liên

võng tương ứng với giai đoạn lâm sàng II và III.

224. A. Đúng B. Sai

225. Bảng công thức thực hành chia U lympho ác tính không Hodgkin thành 3 nhóm lớn

gồm 10 típ mô bệnh học để tiên lượng bệnh.

226. A. Đúng B. Sai

227. Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách,

hạch bẹn.

228. A. Đúng B. Sai

229. Hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin thường gồm các hạch nhỏ, có thể tạo

thành khối lớn có nhiều thùy, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch.
A. Đúng B. Sai

230. Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính không Hodgkin, có một số típ có đặc

điểm đa hình thái tế bào.

231. A. Đúng B. Sai

232. Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màu

trắng xám, đôi khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ.

233. A. Đúng B. Sai

234. Bệnh Hodgkin được chia làm 4 típ mô bệnh học dựa theo tần suất và độ mô học của

từng típ.

235. A. Đúng B. Sai

236. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể của

tế bào lành mạnh:

A. Đúng B. Sai

237. Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác

nhân ?

A. Đúng B. Sai
238. Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào

quan chủ yếu cho sự sống bị huỷ hoại ?

A.Đúng B.Sai

239. Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổn

thương bất khả hồi?

A.Đúng B.Sai

240. Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng không

còn hoàn toàn lành mạnh nữa ?

A.Đúng B.Sai

241. Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối ?

A.Đúng B.Sai

242. Tế bào nở to vì tăng chuyển hoá, tăng trao đổi chất với môi trường bên ngoài, chính

vì vậy mà quá trình đồng hoá lớn hơn quá trình dị hoá ?

A.Đúng B.Sai

243. Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý ?

A.Đúng B.Sai
244. Ở các lực sỹ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ ?

A.Đúng B.Sai

245. Không có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lưc sĩ với tế bào

sợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá .

A.Đúng B.Sai

246. Khi cắt bỏ một phần gan, phần còn lại phải hoạt động bù trừ, trong trường hợp này,

tế bào gan to ra một cách sinh lý ?

A.Đúng B.Sai

247. Tế bào gọi là teo đét khi thể tích của tế bào giảm sút nhưng các bào quan vẫn bình

thường ?

A.Đúng B.Sai

248. Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bào

khác.

A. Đúng B. Sai

249. Sự xuất hiện tế bào biểu mô thượng bì thay thế cho tế bào biểu mô trụ đơn ở nội

mạc phế quản còn gọi là hiện tượng thay hình?


A.Đúng B. Sai

250. Thay hình và dị sản là hai tên gọi khác nhau chỉ 1 hiện tượng.

A. Đúng B. Sai

251. Sự thay đổi tế bào biểu mô trụ của niêm mạc dạ dày bằng tế bào biểu mô ruột là

hiện tượng loạn sản?

A. Đúng B. Sai

252. Biệt hoá là một quá trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào

trưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non.

A. Đúng B. Sai

253. Nếu thoái hoá nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hoàn toàn cả về hình thái lẫn cả

chức năng.

A. Đúng B. Sai

254. Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá?

A. Đúng B. Sai

255. Tế bào bị thoái hoá đôi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩn

đoán lầm với ung thư .


A. Đúng B. Sai

256. Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn

chuyển hoá tế bào?

A. Đúng B. Sai

257. Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẳn trong tế bào?

A. Đúng B. Sai

258. Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẳn trong tế bào?

A. Đúng B. Sai

259. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bào

như khi còn sống ?

A. Đúng B. Sai

260. Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau ?

A. Đúng B. Sai

261. Tế bào biệt hoá cao là tế bào không giống với tế bào bình thường trưởng thành?

A. Đúng B. Sai
262. Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá.

A. Đúng B. Sai

263. Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là

hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp?

A- Đúng B- Sai

264. Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp?

A- Đúng B- Sai

265. Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần

A- Đúng B- Sai

266. Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễn

A- Đúng B- Sai

267. Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất?

A- Đúng B- Sai

268. Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kết

thưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật?


A- Đúng B- Sai

269. Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ

thống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài ?

A- Đúng B- Sai

270. Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết ?

A- Đúng B- Sai

271. Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển?

A- Đúng B- Sai

272. Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh ?

A- Đúng B- Sai

CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

273. Vị trí hạch thường gặp theo thứ tự trong u lympho ác tính không Hodgkin là (đánh

số 1, 2, 3, 4vào ô thích hợp):

( ) hạch nách

( ) hạch bẹn
( ) hạch cổ

( ) hạch trung thất

274. Về tiên lượng tỷ lệ sống 10 năm tương ứng của 3 nhóm độ ác tính thấp, trung gian

và cao trong u lympho ác tính không Hodgkin là .......%, .......% và ......%.


Đáp án

1.B 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.E 8.E 9.D 10.D

11.A 12.C 13.D 14.B 15.C 16.A 17.B 18.C 19.C 20.D

21.E 22.A 23.E 24.A 25.C 26.D 27.E 28.A 29.B 30.B

31.D 32.B 33.D 34.B 35.C 36.C 37.D 38.B 39.E 40.D

41.A 42.B 43.C 44.C 45.A 46.E 47.C 48.D 49.D 50.C

51.B 52A 53.C 54.E 55.B 56.D 57.B 58.E 59.D 60.B

61.C 62.A 63.E 64.C 65.D 66.B 67.C 68.B 69.C 70.D

71.D 72.B 73.C 74.C 75.B 76.E 77.B 78.B 79.D 80.D

81.A 82.D 83.B 84.C 85.D 86.C 87.E 88.B 89.E 90.E

91.D 92.E 93.E 94.D 95.A 96.A 97.E 98.A 99.A 100.D

101.E 102.D 103.D 104.C 105.B 106.E 107.D 108.B 109.C 110.B

111.D 112A 113.C 114.C 115.E 116.C 117.B 118.C 119.B 120.D

121.D 122.C 123.A 124.E 125.B 126.C 127.C 128.C 129.C 130.A

131.B 132.B 133.B 134.B 135.B 136.A 137.A 138.A 139.A 140.A
141.A 142.A 143.A 144.A 145.B 146.B 147.A 148.B 149.A 150.A

151.B 152.A 153.A 154.A 155.B 156.A 157.B 158.A 159.B 160.A

161.B 162.A 163.B 164.A 165.A 166.B 167.A 168.A 169.A 170.B

171.B 172.B 173.B 174.A 175.A 176.A 177.B 178.B 179.A 180.A

181.A 182.A 183.A 184.B 185.A 186.A 187.B 188.B 189.B 190.B

191.B 192.B 193.A 194.A 195.B 196.B 197.B 198.A 199. 2,3,1,4

200. 45%, 26%, 23%

Vous aimerez peut-être aussi