Vous êtes sur la page 1sur 8

Đáp án Sinh học đại cương

------ Phần: Sinh học tế bào ------

1-A 2-A 3-D 4-B 5-A 6-C 7-B 8-D


9-D 10-C
11-C 12-B 13-B 14-A 15-C 16-D 17-D 18-B
19-A 20-A
21-A 22-C 23-C 24-D 25-A 26-C 27-C 28-A
29-B 30-A
31-C 32-C 33-B 34-B 35-D 36-A 37-D 38-D
39-A 40-B
41-C 42-D 43-B 44-A 45-C 46-D 47-A 48-D
49-A 50-B
51-C 52-D 53-A 54-B 55-C 56-D 57-A 58-B
59-C 60-D
61-A 62-B 63-C 64-D 65-A 66-B 67-C 68-D
69-A 70-D
71-B 72-C 73-A 74-B 75-C 76-A 77-B 78-C
79-D 80-A
81-B 82-D 83-B 84-A 85-C 86-B 87-B 88-B
89-B 90-A
91-D 92-C 93-B 94-C 95-D 96-A 97-D 98-B
99-D 100-C
101-C 102-D 103-B 104-D 105-A 106-D 107-A 108-
B 109-B 110-B
111-D 112-C 113-A 114-C 115-C 116-D 117-A 118-
B 119-C 120-D
121-B 122-B 123-D 124-C 125-A 126-B 127-A 128-
A 129-B 130-B
131-D 132-C 133-D 134-B 135-D 136-D 137-B 138-
C 139-B 140-C

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)


141-C 142-B 143-B 144-B 145-D 146-A 147-B 148-
A 149-B 150-C
151-A 152-B 153-A 154-C 155-A 156-D 157-B 158-
C 159-B 160-B
161-D 162-D 163-A 164-D 165-A 166-B 167-A 168-
A 169-C 170-B
171-B 172-C 173-D 174-A 175-A 176-D 177-B 178-
A 179-D 180-B
181-A 182-C 183-D 184-C 185-B 186-B 187-B 188-
D 189-A 190-D
191-A 192-D 193-A 194-B 195-C 196-D 197-D 198-
A 199-D 200-D
201-B 202-A 203-A 204-A 205-B 206-A 207-C 208-
B 209-B 210-D
211-C 212-B 213-C 214-C 215-A 216-B 217-B 218-
C 219-A 220-C
221-A 222-C 223-C 224-D 225-A 226-B 227-C 228-
D 229-A 230-B
231-C 232-D 233-A 234-B 235-C 236-D 237-A 238-
B 239-C 240-D
241-A 242-B 243-C 244-D 245-A 246-A 247-C 248-
D 249-A 250-B
251-C 252-D 253-A 254-B 255-C 256-D 257-A 258-
B 259-B 260-C
261-C 262-A 263-C 264-C 265-B 266-B 267-C 268-
A 269-C 270-D
271-B 272-D 273-B 274-C 275-C 276-B 277-C 278-
A 279-A 280-B
281-D 282-C 283-C 284-A 285-B 286-A 287-A 288-
B 289-C 290-D
291-C 292-D 293-C 294-A 295-A 296-B 297-A 298-
C 299-D 300-C
301-B 302-C 303-A 304-B 305-A 306-B 307-C 308-
D 309-A 310-C
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)
311-A 312-A 313-C 314-B 315-C 316-A 317-C 318-
D 319-D 320-D
321-B 322-B 323-C 324-A 325-C 326-B 327-A 328-
A 329-D 330-A
331-D 332-D 333-D 334-D 335-B 336-C 337-D 338-
C 339-C 340-B
341-D 342-C 343-B 344-B 345-A 346-B 347-B 348-
D 349-D 350-C
351-A 352-D 353-B 354-B 355-C 356-C 357-A 358-
D 359-B 360-B
361-C 362-C 363-C 364-D 365-D 366-A 367-A 368-
D 369-B 370-D
371-D 372-C 373-C 374-B 375-A 376-A 377-D 378-
B 379-A 380-D
381-B 382-D 383-C 384-D 385-C 386-B 387-A 388-
D 389-A 390-D
391-D 392-A 393-D 394-D 395-C 396-D 397-C 398-
D 399-C 400-C
401-B 402-A 403-D 404-B 405-D 406-C 407-D 408-
D 409-A 410-C
411-B 412-D 413-A 414-D 415-C 416-C 417-A 418-
B 419-C 420-B
Câu 128:
*Tổng số tinh trùng tạo ra:
t c ảm phân cho 4 tinh trùn t c
giảm phân cho 400 tinh
trù …………...........………………..................................................
......................
* Tỉ lệ tinh trùng ab:
- Xét riêng cặp nhiễm sắc thể Aa:
t ả t ườ c t trù t
trù

