Vous êtes sur la page 1sur 150

LỜI ĐẦU SÁCH

Mọi dân tộc trên thế giới này, dù là nhóm tộc người bé nhỏ, hoặc các quốc gia
hưng thịnh nào, cũng đã tạo thành một văn hóa riêng trong đó có “lịch” để sinh
hoạt hàng ngày cho chính họ.
Người Chăm là một dân tộc thiểu số sống trong cộng đồng các dân tộc Việt
Nam. Hiện nay trong cả nước có 162.729 người (theo số liệu tổng điều tra dân số và nhà
ở năm 2009) sống ở các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, An Giang, Phú Yên, Đồng
Nai, Tây Ninh, Tp. Hồ Chí Minh, . . .Trong đó đông nhất là ở Ninh Thuận, Bình
Thuận.
Họ có một nền văn hóa phát triển rực rỡ, có nhiều giá trị quý báu như hệ thống
Tháp, ca múa nhạc dân gian, lễ nghi lễ hội đáng tự hào. Ngày xưa nền kinh tế của
người Chăm chủ yếu là sản xuất nông nghiệp nên đã hình thành lịch pháp riêng để
phục vụ đời sống sản xuất thời vụ, đồng thời phục vụ sinh hoạt xã hội, nghi lễ tôn
giáo tín ngưỡng và duy trì cho đến ngày nay. Họ theo 2 tín ngưỡng Bàlamôn giáo
và Hồi giáo (trong đó có BàNi và Islam) nên trong cộng đồng đang sinh hoạt, họ
đã và đang sử dụng 2 loại lịch gọi là lịch Chăm Ahiér (lịch Âm Dương hổn hợp) và
lịch Chăm Awal (lịch thuần Âm).
Mọi người Chăm, họ đều rõ :
- Lịch Chăm Awal chuyên dụng để tính ngày tháng vào (tm% r{-c<w) Thánh
Đường ăn chay niệm (s/ mg{K).
- Lịch Chăm Ahiér mới thực dụng đi vào đời sống dân Chăm nhất là sinh hoạt
quan, hôn, tang, tế và cả sản xuất nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi. Nên phải
gọi chung là lịch Chăm mới đúng.
Bởi vậy 2 loại lịch này thật khắng khít và bổ trợ lẫn nhau. Các vị chức sắc và
các nhà soạn lịch Chăm luôn phải nắm bắt lịch Awal để tính lịch Ahiér phòng
tránh sự trùng lặp ngày hành lễ (r{-c<w) và ngày lễ hội Katé hàng năm. Tuy nhiên
chu kỳ ngày tháng phải đến lúc trùng lặp. Thời gian dài hay ngắn phải tính toán
nhuần nhuyễn đi đến thống nhất chung. Do đó, người Chăm xưa phải tính đến 2
loại năm nhuận.
Trong tiểu chu kỳ 8 năm, cổ thư Chăm có đặt ra phương thức có 3 năm nhuận :
“ k(w “ E~N nH , “’”lm% “ E~N wK , “dl{pN“ E~N
yH .
“3” năm tách, “5” năm móc, “8” năm xóa.
- Lịch Awal năm nhuận có 1 ngày.

1
- Lịch Chăm năm nhuận có 1 tháng là tháng 13= 29 ngày gọi Tiểu nhuận
(b{lN B/).
Trong chu kỳ 32 năm, năm nhuận có 2 tháng giêng (b{lN b{r~w) gọi là Đại
nhuận. Thì năm Đại nhuận này xuất phát từ đâu và điểm dừng thời gian dài đến
32 năm phải là năm nào ? Mốc thời gian nào ?
Cũng có ít Học giả Chăm cho rằng Tiểu nhuận cũng là Đại nhuận. Như vậy có
hợp lý không ? Tại sao không gọi chung một từ (B/) có tốt hơn phải kêu khác
(b{r~w) để làm gì ? Chắc chắn phải có vấn đề ! Hầu hết mọi ngõ ngách, tư liệu
Chăm cổ đều đóng kín chưa có lời giải hoặc nó nằm kín cẩn đâu đó trong cộng
đồng Chăm mà chưa được giải mã. Vì tam sao thất bổn là hệ quả khó lường. Đó là
một “mắc mứu” rất lớn trong phương cách soạn lịch Chăm.
Với thời gian trên mươi năm nay, cũng không phải là dài và cũng chưa phải là
ngắn ngủi gì đâu, mặc dù có đi sau đến chậm trong công việc sưu tầm, truy lục ,
bươi móc để tìm cái “mắc mứu”này. Nhưng có còn hơn là không.
Nay đến lúc người viết này muốn trình làng và công bố cho mọi tầng lớp yêu
văn hóa Chăm và các độc giả biết đâu là năm Đại nhuận trong lịch Chăm. Đó là tư
liệu có được từ “tp~K xkw} c# “ của Ngài cố Cả Sư Đổng Lúi *, vị Cả sư giỏi, uy
tín nhất trong thời đại Cụ Huyện Phát năm 1913 và Ngài cũng là cha đẻ của Anh
hùng Đổng Dậu (thời kỳ chống Mỹ) ở Như Ngọc, Phước Thái, Ninh Phước,
NinhThuận bây giờ :
- Theo lịch Chăm, chu kỳ 32 năm có 1 năm Đại nhuận, năm đó phải là 2 tháng
giêng (tháng 1cũ và tháng 1 mới đều = 30 ngày).
- có tháng cần phải p-p`< (dìm đi) cho suông sẻ các ngày tháng năm tiếp sau,
tránh đừng bị trùng lặp mà vi phạm cổ thư Chăm đã dạy:
d&% b{z~N c# ; k(w b{z~N c# mK s% b{z~N rP s`.
hr@H
F%K b{z~~N c# mK s% b{z~N rP -g*< r-l% !
- mồng hai Chăm, mồng ba Chăm nhằm mồng một Ả Rập
(Awal) là tốt lắm !
- mồng bốn Chăm nhằm mồng một Awal thì quá cao !
Nên không nhất thiết chỉ dìm đi (p-p`<) ở tháng cuối năm
thôi, mà nên dìm đi (p-p`<)) ở bất kỳ tháng nào ở trong năm hoặc cuối năm
đều được cả, vì không thấy một tư liệu nào bắt buộc hay khuyến cáo cả, miễn sao
tránh bị vi phạm Cổ thư Lịch pháp Chăm đã truyền dạy để thống nhất chung cho
các nhà soạn lịch dễ dàng biên tập. Có một số học giả Chăm cho rằng nếu dìm đi
((p-p`<) ở giữa năm ví như con người bị sình vỡ bụng. Quan niệm quá khắt khe
hẹp hòi chưa được thuyết phục. Chúng ta nên có tinh thần cộng đồng để xây
dựng là điều tốt nhất phải làm. Và một vấn đề quan trọng trong lịch pháp Chăm là
2
phải nắm bắt luật Guen – Guôch (g&@L - g&@C có vay phải trả) cho tương ứng
cân bằng với Dương lịch mới đúng là Sakawi Âm Dương hổn hợp là vậy.
Một lần nữa, mong bà con Chăm cũng như độc giả yêu thích Văn hóa Chăm
xem đó là một kinh điển để tham khảo.
Sau cùng, dù có cố gắng hết sức, người viết không sao tránh khỏi cái nhai lại
và vấp váp, mong nhận được ý kiến xây dựng bổ sung trao đổi từ quý độc giả
thành tâm yêu văn hóa Chăm.
Người viết không quên lời cảm ơn đến các vị Cả Sư, các bậc chức sắc Chăm
cả hai bên Awal và Ahiér đã tận tình giúp đỡ chỉ giáo trong mọi luồng lách tư liệu
tiềm tàng của Văn hóa Chăm. Đồng thời cũng gởi đến các cộng tác viên, quý học
giả Chăm, các bạn thân tình có động viên, hỗ trợ, thúc đẩy để người viết mạnh dạn
và sớm hoàn thành tác phẩm bé mọn này ra mắt độc giả, và các tác giả sách mà tôi
đã từng tham khảo qua với lời cảm tạ trân trọng nhất.

Key Chong

3
----------------------------------------------------------------------------------------------------
* có cả tư liệu của Grù Huỳnh Phụng (ở Mỹ Nghiệp) và Ariya của Grù Đổng
Chức (ở Như Bình).

4
CƠ SỞ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH LỊCH CHĂM

A,- KHÁI NIỆM VỀ LỊCH :

Từ xa xưa con người ai cũng nhận thấy có ngày, đêm, mưa, gió, có mùa. Thời
tiết có thể thay đổi ngày đêm theo chu kỳ đều đặn, rồi trở lại từ ban đầu liên tục
tuần hoàn. Thời gian quay vòng đó có thể thay đổi tuỳ vị trí vùng miền trên trái
đất. Do đó con người có thể lựa chọn một thời điểm thích hợp đặc điểm của mỗi
nước, mỗi tộc người sinh sống mà phát triển lên. Do đó họ nảy ra ý tưởng xuất
hiện nhiều loại lịch trong lịch sử loài người. Do nhu cầu sinh hoạt cuộc sống cần
phải sản xuất nhất là trồng trọt và chăn nuôi. Nên con người cần biết và dự đoán sự
thay đổi khí hậu các mùa : mua, gió, lụt lội, hạn hán, . . . Nảy sinh từ khái niệm
thời tiết khí hậu đâu là ảnh hưởng bởi mặt trời, đâu do chịu ảnh hưởng của mặt
trăng ? Đó là những cơ sở để cho các nhà thiên văn học tính ra lịch.

Có nhiều loại lịch trên thế giới :

1,- Âm lịch :
Là lịch mặt trăng. Mặt trăng di chuyển quanh quả đất theo một đường vòng hình
quả trứng. Trung bình tháng mặt trăng dài 29,52ngày tương đương 29 ngày 12 giờ
44’3”84. Nên có tháng lẻ đủ 30 ngày. Tháng chẳn thiếu 29 ngày.

Trăng thượng huyền

trăng tròn Mặt trăng Mặttrời


Quả đất

5
Trăng hạ huyền

- Là lịch mặt trăng. Năm có 12 tháng. Có tháng nhuận tùy từng năm như Âm lịch
V iệt Nam đang sử dụng.

Tuần lễ có 7 ngày là tên 7 hành tinh hệ mặt trời :

- chủ nhật (ad{T – Adit – Mặt trời)


- thứ hai (-s. – Som – Mặt trăng)
- thứ ba (aZ%R – Angal – Hỏa tinh)
- thứ tư (b~T – But – Thủy tinh)
- thứ năm (j{P – Jip – Mộc tinh)
- thứ sáu (x~K – Suk – Kim tinh)
- thứ bảy (sncR – Sanưcar – Thổ tinh)

-Âm lịch BàNi/Hồi giáo (Sakawi Chăm Awal) : Năm thường có 354 ngày, năm
nhuận phải 355 ngày.

-Âm lịch Islam : loại lịch, hiện cộng đồng tín đồ Hồi giáo trên thế giới đang sử
dụng.

-Âm lịch Do Thái.

-Âm lịch Hồi giáo Indonésia.


. . . . . .
2.-Dương Lịch :
Là lịch mặt trời. Quả đất quay xung quanh mặt trời có 365 ngày ¼ tương
đương 365,2422 ngày.
Dương lịch do Thống chế Gregorius quyết định làm ra, mang tên ông là lịch
Gregorius.
Là lịch mặt trời. Năm có 12 tháng. Tháng lẻ 31 ngày, tháng chẳn 30 ngày.
Tháng 8 cũng 31 ngày ( vì cháu của Gregorius là August lên kế vị đã lấy tháng 8

6
sinh nhật của mình là tháng 8 đủ nên phải 31 ngày). Riêng tháng 2 là 28 ngày.
Tháng 2 có 29 ngày là năm nhuận.
Nói gọn lại, để biết năm nhuận, thì lấy tổng số của một năm Dương lịch đó
chia phải chẳn cho 4: Ví dụ : các năm đều chia chẳn cho 4 như năm 2012, 2016,
2020, 2024, . . Cũng có các năm DL khác như DL Ai Cập cổ, DL Ấn Độ cổ, . . .
Nhưng ngày nay hầu hết các nước trên thế giới đều sử dụng Dương lịch. Chu kỳ
Dương lich là 28 năm, ví dụ : 01/1/2020 là thứ tư – 01/1/2048 là thứ tư –
01/1/2076 cũng phải thứ tư và tuần hoàn tiếp tục. . .

Điểm phân tháng 3

Điểm chí tháng 6 Điểm chí tháng 12

Mặt trời
Điểm phân tháng 9

Quả đất

3,- âm dương lịch :

7
-là loại lịch kết hợp giữa năm Âm lịch so với mặt trời thấy không phản ảnh được
chu kỳ thời tiết và các mùa trong năm. Nên người xưa lấy Âm Dương lịch dùng để
hài hoà. Năm có 12 tháng. Tháng lẻ 30 ngày, tháng chẳn 29 ngày. Năm nhuận có
13 tháng, như Lịch Sakawi Chăm Ahiér đang sử dụng.
Còn có nhiều loại Âm dương lịch khác như :
-Âm Dương lịch Ai Cập cổ
-Âm Dương lịch Hy Lạp cổ
-Âm dương lịch Trung Quốc cổ

4,- Lịch Trung Quốc đang sử dụng :


Trung Quốc gọi là lịch Thiên can chi, vì dùng cách đếm CAN – CHI để ghi lịch :
- Chu kỳ 10 CAN ( mang theo số đuôi của năm Dương lịch để dễ nhớ ) :
GHÉP CẶP SỐ CAN :

số cuối 0 : mang can CANH Số cuối 6 : mang Can BÍNH


- - 1: - - TÂN - - 7 : - - ĐINH

Số cuối 2 : mang Can NHÂM Số cuối 8 : mang Can Mậu


- - 3: - - QUÝ - - 9 : - - KỶ

Số cuối 4 : mang Can GIÁP


- - 5: - - ẤT

Ví dụ :
Giáp Ngọ năm 2014 Kỷ Hợi năm 2019
Ất Mùi - 2015 Canh Tý - 2020
Bính Thân - 2016 Tân Sửu - 2021
Đinh Dậu - 2017 Nhâm Dần - 2022
Mậu Tuất - 2018 Quý Mão - 2023

Chu kỳ 12 Chi (tuổi) là : Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ. Mùi, Thân, Dậu,
Tuất, Hợi.

8
BẢNG KẾT HỢP CAN – CHI CỦA ÂM LỊCH
Can/Chi Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ
Tý 0 2 4 6 8
Sửu 1 3 5 7 9
Dần 0 2 4 6 8
Mẹo 1 3 5 7 9
Thìn 0 2 4 6 8
Tỵ 1 3 5 7 9
Ngọ 0 2 4 6 8
Mùi 1 3 5 7 9
Thân 0 2 4 6 8
Dậu 1 3 5 7 9
Tuất 0 2 4 6 8
Hợi 1 3 5 7 9

- Một CAN được ghép cho 6 chi (tuổi) thôi như CAN 0 (canh), CAN 3 (Quý),
....

Ví dụ :
1- Canh Tý : 0 Quý sửu : 3 ...
2-Canh Dần : 0 Quý Mẹo : 3
3-Canh Thìn : 0 Quý Tỵ : 3
4-Canh Ngọ : 0 Quý Mùi : 3
5-Canh Thân : 0 Quý Dậu : 3
6-Canh Tuất : 0 Quý Hợi : 3

- Một CHI (tuổi) được mang vào 5 can thôi :


Ví dụ : tuổi Tý tuổi Sửu:
1- Can 0 mang Canh Tý , Can 1 mang Tân Sửu
2- Can 2 - Nhâm Tý , Can 3 - Quý Sửu

9
3- Can 4 - Giáp Tý , Can 5 - Ất Sửu
4- Can 6 - Bính Tý , Can 7 - Đinh Sửu
5- Can 8 - Mậu Tý , Can 9 - Kỷ Sửu

* NĂM : bắt đầu từ năm 001 (Dương lịch) năm Tân Dậu ( mn~K bK . .
Có 2 phương pháp tìm ra mn~K bK (..) :
- Cách đếm thủ công từ hôm nay tròn 2018 tuổi trở ngược về 01 Dương Lịch.
- Tính theo toán số :
2018 tuổi là tuổi Dậu thì 2019-2018= 01 (Tân Dậu).
Theo Chăm lịch phải tìm CAN : 2018:8= dư số là 2. Nên đếm từ 2019 (pb*] j[
p{*X ...) lui 2 nấc là bK .. Do đó phải chấp nhận năm 01 DL (Tân Dậu) phải là
mn~K bK ..
Các năm mang chữ CANH phải tuần tự nằm đúng vị trí kể cả Chăm lịch :
Năm 100 là Canh Tý = t{k~H -l`@H .
“ 1.000 : Canh Tý = t{k~H dL ::
2.000 : Canh Thìn = ing{=r dL ::
3.000 : Canh Thân = \k% dL : :
* năm 100 : Canh Tý theo Chăm là t{k~H -l`@H .
- 200 : Canh Thìn - : ing{=r dL : :
- 300 : Canh Thân - : \k% -l`@H .

*năm 400 : Canh Tý theo Chăm là t{k~H dL ::


- 500 : Canh Thìn - : ing{=r -l`@H .
- 600 : Canh Thân - : \k% dL ::

*năm 700 : Canh Tý theo Chăm làà t{k~H -l`@H .


- 800 : Canh Thìn - : ing{=r dL ::
- 900 : Canh Thân - : \k% -l`@H .

*năm 1.000 Canh Tý theo Chăm là t{k~H dL ::

10
- 1.100 Canh Thìn - - ing{=r -l`@H .
- 1.200 Canh Thân - - \k% dL ::

*năm 1.300 Canh Tý - - t{k~H -l`@H .


- 1.400 - Thìn - - ing{=r dL ::
- 1.500 - Thân - - \k% -l`@H .
*năm 1.600 - Tý - - ::
“ 1.700 - Thìn - - .
“ 1.800 - Thân - - ::
“ 1.900 - Tý - - .

*năm 2.000 Canh Thìn theo Chăm là ::


“ 2.100 - - .

“ 2.200 - Tý - ::
“ 2.300 - Thìn - .
“ 2.400 - Thân - ::

*năm 2.500 - Tý - .
“ 2.600 - Thìn - ::
“ 2.700 - Thân - .

“ 2.800 - Tý - ::
“ 2.900 - Thìn - .

*năm 3.000 : Canh Thân theo Chăm là ::

“ 3.100 Canh Tý - -
.
“ 3.200 - Thìn -
::
“ 3.300 - Thân -
.

11
*năm 3.400 Canh Tý theo Chăm là ::
3.500 - Thìn -
.
3.600 - Thân -
::
. . . . . .
5,- Lịch Việt Nam :
Mọi người đều biết, ¢m lịch Việt nam từ xa xưa đều
bắt nguồn từ lịch Trung Quốc. Nªn ngày 08/6/1967 Hội đồng
ChÝnh phủ đ· quyết định số 121/CP chÝnh thức dïng Dương
lịch Gregorius làm c«ng lịch để thuận tiện giao lưu và làm
việc với Quốc tế.
6,- Lịch của người Chăm :
Chămpa xưa kia có nền văn minh ảnh hưởng bởi nhiều văn hóa khác nhau,
như Ấn Độ, Ả Rập và Mã Lai. Nên cũng ảnh hưởng nhiều bởi tôn giáo khác
nhau. Thường các nhà nghiên cứu phân làm 4 nhóm người Chăm : - Người
Chăm JAT (không theo tôn giáo nào ), - người Chăm Ahiér (ảnh hưởng Đạo giáo
Bàlamôn), Người Chăm Awal/ Bàni (ảnh hưởng Hồi giáo), người chăm Islam
(Chăm Hồi giáo chính thống). Mỗi nhóm Chăm đều làm cho mình lịch riêng để
xem xét ngày lành tháng tốt sinh hoạt trong cộng đồng mình. Bởi vậy nhận
thấy dân số người Chăm rất ít, mà lịch thì nhiều, nôm na là không có Chủ,
nghĩa là chính quyền không tham gia quản lý.
Người Chăm Ahiér kiêng thịt bò. Người Chăm Awal/ BàNi kiêng hẳn thịt
heo và thịt dông, nên từ sau thế kỷ XV Hồi giáo du nhập sâu rộng vào dân
Chăm thường xảy ra chiến tranh tương tàn dai dẳng bất phân thắng bại. Do đó
để giải tỏa và dung hòa, vua PO RAMÉ, Ngài đã có công hòa giải giữa Chăm
Ahiér và Chăm Awal trên tất cả bình diện kể cả lịch pháp.
Kết quả của sự dung hòa đó, nên 2 loại lịch Sakawi Chăm Awal (lịch Chăm
Hồi giáo thuần âm ) và sakawi Chăm Ahiér (lịch Chăm Bàlamôn thuần dương )
kết hợp lại thành loại lịch Âm Dương hỗn hợp như Sakawi bánh xe( (-b<H
r{=dH). Từ đó lịch hỗn hợp này được truyền tay phổ biến đến hôm nay.
Có 3 loại lịch :
a, Lịch Takai Ciim (chân chim) :
12
Lịch này người Chăm Awal dùng tính năm theo chu kỳ 8 CAN có ký tự chữ Ả
Rập mà người Chăm đã phiên âm thành:
. (a-l`@H - aliéh ), :.: (hK - hak ), ... (j[ - jim ), :::. (j;Y – yây),
: : (dL – Dal), . . (bK - bak), : : : (ww - waw), ... ( j[ - Jim).
Mỗi CAN tương ứng với một năm. Đó là mốc thời gian không thay đổi để họ tính
lịch.
b, Lịch Takai Treh :
Là loại lịch trung tâm (chính giữa), Người Chăm căn cứ vào lịch này làm gốc
để tính lịch Ahiér.
Do đó cổ thư Chăm có câu :

awL A{K k% a-h`@R Q&@C


awL A{K d-n<K p-d<K r{-c<w
a-h`@R A{K c-d<w s}bR k% =lK -s< g@P
a-h`@R -d<K gH y/ ap&]
A{K d-n<K ZP hl&] k% awL p-d<K–r{-c<w
Awal giữ gốc cho Ahiér chạy
Awal giữ bàn tổ, để vào lễ (cúng) Thánh đường
Awal giữ thế nào cho khớp lệnh với nhau
Ahiér ở phía Thần lửa
Giữ bàn Tổ, làm râm mát cho Awal vào Thánh đường hành lễ.

BẢNG LẬP NGÀY ĐẦU THÁNG CỦA 8 NĂM CAN (Awal)

xkw} c#
. :::. :: .. ..
:.: ... ::: .
amr. 6 3 1 5 2 7 4 1 b{lN 1 (1)
xK-f&R 1 5 3 7 4 2 6 3 b{lN 2 (2)
13
r%b{uLawL 2 6 4 1 5 3 7 4 b{lN 3 (3)
r%b{uLa-h`@R 4 1 6 3 7 5 2 6 b{lN 4 (4)
j%md{NawL 5 2 7 4 1 6 3 7 b{lN 5 (5)
j%md{Nah`@R 7 4 2 6 3 1 5 2 b{lN 6 (6)
rj@P 1 5 3 7 4 2 6 3 b{lN 7 (7)
xKbN 3 7 5 2 6 4 1 5 b{lN8 (8)
r%mwL 4 1 6 3 7 5 2 6 b{lN9 (9)
x%wL 6 3 1 5 2 7 4 1 b{lN10(10)
D~Lk%ijH 7 4 2 6 3 1 5 2 b{lN11((11)
D~Nkij} 2 6 4 1 5 3 7 4 b{lN12((12))
xkw} t=k \t@H (Lịch trung tâm)
xrK ab{H p-d<K r{-c<w t=lH w%h% t=lH
a-l`@H . 2 2 6 6 4 4 7 7 2 2 5 5
hK : . : 7 7 3 3 1 1 4 4 6 6 2 2
j[ ... 4 4 1 1 6 6 2 2 4 4 6 6
j;Y :::. 1 1 5 5 3 3 6 6 1 1 4 4
dL : : 6 6 2 2 7 7 3 3 5 5 1 1
bK . . 3 3 7 7 5 5 1 1 3 3 6 6
ww ::: 7 7 4 4 2 2 5 5 7 7 3 3
j[ ... 5 5 1 1 6 6 2 2 4 4 7 7

c, Lịch Baoh ridaih (bánh xe) :


Là lịch dung hòa. Người Chăm lấy mốc thời gian cố định trên hình bánh xe
tròn trong chu kỳ 8 năm để tính ngày đầu năm giữa 2 loại lịch Chăm Awal và lịch
Chăm Ahiér làm sao phải khớp với nhau không để 2 bên phải trùng dụng.
*Người Chăm Awal phải vào Thánh đường (Sang Magik) hành lễ Ramưvan nhất
định phải là tháng 9 Awal hàng năm.
*Người Chăm Ahiér lên Tháp lễ hội Katé hàng năm phải nhất định là tháng 7
lịch Ahiér.
Cổ thư Chăm có viết :

14
d&% b{z~N c# , k)w b{z~N c# mK s% b{z~N rP s`.
m{N !
r%mwL nN d} j@H k)w b{z~N c# m;/ h~% s`.hr@H
F%K b{z~N c# mK s% b{z~N rP -g*< -l%
myH acR tm% r{-c<w d} F%K =h lm;% b{z~N c# j@H
as~w j%~K -O<K .
-Mồng 2, mồng 3 Chăm Ahiér, lấy mồng 1 Ả Rập (Awal) là tốt
-Ngày Ramưvan mồng 3 Chăm Ahiér, lấy mồng 1 Ả Rập (Awal) quá tốt
-Mồng 4 Chăm Ahiér, lấy mồng 1 Ả Rập (Awal) là thật cao !
-Nếu Po Acar (thầy Chang Awal) làm lễ vào Thánh đường (sang Magik) ăn
chay nhằm vào mồng 4 hay 5 Chăm Ahiér thì quá xấu (tựa chó phản chủ).
Vậy : AWAL phải đi trước AHIÉR 3 năm , nên có sự đối chiếu như sau :

BẢNG ĐỐI CHIẾU LỊCH AWAL – AHIÉR


E~N amr# :::. rmwL :.: wh% . . NĂM

awL . 6 (thứ sáu) 4 (thứ tư) 2 (thứ hai) 354 ngày


354 -
a-h`@R 4 (4) 2 (2) 7 (7)
:::
awL :.: 3 (3) 1 (CN) 6 (6) 355 ngày
384 -
a-h`@R 1 (CN) 6 (6) 4 (4)
...
awL ... 1(Chủ nhật) 6 (thứ sáu) 4 (thứ tư) 354 ngày
354 -
a-h`@R . 6 (6) 4 (4) 2 (2)
awL :::. 5 (5) 3 (3) 1 (CN) 354 ngày
354 -
a-h`@R 3 (3) 1 (CN) 6 (6)
:.:
awL :: 2 (2) 7 (7) 5 (5) 355 ngày
384 -

15
a-h`@R 1(( (CN)) 6 (6) 4 (4)
...
awL . . 7 (7) 5 (5) 3 (3) 354 ngày
354 -
a-h`@R 5 (5) 3 (3) 1 (1)
:::.
awL ::: 4 (4) 2 (2) 7 (7) 354 ngày
354 -
a-h`@R 2 (2) 7 (7) 5 (5)
::
awL ... 1 (chủ nhật) 6 (6) 4 (4) 355 ngày
384 -
a-`@R . . 7 (7) 5 (5) 3 (3)

CÁCH ĐỌC : xkw} -b<H r{=dH (Sakawi baoh ridaih) Hình A :


Vòng tròn bánh xe chia làm 8 múi, tương ứng cho 8 can, mỗi múi là một
can. Tuần tự đọc ngược kim đồng hồ bắt đầu từ can Aliér . (1điểm) a-l`@H
– Hak :.: (5 điểm) hK – Jim ... (3 điểm) j[ - Yây :::. (7 điểm) j;Y – Dal
:: (4 điểm) dL – Bak . . (2 điểm) bK – Waw ::: (6 điểm) ww – Jim ... (3
điểm) j[ .
Hình bánh xe chia ra làm 5 vòng tròn ( đọc từ vòng lớn ngoài là vòng 1 vào
trong là vòng 5 :
- Vòng ngoài lớn chia làm 3 khoảng :
16
Khoảng giữa ghi ngày thứ vào Thánh đường hành lễ Ramưvan (tm;% r{-
c<w)
Khoảng đầu ghi ngày thứ lễ waha.
Khoảng ba ghi ngày kết thúc Waha ( t=lH w%h% ).
- Vòng 2 : ghi ngày thứ đầu tháng của năm can đó ( p-d<K E~N).
- Vòng 3 : ghi ký hiệu 8 can.
- Vòng 4 : ghi ngày thứ kết thúc Ramavan, mùa chay niệm (t=lH rmwl).
- Vòng 5 : ghi ngày thứ cuối năm (ab{H E~N hết năm).
- Vòng giữa vẽ nan hoa biểu tượng mặt trời.
LƯU Ý : Cung aliér . bắt đầu khởi điểm từ hướng đông ( p~R) . - Tây ::
(=p), - Bắc ... (j[ \k;H), - Nam ::: (ww).
Cách đọc : Hình B
Đọc cũng tương tự chỉ có khác vị trí vòng ngoài không phân khoảng cách
như H.A.
Tóm lại:
- Hình A dễ đọc, dễ nhớ hơn hình B, nhưng lệch phương hướng.
- Hình B được xác định phương hướng ngay trên hình vẽ.

