Vous êtes sur la page 1sur 8

Bảng số liệu cầu trục - Sức nâng 5-32 tấn, chế độ làm việc trung bình

Chiều cao Khoảng Bề rộng Bề rộng T/Lượng


Sức trục Nhịp
gabarit cách gabarit đáy cầu trục
Q LK HK Zmin BK KK Gct
(T) (m) (mm) (mm) (mm) (mm) (T)
16.5 770 130 3650 2700 4.12
19.5 810 160 3880 2900 5.76
22.5 810 160 3980 3200 6.8
5 25.5 870 180 4500 3800 9.7
28 870 180 5300 4600 10.82
31 920 180 5930 5100 15.98
34 920 180 5930 5100 18.1
16.5 810 160 3880 2900 6.76
19.5 810 160 3880 2900 8.16
22.5 810 160 3850 3200 9.22
6.3 25.5 870 180 4500 3800 12.74
28 870 180 5300 4600 13.64
31 920 180 5930 5100 19.34
34 920 180 5930 5100 20.24
16.5 900 160 3880 2900 7.7
19.5 900 160 3880 2900 9.16
22.5 900 160 3880 3200 10.36
8 25.5 960 180 4500 3800 13
28 960 180 5300 4600 14.78
31 1010 180 5930 5100 19.62
34 1010 180 5930 5100 21.76
16.5 960 180 3830 2900 5.7
19.5 960 180 3830 2900 7.16
22.5 960 180 3900 3200 8.36
10 25.5 960 180 4500 3800 11
28 960 180 5300 4600 12.78
31 1010 180 5930 5100 17.62
34 1010 180 6010 5100 19.76
16.5 1090 180 3830 2900 6.54
19.5 1090 180 3830 2900 8.68
22.5 1090 180 3900 3200 9.94
12.5 25.5 1140 180 4630 3800 13.64
28 1140 180 5030 4200 15.38
31 1140 180 6010 5100 19.6
34 1190 190 6110 5100 22.36
16.5 1140 180 3860 2900 7.72
19.5 1140 180 4230 3200 10.24
22.5 1140 180 4230 3200 11.18
16 25.5 1140 180 4630 3800 14.1
28 1140 180 5030 4200 15.18
31 1090 190 6110 5100 21.26
34 1090 190 6110 5100 23.62
16.5 1330 180 3930 2900 8.54
19.5 1330 180 4230 3200 11.3
22.5 1330 180 4230 3200 12.46
20 25.5 1330 180 4630 3800 15.44
28 1380 190 5030 4100 18
31 1380 190 6110 5100 22.96
34 1380 190 6110 5100 24.14
16.5 1380 190 4130 3200 10
19.5 1380 190 4130 3200 12.26
22.5 1380 190 4130 3200 13.98
25 25.5 1380 190 4730 3800 17.06
28 1380 190 5530 4600 19.66
31 1380 190 6110 5100 24.3
34 1620 300 6270 5100 29.76
16.5 1460 190 4530 3600 12.12
19.5 1460 190 4530 3600 14.76
22.5 1460 190 4530 3600 16.46
32 25.5 1700 300 5170 4000 21.62
28 1700 300 5770 4600 24.36
31 1700 300 6270 5100 29.14
32

34 1700 300 6270 5100 34.04


T/Lượng
Áp lực
xe con
Gxe Pmax Pmin
(T) (KN) (KN)
0.45 35.5 10.3
0.45 39.7 14.1
0.45 42.3 16.7
0.495 49.8 23.7
0.495 52.7 26.4
0.495 65.7 39.2
0.495 70.9 44.6
0.59 42.8 11.6
0.59 46.2 14.4
0.59 48.7 16.7
0.605 58 26.3
0.605 61.1 29.2
0.605 75.1 42.7
0.605 77.8 45.4
0.59 52.3 13
0.59 56.2 16.1
0.605 59 18.6
0.605 67.8 27.4
0.605 70.2 29.5
0.605 84.7 43.5
0.605 87 45.7
0.803 63.3 15.2
0.803 67.5 18.3
0.803 70.7 21.1
0.833 77.3 27.7
0.833 81.9 32
0.833 94.3 43.8
0.833 99.7 49.1
0.803 78.3 16.9
0.803 84.3 21.6
0.803 87.7 24.5
0.833 96.9 33.8
0.833 102 37.4
0.833 113 47.5
0.833 120 54.3
1.19 97.7 20.9
1.19 105 26.2
1.236 108 27.9
1.236 115 35.5
1.301 118 37.9
1.301 134 52.3
1.301 140 58.1
1.19 119 23.7
1.19 127 29.5
1.236 130 32.3
1.236 138 39.2
1.301 145 45
1.301 158 56.8
1.301 161 59.7
1.508 146 29
1.508 153 33.3
1.573 158 36.9
1.573 166 44.3
1.667 173 50.3
1.667 185 61.5
1.667 199 74.8
2.531 184 36.6
2.531 193 40.8
2.453 198 44.3
2.453 212 56.1
2.7 219 62.8
2.7 232 73.7
2.7 245 85.2
HOẠT TẢI CẦU TRỤC 5 TẤN
DỰ ÁN: Xây dựng trung tâm chế thử lắp ráp và thử nghiệm VKTBKT
CHỦ ĐẦU TƯ: Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự
ĐỊA ĐIỂM: Đông Xuân, Quốc Oai + Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà Nội

IV - TẢI TRỌNG CẦU TRỤC


- Sức trục, Q= 5 (T)
- Nhịp cầu trục, LK = 19.5 (m)
- Bước cầu trục, Bct = 7000 (mm)
- Trọng lượng cầu trục, Gct = 5.76 (T)
- Trọng lượng xe con của cầu trục, Gxe = 0.45 (T)
- Bề rộng gabarit, BK = 3880 (mm)
- Bề rộng đáy, KK = 2900 (mm)
- Số bánh xe một bên cầu trục, n0 = 2
- Áp lực bánh xe lên ray, Pmax = 39.7 (KN)
Pmin = 14.1
(KN)
- Móc cầu trục sử dụng, Móc mềm
- Số cầu trục hoạt động trong 1 nhịp, nct = 2
- Hệ số vượt tải, n= 1.1
- Hệ số tổ hợp, nc = 0.85
- Hệ số ma sát, kf = 0.1
1 - Áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột

3880 3880
2900 2900
y4
y2 y1 y3

7000 7000

y1 = 1 , y2 = 0.586 , y3 = 0.860 , y4 = 0.446


Áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột:
Dmax,tc = nc.Pmax.Σyi = 97.57 (KN)
Dmax,tt = n.Dmax,tc = 107.33 (KN)
Dmin,tc = nc.Pmin.Σyi = 34.65 (KN)
Dmin,tt = n.Dmin,tc = 38.12 (KN)
2 - Lực xô ngang vào cột do lực hãm của xe con
T1 = 0,5.kf.(Q + Gxe)/n0 = 1.34 (KN)
Ttc = nc.T1.Σyi = 3.29 (KN)
Ttt = n.Ttc = 3.61 (KN)
3 - Tải trọng cầu trục
- Tải trọng bản thân của dầm cầu trục: Gdct = αdct.B2 = 14.7 (KN)
- Tải trọng bản thân dàn hãm: Gdh = 5 (KN)

Vous aimerez peut-être aussi