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)


+ 2 t bào xảy ra rối loạn giả c t trù c cả v
v t trù c cả v ệu Tỉ lệ
t trù v cặ T
0,49A: 0,49a: 0,01Aa : 0,01
O....................................................................................
- Cặp nhiễm sắc thể Bb giả t ường cho 2 loạ t trù
với tỉ lệ:
0,5B:
0,5b.......................................................................................................
...................
- Tỉ lệ tinh trùng ab: 0,49a x 0,5b =
0,245........................................................................
Câu 129: Gọi số đực x x u ê dươ số ong thợ là
100x.
-Ta có 16x+100x.32=45024 => x=14.
+Số đực là 14 (con)
+Số ong thợ là 1400 (con) => Tổng số tr ng ong chúa =
1400x100/80 + 14x100/25 = 1806 tr ng
Câu 323:
Số t bào có hoán vị = 200/1000 = 20%  tần số hoán vị = 10% 
giao tử hoán vị = 5%
Câu 324:
100 t bào hoán vị sẽ tạo ra 100 AB, 100 ab, 100 Ab, 100 aB
900 t bào không hoán vị sẽ tạo ra 1800 AB, 1800 ab
V y quá trình giả đã tạo ra: 1900 AB, 1900 ab, 100 Ab, 100
aB
Tỉ lệ giao tử không hoán vị = 1900/4000 = 47,5%
Câu 325:
Tần số hoán vị = 18%  số t bào hoán vị 36%  số t bào không
hoán vị 100 – 36 = 64%
V y số t bào không xảy ra hoán vị là: 1000 x 64% = 640 t bào
Câu 326:
Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh = số tr ng thụ tinh = 8000

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)


Tổng tinh trùng = 8000 x = 32000 tinh trùng
Số t bào tinh trùng = 32000/4 = 8000 tinh trùng
Tổng số tr ng thụ tinh = số t bào tr ng = 8000 x 100/50 =
16000tr ng
Câu 328:
Số hợp tử tạo thành = 12 x =3
Hiệu suất thụ tinh = 100 x = 6,25%
(số tinh trùng thụ tinh = số hợp tử)
Câu 327:
Số hợp tử tạo thành = 15 x = 25
Số tinh trùng cần cho quá trình thụ tinh:
1 hợp tử  100 tinh trùng
25 hợp tử  2500 tinh trùng