Hình vẽ bánh xe (xkw} -b<H r{=dH) :


Hình A Hình B

17
18
19
B.- CƠ SỞ ĐỂ TÍNH LỊCH CHĂM :
Hiện nay người Chăm có 2 loại lịch :
1- Lịch AWAL:
Là sakawi thuần âm của người Chăm Awal. Lịch này dùng để xem ngày tháng
thực hiện các ngày vào hành lễ và kết thúc lễ hàng năm trong Thánh đường Hồi
giáo (sang magik) như hành lễ (ricaow) lễ Ramavan và lễ waha. Còn lại mọi sinh
hoạt khác như các ngày quan, hôn, tang, tế, . . . thì họ cùng sử dụng chung lịch
sakawi Ahiér.
Người Chăm Awal và Chăm Ahiér đều cùng quan niệm và cách tính giờ như
nhau. Cụ thể như sau :
- Ngày/đêm tính 16 giờ ( ban ngày có 8 tiếng t~K và ban đêm cũng 8 tiếng):

Ban ngày 8 tiếng (t~K) : Ban đêm 8 tiếng (t~K) :

- T~K s% . . . (giờ 1) - ( giờ 1 )


- T~K d&% . . . (giờ 2) -( - 2)
- T~K k)w . . . (giờ 3) -( - 3)
- T~K F%K . . .(4) . .k;H pa`K (giờ ngọ) - ( - 4 ) . . . \K;H Ml# (nửa
đêm).
- T~K l{m% . . . (giờ 5) -( - 5)
- T~K n# . . . (giờ 6) - ( - 6)
- T~K tj~H . . . (giờ 7) - ( - 7)
- T~K dl{pN . . . (giờ 8) - ( - 8)

Như vậy 1 tiếng (t~K) của Chăm là 90 phút chứ không phải 60 phút.
Tuần lễ là 7 ngày :
-s. (thứ hai), aZ%R (thứ ba), b~T (thứ tư), j{P (thứ năm),
x~K (thứ sáu), sncR (thứ bảy), ad{T (chủ nhật).
Tháng theo tuần trăng :
- Từ bắt đầu trăng non đến trăng tròn (rằm) dl# b{z~N (thượng tuần trăng) : từ
mồng 1 đến 15 (hr] -F/ rm{ :–
- Hạ tuần trăng (dl# k&#) ) từ 16 đến 29 hay 30 ((a`% b{lN ab{H) tùy tháng chẵn,
lẻ.
Năm có 12 tháng (theo lịch Awal), chưa kể tháng 13 là năm nhuận ( theo lịch
Ahiér):
20
-có tháng lẻ ((b{lN tpK) : tháng 1, 3, 5, 7, 9 và tháng 11 (b{lN p&{X) = 30 ngày-
có tháng chẳn (b{lN kt@k hoặc b{lN U ) : tháng 2, 4, 6, 8, 10 và 12 (M%K) hay
13 (nếu có năm nhuận là b{lN B/ = 29 ngày và b{lN b{r~w thang1moi =30
ngày).
Thời gian 8 tiếng trong một ngày, người Chăm cũng đã phân định có 5giờ/ngày(là
5 canh giờ) tốt xấu để dễ sinh hoạt hoặc cúng kính trong cộng đồng như sau :
n} t~K m-h^x=r (giờ Hoàng đạo)
t~K 1# 6# 2# 7# 3# 8# 13# 4# 9# 5# 10#
11# 12# 14# 15#
t~K 1 m b \b \x l
(6g- 8g24’) (giờrấttốt) (giờ (giờthường) (giờ (giờ
độc) tốt) xấu)
t~K 2
t~K 3 L m b \b \x
(8g30’-11g)

t~K 4
t~K 5 \x l m b \b
(11g13g30’)
t~K 6
t~K 7 \b \x l m b
(13g30-16g)

t~K 8 b \b \x l m
(16g-18g)

*m : m=h^x=r (Mưhêsarai) = giờ Hoàng đạo, rất tốt.


\x : \x} (giờ tốt, giờ lúa gạo)= giờ tốt
\b : k\bH (Kaprah) = giờ thường
l : =kl% (kayla) = giờ xấu

21
b : b{H (pih) = giờ độc, quá xấu.

2, Lịch AHIÉR:
-là lịch Sakawi hổn hợp Âm và Dương lấy ngày mở đầu năm và ngày r{-c<w
vào Thánh đường (sang magik) ăn chay và cũng làm chuẩn để tính ngày tháng cho
lịch của mình. Cổ thư Chăm có viết :
awL A{K k% a-h`@R Q&@C
awL A{K d-n<K p-d<K r{-c<w
a-h`@R A{K c-d<w s{bR k% =lK -s< g@P
a-h`@R -d<K gH y/ ap&]
A{K d-n<K ZP hl&] k% awL -d<K r{-c<w .
Tạm dich:
Awal giữ để cho Ahiér chạy
Awal giữ bàn Tổ để vào tu chay niệm
Ahiér giữ thư tịch làm thế nào cho khớp lệnh
Ahiér con cháu Thần Lửa
Giữ bàn Tổ làm râm mát cho Awal vào tu chay niệm.

Lịch Ahiér chỉ khác lịch Awal cơ bản ở các năm nhuận. Lịch Awal là lịch cố định,
tính ngày tháng hoàn toàn dựa vào tuần trăng, nên 1 năm chỉ có 354 – 355 ngày.
Do vậy lập lên bảng so sánh như sau :

BẢNG ĐỐI CHIẾU CAN AWAL đi trước CAN AHIÉR 3 NĂM (thực tế 3 ngày)
CAN amr. (đầu năm) rmwl (tu niệm) wh% (lễ waha)
:::. :.: ...
Awal : aliér . Thứ sáu – Thứ tư - Thứ hai -
Ahiér : Waw ::: Thứ tư - Thứ hai - - bảy -
Awal : Hak :.: - 3 - - 1 - - 6 -
Ahiér : Jim lui ... - 1(CN) – - 6 - - 4 -
Awal : Jim ... - 1 - - 6 - - 4 -
Ahiér : Aliér . - 6 - - 4 - - 2 -
22
Awal : Jây :::. - 5 - - 2 - - 1 -
Ahiér : Hak :.: - 3 - - 1 - - 6 -
Awal : Dal :: - 2 - - 7 - - 5 -
Ahiér : Jim ... - 1 - - 6 - - 4 -
Awal : Bak . . - 7 - - 5 - - 3 -
Ahiér : Jây :::. - 5 - - 3 - - 1 -
Awal : Waw ::: - 4 - - 2 - - 7 -
Ahiér : Dal :: - 2 - - 7 - - 5 -
Awal : Jim lui ... - 1 - - 6 - - 4 -
Ahiér : Bak . . - 7 - - 5 - - 3 -

BẢNG ĐỐI CHIẾU CÔNG THỨC 8 NĂM

“3“ E~N nH , “5“ E~N wK , “8“ E~N yH


{“3” năm tách (năm nhuận), “5” năm móc (năm thường), “8” năm xóa (làm lại)}
STT E~N awL NHUẬN a- DL NHUẬN

h`@R
1 t{k~H 354 . - 366 -Nhuận
2 k~bw -355 :.: -Nhuận +29 E~N 365
3 r{-m</ 354 ... nH 365
4 t{=F 354 : : : . 365
5 ing{=r -355 : : -Nhuận -366 -Nhuận
6 ul=nH 354 . . +29 E~N 365
7 a=sH 354 : : : nH 365
8 p=bY -355 ... -Nhuận 365

+29 E~N
nH
Cộng 8 năm : 2.835 + 87 = 2.922 = 2.922.

Bây giờ Hội đồng Cả sư cuả 2 bên nhất trí lấy công thức này tính các năm
nhuận để làm lịch Ahiér.
Nhận thấy chu kỳ 8 năm :
23
Lịch Chăm Awal và lịch Chăm Ahiér cùng có 3 năm nhuận vào các năm
Hak : . : (hK), Dal : : (dL) và Jim cuối ... (j[ p&{X).
Nhưng năm nhuận có khác nhau :
- Lịch Chăm Awal năm nhuận chỉ được thêm 1 ngày vào tháng 12 (b{lN
M%K) nên năm nhuận có 355 ngày.
- Lịch Chăm Ahiér năm nhuận tăng thêm 1tháng 13 gọi là b{lN B/ (năm tiểu
nhuận chu kỳ 8 năm có 29 ngày) hoặc b{lN b{r~w (năm đại nhuận chu kỳ
32năm có 30 ngày) nên năm nhuận cũng thành 384 ngày.
Ngoài ra người Chăm thường hay quan sát vào chu kỳ chuyển động ẩn – nở
(hiện) của 3 vì sao gần nhất với các nông dân để đặt luật nhuận, như :
- Sao tua rua (b{t~K b{z~% r~/) ( tháng 2 CL = tháng 5 AL = tháng 6 DL )
- Sao thần nông (b{t~K -c<w)
- Sao cái cày (b{t~K -b<H aZN)
Ba sao này ẩn – nở liên tục từ tháng 1 đến tháng 4 lịch Ahiér (vào khoảng
tháng 4, 5, 6, 7 DL). Đồng thời người Chăm còn căn cứ vào thời tiết – động, thực
vật để hổ trợ kiểm tra ngày tháng năm và luật nhuận của lịch. Sakawi Chăm có
hướng dẫn cụ thể :
- cây me chua (me ta) mới trổ lá non đầu mùa vào tiết tháng giêng Chăm Ahiér
(khoảng tháng 4 DL) và có tiếng ve sầu mới kêu.
- dây cổ rùa mới trổ bông trắng (h=rK m-r<K).
- loài chó mới động dục vào tháng 7 Chăm Ahiér (khoảng tháng 10 DL).
Còn năm Dương lịch trong chu kỳ 8 năm CAN – CHI chỉ có 2 năm nhuận vào năm
a-l`@@H .(aliér ) và năm dL ::(Dal) của Chăm.
Có lúc không nhớ năm can – chi là năm nào ? Để tìm năm nhuận của Chăm lịch thì
nên dùng phương pháp :
- lấy tổng của năm DL chia cho 8 có 3 số dư phải bất di bất dịch nằm tại vị trí:
Chia chẵn dư số 0 ( phải nằm tại năm DAL :: )

Chia còn dư số 3 (phải nằm tại năm JIM cuối . .. )


Chia còn dư số 5 (phải nằm tại năm HAK :.:)
Ví dụ : Trong chu kỳ 8 năm từ năm 2012 (Nhâm Thìn – ing{=r .) đến năm 2019
(Kỷ Hợi – pb&] j[ p&{X) như sau :
- Năm 2013/8 = dư số 5 là năm Hak hK :.: (nhuận).

24
- Năm 2016/8 = chẳn số 0 là năm dal dL ::(nhuận).

- Năm 2019/8 = dư số 3 là năm Jim cuối ...(nhuận).


Như vậy cứ cách 2 năm lại có 1 năm nhuận là tiểu nhuận có tháng 13 (b{lN B/ =
29 ngày). Lịch Chăm Ahiér còn có chu kỳ 32 năm lại có 1 năm Đại nhuận.
Thì chắc chắn phải có sự khác biệt giữa tháng 13 (b{lN B/) và tháng giêng mới
(b{lN b{r~w), chứ không thể như một số ít Học giả Chăm cứ bảo tháng 13 cũng là
tháng mới được ? Nhưng tư liệu xưa Chăm (tp~K k*K) không còn nguyên gốc vì
tam sao thất bổn, nên khó giải trình cặn kẻ.
(Xem Phụ lục 4 để biết năm Đại Nhuận b{lN b{r~w có 2 tháng giêng đều 30 ngày).

Một chu kỳ Chăm lịch là 3 tiểu chu kỳ x 8 năm = 24 năm.


Ví dụ ; 01/1/2020 t{k~H Chăm là thứ tư – 01/1/2044 Tikuh Chăm là thứ tư –
01/1/2068 Tikuh Chăm cũng là thứ tư, và cứ tuần hoàn liên tục . . .
Năm Đại nhuận phải là năm thứ 32 của tiểu chu kỳ 8 năm CAN x 4, kể từ
năm trùng lặp tháng 9 (tm% r{-c<w Awal) và tháng 7 ( lễ hội Katé Ahiér ) phải là
năm Hak :.: năm thứ hai trong tiểu chu kỳ 8 năm, nên năm Đại nhuận có tháng 1
mới cũng = 30 ngày chứ không phải 29 ngày như tháng 13(b{lN B/) vì rằng :

*Năm Tiểu nhuận có 13 tháng = 384 ngày :


- th 1, 3, 5, 7, 9 và 11 = 30 x 6 = 180 ngày
- th 2, 4, 6, 8, 10 và 13= 29 x 6 = 174 ngày

- Tháng 12 cũ (b{lN M%K) phải là 30 ngày


Cộng chung : 384-

*Năm Đại nhuận cũng 13 tháng = 384 ngày :


- th 1, 3, 5, 7, 9, và 11 : 30 x 6 = 180 ngày
- th 2, 4, 6, 8, 10 và 12 : 29 x 6 = 174 -
354 ngày
-Tháng 1 mới phải 30 ngày 30 –
Cộng chung 384 ngày

25
C-PHƯƠNG PHÁP TÍNH LỊCH CHĂM :

Mọi người đều biết Lịch sakawi Chăm Awal và Lịch Sakawi Chăm Ahiér rất
khắn khít và mật thiết với nhau. Muốn tính lịch Chăm Ahiér thì phải biết nắm bắt
rõ lịch Chăm Awal. Nguyên tắc bắt buộc khi tính 2 lịch này nhất là với lịch Ahiér
đặt năm nhuận tránh đừng để ngày r{-c<w lễ vào Thánh đường (sang magik) của
người Chăm Awal (mồng 1 tháng 9 Awal) không thể trùng với ngày lễ hội Katé
(mồng 1tháng 7 bên Ahiér). Cổ thư Chăm có viết để nhắc nhở có ý hướng dẫn các
chuyên gia về lịch Chăm cần lưu tâm :
d&% b{z~N c# , k)w b{z~N c# mK s% b{z~N rP s`.
m{N !
r%mwL nN j@H k)w b{z~N c# m;/ s% b{z~N r@P
s`.hr@H
F%K b{z~N c# mK s% b{z~N rP -g<* -l%
myH acR tm;% r{-c<w d} F%K =h lm;% b{z~N c# lC -
j@H
as~w j%~K -O<K .
Tạm dịch :
Mồng hai Chăm, mồng ba Chăm nhằm vào mồng một Ả Rập (Awal) thì tốt
Ramuvan nhằm mồng ba Chăm thì quá tốt !
Mồng bốn Chăm nhằm mồng một Awal thì cao quá
Nếu Thầy Chang vào sang magik tu chay niệm nhằm mồng bốn hay mồng năm
thì xem giống chó mõm đen !

26
Làm gì thì làm, cũng đến chu kỳ Đại nhuận 32 năm của lịch Chăm Ahiér và lịch
Awal phải trùng lặp nhau vào tháng 9 (tm;% r{-c<w awal ) với tháng 7 lễ hội Katé
bên Ahiér, vì phải tính theo phương pháp “thụt lùi” dựa vào nguyên tắc :
“ 3 “ năm tách, “ 5 “ năm móc, “ 8 “ năm xóa.
Nên mới có :
- 2 năm cùng 1 tháng (bên Ahiér) tm;% r{-c<w Ramưvan vào năm . (aliéh) và
: . : (hak).
– 3 năm cùng 1 tháng (Ahiér) tm;% r{-c<w Ramưvan vào năm ... (Jim giữa),
:::. (yây) và : : (dal).
- 3 năm cùng 1 tháng (Ahiér) tm;% r{-c<w Ramưvan vào năm . . (Bak), :::
(Waw) và ... (Jim cuối ).
Rồi cứ tuần tự thụt lùi dần dần . . .

BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC THÁNG

THEO CÁC THÁNG


Dương lich 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Âm lịch 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
Chăm lịch Ahiér 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1

BẢNG THỐNG KÊ CÁC NGÀY (r{-c<w) VÀO THÁNH ĐƯỜNG THÁNG 9


RAMAVAN NHẰM VÀO CÁC THÁNG BÊN CHĂM AHIÉR
( chu kỳ tháng 7 Katé lịch Ahiér trùng với tháng 9 Ramavan)

STT NĂM NHẰM VÀO THÁNG LỊCH AHIÉR


01 . 2004 Giáp Thân - Tháng 7 lễ hội Katé
02 : .: 2005 Ất Dậu - Tháng 6 (vì 2 tháng 1, tháng mới ĐN).
03 . . . 2006 Bính Tuất - Tháng 6
04 : : : . 2007 Đinh Hợi - Tháng 6
05 : : 2008 Mậu Tý - Tháng 6
06 . . 2009 Kỷ Sửu - Tháng 5
07 : : : 2010 Canh Dần - Tháng 5
08 . . . 2011 Tân Mão - Tháng 5

27
09 . 2012 Nhâm Thìn - Tháng 4
10 : .: 2013 Quý Tỵ - Tháng 4
11 . . . 2014 Giáp Ngọ - Tháng 3
12 : : : . 2015 Ất Mùi - Tháng 3
13 : : 2016 Bính Thân - Tháng 3
14 . . 2017 Đinh Dậu - Tháng 2
15 : : : 2018 Mậu Tuất - Tháng 2
16 . . . 2019 Kỷ Hợi - Tháng 2

17 . 2020 Canh Tý - Tháng 1


18 : . : 2021 Tân Sửu - Tháng 1
19 . . . 2022 Nhâm Dần - Tháng 12
20 : : : . 2023 Quý Mão - Tháng 12
21 : : 2024 Giáp Thìn - Tháng 12
22 . . 2025 Ất Tỵ - Tháng 11
23 : : : 2026 Bính Ngọ - Tháng 11
24 . . . 2027 Đinh Mùi - Tháng 11

25 . 2028 Mậu Thân - Tháng 10


26 : . : 2029 Kỷ Dậu - Tháng 10
27 . . . 2030 Canh Tuất - Tháng 9
28 : : : . 2031 Tân Hợi - Tháng 9
29 : : 2032 Nhâm Tý - Tháng 9
30 . . 2033 Quý Sửu - Tháng 8
31 : : : 2034 Giáp Dần - Tháng 8
32 . . . 2035 Ất Mẹo - Tháng 8

33 . 2036 Bính Thìn - Tháng 7


34 : . : 2037 Đinh Tỵ - Tháng 6 (vì Đại nhuận, có 2 tháng 1)
35 . . . 2038 Mậu Ngọ - Tháng 6
36 : : : . 2039 Kỷ Mùi - Tháng 6
37 : : 2040 Canh Thân - Tháng 6
38 . . 2041 Tân Dậu - Tháng 5
39 : : :. 2042 Nhâm Tuất - Tháng 5
40 . . . 2043 Quý Hợi - Tháng 5

28
*Như vậy năm Đại nhuận là năm đó phải có 2 tháng giêng (tháng giêng thứ 2 là
tháng mới ((b{lN b{r~w), cách 32 năm mới có Đại nhuận, vì năm đó có 2
tháng 7 (lễ hội Katé) trùng với tháng 9 Ramưvan (tm;% r{-c<w).
Tuần tự nhận thấy cứ năm Hak : .: (hK) cách nhau 32 năm là năm Đại nhuận :
- Từ năm 2005 Ất Dậu (: .: mn~K hK) mãi đến 32 năm sau phải là năm 2037
Đinh Tỵ (:.: ul=nH hK).
* Đến chu kỳ 32 năm trùng lặp tháng 9 lịch Awal (r{-c<w) và tháng 7 ( lễ Katé)
lịch Ahiér phải 2 năm liên tiếp vào CAN . (a-l`@H) và :.: (hK) nên người xưa mới
đặt luật Đại nhuận để đẩy tháng 7 katé năm sau :.: (hK) không trùng tháng 9
Ramưvan (r{-c<w), vì đã có 2 tháng giêng (1 tháng cũ là 30 ngày và 1 tháng giêng
mới cũng 30 ngày thì đủ một năm nhuận phải 384 ngày).
Cứ tuần tự 32 năm phải có 1 năm Đại nhuận để hạn chế sự trùng lặp 2 tháng
Ramavan và lễ hội Katé, chỉ được giới hạn trong 4 chu kỳ 8 năm x 4 = 32 năm
mới có một lần trùng nhau thôi. Do đó mới đặt luật Đại nhuận có tháng giêng
mới (b{lN b{r~w) và trong chu kỳ 8 năm phải có 3 năm tiểu nhuận nhất định phải
vào năm :.: ((hK); :: (dL) và . . . (j[ p&{X) có tháng 13(29 ngày) gọi là b{lN B/ .
Nếu thống kê ngược dòng đến nay và mãi về sau, nhận thấy năm Đại nhuận lịch
Ahiér có 2 tháng giêng Chăm gọi là tháng mới chỉ duy nhất vào năm Hak :.: ((hK)
mà thôi. Tính được các năm Đại nhuận bắt đầu từ năm (*):
- Năm 021 Tân tỵ :.:
- - 053 Quý sửu :.:
- - 085 Ất Dậu :.:
- - ...
- ...
- Năm 309 Kỷ tỵ :.:
- - 341 Tân sửu :.:
- - 373 Quý Dậu :.:
- ... ...
- ... ...
- Năm 1941 Tân tỵ :.:
- - 1973 Quý sửu :.:
- ... ...
- ... ...
- Năm 2005 Ất Dậu :.:
- - ...
- ...
- Năm 2037 Đinh Tỵ :.:
- ... ...
29
- Năm 2.965 Ất Dậu :.:
- - 2.997 Đinh tỵ :.:
- - 3.29 Kỷ sửu :.:
- - 3.061 Tân Dậu :.:
- ... ...
( xin xem phụ lục2 thống kê liên tục hơn)

__________________________________________________________
(*) : từ Sakawi của Cả sư Đổng Lúi trụ trì Tháp PORAME cha đẻ của anh hùng Đổng Dậu
thời kỳ chống Mỹ thôn Như Bình, Phước Thái, Ninh Phước, Ninh Thuận.

* ĐỂ BIẾT CÁCH TÍNH LỊCH CHĂM, cần nắm bắt 7 yếu tố sau đây:

1, Cần phải cập nhật sự liên hệ CAN – CHI trong sakawi Chăm :

TÝ DẦN
THÌN = ghép cho . (a-l`@H) và ::((dL) . NGỌ = chỉ ghép . . . ((j[ ) và ::: (ww)
THÂN TUẤT

SỬU MÃO
TỴ = chỉ ghép :.: (hK) và . . (bK). MÙI =được ghép : : : . (j;Y ) và ... (j[ )
DẬU HỢI

Đó cũng là ghép tuổi “tam hợp nhau” trong cuộc sống.

2, Phải biết biểu đồ dưới đây để dễ nhớ ngày đầu tháng của năm trong chu kỳ 8
năm của sakawi Awal :

N N N
(a-l`@H) (hK) ( j[ ) (j;Y) (dL) (bK) (ww) (j[ p&{X))
. :.: ... :::. :: .. ::: ...
3 2 1

30
6 5 4

1 7
*Nên nhớ đếm theo thứ tự : từ số 1, 2, 3, trở lại số 4, 5, 6 rồi trở lại số 7, 1 chấm
dứt tại (j[ ... giữa) .
Vậy:
- ngày mồng 1 (1@) tháng 1, đầu năm của năm . (a-l`@H) là thứ sáu (hr] x~K).
- “ “ :.: (hK) = thứ ba (aZ%R).
- “ “ ... ( j[ ) = chủ nhật (ad{T).
- “ “ :::. (j;Y) = thứ năm (j{P).
- “ “ : : (dL) = thứ hai (-s.).
- “ “ . . (bK) = thứ bảy (sncR).
- “ “ : : : (ww) = thứ tư (b~T).
- “ “ ... (j[ p&{X) = chủ nhật
(ad{T).

3, Dùng biểu tượng để dễ tính ngày, tháng lẻ (b{lN tpK 30 ngày) và chẳn (b{lN
kt@K =h b{lN u%):

- Tháng lẻ : - Tháng chẵn :

6(thứsáu)=1@
1 ( chủ nhật) = 1@

Thứ6 7 (thứ bảy) = 15. thứ bảy


1(chủnhật)=15.
=15@ =15@
Hình (a) Hình (b)

Ví dụ : (lịch Ahiér ) :
31
Tháng 1(tpK lẻ) hình (a) :
- thứ sáu mồng 1 ((1@ b{z~N).
- Thứ sáu cũng là ngày 15 (15@ thượng tuần trăng) và trăng tròn (-F/ rm}).
- Thứ bảy ngày 15 k*# (hạ tuần trăng = ngày 30) cũng là ngày tắt trăng hết
tháng (a`% b{lN ab{H).
Tháng 2 ((kt@K chẵn) hình b :
- Chủ nhật mồng 1( (1@ b{z~N)
- Thứ bảy ngày 15 (rằm 15 k*# =14)
- Chủ nhật cũng là 15(=30) tắt trăng (a`% b{lN ab{H).
*tháng thiếu 29 ngày (b{lN u%) không có mồng 6, bị nhận chìm thành mồng 7,
nên ngày giữa tháng trăng tròn (rằm) còn 14 ngày thôi. Tính ngày tháng có qui tắc
như sau :
- tính ngày trong tháng lẻ : 1, 3, 5, 7, 9 và tháng 11 ((b{lN p&{X) : mồng 1 ngày
thứ nào, thì trăng tròn (porami) cũng ngày thứ ấy, và ngày tắt trăng hết tháng vào
ngày thứ hôm sau.
- tính ngày tháng chẳn : 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12 (b{lN MK) : mồng 1ngày thứ
nào, thì tắt trăng hết tháng ngày thứ ấy, và rằm ngày giữa tháng phải lùi lại ngày
thứ trước đó. Ví dụ : tháng 2 chẳn :
Ngày mồng 1 chủ nhật thì ngày hết tháng (tắt trăng) = 15. (=30) cũng là ngày chủ
nhật. và ngày giữa tháng (rằm) phải thụt lùi lại ngày trước đó là ngày thứ bảy.
4, Tính năm nhuận :
- Trong chu kỳ 8 năm, lịch Chăm Ahiér có 3 năm nhuận vào các năm Hak
(: . : hK ), Dal (:: dL) và Jim cuối (... j[ p&{X) thì mỗi năm phải có tháng
13 gọi là b{lN B/ . Nên phải tính tháng 12 cũ (b{lN MK)= 30 ngày để tháng
13 (B/) là 29 ngày. Cứ như vậy tính liên tục cho hàng năm tiếp theo.
- Tuy nhiên các nhà làm lịch cũng phải nhìn thấy thêm cho các năm sau có thể
trở ngại ngày lịch Chăm Awal và ngày lịch Chăm Ahiér có trùng lặp hoặc bị
vi phạm như trong cổ thư Chăm đã dạy ghi ở trên không ? ? Đương nhiên
ban soạn lịch phải đi trước 3 & 4 nước tựa như bàn cờ chiếu tướng vậy.
- Thành ra họ phải nâng ngày lên (guen harei) trước đầu năm, giữa năm hoặc
cuối năm để các năm sau 2 bên lịch không bị ảnh hưởng đến ngày tháng
cúng bái kiêng cử như tháng Ramưvan thì bên Ahiér không được cúng bái
sát sinh. Chẳng hạn như năm 2017 Đinh Dậu (mn~K bK . .) tháng 12 phải
nâng lên thành 30 ngày. Chăm lịch gọi ngày 30 cuối tháng 12 này là ngày
papreong 7 thành 1 (thứ bảy thành chủ nhật) p-p`<
sncR -j`$ ad{T cho
năm 2018 Mậu Tuất mồng 1 là ngày chủ nhật. Lịch Chăm p-p`< từ này
không phải năm Đại nhuận như một ít học giả Chăm đã lầm tưởng là bilan
papreong là bilan birau (ĐN) ?
32
- Chu kỳ 32 năm là có 1 năm Đại nhuận (2 tháng giêng đều 30 ngày)
5, Lịch Awal, cách tính ngày tháng cũng giống biểu tượng dùng để tính lịch Ahiér.
- Nhưng có khác tính các tháng chẵn : 2, 4, 6, 8, 10, và tháng 12 (cho năm
thường) như sau :
Từ mồng 1 (1@ b{z~N) đến 15 trăng tròn rằm , thì 15 cũng chính là 16 (
mồng 1 hạ tuần trăng) 1@ . . . . . 15@ / /1.. . . . . 15. .
- Các tháng lẻ cũng tính như lịch Ahiér. Năm nhuận tháng 12 (b{lN MK) tính
như tháng lẻ là 30 ngày.
Chung qui các tháng chẳn của 2 lịch được phân tích như sau :
- Lịch Ahiér : các tháng chẵn bị đè chìm (b{lN kt@K) ngày mồng 6 trở thành
mồng 7.
- Lịch Awal : các tháng chẵn bị đè chìm ngày rằm 15 trở thành mồng 1(hạ
tuần trăng) tức ngày 16.
Tóm lại , phương pháp tính lịch Chăm cả 2 bên Lịch Awal và lịch Ahiér đều
giống nhau, chỉ khác nhau ở năm nhuận.
Trong chu kỳ 8 năm CAN – CHI đều sử dụng phương thức :
“k)w “ E~N nH , “lm;% “ E~N wK , “dl{pN“ E~N yH .
“” 3 ” năm tách, “ 5 ” năm móc, “ 8 ” năm xóa.
LẬP BẢNG SO SÁNH

CÁC THỨ GIỐNG NHAU CÓ KHÁC NHAU


-Tuàn lễ có 7 ngày : -s. – aZR - b~T - *Awal: -năm có 354 ngày (năm thường ).
j{P - x~K - sncR - ad{T . - “ 355 ngày (năm nhuận).
-Năm có 12 tháng : - năm nhuận tháng 12 có30ngày.
Tháng lẻ là 30 ngày 1, 3, 5, 7,9 và 11 - tháng chẳn 15@ cũng là 1.klăm.
*Ahiér :
Tháng chẵn U là 29 ngày 2, 4, 6, 8, 10 và 12 -năm nhuận có 13 tháng, tháng 13 (29ngày)
-có3năm nhuận vào năm :.:(hK), ::(dl), -năm thường 354 ngày, năm nhuận 384.
...(j} p&{X). -tháng chẵn 6 đè chìm thành mồng 7.

