Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
(Tại sao thời trang rất quan trọng đối với thanh thiếu niên?)
Hi, Look! She dresses in fashion! (Xin Yes,why do you think teenagers focus
chào, nhìn kìa, cô ấy ăn mặc hợp thời so much on fashion?
trang quá!) (Ừ, bạn có nghĩ thanh thiếu niên tập
trung quá nhiều vào thời trang không?)
I think it's because they want to look Yes,They tend to imitate the fashions of
good in order to please their their favorite stars (vâng, họ có xu
friends and fit in.( Tôi nghĩ là bởi vì họ hướng bắt chước các ngôi sao yêu
muốn trông xinh xắn để làm vừa lòng thích của họ)
bạn bè và trông hợp mốt)
Yeah, They always try to look classy, Exactly, the attitude of teens towards
and some of them may feel like if fashion has changed a lot.
they don’t pick up on the latest (Chính xác! Thái độ của thanh thiếu
trends, they won't fit in. niên đối với thời trang đã thay đổi rất
(Vâng, Họ luôn cố tỏ ra xuất xắc và nhiều.)
một số còn cảm thấy nếu họ không
theo kịp được xu hướng, họ sẽ không
hợp thời. )
Từ vựng:
- Trend /trend/ (n) : xu hướng, khuynh hướng.
E.g.You seem to have started a new trend.
Bạn dường như đã khởi đầu cho 1 xu hướng mới.
- Fit in /fit/ /in/ (phrasal verb): ăn khớp, làm cho khớp
E.g. He's never done this type of work before; I'm not sure how he'll fit in with the other
people.
Anh ta chưa bao giờ làm công việc này trước đó. Tôi chắc chắn anh ta sẽ biết làm cho
khớp với người khác.
- Struggle /'strʌgl/ (n): đấu tranh
E.g. It was a real struggle to choose a classy outfit for the party.
Nó đúng là một cuộc đấu tranh thực sự để chọn một trang phục xuất sắc cho bữa tiệc.
- Brand /brænd/ (n) : nhãn hiê ̣u, thương hiê ̣u
E.g. Which brand of toothpaste do you use?
Nhãn hiệu kem đánh răng nào bạn đang sử dụng?
- Classy /'klɑ:si/ (adj): ưu tú, xuất sắc, đắt đỏ
E.g. a classy outfit
Một bộ trang phục hợp thời trang
Phần III. Conversation (Lựa chọn tình huống hội thoại với giáo viên)
Talk with your teacher about why fashion is important to teens.
(Nói chuyện với giáo viên về việc tại sao thời trang rất quan trọng với thanh thiếu niên)
Teens are trying to figure out who they - Style and fashion are a big deal
are and who they want to be. for modern teens, and most teens
(Thanh thiếu niên đang cố gắng chứng enjoy searching new styles and
minh họ là ai và họ muốn là ai .) trying out the latest clothing.
(Phong cách và thời trang là vấn
đề rất lớn đối với thanh thiếu niên
hiện đại và phần lớn các bạn này
thích tìm kiếm những phong cách
mới và những bộ trang phục mới
nhất )
- What teens wear is often
influenced by other teens or their
favorite stars.
(Những gì thanh thiếu niên mặc
thường bị ảnh hưởng bởi những
bạn khác hoặc ngôi sao yêu thích
của họ.)
- If your peer group at school
tends to wear certain types of
outfits, wearing similar clothing can
help you feel more in tune with the
group. (Nhóm cùng chơi với nhau
có xu hướng mặc loại quần áo
giống nhau để giúp họ có cảm giác
đồng điệu trong nhóm. )
They use fashion to hide their fears and - I think teens spend a lot of money
feel more confident. on clothes.(Tôi nghĩ rằng thanh
(Họ sử dụng thời trang để che dấu nỗi sợ thiếu niên chi tiêu quá nhiều vào
hãi và cảm thấy tự tin hơn ) quần áo)
- Yeah, they want to look good in
order to please their friends and fit
in. (Vâng, họ muốn trông nổi bật để
làm vừa lòng bạn bè và trông hợp
thời)
- Some of them try to pick up on
the latest trends in order to fit in.
(Một số người cố gắng theo đuổi
những xu hướng mới nhất để trông
hợp thời).
- Exactly, some teens lack
confidence, so they think fashion
makes them more confident and
accepted. (Chính xác, một số thì
thiếu tự tin, nên họ nghĩ thời trang
sẽ làm cho họ tự tin hơn và được
công nhận).