Phần: Năng lượng sinh học & trao đổi chất


trong tế bào

1-A 2-B 3-C 4-D 5-A 6-B 7-C 8-A


9-B 10-B
11-D 12-A 13-B 14-C 15-D 16-A 17-B 18-C
19-D 20-A
21-B 22-C 23-D 24-A 25-B 26-C 27-A 28-D
29-D 30-B
31-B 32-B 33-C 34-A 35-B 36-C 37-D 38-A
39-B 40-C
41-D 42-A 43-A 44-B 45-C 46-D 47-A 48-B
49-A 50-B
51-C 52-D 53-A 54-B 55-C 56-D 57-C 58-A
59-B 60-C
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)
61-C 62-A 63-B 64-C 65-D 66-C 67-B 68-A
69-A 70-B
71-A 72-A 73-B 74-A 75-B 76-D 77-D 78-B
79-B 80-D
81-B 82-D 83-C 84-D 85-D 86-A 87-B 88-C
89-C 90-C
91-D 92-A 93-B 94-D 95-A 96-D 97-B 98-B
99-A 100-B
101-D 102-A 103-C 104-C 105-A 106-B 107.1-B
107.2-D 108.1-A 108.2-D
109-B 110-C 111-D 112-D 113-B 114-D 115-B 116-
B 117-D 118-B
119-C 120-B 121-D 122-C 123-B 124-A 125-D 126-
B 127-B 128-B
129-D 130-A 131-B 132-C 133-D 134-A 135-B 136-
D 137-A 138-A
139-B 140-A 141-B 142-A 143-A 144-C 145-C 146-
D 147-D 148-B
149-B 150-C 151-B 152-A 153-B 154-C 155-D 156-
A 157-B 158-C
159-D 160-A 161-B 162-C 163-B 164-A 165-C 166-
B 167-C 168-B
169-C 170-D 171-C 172-D 173-C 174-D 175-B 176-
D 177-C 178-D
179-D 180-D 181-C 182-D 183-A 184-A 185-C 186-
B 187-A 188-B
189-D 190-C 191-D 192-D 193-A 194-C 195-D 196-
A 197-B 198-D
199-A 200-B 201-A 202-B 203-A 204-C 205-D 206-
A 207-B 208-C
209-A 210-B 211-C 212-B 213-A 214-C 215-B 216-
A 217-C 218-C
219-C 220-D 221-C 222-A 223-D 224-C 225-B 226-
B 227-C 228-D
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)
229-A 230-A 231-C 232-A 233-B 234-B 235-B 236-
A 237-B 238-B
239-A 240-C 241-B 242-B 243-B 244-D 245-A 246-
A 247-A 248-B
249-C 250-D 251-C 252-A 253-C 254-B 255-C 256-
D 257-D 258-D
259-C 260-B 261-D 262-C 263-B 264-C 265-D 266-
A 267-D 268-A
269-C 270-A 271-B 272-B

------ Phần III: Sinh học cơ thể ------


1-D 2-B 3-D 4-B 5-D 6-C 7-A 8-D
9-C 10-B

11-B 12-D 13-D 14-C 15-B 16-A 17-A 18-D


19-C 20-B

21-B 22-B 23-C 24-D 25-C 26-A 27-D 28-D


29-C 30-D

31-A 32-D 33-C 34-C 35-A 36-A 37-A 38-A


39-D 40-B

41-A 42-D 43-D 44-A 45-D 46-A 47-B 48-C


49-B 50-B

51-C 52-C 53-B 54-C 55-D 56-A 57-D 58-A


59-A 60-A

61-C 62-C 63-B 64-D 65-C 66-D 67-B 68-D


69-B 70-C

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)


71-A 72-D 73-C 74-C 75-B 76-A 77-C 78-A
79-C 80-D

81-D 82-C 83-C 84-A 85-D 86-D 87-C 88-B


89-D 90-B

91-C 92-A 93-C 94-B 95-C 96-C 97-D 98-C


99-B 100-A

101-A 102-C 103-C 104-B 105-A 106-A 107-C 108-


B 109-B 110-D

111-A 112-A 113-D 114-D 115-D 116-D 117-D 118-


D 119-B 120-B

121-D 122-A 123-B 124-A 125-C 126-D 127-B 128-


D 129-D 130-A

131-C 132-B 133-D 134-D 135-B 136-C

Phần IV: Nguồn gốc sự sống và đa dạng


sinh học

1-B 2-A 3-C 4-C 5-A 6-D 7-A 8-B


9-B 10-B
11-B 12-A 13-B 14-C 15-C 16-C 17-A 18-B
19-B 20-C
21-D 22-D 23-C 24-B 25-A 26-A 27-D 28-D
29-B 30-A
31-A 32-A 33-D 34-D 35-A 36-C 37-A 38-C
39-A 40-B
41-B 42-B 43-C 44-D 45-B

S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trường Toản (khoa Y)

Vous aimerez peut-être aussi