6,- Phải nắm bắt và thạo đọc Sakawi Bánh xe ((-b<H r{=dH) biết ngày chuẩn bên
lịch Awal để tính lịch Chăm.
7.- Phải am tường luật guen (g*@L) – guôch (g*@C) :
-Thấp thì móc (khều lại)
-cao thì dìm đi (papreong).

BẢNG CHÊNH LỆCH GIỮA CHĂM LỊCH VÀ DƯƠNG LỊCH

33
STT Tiểu chu kỳ 8 năm Chăm lịch Dương lịch Chênh lệch Cước chú
1 Từnăm 2020 -2027 2.924 ngày 2.922 ngày +2
2 - 2028 – 2035 2.924 - nt- +2
3 - 2036 - 2043 2.923 - - +1 ĐN -(+2-1)
4 - 2044 - 2051 2.924 - - +2
5 - 2052 - 2059 2.923 - - +1
6 - 2060 - 2067 2.924 - - +2
7 - 2068 - 2075 2.923 - - +1 -ĐN 2069
8 - 2076 - 2083 2.924 - - +2
9 - 2084 - 2091 2.923 - - +1
10 - 2092 - 2099 2.924 - - +2
11 - 2100 - 2107 2.924 - - +2 -ĐN 2.101
12 - 2108 - 2115 2.924 - - +2
13 - 2116 - 2123 2.923 - - nt – +1 - (+2-1)
14 - 2124 - 2131 2.924 - - +2
15 - 2132 - 2139 2.923 - - +1 - (+2-1)
16 - 2140 - 2147 2.924 - - +2
17 - 2148 - 2155 2.923 - - +1
18 - 2156 - 2163 2.895 - - +3 -Tiểu chu kỳ này
12 tháng.
Tổng cộng : 52.596 ngày (1) 52.596 ngày (2)
Dựa vào bảng so sánh chênh lệch trên ta thấy :
- 8 năm x 18 tiểu chu kỳ = 144 năm.
*Dương lịch :
-8 năm x 365 ngày = 2.920 ngày + 2 ngày (2 năm nhuận nhằm vào . và ::) =
2.922 ngày.
-2.922 ngày x 18 tiểu CK = 52.596 ngày(2).
*Chăm lịch :
Theo cột Chăm lịch trên bảng so sánh cho thấy tổng cộng ngày Chăm lịch là
52.596 ngày.
So sánh (1) và (2) = 52.596 ngày.
Vậy luật Guen – Guôch cho ta thấy như sau :
6 chu kỳ x 24 năm = 144 năm
Chăm lịch và Dương lịch đã cân bằng tương ứng bằng nhau, đó chính là lịch
Chăm Âm dương hổn hợp.

CÁCH TÍNH NGÀY DƯƠNG LỊCH TƯƠNG ỨNG VỚI LỊCH CHĂM :

Phương pháp tinh::

34
A. Tính cho các tháng lẻ Chăm (tháng 1, 3, 5, 7, 9, và 11) :
- Bước 1 :
- Lấy ngày DL năm cần tính + (cộng) 29 (ngày của tháng lẻ Chăm thay vì 30
ngày) = Tổng số A.
- Bước 2 :
- Lấy Tổng A – (trừ) 30 (nếu tháng DL có 30 ngày như tháng 4, 6, 9, và 11.
Tháng 2 có 28 hay 29 tùy năm có nhuận ? ) = dư số C , đó là ngày cuối
tháng (ngày tắt trăng – hết tháng Chăm lịch).
HOẶC :
- Tính ngày Porami (trăng tròn – thượng tuần trăng) :
Lấy ngày DL đầu tháng + 14 (tháng lẻ Chăm, nếu thấy tổng từ 30 lên thì lấy
tổng đó trừ cho 30 hay 31 tùy thang DL)) = ra ngày Porami.
Rồi lấy ngày Porami + 15 thấy tổng từ 30 lên cũng trừ như trên)= ra ngày
tắt trăng..
Ví dụ : Tháng 1 Chăm năm Canh Tý 2020, mùng 1thứ tư :

Vẽ biểu tượng tháng lẻ ta thấy :


- Mùng 1 Chăm thứ tư thì 15 rằm cũng thứ tư, ngày tắt trăng phải thứ năm

1@ (thứ tư 22/4/2020)

(thứ tư 15@ )
(thứ năm 21/5/2020)

*Cách tính :

-Cuối tháng :
22/4 + 29 = 51 – 30/4DL = 21/5/2020 (cuối tháng là Dư số C).
-Ngày rằm :
22/4 + 14 = 36 – 30 (tháng 4 DL) = 06/5/2020
-Ngày cuối tháng :
06 + 15 = 21/5/2020.

B, Tính cho các tháng chẳn CHĂM (2,4,6,8,10, 12) :

35
Lấy số dư C + 1 = ngày đầu tháng chẳn.
- Bước 3 :
Lấy số ngày đầu tháng chẳn + 28 (ngày tháng chẳn Chăm thay vì 29 ngày) =
Tổng số B.
- Bước 4 :
Lấy tổng B – (trừ) 31 (nếu tháng DL có 31 ngày như thang1, 3, 5, 7, 8, 10,
và 12 = Dư số D chính là ngày cuối tháng chẳn Chăm lịch .
Ví dụ : tháng 2 chẳn Chăm lịch :

1@ (thứ sáu 22/5/20

Thứ năm 15@ 04/6/

Thứ sáu 15. 19/6/2020

Cách tính :
- Cuối tháng :
22/5/ + 28 (tháng 2 Chăm) = 50 – 31(tháng 5 DL) = 19/6/2020 là dư số D.
- Ngày rằm :
22 + 13 (tháng chẳn Chăm) = 35 – 31 (tháng 5 DL) = 04/6/2020(ngày rằm).
- Cuối tháng :
04 +15 = 19/6/2020 là dư số D.

36
D.- KẾT LUẬN :
Lịch sakawi Chăm mang tính đặc thù riêng :
a, Căn cứ vào các vì sao, mặt trăng để xác định tháng, ngày, giờ tính lịch mình,
nên người xưa Chăm có viết :
crH b{lN g*$ b{t~K
ikK b{t~K g*$ y/ hr]
cdR hr] g*$ y/ b{lN
- Tính tháng thì nhìn vì sao
- Định giờ phải nhìn mặt trời
- Tính ngày lại nhìn mặt trăng

b, Lịch Chăm có 8 can khác với Âm lịch Trung Quốc là 10 can.


c, Trong tuần lễ lịch Chăm có 7 ngày chính : thứ hai (-s.)) – thứ ba (aZ%R) – thứ
tư (b~T) – thứ năm (j{P) – thứ sáu (x~K) – thứ bảy (sncR) và chủ nhật (ad{T)
khác với Âm lịch Trung Quốc dùng 12 con giáp tính ngày tháng, chẳng hạn ngày
tý, ngày sửu, . . .
d, Ngoài căn cứ vào tuần trăng ra, lịch Chăm còn căn cứ vào các vì sao ( đã nói ở
trên) : sao tua rua (t~K b{z~% r~/ ) xuất hiện là tháng 2 Chăm lịch (vào tháng 6
DL = tháng 5 AL).
e, Năm nhuận :
Lịch Chăm đặt nhuận vào tháng cuối năm(b{lN B/ ) hoặc bất kỳ để cho phù
hợp đúng với Cổ thư đã truyền dạy khác với AL Trung Quốc đặt nhuận vào tháng

37
giữa năm. Chỉ có chu kỳ 32 năm có Đại nhuận thì Chăm mới có tháng giêng mới
(b{lN b{r~w), nên cũng dễ nhớ hơn.
Năm Đại nhuận phải là năm thứ 32 của chu kỳ 8 năm CAN x 4, kể từ năm
trùng lặp tháng 9 (tm% r{-c<w Awal) và tháng 7 ( lễ hội Kate Ahiér ) phải là năm
Hak :.: năm thứ hai trong chu kỳ 8 năm, nên năm Đại nhuận có tháng 1 mới cũng =
30 ngày chứ không phải 29 ngày như tháng 13(b{lN B/) vì rằng :
*Năm Tiểu nhuận có 13 tháng = 384 ngày :
- th 1, 3, 5, 7, 9 và 11 = 30 x 6 = 180 ngày
- th 2, 4, 6, 8, 10 và 13= 29 x 6 = 174 ngày

- Tháng 12 cũ (b{lN MK) phải là 30 ngày


Cộng chung : 384-

*Năm Đại nhuận cũng 13 tháng = 384 ngày :


- th 1, 3, 5, 7, 9, và 11 : 30 x 6 = 180 ngày
- th 2, 4, 6, 8, 10 và 12 : 29 x 6 = 174 -
354ngày
-Tháng 1 mới phải 30 ngày 30 –
Cộng chung : 384 ngày

Vì tính ngày tháng r{-c<w phải thụt lùi (đã giải thích trang 25).
Năm p-p`< (dìm đi) phải thích hợp cho suông sẻ không để bị cộm tránh bị vi
phạm Cổ thư Chăm đã dạy không được trùng lặp hoặc bị cấn bất kỳ tháng nào với
lịch Awal, nên phải nắm rõ : “ mồng 2 Chăm, mồng 3 Chăm nhằm mồng 1 Awal là
tốt nhất “ . . .
Do vậy khi p-p`< (dìm đi) bất kỳ tháng nào trong năm hay cuối năm đều
thuận cả, chứ không nhất thiết phải chỉ p-p`< tháng cuối năm thôi đâu. Vì một số
chư vị cứ quan niệm riêng mình bảo nếu p-p`< ở giửa tháng trong năm thì năm đó
bị lệch đi mồng 1 tháng 2 và mồng 1 tháng 7 (Katé) không giống nhau thì có sao
đâu ? Có qui luật nào ngăn cấm ? mà họ bảo giữa năm y hệt con người sình thối bị
nổ bụng. Quan niệm quá cố chấp không mang tính khoa học, không được thuyết
phục. Nên mọi người, mọi tầng lớp yêu văn hóa Chăm cứ thực thi đúng Cổ thư
Chăm đã truyền dạy và hướng dẫn. Đó là những gì mà người Chăm đang mong
muốn thật đáng trân trọng !
Người xưa đã đặt ngày p-p`< của lịch a-h`@R để làm gì ? Chắc phải có vấn
đề trở ngại trước mắt, có thể ngày thứ của 2 lịch Chăm Awal và lịch Chăm Ahiér
bị trùng lặp nhau hoặc vi phạm câu cổ thư Chăm đã hướng dẫn khi soạn lịch Chăm
Ahiér :

38
d&% b{z~N c# , k)w b{z~N c# mK s% b{z~N rP s`.
m{N !
F%K b{z~N c# mK s% b{z~N rP -g*< r-l%
myH mK F%K =h lm;% -b*<H tm;% r{-c<w nN -
j`@H as~w j%~K -O<K pj^ !
Do vậy các nhà soạn lịch bắt buộc tính trước phải p-p`< tháng năm nào cho
thích hợp, đó là cả vấn đề phức tạp. Chẳng hạn năm Đinh Dậu đã p-p`< cho an
toàn năm 2018 Mậu tuất as~w ww , nhưng rồi bị vướng phía trước mắt các tháng
7, 9, và11 năm 2017 như (4@ b{lN 7 (ad{T – Ahiér mK s% b{z~N ( aad{T –
Arap ) vừa qua đã được chưa ?
Đồng thời các nhà làm lịch phải nắm vững luật Guen (g*@L) – Guôch
(g*@C):
- -g*< ( cao) thì papreong ở bất kỳ như đã trình bày trên và có tư liệu chứng
minh..
- -b`@N (thấp hoặc bị trùng lặp thì phải kéo lui). Nhưng kéo lui tại nơi nào,
đó là cả vấn đề phức tạp. Hiện chưa có Vị nào kể cả các vị Cả sư đang trụ trì
cũng chưa sưu tầm được các Cổ thư lưu truyền ? Bây giờ chúng ta còn phương
cách hội tụ bàn thảo tìm tinh hoa tìm ẩn này.
Lần lượt đến năm 2019 Kỷ hợi ( ... pb&] j[ p&{X ) cũng vướng 3 tháng 7, 9, và
tháng 11 như trong năm 2017. Bây giờ nếu các vị tính lịch phải papreong tiếp vào
cuối năm 2018 (as~w ww :::) thì cái gì sẽ xảy ra :
-chủ nhật mồng 1tháng 2 ( bên Ahiér ) phải trùng ngày chủ nhật mồng 1 tháng 9
(bên Awal r{-c<w) thì sao đây ? Đó cần sự tập trung bàn thảo nhất trí cao của các
vị bổn đạo kể cả các học giả Chăm am tường thông thạo sakawi Chăm hy vọng
phải giải tỏa mắc mứu được.
Vì lợi ích thiết thực của cộng đồng Chăm trong vấn đề sinh hoạt cũng như
quan, hôn, tang, tế . . . Nên xin lạm bàn đến tư liệu sakawi Chăm Awal của Hội
đồng Cả sư bên Awal đã chấp bút phê duyệt ký ban hành cho tín đồ Bàni/Awal
r{-c<w kể cả ngày katé lịch Ahiér trong thời gian dài 56 năm từ năm 2012 đến
năm 2067 (có 7 trang cho 7 chu kỳ 8 năm ) như sau :
-trang 1 :
Từ năm 2012 (ing{=r a-l`@H . Ahiér) . . .đến . . . năm 2019 (pb&] j]
p&{X ... Ahiér) thì bị cộm trong 2 năm 2017 ( mn~K bK . .) và năm 2019 (pb&] j[
p&{X ... ) cùng trong 3 tháng 7, 9, và tháng 11.
-tráng 2 :
Từ năm 2020 (t{k~H . Ahiér ) . . . . đến . . . . năm 2027 (p=bY ... Ahiér)
39
Cũng cộm 1 năm 2022 (r{-m< ... Jim giữa) cũng tháng 7, 9, và tháng 11.
-trang 3 :
Năm 2028 (\k% . Ahiér) . . . đến năm . . . 2035 (t{=F ... ) = tốt suông sẻ.
-trang 4 :
Năm 2036 (ing{=r .) . . . đến năm . . . 2043 (pb&] ...)
Bị cộm 1 năm 2040 (\k% dL :: ) có tháng 11(b{lN p&{X) mồng 5Ahiér =
mồng 1 Awal ((5@ b{z~N c# = 1@ b{z~N rP).
-trang 5 :
Năm 2044 (t{k~H .) . . . đến . . . năm 2051 (p=bY j[ . .. )
Có 3 năm bị cộm :
-năm 2045 (k~bw :.: ) nhằm tháng 9 và tháng 11.
-năm 2048 (ing{=r : : ) nhằm tháng 7, 9 và tháng 11.
- năm 2050 (a=sH ::: ) có tháng 7, 9 và 11.
-trang 6 :
Năm 2052 (\k% .) . . . đến năm . . . 2059 (t{=F ... p&{X)
Bị cộm 1 năm 2056 (t[k~H ::) có 3 tháng 7, 9 và 11.
-trang 7 :
Năm 2060 (ing{=r .) . . . đến năm . . . 2067 (pb&] l&{X) : rất suông sẻ, tốt.

Vậy trong chu kỳ : 8 năm x 7 = 56 năm đã từ năm 2012 đến nay Hội đồng Cả
sư bên Chăm Awal đã ký duyệt cho lưu hành trong tín ngưỡng Bàni/Hồi giáo kể cả
cuộc sống dân Chăm Ahiér. Nhưng cũng đã có không ít vấn đề bị cộm vi phạm cổ
thư Chăm để lại như đã thống kê từ trên thấy 5/7 chu kỳ có vấn đề. Thì tại sao 2
Hội đồng Cả sư Ahiér và Cả sư Awal không cùng bàn bạc thảo luận đi đến thống
nhất chung, mà cứ để chuyện “ngày tháng” bị ì ạch để ảnh hưởng đến đời sống
sinh hoạt hàng ngày của dân chúng cả 2 bên nhất là trong các việc quan, hôn, tang,
tế. Đồng thời cũng bị ảnh hưởng mạnh đến việc sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi
của bà con.
Đề nghị và Giải pháp :
Ta nên giải quyết vấn đề theo luật Guen – Guôch (vay phải trả). Theo thống
kê Chăm lịch của ông Kong Chay từ năm 2020 – 2163 có 18 tiểu chu kỳ 8 năm
(Phụ lục 3). Mỗi tiểu chu kỳ 8 năm Chăm lịch đều hơn Dương lịch từ 1, 2 hoặc 3
ngày thì trong 18 tiểu chu kỳ x 8 năm = 144 năm tới Chăm lịch phải hơn Dương
lịch 30 ngày mặc dù đã khều lui trả bớt rồi. Nhưng cũng phải trả nợ này mới gọi là
mang tính cách khoa học.
Để cho cân bằng tương ứng giữa Chăm lịch và Dương lịch phải có giải pháp
trả nợ :
-Năm 2163 (pabuei luch . . .) không nhuận chỉ có 12 tháng bình thường. Như vậy
ta đã trả nợ 30 ngày (1tháng nhuận) này để cân bằng nguyên tắc Chăm lịch là lịch
Âm Dương hổn hợp.
40
-Sau này các nhà làm lịch phải tính trước, nếu đã hơn Dương lịch đủ 1 tháng Chăm
lịch thì nên trả nợ mới hợp tình hợp lý mà không nhất thiết phải 144 năm bằng 18
tiểu chu kỳ như lúc này.
-Đó là giải pháp hài hòa của lịch AD hổn hợp mang tính cách khoa học mà Tổ tiên
Chăm đã cố gầy dựng so sánh với Dương lịch thật hợp quy.
-luật Guen-Guoch bất thành văn này quá phức tạp. Nó yêu cầu cộng đồng Chăm : -
các chức sắc 2 đạo giáo có thẩm quyền, - các vị am tường lịch pháp Chăm, - các
nhà yêu văn hóa Chăm và các nhà làm lịch Chăm phải cân nhắc kỹ lưỡng, hội bàn
chu đáo rồi mới thiết kế Lịch Chăm. Mong rằng tránh được sự vi phạm Cổ thư
Chăm đã truyền dạy mà cũng còn ít vị vô tình hay cố ý không dung hòa tư tưởng
để cùng nhau thiết kế lịch AD hổn hợp này càng ngày càng chỉnh chu hơn.
Như vậy tộc người Chăm mới có khả năng sống vui, sống khỏe hòa nhập cộng
đồng VN, và có thể tránh được các tai hại rủi ro trong cuộc sống “mạnh được yếu
thua” theo chủ thuyết tâm linh mang tính cách khoa học viễn tưởng mà người
Chăm đang thụ hưởng.
-Đó chính là công trình đồ sộ mà Tổ tiên Chăm đã thiết kế hài hòa với luật tuần
hoàn thiên nnhiên và cả khoa học thiên văn thiết kế Dương lịch ngàn năm như hiện
nay.
-Chúng ta phải trân trọng văn hóa này, không thể tự tung tự tác, độc tôn mà đã phũ
nhận phương pháp tính hài hòa Chăm lịch Âm Dương hổn hợp này được ?
Để hy vọng việc cởi mở sít lại gần nhau hơn cả đôi bên Hội đồng Cả sư, thì nên
tạo môi trường sinh hoạt thảo luận bàn bạc cho chín mùi đi đến nhất trí cao, phải
ký duyệt chung Lịch Chăm cho đến trên 100 năm về sau, rồi chọn giao lại cho
các nhà xuất bản, các mạnh thường quân, các Doanh nghiệp nào đó hoặc các đại
gia Chăm có lòng từ thiện yêu văn hóa mình . . . để in ấn xuất bản hàng năm để
kinh doanh. Phần lợi nhuận sẽ trích tỉ lệ thỏa thuận cho quỷ hội của Hội đồng Cả
sư. Nếu được như vậy thì chắc chắn việc bảo tồn văn hóa người Chăm nói riêng và
đúng chủ trương bảo tồn Văn Hóa các dân tộc của Chính phủ ta đang kêu gọi đó
sao ! Hy vọng này sẽ thành hiện thực nếu mỗi người chúng ta nên thành tâm cùng
đồng lòng thì Lịch pháp Chăm phải luôn được tôn quý thống nhất đi cùng một cửa.
Sau cùng người viết tập này, với lòng chân thành xin đa tạ các vị Cả sư và các
chức sắc 2 bên bổn đạo Ahiér và Awal đã có lòng thiện nguyện vì văn hóa dân tộc
cần bảo tồn và phát huy nên thật tận tình giúp đỡ và chỉ giáo mọi vấn đề mắc mứu,
cũng như khích lệ tinh thần cho tác giả sớm hoàn thành tác phẩm bé mọn này.
Đồng thời xin cảm ơn các Học giả Chăm kể cả tác giả các sách mà người viết đã
từng tham khảo qua .

41
BIỂU TƯỢNG DÙNG ĐỂ TÍNH NGÀY – THÁNG LỊCH AWAL

a-l`@H . hK:.: j[ . . . j;Y dL:: bK . . ww j[ . . .


N :::. N ::: N
Tháng1,= L L L L L L L L
2, = < < < < < < < <
3, = L L L L L L L L
4, = < < < < < < < <
5, = L L L L L L L L
6, = < < < < < < < <
7, = L L L L L L L L
8, = < < < < < < < <
9, = L L L L L L L L
10, = < < < < < < < <
11, = L L L L L L L L
12, = < L < < L < < L

*BiểumẫutrênđãghirõngàycốđịnhlịchAWAL :
- năm aliér mồng1/tháng1 nhằm thứ sáu (6).
-năm Hak - - - ba (3).
-năm Jim giữa - - - chủ nhật (1).

42
-năm yây - - - năm (5).
-năm Dal - - - hai (2).
-năm bak - - - bảy (7).
-năm waw - - - tư (4).
-năm Jim cuối - - - chủ nhật (1).

Biểu tượng L : tháng lẻ (30ngày) và < : tháng chẳn (29 ngày).

BIỂU TƯỢNG DÙNG ĐỂ TÍNH NGÀY – THÁNG LỊCH AHIÉR :

. : . : . . . :::. : : .. ::: ...


-,- L L L L L L L L
2,- < < < < < < < <
3,- L L L L L L L L
4,- < < < < < < < <
5,- L L L L L L L L
6,- < < < < < < < <
7,- L L L L L L L L
8,- < < < < < < < <
9,-L L L L L L L L
10,-< < < < < < < <
11,-L L L L L L L L
43
12,- < L < < L < < L
13,-
< < <
*Chăm Lịch có thể thay đổi tùy thuộc không thể cố định như lịch Awal được !

SAKAWI BÁNH XE
( -b<H r{=dH )
Nên đọc bảng hướng dẫn khi nhìn biểu đồ Sakawi Bánh xe (-b<H r{=dH) :
( các ngày đầu năm bất di, bất dịch cho lịch Chăm AWAL )

n} -p&@C hr~/ dl# 8 E~N m/ a-l`@H . tL j[ p&{X ...

1.- E~N a-l`@H . p-d<K E~N d} 6 (thứ sáu) , r{-c<w d} 4(thứ


tư) t=lH rmwL d} 7 (thứ bảy) , wh% d} 2 (thứ hai), t=lH

d} 5( (thứ năm) , ab{H E~N d} 2 (thứ hai))).


2.- E~N hK :.: p-d<K E~N d} 3 (3), r{-c<w d} 1 (1), t=lH
rmwL d} 4 (4), wh% d} 6 (6), t=lH d} 2 (2), ab}H E~N
d} 7(7).
3.- E~N j[ ... p-d<K E~N d} 1 (1), r{-c<w d} 6(6) , t=lH
rmwL d} 2 (2),wh% d{} 4(4) , t=lH d{} 6(6) , ab}H E~N
d} 4 (4).

44
4.- E~N j;y :::. p-d<K E~N d} 5(5) , r{-c<w d} 3 (3), t=lH
rmwL d} 6(6) , wh% d} 1(1) , t=lH d{} 4 (4), ab{H E~N
d} 1(1) .
5.- E~N dL :: p-d<K E~N d} 2 (2), r{-c<w d} 7(7) , t=lH
rmwL d} 3 (3), wh% d} 5(5) , t=lH d} 1 (1), ab{H E~N
d} 6 (6).
6.- E~N bK .. p-d<K E~N d} 7 (7), r{-c<w d} 5(5) , t=lH
rmwL d} 1 (1), wh% d} 3(3) , t=lH d} 6((6) ab{H E~N
d} 3 ((3).
7.- E~N ww ::: p-d<K E~N d} 4(4) , r{-c<w d} 2 ((2) ,
t=lH rmwL d} 5 (5), wh% d} 7(7) , t=lH d} 3(3) , ab{H
E~Nd} 7 ((7).
8.- E~N j[ p&{X ... p-d<K E~N d} 1 (1) , r{-c<w d} 6 (6)
, t=lH rmwL d} 2 (2), wh% d} 4 (4) , t=lH d} 7 (7) ,
ab{H E~N d} 5 (5).
** Mẫu hình lịch bánh xe và cách đọc đã vẽ trên trang 12 và trang
35.
Đọc bảng hướng dẫn trên biểu đồ Sakawi
Bánh xe :
(-b<H r{=dH)
1.- Năm có dấu hiệu một điểm (.) aliér, thì đặt ngày đầu năm phải là thứ sáu
(hr] x~K)) vào Thánh đường ăn chay niệm (tm% r{-c<w s/ mg{K)là ngày thứ
tư (b~T), chấm dứt ăn Ramưvan là thứ bảy (sncR), lễ waha vào ngày thứ hai
(-s.)) chấm dứt ngày thứ năm (ad{T), và ngày cuối năm phải là ngày thứ hai
(-s.)
2.- Năm Hak năm điểm (:.:), ngày đầu năm là thứ ba (aZ%R), vào Thánh
đường là ngày chủ nhật (ad{T), dứt Ramưvan là thứ tư (b~T), lễ waha ngày
thứ sáu (x~K), dứt waha là thứ hai (-s.), và ngày cuối năm là ngày thứ bảy
(sncR).
45
3.- Năm Jim ba điểm (...), ngày đầu năm là chủ nhật, vào Thánh đường thứ
sáu, dứt Ramưvan thứ hai, lễ Waha thứ tư, dứt waha thứ sáu, và cuối năm
ngày thứ tư.
4.- Năm Jay bảy điểm, ngày đầu năm là thứ năm, vào Thánh đường thứ ba,
dứt Ramưvan thứ sáu, lễ waha ngày chủ nhật, dứt waha thứ tư, và ngày cuối
năm phải là ngày chủ nhật.
5.- Năm Dal bốn điểm (::), ngày đầu năm là thứ hai, vào Thánh đường thứ
bảy, dứt Ramưvan thứ ba, lễ waha thứ năm , dứt waha chủ nhật, và ngày hết
năm là ngày thứ sáu.
6.- Năm Bak hai điểm (. .), ngày đầu năm là thứ bảy, vào Thánh đường thứ
năm, dứt Ramưvan chủ nhật, lễ waha thứ ba, dứt waha thứ sáu, và ngày hết
năm là thứ ba.
7.- Năm waw sáu điểm (:::), ngày đầu năm là thứ tư, vào Thánh đường thứ
hai, dứt Ramưvan thứ năm, lễ waha thứ bảy, dứt waha thứ ba. Và ngày cuối
năm phải là thứ bảy.
8.- Năm Jim cuối ba điểm (...), đặt ngày đầu năm là chủ nhật, vào Thánh
đường thứ sáu, dứt Ramưvan là thứ hai, lễ waha là ngày thứ tư, dứt waha là
thứ bảy, và ngày hết năm phải là ngày thứ năm.

46
47
F.- PHỤ LỤC 1 : ( để tham khảo)
BẢNG PHƯƠNG CÁCH TÍNH NGÀY HÀNH LỄ VÀO THÁNH ĐƯỜNG
(hr] tm;% r{-c<w s/ mg{K )
Của Hội đồng Cả sư BàNi/Hồi giáo đã ký duyệt lưu hành thời gian 56 năm
{Kể từ năm 2012 (ing{=r .) đến hết năm 2067 (pb&] ... )}
Ing{=r . 2012 -------------------------------------- pb&] ... 2019
7 6 5 4 3 2 1 12 11 10 9 8 7 6 5 B{lN
.. . ::: :.: ... .. :::. ... . :::. :.: :: .. . ::: xrK
4 3 1 7 5 :::. 4 2 1 6 5 3 2 ... Awal
3 1 7 5 4 . 2 1 6 5 3 2 7 Ing{=r.
2012
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
3 1 7 5 4 2 :: 1 6 5 3 2 7 6 : : : . Awal
2 7 5 4 2 1 :.: 6 5 3 2 7 6 4 ul=nH:.:
2013
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
1 6 5 3 2 7 .. 5 3 2 7 6 4 : : Awal
6 4 3 1 7 5 ... 4 2 1 6 5 3 a=sH...
2014
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
5 3 2 7 6 4 ::: 3 1 7 5 4 2 . . Awal
3 1 7 5 6 2 :::. 1 6 5 3 2 7 p=bY:::.2015
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
3 2 7 6 4 3 1 ... 7 5 4 2 1 6 : : : awal
2 7 5 4 2 1 6 :: 5 3 2 7 6 4 \k% : :
2016
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
1 7 5 4 2 1 6 . 4 2 1 6 5 ... awal
6 4 3 1 7 5 4 .. 2 1 6 5 3 Mn~K . .
2017
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
5 4 2 1 6 5 3 :.: 2 7 6 4 3 . Awal
4 2 1 6 5 3 2 ::: 7 6 4 3 1 as~w:::
2018
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

48
5 3 2 7 6 4 3 1 ... 6 4 3 1 7 : . : Awal
3 1 6 5 3 2 7 6 ... 4 3 1 7 5 pb&] ...
2019
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
*Năm 2017 và 2019 ngày KATE bị vi phạm Cổ thư Chăm truyền
dạy.

t{k~H . 2020 --------------------------------------------------- p=bY ... 2027

11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 11 10 9 B{lN
. :::. :.: :: .. . ::: :.: ... .. :::. ... . :::. :.: xrK
2 7 6 4 3 1 7 5 :::. 4 2 1 6 ... awal
7 5 4 2 1 6 5 3 . 2 7 6 4 t{k~H
.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2020
7 6 4 3 1 7 5 4 2 :: 1 3 5 :::.
6 4 2 1 6 5 3 2 7 :.: 6 4 3 1 K~bw
:.:
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2021
5 4 2 1 6 5 3 2 7 .. 5 3 2 ::
3 1 7 5 4 2 1 6 5 ... 3 2 7 r{-m<
...
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2022
2 6 1 5 3 2 7 6 4 ::: 3 1 7 ..
1 5 6 3 2 7 6 4 3 :::. 1 7 5 - t{=F :::.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2023
1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 ... 7 5 4 :::
7 5 3 2 7 6 4 3 1 7 :: 5 4 2 g{=r :
:
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2024
6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 . 4 2 ...
4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 .. 3 1 ul=nH .
.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2025
3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 :.: 2 7 .
1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 ::: 7 5 a=sH :::
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2026

49
2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 ... 6 4 :.:
1 6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 ... 5 3 p=bY...
N
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2027

\k% .2028 ---------------------------------------------------------t{=F ... 2035


12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 cvb 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 ashj
xr
6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 :::. 4 ...A
5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 . 2 \k%
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 202
5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 :: 1 :::.
4 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 1 :.: 6 mn~
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 + 202
3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 .. ..
1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 ... as~
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 203
7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 ::: :::
5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 :::. pb&
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 203
6 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 ... ...
5 3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 :: t{k~
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 + 203
3 :.: 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 1 .
2 .. 7 6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 k~b
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 203
1 ... 6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 5 :.:
6 ::: 4 3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 r{-m
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 203

50
5 :::. 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 ...
6 5 ... 2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 t{=F
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 203

Ing{=r . 2036 -------------------------------------------- pb&] ... 2043

5 4 3 2 1 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 b{lN
::: :.: ... .. :::. ... . :::. :.: :: .. . ::: :.: ... xrK
4 2 :: 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 :::. awal
3 1 . 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 Ing{=r .
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2036
3 2 7 .. 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 ::
2 7 5 :.: 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 ul=nH :.:
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2037
7 6 4 ::: 3 1 7 5 4 2 1 6 5 ..
6 4 3 ... 1 7 5 4 2 1 6 5 3 a=sH ...
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2038
4 3 1 ... 7 5 4 2 1 6 5 3 2 :::
3 1 7 :::. 5 4 2 1 6 5 3 2 7 p=bY:::.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2039
4 2 1 6 . 4 2 1 6 5 3 2 7 6 ...
2 7 5 4 :: 2 1 6 5 3 2 7 6 4 \k% : :
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2040
1 6 5 3 :.: 2 7 6 4 3 1 7 5 .
7 4 3 1 .. 7 5 4 2 1 4 5 3 Mn~K .
.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2041
6 4 3 1 ... 6 4 3 1 7 5 4 2 :.:
4 2 1 6 ::: 5 3 2 7 6 4 3 1 as~w :::

51
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2042
4 3 1 7 5 :::. 4 2 1 6 5 3 2 7 ...
3 1 6 5 3 ... 2 7 6 4 3 1 7 5 pb&] ...
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2043

t{k~H . 2044 ------------------------------- p=bY ... 2051

8 7 6 5 4 3 2 1 cvb 12 11 10 9 8 7 6 b{lN
:: .. . ::: :.: ... .. :::. ... . :::. :.: :: .. . xrK
1 7 5 4 2 :: 1 6 5 3 2 7 6 :::.Awal
7 5 4 2 1 . 6 5 3 2 7 6 4 t{k~H .
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2044
1 6 5 3 2 7 .. 5 3 2 7 6 4 3 ::
6 4 2 1 6 5 :.: 3 2 7 6 4 3 1 K~bw:.:
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2045
5 3 2 7 6 4 ::: 3 1 7 5 4 2 ..
3 1 7 5 4 2 ... 1 6 5 3 2 7 r{-m<
...
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2046
2 7 6 4 3 1 ... 7 5 4 2 1 6 :::
7 5 4 2 1 6 :::. 5 3 2 7 6 4 t{=F :::.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2047
1 7 5 4 2 1 6 . 4 2 1 6 5 3 ...
6 4 2 1 6 5 3 :: 2 7 6 4 3 1 Ing{=r::
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2048
5 4 2 1 6 5 3 :.: 2 7 6 4 3 .
4 2 1 6 5 3 2 .. 7 6 4 3 1 ul=nH . .
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2049
3 2 7 6 4 3 1 ... 6 4 3 1 7 :.:

52
1 6 5 3 2 7 6 ::: 4 3 1 7 5 a=sH:::
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2050
2 7 6 4 3 1 7 5 :::. 4 2 1 6 5 ...
1 6 4 3 1 7 5 4 ... 2 1 6 5 3 p=bY ...
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2051

\k% . 2052-----------------------------------------t{=F ... 2059


11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 11 10 9 b{lN
. :::. :.: :: .. . ::: :.: ... .. :::. ... . :::. :.: xrK
6 4 3 1 7 5 4 2 :: 1 6 5 3 :::.
5 3 2 7 6 4 3 1 . 7 5 4 2 \k% .
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2052
5 4 2 1 6 5 3 2 7 . 5 3 2 7 ::
.
4 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 Mn~K
:.: :.:
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2053
2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 ..
:::
1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 as~w...
...
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2054
6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 :::
...
5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 pb&]
:::. :::.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2055
6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 . 4 2 1 ...

53
4 2 7 6 4 3 1 7 5 4 :: 2 1 6 t{k~H
::
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2056
3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 .
:.:
1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 . 7 5 k~bw .
. .
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2057
1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 6 4 :.:
...
6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 r{-m<
::: :::
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2058
6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 ...
:::.
5 3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 t{=F
... ...
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2059

Ing{=r . 2060 --------------------------- pb&] ... 2067


12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 c 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3
...
. :::. :.: :: .. . ::: :.: ... .. . :::. :.: :: .. . ::: :.: ... .
3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 :: 1
2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 1 . 6
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 .. 5
2 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 6 :.: 4
N 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 :::
6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 …
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 …

54
3 1 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 :::.
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
3 2 7 6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 .
2 7 5 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 ::
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
1 … 6 4 3 1 7 5 4 2 1 6 5
6 .. 4 3 1 7 5 4 2 1 6 5 3
1 11 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1
5 :::. 4 2 1 6 5 3 2 7 6 4 3
4 ::: 2 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1
1 11 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1
4 2 :: 1 6 5 3 2 7 6 4 3 1 7
3 1 … 6 5 3 2 7 6 4 3 1 7 5

N 13 1 11 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1

PHỤ LỤC 2 :
BẢNG THỐNG KÊ can – chi VỀ ÂM LỊCH, CHĂM LỊCH 001 đến 3.083
(trên 3.000 năm)
NĂM DƯƠNG LỊCH :
001 = Tân Dậu (mn~K) . .
002
003
004= Giáp Tý (t{k~H) -l`@H . * 036 = Bính Thân .
005 NCL :.: 037
006 ... 038
007 :::. 039
008= Mậu Thìn (ing{=r) :: (NCL+NDL 040 = Canh Tý ::
009 .. 041
010 ::: 042
011 NCL ... 043 = Quý Mẹo ...
012 = Nhâm Thân . 044 = Giáp Thìn .
55
013 045
014 046
015 047
016 = Bính Tý 048 = Mậu Thân
017 049
018 050
019 = Kỷ Mão 051 = Tân Hợi
020 = Canh Thìn . 052 = Nhâm Tý .
021 ĐN ( ul=nH hK ) :.: 053 ĐN (k~bw hK) :.:
022 054
023 055
024 = Giáp Thân 056 = Bính Thìn
025 057
026 058
027 = Đinh Hợi 059 = Kỷ Mùi
028 = Mậu Tý . 060 = Canh Thân .
029 061
030 062
031 063
032 = Nhâm Thìn 064 = Giáp Tý
033 065
034 066
*035= Ất Mùi * 067 = Đinh Mẹo

*068 = Mậu Thìn . 108 = Mậu Thân .


069 109
070 110
071 111
072 = Nhâm Thân 112 = Nhâm Tý
073 113
074 114
075 = Ất Hợi 115 = Ất Mão
076 = Bính tý . 116 = Bính Thìn .
077 117 ĐN (ul=nH hK) :.:
078 118
079 119
080 = Canh Thìn 120 = Canh Thân ::
081 121
082 122

56
083 = Quý Mùi 123 = Quý Hợi

084 = Giáp Thân . 124 = Giáp Tý .


085 ĐN (mn~K hK) :.: 125
086 126
087 127
088 = Mậu Tý 128 = Mậu Thìn
089 129
090 130
091 = Tân Mẹo 131 = Tân Mùi
092 = Nhâm Thìn . 132 = Nhâm Thân .
093 133
094 134
095 135
096 = Bính Thân 136 = Bính Tý
097 137
098 138
099 = Kỷ Hợi 139 = Kỷ Mão
100 = Canh Tý . 140 = Canh Thìn .
101 141
102 142
103 143
104 = Giáp Thìn 144 = Giáp Thân
105 145
106 146
107 = Đinh Mùi *147 = Đinh Hợi
*148 = Mậu Tý . 188 = Mậu Thìn .
149 ĐN (k~bw hK) :.: 189
150 190
151 191
152 = Nhâm Thìn 192 = Nhâm Thân
153 193
154 194
155 = Ất Mùi 195 = Ất Hợi
156 = Bính Thân . 196 = Bính Tý .
157 197
158 198
159 199
160 = Canh Tý 200 = Canh Thìn ::

57
161 201
162 202
163 = Quý Mão ... 203 = Quý Mùi ...
164 = Giáp Thìn . 204 = Giáp Thân .
165 205
166 206
167 207
168 = Mậu Thân 208 = Mậu Tý
169 209
170 210
171 = Tân Hợi 211 = Tân Mẹo
172 = Nhâm Tý . 212 = Nhâm Thìn .
173 213 ĐN (ul=nH hK) :.:
174 214
175 215
176 = Bính Thìn 216 = Bính Thân
177 217
178 218
179 = Kỷ Mùi 219 = Kỷ Hợi
180 = Canh Thân . 220 = Canh Tý .
181 ĐN (mn~K hK) :.: 221
182 222
183 223
184 = Giáp Tý 224 = Giáp Thìn
185 225
186 226
187 = Đinh Mão *227 = Đinh Mùi
*228 = Mậu Thân . 268 = Mậu Tý .
229 269
230 270
231 271
232 = Nhâm Tý 272 = Nhâm Thìn
233 273
234 274
235 = Ất Mẹo 275 = Ất Mùi
236 = Bính Thìn . 276 = Bính Thân .
237 277 ĐN (mn~K hK) :.:
238 278
239 279

58
240 = Canh Thân 280 = Canh Tý
241 281
242 282
243 = Quý Hợi 283 = Quý Mẹo
244 = Giáp Tý . 284 = Giáp Thìn .
245 ĐN (k~bw hK) :.: 285
246 286
247 287
248 = Mậu Thìn 288 = Mậu Thân
249 289
250 290
251 = Tân Mùi 291 = Tân Hợi
252 = Nhâm Thân . 292 = Nhâm Tý .
253 293
254 294
255 295
256 = Bính Tý 296 = Bính Thìn
257 297
258 298
259 = Kỷ Mão 299 = Kỷ Mùi
260 = Canh Thìn . 300 = Canh Thân .
261 301
262 302
263 303
264 = Giáp Thân 304 = Giáp Tý
265 305
266 306
267 = Đinh Hợi *307 = Đinh Mão
*308 = Mậu Thìn . 348 = Mậu Thân .
309 ĐN (ul=nH hK) :.: 349
310 350
311 351
312 = Nhâm Thân 352 = Nhâm Tý
313 353
314 354
315 = Ất Hợi 355 = Ất Mão
316 = Bính Tý . 356 = Bính Thìn .
317 357
318 358

59
319 359
320 = Canh Thìn 360 = Canh Thân
321 361
322 362
323 = Quý Mùi 363 = Quý Hợi
324 = Giáp Thân . 364 = Giáp Tý .
325 365
326 366
327 367
328 = Mậu Tý 368 = Mậu Thìn
329 369
330 370
331 = Tân Mão 371 = Tân Mùi
332 = Nhâm Thìn . 372 = Nhâm Thân .
333 373 ĐN (mn~K hK) :.:
334 374
335 375
336 = Bính Thân 376 = Bính Tý
337 377
338 378
339 = Kỷ Hợi 379 = Kỷ Mão
340 = Canh Tý . 380 = Canh Thìn .
341 ĐN (k~bw hK) :.: 381
342 382
343 383
344 = Giáp Thìn 384 = Giáp Thân
345 385
346 386
347 = Đinh Mùi * 387 = Đinh Hợi
*388 = Mậu Tý . 428 = Mậu Thìn .
389 429
390 430
391 431
392 = Nhâm Thìn 432 = Nhâm Thân
393 433
394 434
395 = Ất Mùi 435 = Ất Hợi
396 = Bính Thân . 436 = Bính Tý .
397 437 ĐN (k~bw hK) :.:

60
398 438
399 439
400 = Canh Tý :: 440 = Canh Thìn ::
401 441
402 442
403 = Quý Mão 443 = Quý Mùi
404 = Giáp Thìn . 444 = Giáp Thân .
405 ĐN (ul=nH hK) :.: 445
406 446
407 447
408 = MậuThân 448 = Mậu Tý
409 449
410 450
411 = Tân Hợi 451 = Tân Mão
412 = Nhâm Tý . 452 = Nhâm Thìn .
413 453
414 454
415 455
416 = Bính Thìn 456 = Bính Thân
417 457
418 458
419 = Kỷ Mùi 459 = Kỷ Hợi
420 = Canh Thân . 460 =Canh Tý .
421 461
422 462
423 463
424 = Giáp Tý ;: 464= Giáp Thìn ::
425 465
426 466
427 = Đinh Mão *467 = Đinh Mùi
*468 = Mậu Thân . 508 =Mậu Tý .
469 ĐN (mn~K hK) :.: 509
470 510
471 511
472 = Nhâm Tý 512 = Nhâm Thìn
473 513
474 514
475 = Ất Mẹo 515 = Ất Mùi
476 = Bính Thìn . 516 = Bính Thân .

61
477 517
478 518
479 519
480 = Canh Thân 520 = Canh Tý
481 521
482 522
483 = Quý Hợi 523 = Quý Mẹo
484 = Giáp Tý . 524 = Giáp Thìn .
485 525
486 526
487 527
488 = Mậu Thìn 528 = Mậu Thân
489 529
490 530
491 = Tân Mùi 531 = Tân hợi
492 = Nhâm Thân . 532 = Nhâm Tý .
493 533 ĐN (k~bw hK) :.:
494 534
495 535
496 = Bính Tý 536 = Bính Thìn
497 537
498 538
499 =Kỷ Mẹo 539 = Kỷ Mùi
500 = Canh Thìn . 540 = Canh Thân .
501 ĐN (ul=nH hK) :.: 541
502 542
503 543
504 = Giáp Thân 544 = Giáp Tý
505 545
506 546
507 = Đinh Hợi *547 = Đinh Mão
*548 = Mậu Thìn . 580 = Canh Tý .
549 581
550 582
551 583
552 = Nhâm Thân 584 = Giáp Thìn
553 585
554 586
555 = Ất Hợi 587 = Đinh Mùi

62
556 = Bính Tý . 588 = Mậu Thân .
557 589
558 590
559 591
560 = Canh Thìn 592 = Nhâm Tý
561 593
562 594
563 = Quý Mùi 595 =Ất Mẹo
564 = Giáp Thân . 596 = Bính Thìn .
565 ĐN (mn~K hK) :.: 597 ĐN (ul=nH hK) :.:
566 598
567 599
568 = Mậu Tý :: 600 = Canh Thân :;
569 601
570 602
571 = Tân Mẹo 603 = Quý Hợi
572 = Nhâm Thìn . 604 = Giáp Tý .
573 605
574 606
575 607
576 = Bính Thân 608 = Mậu Thìn
577 609
578 610
579 = Kỷ Hợi *611 = Tân Mùi
*612 = Nhâm Thân . 652 = Nhâm Tý .
613 653
614 654
615 655
616 = Bính Tý 656 = Bính Thìn
617 657
618 658
619 = Kỷ Mẹo 659 = Kỷ Mùi
620 = Canh Thìn . 660 = Canh Thân .
621 661 ĐN (mn~K hK) :.:
622 662
623 663
624 = Giáp Thân 664 = Giáp Tý
625 665
626 666

63
627 = Đinh Hợi 667 = Đinh Mẹo
628 = Mậu Tý . 668 = Mậu Thìn .
629 ĐN (k~bw hK) :.: 669
630 670
631 671
632 = Nhâm Thìn 672 = Nhâm Thân
633 673
634 674
635 = Ất Mùi 675 = Ất Hợi
636 = Bính Thân . 676 = Bính Tý .
637 677
638 678
639 679
640 = Canh Tý 680 = Canh Thìn
641 681
642 682
643 = Quý Mẹo 683 = Quý Mùi
644 = Giáp Thìn . 684 = Giáp Thân .
645 685
646 686
647 687
648 = Mậu Thân :: 688 = Mậu Tý ::
649 689
650 690
651 = Tân Hợi *691 = Tân Mẹo
*692 = Nhâm Thìn . 732 = Nhâm Thân .
693 ĐN (ul=nH hK) :.: 733
694 734
695 735
696 = Bính Thân 736 = Bính Tý
697 737
698 738
699 = Kỷ Hợi 739 = Kỷ Mão
700 = Canh Tý . 740 = Canh Thìn .
701 741
702 742
703 743
704 = Giáp Thìn 744 = Giáp Thân
705 745

64
706 746
707 = Đinh Mùi 747 = Đinh Hợi
708 = Mậu Thân 748 = Mậu Tý
709 749
710 750
711 751
712 = Nhâm Tý 752 = Nhâm Thìn
713 753
714 754
715=Ất Mẹo 755 = Ất Mùi
716 = Bính Thìn 756 = Bính Thân .
717 757 ĐN (mn~K hK) :.:
718 758
719 759
720 = Canh Thân 760 = Canh Tý
721 761
722 762
723 = Quý Hợi 763 = Quý Mão
724 = Giáp Tý . 764 = Giáp Thìn
725 ĐN (k~bw hK) :.: 765
726 766
727 767
728 = Mậu Thìn 768 = Mậu Thân
729 769
730 770
731 = Tân Mùi * 771 = Tân Hợi
*772 = Nhâm Tý . 812 = Nhâm Thìn
773 813
774 814
775 815
776 = Bính Thìn 816 =Bính Thân
777 817
778 818
779 = Kỷ Mùi 819 = Kỷ Hợi
780 = Canh Thân 820 = Canh Tý .
781 821 ĐN (k~bw hK) :.:
782 822
783 823
784 = Giáp Tý 824 = Giáp Thìn

65
785 825
786 826
787 = Đinh mẹo 827 = Đinh Mùi
788 = Mậu Thìn . 828 = Mậu Thân
789 ĐN (ul=nH hK) :.: 829
790 830
791 831
792 = Nhâm Thân 832 = Nhâm Tý
793 833
794 834
795 = Ất Hợi 835 = Ất Mẹo
796 = Bính Tý 836 = Bính Thìn
797 837
798 838
799 839
800 = Canh Thìn :: 840 = Canh Thân ::
801 841
802 842
803 = Quý Mùi 843 = Quý Hợi
804 = Giáp Thân 844 = Giáp Tý
805 845
806 846
807 847
808 = Mậu Tý 848 = Mậu Thìn
809 849
810 850
811 = Tân Mão * 851= Tân Mùi
*852 = Nhâm Thân .
853 ĐN (mn~K hK) :.:
854
855
856 = Bính Tý
857
858
859 = Kỷ Mẹo
860 = Canh Thìn
861
862
863

66
864 = Giáp Thân
865
866
867 = Đinh hợi
868 = Mậu Tý
869
870
871
872 = Nhâm Thìn
873
874
875 = Ất Mùi
876 = Bính Thân * 924 = Giáp thân
877 925
878 926
879 927
880 = Canh Tý :: 928 = Mậu Tý ::
881 929
882 930
883 = Quý Mẹo 931 = Tân Mẹo
884 = Giáp Thìn . 932 = Nhâm Thìn
885 ĐN (ul=nH hK) :.: 933
886 934
887 935
888 = Mậu Thân 936 = Bính Thân
889 937
890 938
891 = Tân Hợi 939 = Kỷ Hợi
892 = Nhâm Tý 940 = Canh Tý
893 941
894 942
895 943
896 = Bính Thìn 944 = Giáp Thìn
897 945
898 946
899 = Kỷ Mùi 947 = Đinh Mùi
900 = Canh Thân . 948 = Mậu Thân .
901 949 ĐN (mn~K hK) :.:
902 950

67
903 951
904 = Giáp Tý 952 = Nhâm Tý
905 953
906 954
907 = Đinh Mão 955 = Ất Mão
908 = Mậu Thìn 956 = Bính Thìn
909 957
910 958
911 959
912 = Nhâm Thân 960 = Canh Thân
913 961
914 962
915 = Ất Hợi 963 = Quý Hợi
916 = Bính Tý . 964 = Giáp Tý
917 ĐN (k~bw hK) :.: 965
918 966
919 967
920 = Canh Thìn 968 = Mậu Thìn
921 969
922 970
*923 = Quý Mùi * 971 = Tân Mùi
*972 = Nhâm Thân . 1012 = Nhâm Tý .
973 1013 ĐN (k~bw hK)
974 1014
975 1015
976 = Bính Tý 1016 = Bính Thìn
977 1017
978 1018
979 = Kỷ Mão 1019 = Kỷ Mùi
980 = Canh Thìn . 1020 = Canh Thân
981 ĐN (ul=nH hK) :.: 1021
982 1022
983 1023
984 = Giáp Thân 1024 = Giáp Tý
985 1025
986 1026
987 = Đinh Hợi 1027 = Đinh Mẹo
988 = Mậu Tý . 1028 = Mậu Thìn .
989 1029

68
990 1030
991 1031
992 = Nhâm Thìn 1032 = Nhâm Thân
993 1033
994 1034
995 = Ất Mùi 1035 = Ất Hợi
996 = Bính Thân . 1036 = Bính Tý .
997 1037
998 1038
999 1039
1000 = Canh Tý :: 1040 = Canh Thìn ::
1001 1041
1002 1042
1003 = Quý Mão 1043 = Quý Mùi
1004 = Giáp Thìn 1044 = Giáp Thân .
1005 1045 ĐN (mn~K hK) :.:
1006 1046
1007 1047
1008 = Mậu Thân 1048 = Mậu Tý
1009 1049
1010 1050
1011 = Tân Hợi *1051 = Tân Mẹo

*1052 = Nhâm Thìn . 1092 = Nhâm Thân .


1053 1093
1054 1094
1055 1095
1056 = Bính Thân 1096 =Bính Tý
1057 1097
1058 1098
1059 = Kỷ Hợi 1099 = Kỷ Mẹo
1060 = Canh Tý 1100 = Canh Thìn
1061 1101
1062 1102
1063 1103
1064 = Giáp Thìn 1104 = Giáp Thân
1065 1105
1066 1106

69
1067 = Đinh Mùi 1107 = Đinh Hợi
1068 = Mậu Thân . 1108 = Mậu Tý .
1069 1109 ĐN (k~bw hK) :.:
1070 1110
1071 1111
1072 = Nhâm Tý 1112 = Nhâm Thìn
1073 1113
1074 1114
1075 = Ất Mão 1115 = Ất Mùi
1076 = Bính Thìn . 1116 = Bính Thân
1077 ĐN (ul=nH hK) :.: 1117
1078 1118
1079 1119
1080 = Canh Thân 1120 = Canh Tý
1081 1121
1082 1122
1083 = Quý Hợi 1123 = Quý Mẹo
1084 = Giáp Tý 1124 = Giáp Thìn
1085 1125
1086 1126
1087 1127
1088 = Mậu Thìn 1128 = Mậu Thân
1089 1129
1090 : 1130
1091 = Tân Mùi *1131 = Tân Hợi

*1132 = Nhâm Tý 1172 = Nhâm Thìn .


1133 1173 ĐN (ul=nH hK) :.:
1134 1174
1135 1175
1136 = Bính Thìn 1176 = Bính Thân
1137 1177
1138 1178
1139 = Kỷ Mùi 1179 = Kỷ Hợi
1140 = Canh Thân . 1180 = Canh Tý
1141 ĐN (mn~K hK) :.: 1181
1142 1182
1143 1183
1144 = Giáp Tý 1184 = Giáp Thìn

70
1145 1185
1146 1186
1147 = Đinh Mẹo 1187 = Đinh Mùi

1148 = Mậu Thìn . 1188 = Mậu Thân .


1149 1189
1150 1190
1151 1191
1152 = Nhâm Thân 1192 = Nhâm Tý
1153 1193
1154 1194
1155 = Ất Hợi 1195 = Ất Mẹo
1156 = Bính Tý . 1196 = Bính Thìn .
1157 1197
1158 1198
1159 1199
1160 = Canh Thìn :: 1200 = Canh Thân ::
1161 1201
1162 1202
1163 = Quý Mùi 1203 = Quý Hợi
1164 = Giáp Thân 1204 = Giáp Tý .
1165 1205 ĐN (k~bw hK) :.:
1166 1206
1167 1207
1168 = Mậu Tý 1208 = Mậu Thìn
1169 1209
1170 1210
1171 = Tân Mão *1211 = Tân Mùi
*1212 = Nhâm Thân . 1252 = Nhâm Tý .
1213 1253
1214 1254
1215 1255
1216 = Bính Tý 1256 = Bính Thìn
1217 1257
1218 1258
1219 = Kỷ Mẹo 1259 = Kỷ Mùi
1220 = Canh Thìn . 1260 = Canh Thân .
1221 1261
1222 1262

71
1223 1263
1224 = Giáp Thân 1264 = Giáp Tý
1225 1265
1226 1266
1227 = Đinh Hợi 1267 = Đinh Mão
1228 = Mậu Tý 1268 =Mậu Thìn .
1229 1269 ĐN (ul=nH hK) :.:
1230 1270
1231 1271
1232 = Nhâm Thìn 1272 = Nhâm Thân
1233 1273
1234 1274
1235 = Ất Mùi 1275 = Ất Hợi
1236 = Bính Thân . 1276 = Bính Tý
1237 ĐN (mn~K hK) :.: 1277
1238 1278
1239 1279
1240 = Canh Tý 1280 = Canh Thìn
1241 1281
1242 1282
1243 = Quý Mão 1283 = Quý Mùi
1244 = Giáp Thìn . 1284 = Giáp Thân .
1245 1285
1246 1286
1247 1287
1248 = Mậu Thân 1288 = Mậu Tý
1249 1289
1250 1290
1251 = Tân Hợi *1291 = Tân Mão
*1292 = Nhâm Thìn . 1332 = Nhâm Thân .
1293 1333 ĐN (mn~K hK) :.:
1294 1334
1295 1335
1296 = Bính Thân 1336 = Bính Tý
1297 1337
1298 1338
1299 = Kỷ Hợi 1339 = Kỷ Mão
1300 = Canh Tý . 1340 = Canh Thìn .
1301 ĐN (k~bw hK) :.: 1341

72
1302 1342
1303 1343
1304 = Giáp Thìn 1344 = Giáp Thân
1305 1345
1306 1346
1307 = Đinh Mùi 1347 = Đinh Hợi
1308 = Mậu Thân . 1348 = Mậu Tý .
1309 1349
1310 1350
1311 1351
1312 = Nhâm Tý 1352 = Nhâm Thìn
1313 1353
1314 1354
1315 = Ất Mão 1355 = Ất Mùi
1316 = Bính Thìn . 1356 = Bính Thân .
1317 1357
1318 1358
1319 1359
1320 = Canh Thân 1360 = Canh Tý
1321 1361
1322 1362
1323 = Quý Hợi 1363 = Quý Mão
1324 = Giáp Tý . 1364 = Giáp Thìn .
1325 1365 ĐN (ul=nH hK) :.:
1326 1366
1327 1367
1328 = Mậu Thìn 1368 = Mậu Thân
1329 1369
1330 1370
1331 = Tân Mùi *1371 = Tân Hợi
*1372 = Nhâm Tý . 1412 = Nhâm Thìn .
1373 1413
1374 1414
1375 1415
1376 = Bính Thìn 1416 = Bính Thân
1377 1417
1378 1418
1379 = Kỷ Mùi 1419 = Kỷ Hợi
1380 = Canh Thân 1420 = Canh Tý

73
1381 1421
1382 1422
1383 1423
1384 = Giáp Tý 1424 = Giáp Thìn
1385 1425
1386 1426
1387 = Đinh Mão 1427 = Đinh Mùi
1388 = Mậu Thìn 1428 = Mậu Thân .
1389 1429 ĐN (mn~K hK) :.:
1390 1430
1391 1431
1392 = Nhâm Thân 1432 = Nhâm Tý
1393 1433
1394 1434
1395 = Ất Hợi 1435 = Ất Mão
1396 = Bính Tý . 1436 = Bính Thìn
1397 ĐN (k~bw hK) :.: 1437
1398 1438
1399 1439
1400 = Canh Thìn :: 1440 = Canh Thân ::
1401 1441
1402 1442
1403 = Quý Mùi 1443 = Quý Hợi
1404 = Giáp Thân 1444 = Giáp Tý
1405 1445
1406 1446
1407 1447
1408 = Mậu Tý 1448 =Mậu Thìn
1409 1449
1410 1450
1411 = Tân Mão * 1451 = Tân Mùi
*1452 = Nhâm Thân . 1484 = Giáp Thìn .
1453 1485
1454 1486
1455 1487
1456 = Bính Tý 1488 = Bính Thân
1457 1489
1458 1490
1459 = Kỷ Mão 1491 = Kỷ Hợi

74
1460 = Canh Thìn . 1492 = Nhâm Tý .
1461 ĐN (ul=nH hK) :.: 1493 ĐN (k~bw hK) :.:
1462 1494
1463 1495
1464 = Giáp Thân 1496 = Giáp Thìn
1465 1497
1466 1498
1467 = Đinh Hợi 1499 = Đinh Mùi
1468 = Mậu Tý . 1500 = Canh Thân .
1469 1501
1470 1502
1471 1503
1472 = Nhâm Thìn 1504 = Giáp Tý
1473 1505
1474 1506
1475 = Ất Mùi 1507 = Đinh Mão
1476 = Bính Thân 1508 = Mậu Thìn
1477 1509
1478 1510
1479 1511
1480 = Canh Tý 1512 = Nhâm Thân
1481 1513
1482 1514
1483 = Quý Mão *1515 = Ất Hợi
*1516 = Bính Tý . 1556 = Bính Thìn .
1517 1557 ĐN (ul=nH hK) :.:
1518 1558
1519 1559
1520 = Canh Thìn 1560 = Canh Thân
1521 1561
1522 1562
1523 = Quý Mùi 1563 = Quý Hợi
1524 = Giáp Thân . 1564 = Giáp Tý
1525 ĐN (mn~K hK) :.: 1565
1526 1566
1527 1567
1528 = Mậu Tý 1568 = Mậu Thìn
1529 1569
1530 1570

75
1531 = Tân Mão 1571 = tân Mùi
1532 = Nhâm Thìn 1572= Nhâm Thân
1533 1573
1534 1574
1535 1575
1536 = Bính Thân 1576 = Bính Tý
1537 1577
1538 1578
1539 = Kỷ Hợi 1579 = Kỷ Mão
1540 = Canh Tý 1580 = Canh Thìn
1541 1581
1542 1582
1543 1583
1544 = Giáp Thìn 1584 = Giáp Thân
1545 1585
1546 1586
1547 = Đinh Mùi 1587 = Đinh Hợi
1548 = Mậu Thân 1588 = Mậu Tý .
1549 1589 ĐN (k~bw hK) :.:
1550 1590
1551 1591
1552 = Nhâm Tý 1592 = Nhâm Thìn
1553 1593
1554 1594
1555 = Ất Mão *1595 = Ất Mùi
*1596 = Bính Thân. 1660 = Canh Tý .
1597 1661
1598 1662
1599 1663
1600 = CANH TÝ : : 1664 =Giáp Thìn ::
1601 1665
1602 1666
1603 = Quý Mẹo ... 1667 = Đinh Mùi ...
1604 = Nhâm Thìn 1668 = Mậu Thân
1605 1669
1606 1670
1607 1671
1608 = Mậu Thân 1672 = Nhâm Tý
1609 1673

76
1610 1674
1611 = Kỷ Hợi 1675= Ất Mẹo
1612 = Nhâm Tý 1676 = Bính Thìn .
1613 1677
1614 1678
1615 1679
1616 = Bính Thìn 1680 = Canh Thân
1617 1681
1618 1682
1619 = Kỷ Mùi 1683 = Quý Hợi
1620 = Canh Thân . 1684 = Giáp Tý .
1621 ĐN (mn~K hK) :.: 1685 ĐN (k~bw hK) :.:
1622 1686
1623 1687
1624 = Giáp Tý 1688 = Mậu Thìn
1625 1689
1626 1690
1627 = Đinh Mẹo 1691 = Tân Mùi
1628 = Mậu Thìn 1692 = Nhâm Thân
1629 1693
1630 1694
1631 1695
1632 = Nhâm Thân 1696 = Bính Tý : :
1633 1697
1634 1698
1635 = Ất Hợi 1699 = Kỷ Mão
1636 = Bính Tý 1700 = Canh Thìn
1637 1701
1638 1702
1639 1703
1640 = Canh Thìn 1704 = Giáp Thân
1641 1705
1642 1706
1643 = Quý Mùi 1707 = Đinh Hợi
1644 = Giáp Thân 1708 = Mậu Tý .
1645 1709
1646 1710
1647 1711
1648 = Mậu Tý 1712 = Nhâm Thìn

77
1649 1713
1650 1714
1651 = Tân Mẹo 1715 = Ất Mùi
1652 = Nhâm Thìn . 1716 = Bính Thân .
1653 ĐN (ul=nH hK) :.: 1717 ĐN (mn~K hK) :.:
1654 1718
1655 1719
1656 = Bính Thân 1720 = Canh Tý : :
1657 1721
1658 1722
1659 = Kỷ Hợi 1723 = Quý Mão
*1740 = Canh Thân . 1724 = Giáp Thìn
1741 1725
1742 1726
1743 1727
1744 = Giáp Tý 1728 = Mậu Thân
1745 1729
1746 1730
1747 = Đinh Mão 1731 = Tân Hợi
1748 = Mậu Thìn . 1732 = Nhâm Tý
1749 ĐN (ul=nH hK) :.: 1733
1750 1734
1751 1735
1752 = Nhâm Thân 1736 = Bính Thìn
1753 1737
1754 1738
1755 = Ất Hợi . . . *1739 = Kỷ Mùi . . .
1756 = Bính Tý 1796 = Bính Thìn .
1757 1797
1758 1798
1759 1799
1760 = Canh Thìn 1800 = Canh Thân : :
1761 1801
1762 1802
1763 = Quý Mùi 1803 = Quý Hợi
1764 = Giáp Thân . 1804 = Giáp Tý
1765 1805
1766 1806
1767 1807

78
1768 = Mậu Tý 1808 = Mậu Thìn
1769 1809
1770 1810
1771 = Tân Mẹo 1811 = Tân Mùi
1772 = Nhâm Thìn 1812 = Nhâm Thân .
1773 1813 ĐN (mn~K hK) :.:
1774 1814
1775 1815
1776 = Bính Thân 1816 = Bính Tý
1777 1817
1778 1818
1779 = Kỷ Hợi 1819 = Kỷ Mão
1780 = Canh Tý . 1820 = Canh Thìn
1781 ĐN (k~bw hK) :.: 1821
1782 1822
1783 1823
1784 = Giáp Thìn 1824 = Giáp Thân
1785 1825
1786 1826
1787 = Đinh Mùi 1827 = Đinh Hợi
1788 = Mậu Thân 1828 = Mậu Tý
1789 1829
1790 1830
1791 1831
1792 = Nhâm Tý 1832 = Nhâm Thìn
1793 1833
1794 1834
1795 = Ất Mão . . . *1835 = Ất Mùi
*1836 = Bính Thân . 1876 = Bính Tý .
1837 1877 ĐN (k~bw hK) :.:
1838 1878
1839 1879
1840 = Canh Tý 1880 = Canh Thìn
1841 1881
1842 1882
1843 = Quý Mão 1883 = Quý Mùi
1844 = Giáp Thìn . 1884 = Giáp thân
1845 ĐN (ul=nH hK) :.: 1885
1846 1886

79
1847 1887
1848 = Mậu Thân 1888 = Mậu Tý
1849 1889
1850 1890
1851 = Tân Hợi 1891 = Tân Mão
1852 = Nhâm Tý 1892 = Nhâm Thìn
1853 1893
1854 1894
1855 1895
1856 = Bính Thìn 1896 = Bính Thân
1857 1897
1858 1898
1859 = Kỷ Mùi 1899 = Kỷ Hợi
1860 = Canh Thân 1900 = Canh Tý .
1861 1901
1862 1902
1863 1903
1864 = Giáp Tý 1904 = Giáp Thìn
1865 1905
1866 1906
1867 = Đinh Mão 1907 = Đinh Mùi
1868 = Mậu Thìn 1908 = Mậu Thân .
1869 1909 ĐN (mn~K hK) :.:
1870 1910
1871 1911
1872 = Nhâm Thân : : 1912 = Nhâm Tý : :
1873 1913
1874 1914
1875 = Ất Hợi ... *1915 = Ất Mão . . .
*1916 = Bính Thìn 1956 = Bính Thân
1917 1957 1957
1918 1958
1919 1959
1920 = Canh Thân 1960 = Canh Tý
1921 1961
1922 1962
1923 = Quý Hợi 1963 = Quý Mẹo
1924 = Giáp Tý 1964 = Giáp Thìn
1925 1965

80
1926 1966
1927 1967
1928 = Mậu Thìn 1968 = Mậu Thân
1929 1969
1930 1970
1931 = Tân Mùi 1971 = Tân Hợi
1932 = Nhâm Thân 1972 = Nhâm Tý .
1933 1973 ĐN (k~bw hK) :.:
1934 1974
1935 1975
1936 = Bính Tý 1976 = Bính Thìn
1937 1977
1938 1978
1939 = Kỷ Mão 1979 = Kỷ Mùi
1940 = Canh Thìn . 1980 = Canh Thân
1941 ĐN (ul=nH hK) :.: 1981
1942 1982
1943 1983
1944 = Giáp Thân 1984 = Giáp Tý
1945 1985
1946 1986
1947 = Đinh Hợi 1987 = Đinh Mẹo
1948 = Mậu Tý 1988 = Mậu Thìn
1949 1989
1950 1990
1951 1991
1952 = Nhâm Thìn 1992 = Nhâm Thân
1953 1993
1954 1994
1955 = Ất Mùi . . . *1995 = Ất Hợi
*1996 = Bính Tý . 2036 = Bính Thìn .
1997 2037 ĐN (mn~K hK) :.:
1998 2038
1999 2039
2000 = Canh Thìn :: 2040 = Canh Thân
2001 2041
2002 2042
2003 = Quý Mùi 2043 = Quý Hợi
2004 = Giáp Thân . 2044 = Giáp Tý .

81
2005 ĐN (mn~K hK) :.: 2045
2006 2046
2007 2047
2008 = Mậu Tý 2048 = Mậu Thìn
2009 2049
2010 2050
2011 = Tân Mão 2051 = Tân Mùi
2012 = Nhâm Thìn . 2052 = Nhâm Thân .
2013 2053
2014 2054
2015 2055
2016 = Bính Thân :: 2056 = Bính Tý
2017 2057
2018 2058
2019 = Kỷ Hợi ... 2059 = Kỷ Mẹo
2020 = Canh Tý 2060 = Canh Thìn
2021 2061
2022 2062
2023 2063
2024 = Giáp Thìn 2064 = Giáp Thân
2025 2065
2026 2066
2027 = Đinh Mùi 2067 = Đinh Hợi
2028 = Mậu Thân 2068 = Mậu Tý .
2029 2069 ĐN (k~bw hK) :.:
2030 2070
2031 2071
2032 = Nhâm Tý 2072 = Nhâm Thìn
2033 2073
2034 2074
2035 = Ất Mão . . . * 2075 = Ất Mùi . . .
*2076 = Bính Thân . 2140 = Canh Tý
2077 2141
2078 2142
2079 2143
2080 = Canh Tý 2144 = Giáp Thìn
2081 2145
2082 2146
2083 = Quý Mẹo 2147 = Đinh Mùi

82
2084 = Giáp Thìn 2148 = Mậu Thân
2085 2149
2086 2150
2087 2151
2088 = Mậu Thân 2152 = Nhâm Tý
2089 2153
2090 2154
2091 = Tân Hợi 2155 = Ất Mẹo
2092 = Nhâm Tý 2156 = Bính Thìn
2093 2157
2094 2158
2095 2159
2096 = Bính Thìn 2160 = Canh Thân
2097 2161
2098 2162
2099 = Kỷ Mùi 2163 = Quý Hợi
2100 = Canh Thân . 2164 = Giáp Tý .
2101 ĐN (mn~K hK) :.: 2165 ĐN (k~bw hK) :.:
2102 2166
2103 2167
2104 = Giáp Tý 2168 = Mậu Thìn
2105 2169
2106 2170
2107 = Đinh Mẹo 2171 = Tân Mùi
2108 = Mậu Thìn 2172 = Nhâm Thân
2109 2173
2110 2174
2111 2175
2112 = Nhâm Thân 2176 = Bính Tý
2113 2177
2114 2178
2115 = Ất Hợi 2179 = Kỷ Mão
2116 = Bính Tý 2180 = Canh Thìn
2117 2181
2118 2182
2119 2183
2120 =Canh Thìn 2184 = GiápThân
2121 2185
2122 2186

83
2123 = Quý Mùi 2187 = Đinh hợi
2124 = Giáp Thân 2188 = Mậu Tý
2125 2189
2126 2190
2127 2191
2128 = Mậu Tý 2192 = Nhâm Thìn
2129 2193
2130 2194
2131 = Tân Mão 2195 = Ất Mùi
2132 = Nhâm Thìn . 2196 = Bính Thân .
2133 ĐN (ul=nH hK) :.: 2197 ĐN (mn~K hK) :.:
2134 2198
2135 2199
2136 = Bính Thân :: 2200 = Canh Tý ::
2137 2201
2138 2202
2139 = Kỷ Hợi ... *2203 = Quý Mẹo ...
*2204 = Giáp Thìn . 2252 = Nhâm Thìn .
2205 2253
2206 2254
2207 2255
2208 = Mậu Thân 2256 = Bính Thân
2209 2257
2210 2258
2211 = Tân Hợi 2259 = Kỷ Hợi
2212 = Nhâm Tý 2260= Canh Tý .
2213 2261 ĐN (k~bw hK) :.:
2214 2262
2215 2263
2216 = Bính Thìn 2264 = Giáp Thìn
2217 2265
2218 2266
2219 = Kỷ Mùi 2267 = Đinh Mùi
2220 = Canh Thân 2268 = Mậu Thân
2221 2269
2222 2270
2223 2271
2224 = Giáp Tý 2272 = Nhâm Tý
2225 2273

84
2226 2274
2227 = Đinh Mão 2275 = Ất Mão
2228 = Mậu Thìn . 2276 = Bính Thìn
2229 ĐN (ul=nH hK) :.: 2277
2230 2278
2231 2279
2232 = Nhâm thân :: 2280 = Canh Thân : :
2233 2281
2234 2282
2235 = Ất Hợi 2283 = Quý Hợi
2236 = Bính Tý 2284 = Giáp Tý
2237 2285
2238 2286
2239 2287
2240 = Canh Thìn 2288 = Mậu Thìn
2241 2289
2242 2290
2243 = Quý Mùi 2291 = Tân Mùi
2244 = Giáp Thân . 2292 = Nhâm Thân .
2245 2293 ĐN (mn~K hK) :.:
2246 2294
2247 2295
2248 = Mậu Tý 2296 = Bính Tý
2249 2297
2250 2298
2251 = Tân Mão ... * 2299 = Kỷ Mẹo
*2300 = Canh Thìn . * 2340 = Canh Thân .
2301 2341
2302 2342
2303 2343
2304 = Giáp Thân 2344 = Giáp Tý
2305 2345
2306 2346
2307 = Đinh Hợi 2347 = Đinh Mẹo
2308 = Mậu Tý 2348= Mậu Thìn
2309 2349
2310 2350
2311 2351
2312 = Nhâm Thìn 2352 = Nhâm Thân

85
2313 2353
2314 2354
2315 = Ất Mùi 2355 = Ất Hợi
2316 = Bính Thân 2356 = Bính Tý .
2317 2357 ĐN (k~bw hK) :.:
2318 2358
2319 2359
2320 = Canh Tý 2360 = Canh Thìn
2321 2361
2322 2362
2323 = Quý Mẹo 2363 = Quý Mùi
2324 = Giáp Thìn . 2364 = Giáp Thân
2325 ĐN (ul=nH hK) :.: 2365
2326 2366
2327 2367
2328 = Mậu Thân 2368 = Mậu Tý
2329 2369
2330 2370
2331 = Tân Hợi 2371 = Tân Mẹo
2332 = Nhâm Tý 2372 = Nhâm Thìn
2333 2373
2334 2374
2335 2375
2336 = Bính Thìn 2376 = Bính Thân
2337 2377
2338 2378
2339 = Kỷ Mùi ... *2379 = Kỷ Hợi . . .
*2380 = Canh Tý * 2460 = Canh Thân .
2381 2461
2382 2462
2383 2463
2384 = Giáp Thìn 2464 = Giáp Tý
2385 2465
2386 2466
2387 = Đinh Mùi 2467 = Đinh Mão
2388 = Mậu Thân . 2468 = Mậu Thìn
2389 ĐN (mn~K hK) :.: 2469
2390 2470
2391 2471

86
2392 = Nhâm Tý 2472 = Nhâm Thân
2393 2473
2394 2474
2395 = Ất Mẹo 2475 = Ất Hợi
2396 = Bính Thìn 2476 = Bính Tý
2397 2477
2398 2478
2399 2479
2400 = Canh Thân :: 2480 = Canh Thìn
2401 2481
2402 2482
2403 = Quý Hợi 2483 = Quý Mùi
2404 = Giáp Tý . 2484 = Giáp Thân .
2405 2485 ĐN (mn~K hK) :.:
2406 2486
2407 2487
2408 = Mậu Thìn 2488 = Mậu Tý
2409 2489
2410 2490
2411 = Tân Mùi 2491 = Tân Mão
2412 = Nhâm Thân . 2492 = Nhâm Thìn
2413 2493
2414 2494
2415 2495
2416 = Bính Tý : : 2496 = Bính Thân
2417 2497
2418 2498
2419 = Kỷ Mẹo 2499 = Kỷ Hợi
2420 = Canh Thìn . 2500 = Canh Tý .
2421 ĐN (ul=nH hK) :.: 2501
2422 2502
2423 2503
2424 = Giáp Thân 2504 = Giáp Thìn
2425 2505
2426 2506
2427 = Đinh Hợi 2507 = Đinh Mùi
2428 = Mậu Tý 2508 = Mậu Thân
2429 2509
2430 2510

87
2431 2511
2432 = Nhâm Thìn : : 2512 = Nhâm Tý ::
2433 2513
2434 2514
2435 = Ất Mùi ... 2515 = Ất Mão
2436 = Bính Thân 2516 = Bính Thìn .
2437 2517 ĐN (ul=nH hK) :.:
2438 2518
2439 2519
2440 = Canh Tý :: 2520 = Canh Thân ::
2441 2521
2442 2522
2443 = Quý Mão 2523 =Quý Hợi
2444 = Giáp Thìn . 2524 = Giáp Tý
2445 2525
2446 2526
2447 2527
2448 = Mậu Thân 2528 = Mậu Thìn
2449 2529
2450 2530
2451 = Tân Hợi 2531 = Tân Mùi
2452 = Nhâm Tý . 2532 = Nhâm Thân .
2453 ĐN (k~bw hK) :.: 2533
2454 2534
2455 2535
2456 = Bính Thìn :: 2536 = Bính Tý
2457 2537
2458 2538
2459 = Kỷ Mùi ... *2539 = Kỷ Mão
*2540 = Canh Thìn . 2580 = Canh Thân .
2541 2581 ĐN (mn~K hK) :.:
2542 2582
2543 2583
2544 = Giáp Thân 2584 = Giáp Tý
2545 2585
2546 2586
2547 = Đinh Hợi 2587 = Đinh Mão
2548 = Mậu Tý . 2588 Mậu Thìn
2549 ĐN 2589

88
2550 2590
2551 2591
2552 = Nhâm Thìn 2592 = Nhâm Thân
2553 2593
2554 2594
2555 = Ất Mùi 2595 = Ất Hợi
2556 = Bính thân . 2596 = Bính Tý
2557 2597
2558 2598
2559 2599
2560 = Canh Tý :: 2600 = Canh Thìn ::
2561 2601
2562 2602
2563 = Quý Mão 2603 = Quý Mùi
2564 = Giáp Thìn . 2604 = Giáp Thân
2565 2605
2566 2606
2567 2607
2568 = Mậu Thân :: 2608 = Mậu Tý
2569 2609
2570 2610
2571 = Tân Hợi 2611 = Tân Mão
2572 = Nhâm Tý . 2612 = Nhâm Thìn .
2573 2613 ĐN (ul=nH hK) :.:
2574 2614
2575 2615
2576 = Bính Thìn 2116 = Bính Thân
2577 2617
2578 2618
2579 = Kỷ Mùi 2619 Kỷ Hợi
*2652 = Nhâm Thân 2620 Canh Tý
2653 2621
2654 2622
2655 2623
2656 = Bính Tý 2624 = Giáp Thìn
2657 2625
2658 2626
2659 = Đinh Mão 2627 = Đinh Mùi
2660 = Canh Thìn . 2628 = Mậu Thân .

89
2661 2629
2662 2630
2663 2631
2664 =Giáp Thân 2632 = Nhâm Tý
2665 2633
2666 2634
2667 = Ất Hợi 2635 = Ất Mão
2668 = Mậu Tý 2636 =BínhThìn
2669 2637
2670 2638
2671 2639
2672 = Nhâm Thìn :: 2640 = Canh Thân ::
2673 2641
2674 2642
2675 = Quý Mùi 2643 = Quý Hợi
2676 = Bính Thân . 2644 = Giáp Tý .
2677 ĐN (mn~K hK) :.: 2645 ĐN (k~bw hK) :.:
2678 2646
2679 2647
2680 = Canh Tý :: 2648 = Mậu Thìn ::
2681 2649
2682 2650
2683 = Quý Mão *2651 = Tân Mùi

2684 = Giáp Thìn *2724 = Giáp Thân


2685 2725
2686 2726
2687 2727
2688 = Mậu Thân 2728 = Mậu Tý
2689 2729
2690 2730
2691 = Tân Hợi 2731 = Tân Mão
2692 = Nhâm Tý . 2732 = Nhâm Thìn .
2693 2733
2694 2734
2695 2735
2696 = Bính thìn 2736 = Bính Thân
2697 2737

90
2698 2738
2699 = Kỷ Mùi 2739 = Kỷ Hợi
2700 = Canh Thân . 2740 = Canh Tý .
2701 2741 ĐN (k~bw hK) :.:
2702 2742
2703 2743
2704 = Giáp Tý 2744= Giáp Thìn
2705 2745
2706 2746
2707 = Đinh Mão 2747 = Đinh Mùi
2708 = Mậu Thìn . 2748 = Mậu Thân
2709 ĐN ( ul=nH hK ) :.: 2749
2710 2750
2711 2751
2712 = Nhâm Thân 2752 = Nhâm Tý ::
2713 2753
2714 2754
2715 = Ất Hợi 2755 = Ất Mão
2716 = Bính Tý 2756 = Bính Thìn
2717 2757
2718 2758
2719 2759
2720 = Canh Thìn 2760 = Canh Thân ::
2721 2761
2722 2762
*2723 = Quý Mùi *2763 = Quý Hợi
*2764 = Giáp Tý 2844 = Giáp Thân
2765 2845
2766 2846
2767 2847
2768 = Mậu Thìn 2848 = Mậu Tý
2769 2849
2770 2850
2771 = Tân Mùi 2851 = Tân Mão
2772 = Nhâm Thân . 2852 = Nhâm Thìn
2773 ĐN (mn~K hK) :.: 2853
2774 2854
2775 2855
2776 = Bính Tý 2856 = Bính Thân

91
2777 2857
2778 2858
2779 = Kỷ Mẹo 2859 = Kỷ Hợi
2780 = Canh Thìn 2860 = Canh Tý
2781 2861
2782 2862
2783 2863
2784 = Giáp Thân 2864 = Giáp Thìn
2785 2865
2786 2866
2787 = Đinh Hợi 2867 = Đinh Múi
2788 = Mậu Tý 2868 = Mậu Thân .
2789 2869 ĐN (mn~K hK) :.:
2790 2870
2791 2871
2792 = Nhâm Thìn 2872 = Nhâm Tý
2793 2873
2794 2874
2795 = Ất Mùi 2875 = Ất Mão
2796 = Bính Thân 2876 = Bính Thìn
2797 2877
2798 2878
2799 2879
2800 = Canh Tý :: 2880 = Canh Thân ::
2801 2881
2802 2882
2803 = Quý Mão 2883 = Quý Hợi
2804 = Giáp Thìn . 2884 = Giáp Tý
2805 ĐN (ul=nH hK) :.: 2885
2806 2886
2807 2887
2808 = Mậu Thân 2888 = Mậu Thìn
2809 2889
2810 2890
2811 = Tân Hợi 2891 = Tân Mùi
2812 = Nhâm Tý 2892 = Nhâm Thân
2813 2893
2814 2894
2815 2895

92
2816 = Bính Thìn 2896 = Bính Tý
2817 2897
2818 2898
2819 = Kỷ Mùi 2899 = Kỷ Mão
2820 = Canh Thân 2900 = Canh Thìn .
2821 2901 ĐN (ul=nH hK) :.:
2822 2902
2823 2903
2824 = Giáp Tý 2904 = Giáp Thân
2825 2905
2826 2906
2827 = Đinh Mão 2907 = Đinh Hợi
2828 = Mậu Thìn 2908 = Mậu Tý
2829 2909
2830 2910
2831 2911
2832 = Nhâm Thân 2912 = Nhâm Thìn
2833 2913
2834 2914
2835 = Ất Hợi 2915 = Ất Mùi
2836 = Bính Tý . 2916 = Bính Thân
2837 ĐN (k~bw hK) :.: 2917
2838 2918
2839 2919
2840 = Canh Thìn 2920 = CanhTý
2841 2921
2842 2922
2843 = Quý Mùi *2923 = Quý Mão
*2924 = Giáp Thìn . * 2996= Bính Thìn .
2925 2997 ĐN (ul=nH hK) :.:
2926 2998
2927 2999
2928 = Mậu Thân :: 3000 = Canh Thân ::
2929 3001
2930 3002
2931 = Tân Hợi 3003 = Tân Hợi
2932 = Nhâm Tý . 3004 = Giáp Tý
2933 ĐN (k~bw hK) :.: 3005
2934 3006

93
2935 3007
2936 = Bính Thìn 3008 = Mậu Thìn
2937 3009
2938 3010
2939 = Kỷ Mùi 3011 = Tân Mùi
2940 = Canh Thân 3012 = Nhâm Thân
2941 3013
2942 3014
2943 3015
2944 = Giáp Tý :: 3016 = Bính Tý ::
2945 3017
2946 3018
2947 = Đinh Mão 3019 = Kỷ Mão
2948 = Mậu Thìn . 3020= Canh Thìn .
2949 3021
2950 3022
2951 3023
2952 = Nhâm Thân :: 3024 = Giáp Thân ::
2953 3025
2954 3026
2955 = Ất Hợi 3027= Đinh Hợi
2956 = Bính Tý 3028 = Mậu Tý .
2957 3029 ĐN (k~bw hK) :.:
2958 3030
2959 3031
2960 = Canh Thìn :: 3032 = Nhâm Thìn ::
2961 3033
2962 3034
2963 = Quý Mùi 3035 = Ất Mùi
2964 = Giáp Thân . 3036 = Bính Thân
2965 ĐN (mn~K hK) :.: 3037
2966 3038
2967 3039
2968 = Mậu Tý :: 3040 = Canh Tý ::
2969 3041
2970 3042
2971 = Tân Mão 3043 = Quý Mão
2972 = Nhâm Thìn 3044 = Giáp Thìn
2973 3045

94
2974 3046
2975 3047
2976 = Bính Thân 3048 = Mậu Thân
2977 3049
2978 3050
2979 = Kỷ Hợi 3051 = Tân Hợi
2980 = Canh Tý 3052 = Nhâm Tý
2981 3053
2982 3054
2983 3055
2984 = Giáp Thìn 3056 = Bính Thìn
2985 3057
2986 3058
2987 = Đinh Mùi 3059 = Kỷ Mùi
2988 = Mậu Thân 3060 = Canh Thân .
2989 3061 ĐN (mn~K hK) :.:
2990 3062
2991 3063
2992 = Nhâm Tý 3064 = Giáp Tý
2993 3065
2994 3066
*2995 = Ất Mão *3067 = Đinh Mẹo
*3068 = Mậu Thìn . *3076 = Bính Tý .
3069 3077
3070 3078
3071 3079
3072 = Nhâm Thân :: 3080 = Canh Thìn ::
3073 3081
3074 3082
*3075 = Ất Hợi ... 3083 = Quý Mùi ...

*CHÚ THÍCH :
Các chữ viết tắt trong bảng thống kê này :
- NDL : Năm nhuận Dương lịch có tháng 2 là 29 ngày.
- NCL : Năm nhuận Chăm lịch.
- TN : Năm tiểu nhuận có tháng 13 (lịch Ahiér) là b{lN B/ chu kỳ 8 năm.

95
- ĐN : Năm đại nhuận có 2 tháng giêng (lịch Ahiér) gọi là b{lN b{r~w
trong chu kỳ 32 năm.
- *(dấu sao) : dùng nối kết cho liên tục .
Ví dụ : năm *1659 Kỷ hợi trang 57 phải nối kết dòng trang
trước 56 có dấu *1660 Canh tý mới đúng. Hoặc
- Năm *1995 Ất hợi trang 61 xuống dòng dưới kết nối năm *1996 Bính tý
mới đúng, . . .

*Tại sao năm 001 Dương lịch (Tân Dậu AL.) CHĂM lịch là mn~K bK . .. . thể hiện
để tìm ra bằng 2 cách ::
- Phương cách dò thủ công
- Phương pháp toán hoc để chứng minh và kiểm chứng.
Tính theo toán học :
2018 tuổi là tuổi Dậu (mưnuk) thì 2019 – 2018 = 01 là tân Dậu.
Theo Chăm lịch phải tìm CAN : 2018 chia cho 8 có dư số 2 phải đếm ngược từ
pabuei jim luch (…) 2 bậc là bak. Nên chấp nhận năm 01 DL Tân Dậu phải là
Mưnuk bak (mn~K bK ..

96
PHỤ LỤC 3 : (tham khảo)
Lịch Chăm tổng hợp (xkw} c# hr~U) 144 năm, từ các năm :
(tài liệu của một lão nông Ô. Kong Chay, thôn Hoài Trung, Phước Thái, Ninh
Phước, Ninh Thuận, phù hợp với cách tính lịch có năm Đại nhuận, cách phải
p-p`< và đề nghị giải pháp Luật Guen-Guoch g*@L - g*@C nên chọn
công bố để cùng tham khảo).

Từ năm 2020 Canh Tý . mãi hết năm 2163 Quý Hợi ... gồm 18 tiểu chu kỳ x 8 năm

I. dl{pN E~N “xrK”


*tk~H . 2020(canh Tý)------p=bY... 2027(Đinh Mùi)

97
nsK 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 -b{lN awL
-hr] awL
66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
.../:::.
tk~H 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 -hr] a-h`@R
-b{lN a-h`@r
.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2020 22/ 22/ 20/ 20/ 18/ 17/ 16/ 15/ 14/ 13/ 11/ 13/ Dương lịch
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

:::./::
33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77
k~bw 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 66
:.: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2021 11/4 11/59/6 9/7 7/8 6/9 5/104/11 3/1202/1 31/1 2/3 1/4

::/..
22 33 55 77 22 33 55 66 11 22 44 55
r{-m< 77 22 33 55*77 22 33 55 66 11 22 44
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2022 30/ 30/ 28/ 28/ 27/ 26/ 25/ 24/ 23/ 22/ 20/ 22/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

../:::
77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22
tFY 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
: : : . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
20/ 20/ 18/ 18/ 16/ 15/ 14/ 13/ 12/ 11/ 09/ 10/
2023 4 5 6 7 8 9 10 11 12 01 02 03

44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
:::/...
Ing{=r 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 77
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
: : 08/ 08/ 06/ 06/ 04/ 03/ 02/ 01/ 30/ 30/ 28/ 27/ 29/
04 05 06 07 08 09 10 11 11 12 01 02 03
2024+
22 44 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
.../.
ul=nH 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44
.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
27/ 27/ 25/ 25/
0 23/ 22/ 21/ 20/ 19/ 18/ 16/ 18/
04 05 06 07 08 09 10 1112 01 02 03
2025
./:.: 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
98
a=sH 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11*
: : : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
16/ 16/ 14 14/ 12 11 10/ 09/ 08/ 07/ 05/ 07/
2026 04 05 0/6 07 0/8 0/9 10 11 12 01 02 03

44 66 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22
:.:/...
p=bY 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 11
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
06/ 06/ 04/ 04/ 02/ 01/ 30/ 30/ 28/ 28/ 26/ 25/ 26/
04 05 06 07 08 09 09 10 11 12 01 02 03
2027
*Tiểu Chu kỳ này có p-p`< 2 lần : - tháng 4/2022 và – tháng12/2026.
*\k% . 2028(Mậu Than)------ tFY ... 2035 (Ất Mẹo)
nsK 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 -b{lnawL

44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 -hr] awL

.../:::.
22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 . -hr]a-h`@R
\k% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -b{lNa-h`@R
\k% 24/4
24/ 22/ 22/ 20/ 19/ 18/ 17/ 16/ 15/ 13/ 15/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 -Dương lịch
.
2028
11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55
:::./::
mn~K66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 44
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:.: + 13/ 13/ 11/ 11/ 09/ 08/ 07/ 06/ 05/ 04/02/ 04/ 03/
2029 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.. 7. 7 22 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
as~w ...55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2030 02/ 01/ 30/030/ 28/ 27/ 26/ 25/ 24/ 23/ 21/ 23/
05 06 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:::. 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77
pb&] 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

99
2031 21/ 21/ 19/619/ 17/ 16/ 15/ 14/ 13/ 12/ 10/ 11/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 66
... 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 44*
tk~H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
09/ 09/ 07/ 07/ 05/ 04/ 03/ 02/ 01/ 31/ 29/ 28/ 30/
::+ 04 05 06 07 08 09 10 11 12 12 01 02 03
2032
./:.: 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33
k~bw 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
. . 2033 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
29/ 29/ 27/ 27/ 25/ 24/ 23/10
22/ 21/ 20/ 18/ 20/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 11
:.:/...
r{-m< 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66*
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
::: 18/ 18/ 16/0
16/ 14/013/ 12/ 11/ 10/ 09/ 07/ 09/
2034 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77
.../:::. 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 66
tFY 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
08/ 08/ 06/ 06/ 04/ 03/ 02/ 01/ 30/ 30/ 28/ 27/ 28/
... 04 05 06 07 08 09 10 11 11 12 01 02 03
2035
*Tiểu Chu kỳ này phải p-p`<cuối năm tháng(B/) 13/2032 và tháng 12/2034.
*Ing{rY . 2036(Bính Thìn) ------ pb&] ...2043(Quý Hợi)
11 33 44 66 7 7 22 33 55 66 11 22 44 -hr] awL

:::./::77 22 33 54 66 11 22 44 55 77 11* 22 -hr] a-


ng{rY 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 h`@R
-b{lNa-
. 26/ 26/ 24/ 24/ 22/ 21/ 20/ 19/ 18/ 17/ 15/
04 05 06 07 08 9 10 11 12 01 02
16/
03 h`@R
2036
-Dương lịch

100
::/..
55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 77 2233
ul=nH 31 3 55 7 7 1133 44 6677 22 33 55* 77 22
1*2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
:.: + 14/ 14/ 13/ 12/11/ 9/ 9/ 07/
10 07/ 05/04/ 06/ 05/
203704 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04

../:::
55 66 1122 44 5577 11 33 44 66 77
a=sH 33 55 6611 22 4455 77 11 33 44 66
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
...
2038 04/ 03/ 02/01/ 30/ 29/
28/ 27/1 26/25/ 23/ 25/
05 06 07 08 08 09 10 11 12 01 02 03

22 33 5566 11 2244 55 77 11 33 44
:::/...
p=bY 77 22 3355 66 1122 44 55 77 11 33
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
:::. 23/ 23/ 21/21/ 19/ 18/
17/ 16/ 15/14/ 12/ 13/
2039 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
.../. 66 77 2233 55 6611 22 44 66 11 22 44
\k% 44 66 7722 33 5566 11 22 44* 66 11 33
:: + 1 2 3 4 5 67 8 9 10 11 12 13
2040 11/ 11/ 09/09/ 07/ 06/
05/ 04/ 03/02/ 01/ 03/ 02/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
./:.: 55 7711 33 4466 77 22 33 55 66 11
mn~K 44 6677 22 3355 66 11 22 44 55 77
.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2041 01/ 31/29/ 29/7 27/
26/ 25/ 24/23/1222/ 20/ 22/
05 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
22 4455 77 1133 44 66 11 33 44 66
:.:/...
as~w 11 3344 66 7722 33 55 66 11 22 44
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
::: 20/ 20/18/ 18/ 16/
15/ 14/ 13/12/ 11/ 09/ 11/
2042 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
77 2233 55 6611 22 44 55 77 11 3344

101
.../:::. 55 7711 33 4466 77 22 33 55 66 1133
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1213
pb&]
09/ 09/07/ 07/ 05/
04/ 03/ 02/01/ 31/ 29/ 28/29/
... 04 05 06 07 08 09 10 11 12 12 01 02 03
2043
*Tiểu Chu kỳ này có năm Đại nhuận (b{lN b{r~w) co p-p`< thang 10/2040.
-tháng 10/2037 và guoch –tháng 11/2036. (+2 -1)

*tk~H . 2044 (Giáp Tý) --------p=bY . . .2051(Tân Mùi)

nsK 6 7 8
9 10 11 12 1 2 3 4 5 -b{lN awL

66 77 22 33 55 66 11 22 44 5 5 77 11 -hr] awL
:::./::
tk~H 41 4 6 6 77 22 33 55 66 11 22 4 4 55 77
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-hr] a-h`@R
-b{lNa-h`@R
. 27/ 27/ 25/625/ 23/22/ 21/ 20/ 19/18/ 16/ 18/
Dươnglich55
2044 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

::/..
33 44 66 77 22 33 55 77 22 3 3 55 66 11
k~bw 11 1 3 3 44 66 77 22 33 55* 7 *7 22 33 55 77
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:.: + 16/ 16/ 14/ 14/ 12/11/ 10/ 09/ 09/08/ 06/ 08/ 07/
2045 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
../::: 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55
r{-m< 11 33 44 66 77 22 33 55 6 6 11 22 44
... 2046 106/ 205/ 304/ 403/501/ 601/ 730/ 829/928/ 10 11 12
27/ 25/ 27/
05 06 07 08 09 10 10 11 12 01 02 03
66 11 22 44 55 77 11 33 4 4 66 77 22
:::/...
tFY 55 77 7117 33 44 66 77 22 33 55 66 11
1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12
3
:::. 25/ 25/ 23/623/7
21/ 20/ 19/ 18/17/ 16/ 14/ 15/
2047 04 05 07 08 09 10 11 12 01 02 03

.,./. 33 55 66 11 22 44 66 11 22 44 55 77 11
22 44 55 77 11 33 44 66 7 7 22 33 55 77
102
ing{=r 1
: 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
13/ 13/511/ 11/09/ 08/ 07/ 06/05/ 04/ 02/ 04/ 03/
:: 2048 + 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04

./:.: 33 44 66 77 22 33 55 6 6 11 22 44 55
ul=nH 11 11 44 66 77 22 33 5 5 66 11 22 44
.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
02/ 23/ 30/30/ 28/ 27/ 26/25/ 24/ 23/ 21/0
23/
2049 05 06 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
77 66 33 44 66 11 33 4 4 66 77 22 33
:.:/...
a=sH 55 55 11 33 44 55*1*1 33 44 66 77 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
::: 21/ 11/ 19/19/ 17/ 16/ 16/15/ 14/ 13/01
11/ 13/
2050 04 06 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

.../:::. 55 66 11 22 44 55 77 1 1 33 44 66 77 22
p=bY 33 55 66 11 22 44 55 7 7 11 33 44 66 11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
...
2051 11/ 11/ 09/09/ 07/ 06/ 05/04/ 03/ 02/ 31/ 01/ 31/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 01 03 03
*Tiểu Chu kỳ này p-p`< hai lần giữa năm : - tháng 8/2045 và tháng 6/205
*\k% . 2052 (NhâmThân) ------tFY . . . 2059 (Kỷ Mẹo)

nsK 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 -b{lN awL


:::./::33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 -hr] awL
\k% -hr] a-h`@R
22 44 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55
. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -b{lNa-h`@R
2052 29/ 29/ 27/ 27/25/ 24/ 23/ 22/ 21/20/ 18/ 20/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
Dương lịch
::/.. 77 22 33 5 5 77 22 33 55 66 11 22 44 55
mn~K 66 11 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 44
:.: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2053 18/ 18/ 16/ 16/////
14/813/ 12/ 11/ 10/09/ 07/ 09/ 08/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
../::: 77 11 3 3 44 66 77 22 33 55 66 11 22
as~w 55 77 1 1 33 44 66 77 22 33 55 66 11
103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
... 07/ 06/ 05/04/ 02/ 02/ 31/10
30/29/ 28/01
26/ 28/03
2054 05 06 07 08 09 10 10 11 12 01 02 03
:::/... 44 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66
pb&] 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 55
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2055 26/ 26/ 24/24/ 22/ 21/ 20/ 19/18/ 17/ 15/016/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
.../. 11 22 4 4 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
tk~H 66 11 22 44*66 11 22 44 55 77 11 33 55
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:: +
14/ 14/ 12/6
12/ 11/ 10/ 09/ 08/07/ 06/ 04/ 06/ 05/4
2056
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
,/:.: 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
k~bw 66 1 1 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
.. 04/ 03/02/ 01/030/ 29/ 28/27/ 26/12
25/ 23/ 25/
2057 05 06 07 08 08 09 10 11 12 01 02 03
:.:/... 44 6 6 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
r{-m< 33 5 5 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
::: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2058 23/ 23/21/621/ 19/ 18/917/16/ 15/12
14/ 12/ 14/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
.../:::. 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 6 6
tFY 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 5 5
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2059 12/ 12/ 10/ 10/ 08/ 07/ 06/ 05/ 04/ 03/ 01/ 02/ 01/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
*Tiểu Chu kỳ này p-p`< tháng 4/2056.
*Ing{rY . 2060 (Canh Thìn) -------pb&] ... 2067(Đinh Hợi)

nsK 12 1 2 3 4 5 6 7
9 10 11 8 -b{lN awL
:::./::
11 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 -hr] awL
Ing{rY 66 11 22 46 55 77 11 33 44 66 77 22* -hr]a-h`@R

104
. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
30/ 30/ 28/ 28/ 26/ 25/ 24/10
23/ 22/ 21/ 19/ 21/ -b{lNa-h`@R
206004 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
Dươnglich5
::/..
55
77 22 3 3 55 66 11 22 44 55 77 11 33
ula=nH 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 22
:.: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2061 20/ 20/ 18/ 18/ 16/ 15/ 14/ 13/ 12/ 11/ 09/ 11/ 10/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
. ./::: 44 66 7 7 22 33 55 66 11 22 44 55 77
a=sH 33 55 6 6 11 22 44 55 77 11 33 44 66
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
09/ 08/ 07/ 06/ 04/ 04/10
02/ 02/ 31/ 30/ 28/ 30/
2062 05 06 07 08 09 10 11 12 12 01 02 03
:::/... 11 33 4 4 66 77 22 33 55 66 11 22 44
p=bY 77 22 3 3 55 66 11 22 44 55 77 11 33
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
28/ 28/ 26/ 26/ 24/ 23/ 22/ 21/ 20/ 19/ 17/ 18/
2063 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
.../. 66 11 2 2 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33
: 44 66 7 7 22 33 55 66 11 22 44 55 77 22
\k% : : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2064 + 16/ 16/ 14/ 14/ 12/ 11/ 10/ 09/ 08/ 07/ 05/ 07/ 06/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
55 6 6 11 22 44 55 77 11 33 44 66 11
:.:/...
mn~K 33 55 66 11 22 44 55 77 11 3 44 66*
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
.. 05/ 04/ 03/ 02/ 31/ 30/ 29/ 28/ 27/ 26/ 24/ 26/
2065 05 06 07 08 08 09 10 11 12 01 02 03

33 4 4 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55
.../:::.
as~w 11 3 3 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
::: 25/ 25/ 23/ 23/ 21/ 20/ 19/ 18/ 17/ 16/ 14/ 16/
2066 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:::./:: 77 1 1 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 4 4
105
pb&] 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 3 3
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14/ 14/ 12/ 12/ 10/ 09/ 08/ 07/ 06/ 05/ 03/ 04/ 03/
2067 + 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
*Tiểu Chu kỳ này có 2 năm p-p`< : tháng 12/2060 và tháng
12/2065.

*tk~H . 2068 (Mậu Tý) -------p=bY ... 2075 (Ất Mùi)

nsK 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1 2 -b{lNawL
::/..
55 77 11 3 3 44 66 77 22 33 55 77 22 -hr] awL
tk~H . 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 -hr] a-h`@R

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -b{lNa-h`@R
2068
02/ 01/ 30/ 30/ 28/10
27/ 26/ 25/ 24/ 23/ 21/23/ Dươnglich5
05 06 06 07 08 09 1 0 11 12 01 02 03
../::: 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77
k~bw ĐN. 11 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
1 1* 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
:.: 21/ 21/ 20/ 19/ 18/ 16/ 16/ 14/ 14/ 12/ 11/12/ 11/
2069 + 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
:::/... 22 33 5 5 66 11 22 44 55 77 11 33 44
r{-m< 77 22 3 3 55 66 11 22 44 55 77 11 33
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2070 10/ 09/ 08/ 07/ 05/ 05/ 03/ 03/ 01/ 31/01/ 31/0/
05 06 07 08 09 10 11 12 01 01 03 03
.../ . 66 77 2 2 33 55 66 11 22 44 66 11 22
tFY 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44* 66 11
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
29/ 29/ 27/ 27/ 25/ 24/ 23/ 22/ 21/ 20/19/ 20/
2071 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
./:.: 44 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
Ing{rY 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 55 77
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:: 18/ 18/ 16/ 16/ 14/ 13/ 12/ 11/ 10/ 09/07/ 09/ 08/

106
2072 + 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04

:.:/... 22 4 4 55 77 11 33 44 66 11 33 44 66
ula=nH 11 3 3 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
.. 07/ 06/ 05/ 04/ 02/ 02/ 31/ 30/ 29/28/ 27/ 28/
2073 05 06 07 08 09 10 10 11 12 01 02 03
.../:::. 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
a=sH 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
::: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2074 26/ 26/ 24/ 24/ 22/ 21/ 20/ 19/ 18/17/ 15/ 17/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

:::./:: 44 6 6 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 1 1
p=bY 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 7 7
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2075 + 15/ 15/ 13/ 13/ 11/ 10/ 09//
08/ 07/06/ 04/ 05/ 04/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04

*Tiểu Chu kỳ này có năm Đại nhuận (b{lN b{r~w) và p-p`< tháng 10/2071.
*\k% . 2076 (Bính Thân) ----------tFY . . . 2083 (Quý Mẹo)

nsK 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 -b{lNawL

33 44 66 7 7 22 33 55 77 22 33 55 66
\k% ::/.. -hr] awL
-hr]a-h`@R
. 11 33 44 66 77 22 33 55*77 22 33 55
2076 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -b{lNa-h`@R
03/ 02/ 01/ 31/ 29/ 28/ 27/ 26/ 26/ 25/ 23/ 25/
Dươnglich5
05 06 07 07 08 09 10 11 12 01 02 03

11 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 55
mn~K../:::
: . : + 66 11 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 44
2077 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
23/ 23/ 21/ 21/ 19/ 18/10
17/ 16/ 15/ 14/ 12/ 14/ 13/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04

as~w:::/... 66 11 22 44 55 11 33 44 66 77 22

107
... 55 77 1 1 33 44 77 22 33 55 66 11
2078 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
12/ 11/ 10/ 09/ 07/ 05/ 05/ 03/ 02/ 03/ 02/
05 06 07 08 09 11 12 01 02 03 04
pb&] 33 55 6 6 11 22 44 66 11 22 44 55 77
.../..…… 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
01/ 31/ 29/ 29/ 25/ 26/ 25/ 24/ 23/ 22/ 20/ 21/
2079 05 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
tk~H ./:.: 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55
:: + 66 11 2 2 44 55 77 11 33 44 66 77 22 44
2080 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
19/ 19/ 17/ 18/ 15/ 14/ 13/ 12/ 11/ 10/ 08/ 10/ 09/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
k~bw:.:/... 77 1 1 33 44 66 11 33 44 66 77 22 33
.. 55 77 11 33 44 66*11 33 44 66 77 22
2081 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
08/ 07/ 06/ 05/ 03/ 03/ 02/ 02/ 24/ 23/ 21/ 23/
05 06 07 08 09 10 11 12 12 01 02 03
r{- 55 6 6 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77
m<.../:::. 33 5 4 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
::: 21/ 21/ 19/ 19/ 17/ 16/ 15/ 14/ 13/ 12/ 10/ 12/
2082 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
tFY:::./:: 22 3 3 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 6 6
... 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 5 5
2083 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
10/ 10/ 08/ 08/ 06/ 05/ 04/ 03/ 02/ 01/ 30/ 29/ 30/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 01 02 03
*Tiểu Chu kỳ này phải p-p`< tháng 8/2076 và tháng 6/2081

*Ing{rY .2084(Giáp Thìn) ---- pb&] ...2091(Tân Hợi)


nsK 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 -b{lNawL
::/..
77 22 33 5 5 77 22 33 55 66 11 22 44 -hr] awL

108
Ing{rY 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -hr]a-h`@R
. -b{lNa-h`@R
2084 28/ 28/ 26/ 26/ 24/ 23/ 22/ 21/ 20/ 19/ 17/ 19/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
Dươnglich5
. . /:::
55 77 11 3 3 44 66 77 22 33 55 66 11 22
ula=nH 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 11
:.: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2085 17/ 17/ 15/ 15/ 13/ 12/ 11/ 10/ 09/ 08/ 06/ 08/ 07/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
:::/... 44 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66
a=sH 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 55
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2086 06/ 05/ 04/ 03/ 01/ 01/ 30/ 29/ 28/ 27/ 25/ 20/
05 06 07 08 09 10 10 11 12 01 02 03
.../. 11 22 4 4 66 11 22 44 55 77 11 33 44
p=bY 66 11 2 2 44 66 11 22 44 55 77 11 33
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
:::.
2087 25/ 25/ 23/ 23/ 22/ 21/ 20/ 19/ 18/ 17/ 15/ 15/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
./:.: 66 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
\k% 44 66 7 7 22 33 55 66 11 22 44 55 77 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:: +
2088 14/ 14/ 12/ 12/ 10/ 09/ 08/ 07/ 06/ 05/ 03/ 05/ 04/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
44 6 6 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
:.:/... 33 5 5 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
mn~K 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
03/ 02/ 01/ 31/ 29/ 28/ 27/ 26/ 25/ 24 22/ 24/
.. 05 06 07 07 08 09 10 11 12 01 02 03
2089
.../ 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55
77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
109
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
22/ 22/ 20/ 20/ 18/ 17/ 16/ 15/ 14/ 13/ 11/ 13/
as~w :: 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

2090
:::./:: 66 1 1 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 3 3
pb&] 44 6 6 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
... 11/ 11/ 09/ 09/ 07/ 06/ 05/ 04/ 03/ 02/ 31/ 01/31/
2091 + 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 01 03 03
*Tiểu Chu kỳ này p-p`< tháng 4/2087.
*tk~H . 2092 (Nhâm Tý) -----------p=bY ... 2099 (Kỷ
Mùi)
nsK 12 1 2 3 4 5 6 7
9 10 118 -b{lNawL

55 77 22 33 55 64 11 22 44 55 77 11 -hr] awL
::/.. -hr]a-h`@R
tk~H 33 55*77 22 33 55 66 11 22 44 55 77
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -b{lNa-h`@R
. 29/ 29/28/28/ 26/ 25/ 24/ 23/ 22/ 21/ 19/ 21/
2092
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 Dươnglich5

../:::
33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77
k~bw 11 1 3 3 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 66
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:.: + 19/ 19/17/17/ 15/ 14/ 13/ 12/ 11/ 10/ 08/ 10/ 09/
209304 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
... 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44
r{-m< 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
...
2094 08/07/06/ 05/ 03/ 03/ 01/ 01/ 29/ 29/ 27/ 29/
05 06 07 08 09 10 11 12 12 01 02 03
. 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
tFY 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

110
2095 27/27/ 25/25/ 23/ 22/ 21/ 20/ 19/ 11/ 09/ 10/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:.:/ 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 11
...
Ing{rY 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 66*
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:: +
2096
08/ 08/06/ 06/ 04/ 03/ 02/ 01/ 30/ 30/ 28/ 27/ 29/
04 05 06 07 08 09 10 11 11 12 01 02 03
.../:::. 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44 55
ula=nH 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44
.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2097 28/28/ 26/ 26/ 24/ 23/ 22/ 21/ 20/ 19/ 17/ 19/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 22
:::/:: 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
a=sH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
17/17/ 15/ 15/ 13/ 12/ 11/
12 10/ 09/ 08/ 06/ 08/
::: 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
2098
::/.. 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 77 22
p=bY 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 77
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
+ 06/06/ 04/ 04/ 02/ 01/ 30/ 30/ 28/ 28/ 26/ 25/ 27/
2099 04 05 06 07 08 09 09 10 11 12 01 02 03
*Tiểu Chu kỳ này p-p`< th¸ng 2/2092 và tháng 13/2096.
*\k% . 2100 (Canh Thân) -----tFY ... 2107(Đinh Mẹo)
nsK 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 b{lN awL

. ./::: 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 -hr] awL


-ar] a-h`@R
\k% 11 33 44 6 6 77 22 33 55 66 11 22 44
. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -b{lNa-h`@R
25/ 25/ 23/23/ 21/20/ 19/ 18/ 17/ 16/ 14/16/ -Dương lịch
2100
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:::/... 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44
111
mn~K 55 77 22 3 3 55 66 11 22 44 55 77 11 33
:.: ĐN+ 1 1* 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
14/ 14/ 13/12/ 11/09/ 09/ 07/ 07/ 05/ 04/05/ 04/
2101 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.../. 66 77 2 2 33 55 66 11 22 44 66 11 22
as~w ... 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44* 66 11
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2102 03/ 02/01/ 31/29/ 28/ 27/ 26/ 25/ 24/23/ 25/
05 06 07 07 08 09 10 11 12 01 02 03
./:.: 44 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66
pb]& 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 55
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
:::. 23/ 23/21/ 21/19/ 18/ 17/ 16/ 15/ 14/12/ 13/
2103 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:.:/... 11 22 4 4 55 77 11 33 44 66 11 33 44 66
tk~H 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66* 11 33 55
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:: + 11/ 11/09/ 09/ 07/ 06/ 05/ 04/ 03/ 02/ 01/ 03/ 02/
2104 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.../:::. 77 2 2 33 55 66 11 22 46 55 77 11 33
k~bw 66 1 2 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
. . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
01/31/ 29/29/ 27/ 26/ 25/ 24/ 23/22/ 20/ 22/
2105 05 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:::./:: 44 6 6 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77
r{-m< 33 5 5 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
::: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
20/20/ 18/18/ 16/ 15/ 14/ 13/ 12/11/ 09/ 11/
2106 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
::/.. 11 3 3 44 66 77 22 33 55 77 22 33 55 6 6
tFY ... 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33 5 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2107 09/09/ 07/07/ 05/ 04/ 03/ 02/ 01/31/ 29/ 28/ 29/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 12 01 02 03

112
*Tiểu Chu kỳ này có năm Đại nhuận (b{lN b{r~w). Có p-p`< tháng 10/2102
và10/2104.
*ing{rY . 2108(Mậu Thìn) ------pb&] ... 2115 (Ất Hợi)
nsK 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 B{lN awL

. ./::: 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22 33 -hr] awL


-hr] a-h`@R
Ing{rY . 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
27/ 27/ 25/ 25 23/ 22/ 21/ 20/19/ 18/ 16/ 18/
2108 Dươnglịch55
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:::/...
55 66 11 2 2 44 55 77 11 33 44 66 77 22
ula=nH 33 55 66 1 1 22 44 55 77 11 33 44 66 11
:.: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2109 16/ 16/ 14/ 14/ 12/ 11/ 10/ 09/08/ 07/ 05/ 07/ 06/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.../. 33 55 6 6 11 22 44 66 11 22 44 55 77
a=sH 22 44 5 5 77 11 33 44 66 77 22 33 55
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
... 05/ 04/ 03/ 02/ 31/ 30/ 29/28/ 27/ 26/ 24/ 26/
2110 05 06 07 08 08 09 10 11 12 01 02 03
./:.: 11 33 4 4 66 77 22 33 55 66 11 22 44
p=bY :::. 6 6 1 1 2 2 4 4 5 5 7 7 1 1 3 3 4 4 6 6 7 7 2 * 2*
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
:::. 24/ 24/ 22/ 22/ 20/ 19/ 19/17/ 16/ 15/ 13/ 14/
2111 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:.:/... 55 77 1 1 33 44 66 11 33 44 66 77 22 33
\k% 44 66 7 7 22 33 55 66 11 22 44 55 77 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:: + 13/ 13/ 11/ 11/ 09/ 08/ 07/06/ 05/ 04/ 02/ 04/ 03/
2112 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.../:::. 55 6 6 11 22 44 55 77 11 33 44 66 77
mn~K 33 5 5 66 11 22 44 55 77 11 33 44 66
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
.. 02/ 01/ 30/ 30/ 28/ 27/26/ 25/ 24/ 23/ 21/ 23/
2113 05 06 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03

113
:::./:: 22 3 3 55 66 11 22 44 55 77 11 33 44
as~w 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
::: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2114 21/ 21/ 19/ 19/ 17/ 16/15/ 14/ 13/ 12/ 10/ 12/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
::/. . 66 7 7 22 33 55 77 22 33 55 66 11 22 44
pb&] 44 66 77 22 33 55* 77 22 33 55 66 11 33
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
10/ 10/ 08/ 08/ 06/ 05/05/ 04/ 03/ 02/ 31/ 01/ 31/
+ 04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 01 03 03
2115
*Tiểu Chu kỳ này có p-p`< 2 lần : tháng 12/2111 và tháng 6/2115.
*tk~H . 2116 (Binh Tý) p=bY ... 2123
(Quý Mùi)
nsK 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 -b{lNawL

../::: 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11 -hr] awL


-hr] a-h`@R
tk~H 44 66 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77
. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -hr]a-h`@R
2116 29/ 29/27/ 27/ 25/ 24/ 23/ 22/ 21/ 20/ 18/20/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 Dươnglich5
:::/...22 44 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66
k~bw 11 33 44 6 6 77 22 33 55 66 11 22 44 66
:.: 1 +2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2117
18/ 18/16/ 16/ 14/ 13/ 12/ 11/ 10/ 09/ 07/09/ 08/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.,./. 11 22 4 4 66 11 22 44 55 77 11 33 44
r{-m< 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 11 33
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2118 07/06/ 05/ 04/ 02/ 02/ 31/ 30/ 29/ 28/26/ 28/
05 06 07 08 09 10 10 11 12 01 02 03
./:.: 66 77 2 2 33 55 66 11 22 44 55 77 11
tFY 44 66 7 7 22 33 55 66 11 22 44 55 77
114
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2119 26/26/ 24/ 24/ 22/ 21/ 20/ 19/ 18/ 17/15/ 16/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
:.:/... 33 44 6 6 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
ingrY 1 1 3 3 4 4 6 6* 1 1 3 3 4 4 6 6 7 7 2 2 3 3 5 5 7 7
:: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
+
2120 14/14/ 12/ 12/ 11/ 10/ 09/ 08/ 07/ 06/04/ 06/ 05/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04
.../:::. 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55
ula=nH 11 3 3 44 66 77 22 33 55 66 11 22 44
.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2121 04/ 03/ 02/ 01/ 30/ 29/1
28/ 27/ 26/25/ 23/ 25/
05 06 07 08 08 09 10 11 12 01 02 03
:::./:: 66 1 1 22 44 55 77 11 33 44 66 77 22
a=sH 55 7 7 11 33 44 66 77 22 33 55 66 11
:::
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2122
23/ 23/ 21/ 21/ 19/ 18/ 17/ 16/ 15/14/ 12/ 14/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03
::/.. 33 5 5 77 22 33 55 66 11 22 44 55 77 11
p=bY 22 4 4 55 77 11 33 44 66 77 22 33 55 77
... + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2123 12/ 12/ 10/ 10/ 08/ 07/ 06/ 05/ 04/03/ 01/ 02/ 01/
04 05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04

*Tiểu Chu kỳ này p-p`< 1 lần tháng 4/2120.


*\k% . 2124 Giáp Thân t=F ... 2131 Tân Mẹo.
1 B{lN
nEK 2
1 2 39 10 11
4 5 6 7 8
awL
hr]aw
3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5
../::: L

\k% 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 hr]ah`
@R
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
. 2 2/ 31 30/ 29 28 26 26 24 24 22 21
b{lNa
R-
10 11 12 01 02
/ 5 /5 6 /7 /8 /9 DL.
4

115
2124
:::/...
7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4
mn~K 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 4 1 3
:.: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2125 2203 21 20 19 18 17 15 15 13 13 11 10 12
10 11 12
04 05 06 07 08 09 01 02 03

. 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2
aE~/ 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7
10 11 12
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 10 08/ 08 06 05 4/ 03 02 01 30 01
2126 /4 /5 6 /7 /8 /9 10 11 12
01 01 03

:.: 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6
pb*] 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4*
10 11 12
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
30 29 28 27 26 25 23 23 21 21 19 18
2127 03 04 05 06 07 08 09
10 11
12 01 02

.../:::. 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5
tk~H: 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2128
19 18 17/ 16 15 14 12 12 10 10 8/ 7/ 9/
09 10 11 12
03 04 05 06 07 08 01 02 03

:::./:: 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2
~k~- 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1
b<..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

7/ 7/5 5/ 5/ 3/ 2/9 29 28 27 26/ 24/ 26/


2129 4 6 7 8 10 11 12 01 2 3

::/.. 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 7
r{- 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5*
*
m< 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

::: 24 24/ 22 22 20 19/ 18/ 17/ 16/ 15 13/ 15/


09 10 11 12
04 05 06 07 08 01 02 03

116
2130
../::: 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6
t=F ...
7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 5
+ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
2131 14 14/ 12 12 10 9/ 8/ 7/ 6/ 5/ 3/0 4/0 3
/4 5 /6 /7 /8 9 10 11 12 01 2 3 4

*tiểu chu kỳ này có p-p`< 2 lần : -tháng 12/2127 và – tháng 12/2130.


*ing{=r . 2132 Nhâm Thìn pb*] ... 2139 Kỷ Hợi
.
nEK 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 2 blN
0 1 2 awL
:::/... hr]
7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 awL
g{=r 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 hr]ah`
. @R
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 b{lN
2132 2/ 1/6 30/ 30/ 28/ 27/ 26 25 24 23 21 223
0 1

11 12 01 02 03 ahR
5 6 7 8 9 10
-DL.
.../.
4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 6 1 2
l=nH 3 5 * 6 7 2 3 5 6 1 2 4 6 1
:.: + 1 * 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
ĐN 1 0 1 2
21 21 19 18 17 15 15 13 13 11 10 12 11
2133 /4 5 6 7 8 9 10 11 12 /
01
/
02
/
03
/
4

./:.: 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6
=sH 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
10/ 9/ 8/ 7/ 5/ 5/ 3 3/ 1/ 31 1/ 31
2134 5 6 7 8 9 10
1/ 12 1 /1 3 /3
1

:.:/... 1 2 4 5 7 1 3 4 6 1 3 4
=bY 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 1 3

117
20 29 29 27 27 25 24 23 22 21 20 19 20
:::. /4 /5 /6 /7 /8 /9
10 11 12 01 02 03

2135 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1 1
1 2
.../:::. 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3
\k% 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 2
13
:: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
0 1 2
2136 18 18 16 16 14 13 12
10
11
11
10
12
9/ 7/ 9/ 8/
4 5 6 7 8 9 1 2 3 4
:::./:: 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7
mn~ 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6
K
..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
0 1 2
2137 7/ 6/ 5/ 4/ 2/ 2
10
31
10
30
11
29
12
28
01
26
02
28
03
5 6 7 8 9
::/.. 1 3 4 6 7 2 3 5 7 2 3 5
7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3
aE~/ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12
0 1
21 20 19 18 17 15 17
::: 26
04
26
05
24
06
24
07
220
8 09 10 11 12 01 02 03

2138
../::: 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3
4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 2
pb*] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1
0 1 2 3
...+ 15 15 13 13 11 10
09
9
10
8
11
7
12
6
01
4
02
5
03
4/
04
/04 /05 /06 /07 /08
2139
*tiểu chu kỳ này có p-p`< 2 lần: - tháng 10/2133 và tháng 10/2135,

Và guôch (g*@C) tại tháng 1 mới/2133 ĐN chỉ còn 29 ngày thôi.

*tk~H . 2140 Canh Tý p=bY ... 2147 Đinh Mùi


.
118
B{lN
nEK 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 4 5
awL
:::/... 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 hr] awL
hr]ah`@
3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 R
b{lNa-
t{k~H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 h`@R
. 3 2 1 31
7
29 28 27 26
11
25
12
24 22 24 -DL.
5 6 7 8 9 10 1 2 3
2140
.../.
2 3 5 6 1 2 4 6 1 2 4 5 7
7 2 3 5 6 1 2 4 6 1 2 4 6
k~bw *
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
:.:
22 22 20 20 18 17 `16 15 15 14 12 14 13
+2141 4 5 6 7
8 9 10 11 12
1 2 3 4

./:.: 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4
r{- 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3
m< 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
12 11 10 9 7 7 5 5 3 2 3 2
... 5 6 7
8 9 10 11 12
1 2 3 4
2142
:.:/... 5 7 1 3 4 6 1 3 4 6 7 2
t{=F 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 31 29 29 27 26 25 24 23 22 20 21
2143 5 5 6
7 8 9 10 11
12 1 2 3

.../:::. 3 5 6 1 3 4 5 7 1 3 4 6 7
g{=r 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 6
:: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
19 19 17 17 15 14 13 12 11 10 8 10 9
+2144 4 5 6
7 8 9 10 11
12 1 2 3 4

:::./:l 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4
=nH.. 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1
2

119
8 7 6/ 5/ 3/ 3/ 1/ 1/1 27/ 26/ 27/ 2
2145 / / 7 8 9 10 11
2 1 2 3 6
4
5 6

::/.. 6 7 2 3 5 7 2 3 5 6 1 2
a=sH 4 6 7 2 3 3 7 2 3 5 6 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1
::: 2

25 24 20 19 1
2146 5 6
23
7
22
8
20
9 10 11
191
2
171 162 173
6
4
../:::
4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 61
=bY 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 57
... + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11
2147 15 14 13 12 10 10 8 8 6/0 5/0 5/0
23
4 4
05 06 10 11
07 08 09 12 1 2 3 4 5
*tiểu chu kỳ này có p-p`< 2 lần : - tháng 8/2141 và – tháng6/2146.

*\k% . 2148 Mậu Thân t{=F ... 2155 Ất Mẹo.


nEK 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 B{lN
awL
:::/... 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 hr] awL

\k% 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 hr]ah`@
R
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
. 0 1 2
b{lNa-
2128 2/ 2/ 31 30 28 28 26 26 24 23 24 23 h`@R
6 7 7 8 9 10 11 12 01 02 03 04 -DL
.../. 6 1 2 4 6 1 2 4 5 7 1 3 4
mn~ 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1
K 0 1 2 3
:.: +
22 21 20 19 17 17 15 15 13 12 13 12 12
05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04 05
2129
./:.: 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1
aE~/ 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

10 10 8/ 7/ 6/ 5 4/ 3/ 1/ 3/ 1/ 1/
2150 06 07 08 0 1 1 1 0 02 03 04 05

120
9 0 1 2 1

:.:/... 3 4 6 1 3 4 6 7 2 3 5 6
pb*] 1 3 4 6 1 3 4 6 7 2 4 5
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

2151 30 29 28 27 26 26 24 24 22 21 21 20
5 6 7 8 9 10 11 12 01 02 03 04

.../:::. 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5
6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 4
t{k~H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
::+ 19
5
18
6
17
7
16
8
14
9
14
10
12
11
12
12
10
01
9
02
10
03
9
04
9
05
2152
:::./:: 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2
k~bw 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1
.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

7 7 5 4 3 2 1 3 2 2 29 28
2153 6 7 8 9 10 11 12 1 9 9
3 4
12 1 2

::/.. 3 5 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7
r{-m< 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5
::: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1
2
2154 27 26 25 24 22 22 20 17
20 18 17 18
/5 /6 7 /8 /9 10 11 04
12 01 02 03

../::: 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5
t{=F 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 4
... + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
2155 16 15 14 13 11 11 9/ 9/ 7/ 6/ 6/ 5/ 5/
05 06 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04 5

*Chu kỳ này có p-p`< : - tháng 4/2151.

*ing{=r . 2156 Bính Thìn pb*] ... 2163 Quý Hợi.


1 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 B{lN
nEK 2 9
121
awL
:::/... 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 hr]aw
L
ing{=r 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 4 1 hr]ahR
. 2156 b{lNa-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
h`@R
0
1 2
29 29 27 27 25 24
-DL.
3 3 1 31 09 10 11 12 01 02
25 24
6 7 8 08 05 04

.../.
4 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2
l=nH 2 4 6 1 2 4 6 7 1 3 4 6 1
:.: *
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 13
+ 0
1 2
21 22 22 21 19 19 17 17 15 14 15 14 14
2157 /5 /6 /7 08 09 10 11 12 01 02 03 04 05

:.: 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6
a=sH 2 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5
... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12
0 1
2158 12
/6
12
/7
10 9/ 8/
1
7/
1
6/
1
5/ 3/ 5/ 3/ 3/
/8 9 1 2 3 4 5
0 1 2

... 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4
p=bY 6 1 2 4 5 7 1 3 6 6 7 2
:::. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1/ 1/ 30/ 29 27 27 25 25 23 22 22 21
2159 6 7 7 08 09 10 11 12 01
02 03 04

:::./:: 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 6 1 2
\k% 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4 6 1
:: + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

20 19 18 17 15/ 15 13 13 11 10 11 10
2160 /5 /6
/7 08 9 1o 11 12 01
02 03 04
10
05

::/..mn~K. 4 5 7 1 3 4 6 7 2 3 5 7
. 2 4 5 7 1 3 6 6 7 2 3 *5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

122
8/ 8/ 6/ 5/ 4/ 3/ 2/ 1/ 30 1/ 30 29
2161 6 7 8 9 10 11 12 1 01 03 03
04

../::: 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3 4
aE~/ 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1 3
::: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

29 28 27 26/ 24 24 22 22 20 19 20 19
2162 /5 /6 7 8 /9 10 11 12 01 02 03 04

:::/... 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7 1
pb*] 4 6 7 2 3 5 6 1 2 4 5 7
*
... + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12
1
2163 18 17 16 15 13 13 11 11 9 8 7 7
/5 /7 /9 10 11 12
/6 /8 /1 /2 /4 /5

*tiểu chu kỳ này có p-p`< 3 lần :- tháng 2/2157 – tháng 12/2161-tháng12/2163.

*CHÚ THÍCH :
Trong tiểu chu kỳ 8 năm x 18 = 144 năm Lịch Chăm này, kể từ :

-1, năm 2020 đến 2027 : - có 2 lần p-p`< : - tháng 4/2022 và – tháng 12/2026.
-2, - 2028 - 2035 : - có p-p`< 2 lần : - cuối tháng (B/)13/2032 và -tháng12/2034.
-3, - 2036 - 2043 : - có năm Đại nhuận –tháng 1/2037 và p-p`< -tháng 10/2040.
-4, - 2044 - 2051 : - có p-p`< 2 lần giữa năm : - tháng 8/2045 và – tháng 5/2050.
-5, - 2052 - 2059 : - có p-p`< - thang 4/2056.
-6, - 2060 - 2067 : - có p-p`< 2 lần : - cuối tháng 12/2060 và - cuối tháng 12/2065.
-7, - 2068 - 2075 : - có năm Đại nhuận – tháng 1/2069 và p-p`< tháng 10/2071.
-8, - 2076 - 2083 : - có p-p`< 2 lần giữa năm : - tháng 8/2076 và – tháng 6/2081.
-9, - 2084 - 2091 : - có p-p`< 1 lần giữa năm : - tháng 4/2087.
-10, - 2092 - 2099 : - có p-p`< 2 lần : - tháng 2/2092 và – tháng 13 (B/) /2096.
-11, - 2100 - 2107 : - có năm Đại nhuận – tháng 1/2101 và 2 lần p-p`< giữa năm :
tháng10/2102 và – tháng10/2104.
-12,- 2108 - 2115 : - có p-p`< 2 lần : - tháng 12/2111 và – tháng 6/2115.
-13, - 2116 - 2123 : - có p-p`< 1 lần : - tháng 4/2120.
-14, - 2124 - 2131 : - có p-p`@< 2 lần: - tháng 12/2127 và tháng 12/2130.
- 15, - 2132 - 2139 : - có 2 lần p-p`< - tháng 10/2133 và – tháng 10/2135

123
Và g&@C 1 lần tháng 1 mới ĐN năm 2133.
-16, - 2140 - 2147 : - có p-p`< 2 lần : - tháng 8/2141 và – tháng 6/2146.
-17, - 2148 - 2155 : - có p-p`< 1 lần : - tháng 4/2151.
-18, - 2156 - 2163 :- có p-p`< 3 lần : - tháng 2/2157 + tháng 12/2161 +
tháng12/2163. Tiểu chu kỳ này chỉ còn 12 tháng.

= (màu cam ) cột tháng 7 Ahiér ghi ngày thứ mừng lễ hội KATE .
= (màu xanh) cột tháng 9 Awal ghi ngày thứ Ramuvan vào ăn chay niệm bên Awal.

___________________________

PHỤ LỤC 4 :

I.- Cổ Thư Chăm truyền dạy cách tính lịch Chăm :

n} p=n&@C wK =cK w@K -p`@H ZP xkw} c# a-h`@R


-s< awL k% =lK s% g-l< y~/ :
“”d&% b{Z~N c# , k(w b{Z~N c# , mK s% b{Z~N r@P
s`. m{N“
“k(w b{Z~N c# mK s% b{Z~N r@P s`. hr@H “
“F%K b{Z~N c# mK s% b{Z~N r@P -g*< r-l% “
“myH -F/ acR tm% r{-c<w d} F%K =h l{m%“b{Z~N c#
qN lC -j`@H as~w j~K -O<K”
r% mK pQ}P lC :
“k(w” E~N n;H , “5” E~N wK , “8” E~N yH .
124
*dl# dl{pN (8) xrK: -l`@H . ; hK :.: ; j[ ... ; j;Y :::. ;
dL :: ;bK .. ; ww ::: ; j[ ... qN h~% k(w E~N \k/ d} E~N:
- hK :.: ; dL :: ; j[ p&{X ... .
- s% E~N h~% 13 b{lN .
- lC b{lN B/ h~% 29 (29) hr] ; E~N nn 384 (384) hr] .
* j/ dl# E~N h\kN lC h~% b{lN b{r~w -j`$ d&% b{lN s%
y~/ n} :
- t@L E~N hl] b{lN tj~H gH a-h`@R t-gK b{-mU ZP k-
t^ c# m-l`$ y/ -g<K b{lN s%l{pN gH awL tm;% s/ mg{K
r{-c<w -d<K kK a@K qN lC b{lN s% b{r~w E~N hK :.:
pj^
-t@L 32 (32) E~N -j`$ m/ k% -g<K g@P s% O$ dl# E~N
hK :.: b{lN s% b{r~w j/ 30 (30) hr] ; E~N n} h~% 384
(384) hr];
--p`@H =p*H d} d&{X k% B%P b{n} ZP O$ -j`$ Z~Y
yK -yK tn{H hd`{P s`. m\k;% qN y^ a`@K hr] ml# dl#
xkw} c# d&% gH a-h`@R -s< awL pK a-k<K b{lN hl] j/
mK d&% =h k(w b{Z~N c# mK s% b{Z~N r@P =bK
b`K s`. hr@H pj^ !
=j& mK F%K =h l{m% nN JK r-l% !
--p`@H k% G@H dl# xkw} qN y^ lC p-p`< hr] =h -
g&@N hr] pK aqK b{lN =h E~N hl] -g*$ -m< -OH -d.
hr] -g*< r-l% .

125
-p-p`< hr] hl] pK aqK d} \k;H E~N =h pK p&{X E~N j/
s`. m{N =p*H d] -g*< hr] W@P pj^ !
k] c< (-rH d&H)
(Trích đoạn tp~K xkw} c# của ô. Hào, Huỳnh Phụng, Mỹ Nghiệp, Phước Dân)

TẠM DỊCH : Cổ thư Chăm truyền dạy cách tính lịch Chăm :
Đây lời viết lịch pháp Chăm để hai bên đạo giáo Bàlamôn (Ahiér) và Hồi giáo
Bàni (Awal) cùng thống nhất chung, như sau :
“mùng hai thượng tuần trăng Chăm, mùng ba thượng tuần trăng Chăm lấy
nhằm mùng một thượng tuần trăng của Ả Rập (Hồi giáo) là tốt”
“mùng ba thượng tuần trăng Chăm lấy nhằm mùng một thượng tuần trăng bên
Ả Rập thì quá tốt “
“mùng bốn thượng tuần trăng Chăm lấy nhằm mùng một thượng tuần tăng
bên Ả Rập thì quá cao”
“nếu thầy Chang (Acar) vào Thánh đường (Chùa) ngày mùng bốn hay mùng
năm thượng tuần trăng Chăm để ăn chay niệm thì giống chó mõm đen”

126
Người xưa dựa vào phương cách này để tính :
“ ba “ năm tách ra, “ năm “ năm móc nối, “ tám “ năm xóa làm lại.
*Trong 8 can- chi sau đây :
- Liér . (điểm 1); - Hak :.: (điểm 5); - Jim . . . (điểm 3); - Jây :::. (điểm 7); - Dal ::
(điểm 4); - Bak . . (điểm 2); - Waw ::: (điểm 6); - Jim cuối . . . (điểm 3) thì có 3 năm
nhuận vào các năm :
- Hak :.: (điểm 5); - Dal :: (điểm 4); - Jim cuối . . . (điểm 3). Mỗi năm có 13 tháng.
Tháng thứ 13 chỉ có 29 ngày. Năm nhuận phải 384 ngày. Năm thường có 354
ngày.
*Cũng trong năm nhuận lại có tháng gọi là tháng mới như sau :
-Đến năm nào có tháng 7 lịch Chăm Ahiér lễ hội Katé lên cúng trên Tháp trùng lặp
với tháng 9 lịch Chăm Awal thầy Chang vào Thánh đường ăn chay niệm, đó là
tháng giêng mới bên lịch Chăm Ahiér. Có 2 tháng giêng, tháng giêng mới phải 30
ngày.
-Phải đến chu kỳ 32 năm mới trùng lặp một lần vào năm Hak :.: (là năm Đại
nhuận). Năm đó cũng 384 ngày.
-Để sau này dân dã con cháu làm ăn nên nổi phát đạt, có cơ ngơi thịnh vượng, đời
sống được sung túc, nên các nhà cầm trịch làm lịch cả hai bên đạo giáo phải cẩn
trọng nhìn trước đón sau tuân theo sự hướng dẫn từ trên cứ mỗi đầu tháng nào
cũng phải cân lấy mùng 2 hay mùng 3 thượng tuần trăng lịch Chăm Ahiér nhằm
vào mùng 1 lịch Awal thật tốt rồi !
-Đừng để mùng 4 hay mùng 5 lịch Ahiér nhằm mùng 1 lịch Awal thì xấu lắm!
-Để được tốt trong lịch pháp Chăm đưa vào ứng dụng trong đời sống dân chúng
tín đồ thì ban làm lịch phải có cách nâng ngày cho phù hợp đừng quá cao.
-Vấn đề nâng ngày hay kê ngày bất kỳ nơi nào, giữa năm hoặc cuối năm cũng
được không nhất thiết chỉ nâng lên ở cuối năm thôi.

KEY CHONG
(sưu tầm)
127
(trích đoạn Lịch pháp Chăm của Ô. Hào Huỳnh Phụng, Mỹ Nghiệp, Phước Dân)

II.- Nguyên văn Cổ thư Chăm hướng dẫn cách tính lịch CHĂM :
n} E~w k% xkw} c# a-h`@R -s< c# awL pj^ :
- s% E~N h~% 12 b{lN , E~N hl] h\kN y^ 13 b{lN qN
xkw} gH c# a-h`@R .
- dl# 8 E~N xrK , h\kN d} 3 E~N xrK: :.: hK ; :: dL ; ... j[
p&{X .
- a-h`@R _ awL E~N h\kN y~/ g@P , b{lN kr] j^ . gH
awL b{lN M%K h~% 30 hr] . E~N qN h~% 355 hr] . gH
a-h`@R h~% 384 hr] .
128
- a-h`@R lC b{lN 13 -j`$–b{lN B/ pQ`K -l% .
- h~% E~N h\kN lC b{lN b{r~w y~/ n{ :
E~N hl] b{lN tj~H a-h`@R t-gK b{-mU p-l`@U y/ -F/ ZP
k-t^ -g<K W@P b{lN s%l{pN awL tm;% r{-c<w O$
m~%K k] qN E~N hK :.: gH a-h`@R , E~N j;Y :::. gH
awL j^ . t@L 32 E~N -g<K g@P w@K d} E~N hK :.: oH
kr] d} h=gT pj^ , qN lC b{lN b{r~w dl# E~N h\kN nN -
j`$ 2 b{lN s% .
k] c<
(-rH d&H)
(Trích đoạn “xkw} “ của cố Cả Sư Đổng Lúi, thôn Như Ngọc, xã Phước Thái
là cha đẻ Anh hùng Đổng Dậu).

TẠM DỊCH : Nguyên văn Cổ thư Chăm hướng dẫn cách tính lịch Chăm

Đây những điều trong lịch pháp Chăm Ahiér và Awal cần phải biết :
- Một năm có 12 tháng, năm nào nhuận thì phải 13 tháng. Đó là lịch pháp Chăm
Ahiér (Bàlamôn).
- Trong 8 năm can – chi, có 3 năm nhuận nằm trong 3 can sau đây : Hak :.: (điểm
5); Dal :: (điểm 4); Jim cuối .. . (điểm 3).
- Ahiér – Awal các năm nhuận nằm trong các can – chi giống nhau. Số ngày có
khác. Bên Awal tháng 12 nhuận phải 30 ngày, năm đó có 355 ngày (năm thường là
354 ngày). Bên Ahiér phải là 384 ngày (vì tăng 1 tháng).
- Bên Ahiér gọi tháng 13 nhuận là tháng nóng oi bức.
- Có năm nhuận gọi là tháng mới như sau :
Năm nào có tháng 7 bên Ahiér lễ hội Katé tín đồ kể cả dân chúng lên các Tháp
mừng lễ hội truyền thống của người Chăm trùng lặp vào tháng 9 bên Awal các

129
thầy Acar vào Thánh đường (Chùa) ăn chay niệm tết Ramavan là năm có can Hak
:.: (điểm 5) bên Ahiér, còn bên Awal có can Jây :::. (điểm 7).
Chu kỳ đúng 32 năm mới trùng lặp tháng 7 và tháng 9 một lần vào can Hak (bên
Ahiér). Năm đó có tháng mới, phải 2 tháng giêng.
Key Chong
(sưu tầm)
(Trích đoạn trong “Lịch pháp Chăm” của cố cả sư Đổng Lúi, thôn Như Ngọc, xã Phước Thái, là
cha đẻ Anh hùng Đổng Dậu).

III.- n} xkw} hr] b{lN pn;H -j`$ ar{y% t&]


tp~K \g~% p-t<w :
a-h`@R - awL qN s% g{-l<
ad] km] -d<K A{K s/ a`@K -m< lC awL
xi l{k] -\p< f% b{r% -n< d~H ng@R -c<H w@H qN a-h`@R
\g~% p-t<w =cK w@K py~/ :
“ awL A{K k% a-h`@R =Q&@c
130
awL A{K d-n<K p-d<K r{-c<w
a-h`@R A{K c-d<w s}bR k% =lK -s< g@P
a-h`@R -d<K gH y/ ap&]
A{K d-n<K ZP hl&] k% awL p-d<K r{-c<w “
g($ -m< \E# -p&@C -p`@H m\g~%
xkw} -b<H r{=d@H yH p-t<w hr] b{lN
k@X xrK dl{pN -b<H y@U w{R
k(w y. awL -n< dh(w -b<*H a-h`@R t&] =Q&@C
-k<K E~N awL -l`@H p-d<K d} x~K , k% t@L a-h`@R ww d$ hr]
b~T .
awL hK d} aZ%R k% t@L a-h`@R j[ d$ d}T
j[ awL p-d<K d}T -b*<H a-h`@R -l`@H d$ hr] x~K
awL j;Y p-d<K j}P k% a-h`@R hK d} aZ%R
xrK dL gH awL h~% hr] -s. -p`@H a-h`@R j[ p-d<K sncR j%^ !
t@L bK awL m;K sncR -b*<H a-h`@R j;Y d$ hr] j}P
awL ww p-d<K b~T y^ dL a-h`@R m;K hr] -s.
j[ gH awL d$ d}T k% a-h`@R bK p-d<K d} x~K W@P pj^ !
a=m`$ g*$ d} -Z<K t&%r% -p`@H ZP b{lN
131
“ crH b{lN g*$ b{t~K “
“ ikK b{t~K g*$ y/ hr] “
“ cdR hr] g*$ y/ b{lN “
pQ$ l{z{N l{Z{K dH =d
tl%K -m< t-gK r% =M -OH pj^ !
pt~K b{z~% r~. =cH tb`K t\nK d} c@K qN b{lN d&% c#
b{lN k*(w h~% pt~K -b<H l{ZR -l<K a-k<K
-b*<H -OH pt~K a-c<w =cH y^ lC dl{pN k#* (8.) b{lN F%K W@P
pj^
yH =y p-d<K =cK xkw}
B%P b{n} Z~Y a`@K g*$ t&] hr] hd]
d~Nr{y% -Z<K a-lT h~% t-n<w -s< b{=n
a-h`@R – awL y~w d-n<K ad] – xI xkw} g*$aqK
F-t> =b` s`. m\k;% k(w E~N n;H , l{m;%
E~N wK ,dl{pN E~N yH ZP -j`$
\g~% p-t<w =cK -d<K il{-m% \d] y^ k] !
d&% b{z~N c# , k*(w b{z~N c# m;K s% b{z~N r@P s`. m{N
r%mwL nN -j`@H k*(w b{z~N c# m;/ h~% s`. hr@H

132
F%K b{z~N c# m;K s% b{z~N r@P -g(< -l% !
myH acR tm;% r{-c<w d} F%K =h l{m;% b{z~N c# qN lC –-j`@H
as~w j~%K -O<K pj^ !
d@R =h p=n@C wK =cK =r :
g~L F-t> x&@N atH \bH r-l%
xkw} d~H W@P O$ Z~Y dH =d
a-h`@R - awL =jK m{N y~/ s% h=t
b{y~/ p=n@&C \g~% p-t<w
a-h`@R-awL A{K t&] dl# k-d<w
al{H t-gK \g~% p-t<w qN m;/ W@P k*(w b{z~N
a-h`@R A{K k-d<w -b*<H kD~N
oH n} =lK dl# rk~N t=k \k@H \g~% lC
=j& =cK ZP b{z~N -g*< -l%
p-p`< hr] pK aqK =p*H d} -g*< m{N
ZP =x&@L o/ A{N d~{X xK b`K -l% !
dl# \k;H E~N =h p&{X E~N j/ p-p`< s`. hr@H
B%P b{n} =jK tf`% -d< =d k% G@H
hr] b{lN j/ =Q&@C t&] k% =lK
133
-p`@H O$ aZ~Y rK -rK hl[ B/
dl{pN E~N k@X xrK n;H h~% k*(w E~N h\kN b{lN B/
k*(w p*(H d&% (32) E~N y@U g{lC -g<K E~N h\kN lC b{lN
b{r~w y~/ n}
-j`$ d&% b{lN s% qN d} E~N hK m{N !
-p`@H =p*H E~N hr] ZP k-t^ -g<K E~n hr] rmwL dl# d&% E~N -
y@U
-d. p=n@&C \g~% p-t<w A{K =p*H
s}bR k% G@H s% kD% s`. m\k;%
c# -s< b{n} o% hl] atH
j~. F-t> -V> V%~K yH =y s`. ng@R
s% d~K s% =d s% t~/ s% h=t al&H tl% g*$ t\nK pS/ !
(Nguyên văn ar{y% tp~K k*K của cố Grù Đổng Chức, Như Ngọc, Phước thái)

VI.- -a&N hr] g~L F-t> dH =d !


hr] n} F-t> g@P d&% gH B~. – pl]
-r<K -a&N ab{H am{K w% -s< ad] - x=I
A$ tZ{N j@P t=k qN =b` :
hr] ml# k% =lK s% g{-l< =cK =r -p`@H d~H
134
c# -s< b{n} qN lC ad] x=I
h~% b{-mU klN s% p-t< b`% - xKk=r -d<K =cK
“c# -s< b{n} h~% m{N , aE] lC o/ A{U d&{X qN V~%
Q&% “
awL ad] – km] A{K k% a-h@R x=I – l{k] -Q&@C
a-h`@R A{K c-d<w s}bR k% =lK -s< g@P
a-h`@R -d<K gH y/ ap&]
A{K d-n<K ZP hl&] k% awL -d<K r{-c<w
-d. nN p=n&@C \g~% p-t<w
l{H lH x{T l{p{H -p`@H -E<w k% j@P g@R
B%P b{n} tH =jK =j& wR !
-\k< c@R a`% =Q&@C -F/ -k*< hl~w h~% b{-mU
yH =y s}bR h-lU =h
xkw} -b<H r{=d@H =cK =r r% p-j`$
“ d&% b{Z~N c# , k(w b{Z~N c# mK s% b{Z~N r@P s`.
m{N “
“F%K b{Z~N c# mK s% b{Z~N r@P -g*< r-l% !”
qN y^ p-p`< hr] -p`@H =p*H

135
-g*< y^ -b*<H g&@L , -b`@R qN g&@C
p-p`< hr] pK hl] j/ s`. hr@H !
B%P b{n} -n< w@H -VL =VC hn`{. -f&@R
ur/ th% B`%N lC h~% b{lN b{r~w
tp~K =cK \g~% p-t<w m/y~/ :

t@L E~N \k%N 32 E~N k-t^ - r%mwL -g<K g@P


d} hK
qN b{lN b{r~w d&% b{lN s% b`K W~@P
mg@P hl@Y ! aE] =M m/ =d@H aE] o% !
g~L F-t> -v> W~%K -p`@H s% g{-l< y~/ \k~/
anK t-c<w rK -rK =a&@N t-b&L
ZP O$ -j`$ Z~Y , ZP g{n~P -j`$ md%
-j`@H g@P -j`@H ng@R , dl/ -O<K dl/ mt%
b`K s`. m\k;% h~% hr] dH =d ! !

k] c< : -s. , 3./2/pb&] j[ p&{X (20/5/2019)


Tạm dịch : Mừng ngày họp mặt rạng rỡ !
Hôm nay họp mặt hai bên giáo xứ

136
Đón mừng tất cả bà con anh em

Dồi dào sức khỏe xin bàn :

Tháng ngày hợp nhất để tương lai phụng thờ

Bà Chăm với bà Ni là anh em

Cùng chung đền Tháp một Vua Chúa lịch sử có ghi

“Chăm cùng bà Ni được thôi, ai bảo có tội người ấy mang”

Awal- Em gái giữ để cho Ahiér – anh trai chạy

Ahiér giữ tục lệ để được đồng nhất

Ahiér ở bên Thần lửa

Giữ đền làm râm mát cho Awal vào chùa chay niệm

Bao điều Sư tổ truyền dạy

Xê xít giản lược để nắm chắc phần cán

Bà con xa gần nhớ đừng quên

Dòng sông Chanh lặng lờ chảy, Đền Po Klonhalau trùng tu huy hoàng

Giải bình như thể để nương nhờ

Bánh xe tròn Sakawi Chăm mãi lăn đều

“mùng 2 Chăm, mùng 3 Chăm lấy nhằm mùng 1 Ả Rập tốt lắm”

“nếu mùng 4 Chăm lấy nhằm mùng 1 Ả rập thì quá cao “

Còn cách phải dìm đi (p-p`< ) ngày nào để tránh trùng lặp

Cao quá thì dìm đi, thấp thì phải khều lại

Dìm đi ngày bất kỳ nơi đâu miễn cho suông sẻ

Cho dân tình bớt lo âu nhẹ nhõm hưởng phúc

137
Người xưa thường nhắc có tháng mới (b{lN b{r~w)

Thì Cổ thư Chăm truyền dạy rằng :

Đến chu kỳ 32 năm KATE – RAMUWAN phải trùng lặp năm nhuận 5 điểm

Có 2 tháng giêng là tháng mới phải rồi !

Ờ ơi ! Ai kia từ xa đâu đến !

Cùng chung họp mặt thỏa hiệp đồng nhất cho tương lai

Cháu con phấn chấn vui mừng

Gia cang phát đạt, công việc toại ý

Trăm bang vạn sự nở mặt, nở mày

Thật rạng rỡ tươi vui, thật sánh tầm quanh ta !

Trượng Chóng

(20/5/2019

PHỤ LỤC 5 :

Các văn kiện đã được ký xác nhận và đề nghị lên Sở Khoa học – Công nghệ
tỉnh Ninh Thuận đề án “Cơ sở và Phương pháp tính lịch Chăm Ahiér và Chăm
Awal” năm 2019 :

138
- Hội đồng Cả sư 2 Đạo giáo Ahiér (Bàlamôn)- Awal (Hồi giáo-Bàni cũ) tại
Ninh Thuận đã thông qua đề án, đồng ký xác nhận của Cả sư Hán Đô, Chủ
tịch Hội đồng chức sắc Bàlamôn và Imưm Từ công Dư, P. Chủ tịch Hội
đồng Cả sư Hồi giáo (Awal) đề ngày 20/12/2018 (ký tên và đóng dấu).
- Trung tâm nghiên cứu văn hóa Chăm tỉnh Ninh Thuận là cơ quan Tổ chức
đề xuất đề án trên ngày 13/11/2018, Ô.Lê xuân Lợi, Giám đốc trung tâm đã
ký và dấu.
- Văn bản xin cam kết thực hiện đưa vào sử dụng trong cộng đồng Chăm cả 2
đạo giáo Ahiér và Awal đề ngày 12/12/2018, Ô. Lê xuân Lợi, Giám đốc
Trung tâm đã ký tên và dấu.
- Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận đã đề nghị và có cam kết
đưa vào sử dụng trong cộng đồng Chăm, Ô. Châu thanh Hải, Giám đốc Sở
ký tên và dấu đề ngày 25/02/2019.
(Xin xem 4 văn kiện đính kèm trang sau)
Đó là các văn kiện mà Sở Công Nghệ-Khoa học tỉnh Ninh Thuận đã hướng
dẫn làm đúng thủ tục pháp lý của đề án Khoa học cấp tỉnh năm 2019.
Nếu đề án trên được UBND tỉnh Ninh Thuận ký duyệt thì quyển sách này là
“Kim chỉ nam” thực thi đúng chủ trương Đại đoàn kết dân tộc của Đảng và
Nhà nước Việt Nam hiện hành.
Thế mà! Không rõ nguyên do nào UBND tỉnh Ninh Thuận có ô. Trần quốc
Nam, phó chủ tịch tỉnh chủ trì phiên họp ngày /6/2019 đã không chấp
thuận.
Như vậy thực thi chính sách Đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước
Việt Nam ở chỗ nào ? ? ?. . .

139
F.- TÀI LIỆU THAM KHẢO
(có liên quan đến lịch pháp)

1,- Aximop (1980), Hệ mặt trời ( Đắc Lê dịch), NXB Khoa học Kỷ Thuật Hà Nội.
2,- Cahya Mưlong (2013) “sakawi Chăm” trong đặc san Vijaya số 9/2013, Hội bảo
tồn Văn hóa Champa, Hoa Kỳ.
3,- Thiên sanh Cảnh (1972) “sakawi Chăm” Nội san Phan Rang số 3 – 7/1972.

140
4,- Thanh Giang (1978) Mặt trăng, NXB Khoa học kỷ thuật Hà Nội.
5,- Sakaya (2016) Lịch pháp của người Chăm, NXB. Trí Thức Hà Nội.
6,- Thuận ngọc Liêm (2003) “ Lịch Chăm và phương pháp thống nhất “ trong
Tagalau 3 đặc san do Inrasara chủ biên.
7,- Trượng văn Sinh (2000) “ Sơ lược về cách tính lịch Chăm” trong Tagalau 1 đặc
san do Inrasara chủ biên.
8,- Mai Tường (2001) “ Lịch pháp Chăm ” Đặc san Vijaya số 3/2001 Hội bảo tồn
Văn hóa Champa, Hoa Kỳ.
9,- Nguyễn mậu Tùng (1963) Lịch thế kỷ XX ( Cơ sở và Phương pháp tính ), Nha
Khí tượng XB, Hà Nội.
10,- Nguyễn Xiển (1977) Vì sao nên dùng Dương lịch,NXB.Phổ thông Hà Nội.
11,- Sử văn Ngọc Hành trình thống nhất lịch Chăm, đăng trên tập Nghiên cứu VH.
Chăm số 3/2014 trang 64 – 76.
12,- Will Durant ( 1989) Lịch sử văn minh Ấn Độ ( Nguyễn hiến Lê dịch ) Đại học
sư phạm, Tp. HCM.
Ngoài ra, còn có các tập viết tay bằng chữ Chăm cổ :
13,- Học Giả Thiên sanh Cảnh(1970 as~w ww) “ xkw} c# “ viết tay bằng chữ
Chăm
25 trang trong quyển sổ bìa dày.
14,- Po Dhia Đổng Lúi (cha đẻ anh hùng Đổng Dậu, thời kỳ chống Mỹ, thôn Như
Ngọc, Phước Thái) “ xkw] c# “ .
15,- Po Gru cúng Huỳnh Phụng (Mỹ Nghiệp, Phước Dân).
16,- Po Gru cúng Đổng Chức (Như Bình, Phước Thái).
17,- Po Gru cúng Từ Nhà (cha đẻ Từ công Long, Như Bình).
18,- Bá văn Có, tp~K k*K xkw] c# .(Như Bình)
19,- Po Dhia Quãng Thương (Phước Đồng, Phước Hậu).
20,- Po Dhia Trượng Vân ( Hiếu Lễ, - )
21,- Po Dhia Hán Dậu ( Hữu Đức, Phước Hữu ).
22,- Phó Cả sư Quãng Sở ( Hiếu Lễ, Phước Hậ

141
MỤC LỤC :
LỜI ĐẦU SÁCH : trang . . . 1

A- KHÁI NIỆM VỀ LỊCH : trang . . . 5


1, Âm lịch
2, Dương lịch
142
3, Âm Dương lịch
4, Lịch Trung Quốc
5, Lịch Việt Nam
6, Lịch của người Chăm :
a- Lịch Takai Ciim (Chân chim)
b- Lịch Takai treh (Trung tâm)
c- Lịch Baoh Ridaih (Bánh xe).

B.- CƠ SỞ ĐỂ TÍNH LỊCH CHĂM : . . . 19


1, Lịch Chăm Awal
2, Lịch Chăm Ahiér

C.- PHƯƠNG PHÁP TÍNH LỊCH CHĂM : . . . 25


1, Cập nhật CAN – CHI
2, Biết biểu đồ ngày đầu tháng/năm lịch Awal
3, Dùng biểu tượng để biết ngày/tháng chẳn và tháng lẻ
4, Tính năm nhuận : - năm Tiểu nhuận (có tháng 13 là b{lN B/ Ahiér) .
- năm Đại nhuận (có 2 tháng giêng là b{lN b{r~w)
5, So sánh sự trùng dụng.
6, Đọc thạo Sakawi Bánh xe.
7, Am tường luật Guen - Guôch
D.- KẾT LUẬN : . . . 36
E.- PHỤ LỤC : (để tham khảo)
- Lịch 56 năm của Hội đồng Cả Sư BàNi / Hồi Giáo cũ . . . 46
- Bảng thống kê CAN – CHI về ÂM lịch, Chăm lịch
từ năm 001 (mn~K bK . . Tân Dậu) mãi về sau đến năm 3.083 (p=bY j[ ...
Quý Mui) . . .
53
- Bảng tính lịch Chăm của Lão nông Kong-Chay từ năm 2020
đến hết năm 2163. 95
Trích đoạn các Cổ thư Chăm 122
- Các văn kiện đề nghị đề án Nghiên cứu Khoa học 135
.F- TÀI LIỆU THAM KHẢO : . . . 137

--KEY CHONG --

143
CƠ SỞ và PHƯƠNG PHÁP TÍNH LỊCH CHĂM
(Bàlamôn AHIÉR a-h`@R - awL AWAL Hồi giáo)

—2019—
DĐ : 0843.749.599

BÌA SAU

144
hr] k-t^ b~Y =bY -r<K -iN
pr%N c# -m< -k<K pK -z<K b{-mU
B%P b{n{ d$ -d<K -iN -b&@N hr] s`.
k-t^ nN lC il{-m% \d] y^ k-m&@N !

k] c<

145
XIN ĐÍNH CHÍNH :
Chữ CHĂM trên Fond chữ bị hư mất dấu / (poh ngưk), nên những chữ Chăm
sau đây không có dấu poh ngưk thành vần “ong” ví dụ như :
Papreong (p-p`<) = dìm đi
Rimong (r{-m<) = tuổi Dần
Key Chong (k[ c<) = tên tác giả,
... ...
Mong quý độc giả thông cảm vì lý do kỷ thuật và xin chêm hộ dấu (poh ngưk)
để rõ nghĩa :
Troh ao ( < ) có poh ngưk (/) đọc thành ong ( r{-m< )
Cảm ơn !

146
PHIẾU ĐỀ XUẤT KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Cấp tỉnh)

1.- T EN NHIỆM VỤ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ :

- Cơ sở và Phương pháp tính lịch Chăm


(a-h`@R Ahier - awL Awal)

2.- LY DO XUẤT XỨ của ĐỀ XUẤT :

Mọi dân tộc trên thế giới này, dù là nhóm tộc người bé nhỏ, hoặc các quốc gia hưng
thịnh nào cũng đã tạo thành một văn hóa riêng, trong đó có “lịch” để sinh hoạt hàng
ngày cho chính họ.
Người Chăm là một dân tộc ít người sống trong cộng đồng Việt Nam trên 56/63 tỉnh
thành toàn quốc, dân số quá ít ỏi không đến 180.000 người. Họ sống ở dãy đất miền
Trung Việt Nam từ thế kỷ thứ II. Họ có một nền văn hóa đáng tự hào. Họ đã sáng tạo
một nền văn minh rực rỡ. Một nền văn minh hội tụ nhiều nền văn hóa khác nhau. Ngoài
văn hóa bản địa hình thành trên địa hình môi sinh giữa núi – đồng bằng – biển ở miền
Trung, văn hóa Chăm còn tiếp nhận nhiều nền văn minh khác như Ấn Độ, Ả Rập và mã
Lai. Dựa vào đó, họ đã dung hòa và sáng tạo ra một bản sắc văn hóa riêng. Nổi bậc nhất
là văn hóa Chăm Ahiér ảnh hưởng Ấn độ giáo và nhóm Chăm Awal và Islam ảnh hưởng
Hồi giáo. Trên cơ sở nền văn hóa này, người Chăm đã sáng tạo ra lịch pháp riêng để
phục vụ đời sống sinh hoạt xã hội cũng như tôn giáo tín ngưỡng của họ.
Người Chăm theo 2 tín ngưỡng Bàlamôn giáo và Hồi giáo (trong đó có Bàni cũ và
Islam), nên trong cộng đồng đang sinh sống, họ đã và đang sử dụng 2 loại lịch gọi là lịch
Chăm Ahiér (lịch Âm dương hổn hợp) và lịch Awal (lịch thuần âm). Cả hai ra đời vào thời
điểm khác nhau.
- Lịch Chăm Awal một năm có 354 – 355 ngày. Năm nhuận chỉ tăng1ngày .
- Lịch Chăm Ahiér một năm có 354 – 384 ngày. Năm nhuận phải 1 tháng =
29 ngày với chu kỳ 8 năm. Nếu năm nhuận trong chu kỳ 32 năm phải là 2
tháng giêng, tháng cũ và tháng giêng mới đều 30 ngày.
- Năm nào là tháng giêng mới ? Mốc thời gian nào? Đó là vấn đề mắc mứu
trong Lịch pháp Chăm cần phải bàn thảo thật nhuần nhuyễn một cách khoa
học để thống nhất chung.
Nói tóm lại, sau khi tiếp thu văn hóa ấn Độ, người Chăm biết sử dụng lịch Saka
khoảng từ thế kỷ thứ II đến thế kỷ thứ XV. Sau đó, Ấn giáo suy tàn ở Chămpa và Hồi

147
giáo xâm nhập vào nên xuất hiện lịch Jawi của Hồi giáo. Để giải quyết sự đối kháng giữa
người Chăm Ahiér (Bàlamôn giáo) và Chăm Awal (Hồi giáo), vào thế kỷ thứ XVII vua
POROME, ngài đã dung hòa 2 tôn giáo này bằng triết lý ÂM – DƯƠNG (giống cái và
giống đực), trong đó có sự dung hòa giữa lịch saka và lịch Jawi thành lịch Sakawi harung
(còn gọi là Sakawi Ahiér) sử dụng chung cho cả Chăm Ahiér và Chăm Awal như hiện
nay.
Mọi người chăm, họ đều rõ :
- Lịch Chăm Awal chuyên dụng để tính ngày tháng (tm% r{-c<w) và Thánh
đường ăn chay niệm (s/ mg{K).
- Lịch Chăm ahiér mới thực dụng đi vào đời sống dân Chăm nhất là trong
sinh hoạt xã hội : quang, hôn, tang, tế và cả sản xuất nông nghiệp trồng trọt
và chăn nuôi.
- Lịch Chăm chứa nhiều tri thức về thiên văn (mặt trăng, mặt trời, các vì
sao), về thiên nhiên và con người. Xuất phát từ yêu cầu làm lịch, người
Chăm đã quan sát và phát hiện ra được qui luật vận động của mặt trăng,
mặt trời, hiện tượng nhật, nguyệt thực. Các hiện tượng biến đổi của thực,
động vật để nhận biết ngày tháng và thời tiết mùa màng, các dự báo thời
tiết. Lịch Chăm còn ghi chép nhiều tri thức khác. . . Từ đó, chúng ta thấy
lịch Chăm đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống dân Chăm.
Vì vậy, khối lượng tri thức này cần phải được nghiên cứu bảo tồn và phát
huy giới thiệu để làm phong phú thêm nền văn hóa đa tộc người ở Việt Nam
được phù hợp càng đúng chủ trương của Đảng và Nhà nước ta đã và đang kêu
gọi cổ vũ “ Bảo tồn văn hóa các dân tộc anh em “ đó sao !
Dù vậy, lịch Chăm cũng như các loại lịch trên hoàn vũ này, mặc cho cố
gắng đến đâu cũng không tính được lịch (ngày, tháng, năm) một cách chính xác
tuyệt đối, dù đã đặt ra lịch nhuận. Vì ngày xưa con người khó có thể tính toán
chính xác chu kỳ chuyển động của mặt trời và các vì sao để đặt luật nhuận, nên
vẫn bị sai lệch. Vả lại lịch Chăm đã lâu đời, một thời hưng thịnh đã nằm trong tay
các tu sĩ các tôn giáo chủ trì nắm giữ, không lưu hành rộng rãi, nên dân chúng ít
hiểu biết về lịch. Thêm nữa, dù lịch Chăm từ xa xưa cũng được ghi chép bằng
văn bản chữ Chăm viết tay, thường viết tháu có phần khó đọc nên mỗi người
cách đọc và hiểu khác nhau. Do đó mới tạo ra sự khác biệt trong phương cách
tính lịch Chăm. Yếu tố này cũng là qui luật văn hóa dân gian, và việc tam sao thất
bổn là hệ quả khó lường.
Bởi vậy từ khi Vương quốc Chămpa biến mất vào năm 1832 (Nhâm Thìn,
Dal ::) đến năm 1834 (Giáp ngọ, Waw :::) mãi tới nay người Chăm không còn vị
lãnh đạo nào đủ mạnh để cầm trịch lịch Chăm, nên mỗi vùng, mỗi nơi, mỗi nhóm
tôn giáo Chăm kể cả mỗi cá nhân đều có cách tính lịch khác nhau, mà đôi lúc họ
quên đi hoặc cố tình tạo nhóm, phái để cát cứ lãnh địa không còn nhớ Cổ thư
Chăm đã truyền dạy lấy đó làm phương châm khi làm lịch Chăm:
148
d&% b{z~N c# , k*(w b{z~N c# mK s% b{z~N rP s`. m{{N
F%K b{z~N c# mK s% b{z~N rP -g*< -l% !
myH F%K =h lm% b{z~N c# -F/ acR tm;% r{-c<w , nN -j`@H as~w j~%K -O<K
!

- mồng 2 Chăm, mồng 3 Chăm lấy nhằm mồng 1 Ả Rập tốt lắm !
- mồng 4 Chăm lấy nhằm mồng 1 Ả Rập thì quá cao !
- mồng 4, hay mồng 5 Chăm mà Thầy Chang Awal vào Thánh đường ăn chay
niệm thì giống chó mõm đen (chó phản chủ) ! !
Lịch Chăm là một kho tang tri thức bản địa quý giá nhằm thích ứng với điều
kiện địa lý, môi sinh, đồng bằng và ven biển miền Trung Việt nam. Vì thế lịch
Chăm cũng mang bản sắc riêng gắn bó với tộc người hiện hữu nên khó có thể
xóa bỏ. trong quá trình hội nhập hiện nay, người Chăm cũng đã tiếp nhận nhiều
nền văn hóa khác nhau để tự bồi đắp thêm nền văn hóa cho chính mình. Ngoài
việc sử dụng lịch Dương lịch trong cuộc sống hiện đại, người Chăm vẫn còn tôn
lưu và sử dụng lịch Chăm trong sinh hoạt văn hóa truyền thống : - ngày lễ hội
Kate truyền thống, - ngày Ramuvan vào Thánh đường Hồi giáo.
Nói chung, lịch Chăm là kết quả của quá trình dung hòa từ nhiều loại lịch khác
nhau đã diễn giải từ trên, mà còn kết hợp ảnh hưởng cả phương thức tính lịch
CAN – CHI của Trung quốc và Dương lịch Gregorious.
Vậy lịch Chăm đã thành hội tụ đa dạng văn hóa góp thêm sắc màu lịch lãm
văn hóa Chăm trong cộng đồng Việt Nam hiện đại cần bảo tồn chỉnh chu có tính
cách khoa học hơn.
Nên :
- Lịch Chăm cần thống nhất cả đôi bên Hội đồng Cả Sư Ahiér và Awal.
- Lịch Chăm được giao cho Ban soạn thảo chuyên trách.
- Lịch Chăm được phép in ấn, xuất bản hàng năm.
- Lịch Chăm được phép kinh doanh để tìm nguồn thu cho quỹ Hội Cả Sư đôi
bên.
*Sau cùng, dự kiến kinh phí ban đầu để xây dựng đề án SAKAWI này :
- Hội thảo hai Hội đồng Cả sư và các chức sắc Ahiér và Awal cùng các học
giả am tường lịch pháp chăm.
- In ấn lịch mẫu
- Xuất bản thành sách đọc Kim chỉ nam :
“ Cơ sở và Phương pháp tính Lịch Chăm”
a-h`@R Ahiér - awl Awal
Tổng kinh phí : 300.000.000 đồng.(ba trăm triệu đồng)

PhanRang – ThapChàm, ngày 26 tháng 8 năm 2018.


Tổ chức đề xuất
149
Chủ tịch, HLHVHNT Ninh Thuận
Cá nhân đề xuấ (Tác giả đề án) :Key Chong

150

Vous aimerez peut-être aussi