Explorer les Livres électroniques
Catégories
Explorer les Livres audio
Catégories
Explorer les Magazines
Catégories
Explorer les Documents
Catégories
Ra5 Ra10 Ra20 Ra40 Ra5 Ra10 Ra20 Ra40 Ra5 Ra10 Ra20 Ra40
0,010 0,010 0,010 0,100 0,100 0,100 0,100 1,0 1,0 1,0 1,0
0,105 1,05
0,011 0,12 0,110 0,110 1,1 1,1
0,115 1,15
0,012 0,012 0,012 0,120 0,120 1,2 1,2 1,2
0,013 0,130 1,3
0,014 0,014 0,140 0,140 1,4 1,4
0,015 0,150 1,5
0,016 0,016 0,016 0,016 0,16 0,16 0,16 0,16 1,6 1,6 1,6 1,6
0,017 0,17 1,7
0,018 0,018 0,18 0,18 1,8 1,8
0,019 0,19 1,9
0,020 0,020 0,020 0,20 0,20 0,20 2,0 2,0 2,0
0,021 0,21 2,1
0,022 0,022 0,22 0,22 2,2 2,2
0,024 0,24 2,4
0,025 0,025 0,025 0,025 0,25 0,25 0,25 0,25 2,5 2,5 2,5 2,5
0,026 0,26 2,6
0,028 0,028 0,28 0,28 2,8 2,8
0,030 0,30 3,0
0,032 0,032 0,032 0,32 0,32 0,32 3,2 3,2 3,2
0,034 0,34 3,4
0,036 0,036 0,36 0,36 3,6 3,6
0,038 0,38 3,8
0,040 0,040 0,040 0,040 0,40 0,40 0,40 0,40 4,0 4,0 4,0 4,0
0,042 0,42 4,2
0,045 0,045 0,45 0,45 4,5 4,5
0,048 0,48 4,8
0,050 0,050 0,050 0,50 0,50 0,50 5,0 5,0 5,0
0,053 0,53 5,3
0,056 0,056 0,56 0,56 5,6 5,6
0,060 0,60 6,0
0,063 0,063 0,063 0,063 0,63 0,63 0,63 0,63 6,3 6,3 6,3 6,3
0,067 0,67 6,7
0,071 0,071 0,71 0,71 7,1 7,1
0,075 0,75 7,5
0,080 0,080 0,080 0,80 0,80 0,80 8,0 8,0 8,0
0,085 0,85 8,5
0,090 0,090 0,90 0,90 9,0 9,0
0,095 0,95 9,5
Ra5 Ra10 Ra20 Ra40 Ra5 Ra10 Ra20 Ra40 Ra5 Ra10 Ra20 Ra40
10 10 10 10 100 100 100 100 1000 1000 1000 1000
10,5 105 1050
11 11 110 110 1100 1100
11,5 115 1150
12 12 12 120 120 120 1200 1200 1200
13 130 1300
14 14 140 140 1400 1400
15 150 1500
16 16 16 16 160 160 160 160 1600 1600 1600 1600
17 170 1700
18 18 180 180 1800 1800
19 190 1900
20 20 20 200 200 200 2000 2000 200
21 210 2100
22 22 220 220 2200 2200
24 240 2400
25 25 25 25 250 250 250 250 2500 2500 2500 2500
26 260 2600
28 28 280 280 2800 2800
30 300 3000
32 32 32 320 320 320 3200 3200 3200
34 340 3400
36 36 360 360 3600 3600
38 380 3800
40 40 40 40 400 400 400 400 4000 4000 4000 4000
42 420 4200
45 45 450 450 4500 4500
48 480 4800
50 50 50 500 500 500 5000 5000 5000
53 530 5300
56 56 560 560 5600 5600
60 600 6000
63 63 63 63 630 630 630 630 6300 6300 6300 6300
67 670 6700
71 71 710 710 7100 7100
75 750 7500
80 80 80 800 800 800 8000 8000 8000
85 850 8500
90 90 900 900 9000 9000
95 950 9500
Bảng 1.2. Dãy kích thước góc tiêu chuẩn.
Dãy 1 Dãy 2 Dãy 3 Dãy 1 Dãy 2 Dãy 3
00 300
15’ 350
30’ 400
45’ 450
10 500
1030’ 550
20 600
2030’ 650
30 700
40 750
50 800
60 850
70 900
80 1000
90 1100
100 1300
120 1350
150 1500
180 1650
200 1800
220 2700
250 3600
Bảng 1.5. Trị số dung sai tiêu chuẩn.
Kích thước danh Cấp dung sai tiêu chuẩn
nghĩa (mm) IT1 IT2 IT3 IT4 IT5 IT6 IT7 IT8 IT9 IT10 IT11 IT12 IT13 IT14 IT15 IT16 IT17 IT18
Đến và DUNG SAI
Trên
bao gồm µm mm
- 3 0,8 1,2 2 3 4 6 10 14 25 40 60 0,1 0,14 0,25 0,4 0,6 1 1,4
3 6 1 1,5 2,5 4 5 8 12 18 30 48 75 0,12 0,18 0,3 0,48 0,75 1,2 1,8
6 10 1 1,5 2,5 4 6 9 15 22 36 58 90 0,15 0,22 0,36 0,58 0,9 1,5 2,2
10 18 1,2 2 3 5 8 11 18 27 43 70 110 0,18 0,27 0,43 0,7 1,1 1,8 2,7
18 30 1,5 2,5 4 6 9 13 21 33 52 84 130 0,21 0,33 0,52 0,84 1,3 2,1 3,3
30 50 1,5 2,5 4 7 11 16 25 39 62 100 160 0,25 0,39 0,62 1 1,6 2,5 3,9
50 80 2 3 5 8 13 19 30 46 74 120 190 0,3 0,46 0,74 1,2 1,9 3 4,6
80 120 2,5 4 6 10 15 22 35 54 87 140 220 0,35 0,54 0,87 1,4 2,2 3,5 5,4
120 180 3,5 5 8 12 18 25 40 63 100 160 250 0,4 0,63 1 1,6 2,5 4 6,3
180 250 4,5 7 10 14 20 29 46 72 115 185 290 0,46 0,72 1,15 1,85 2,9 4,6 7,2
250 315 6 8 12 16 23 32 52 81 130 210 320 0,52 0,81 1,3 2,1 3,2 5,2 8,1
315 400 7 9 13 18 25 36 57 89 140 230 360 0,57 0,89 1,4 2,3 3,6 5,7 8,9
400 500 8 10 15 20 27 40 63 97 155 250 400 0,63 0,97 1,55 2,5 4 6,3 9,7
500 630 9 11 16 22 32 44 70 110 175 280 440 0,7 1,1 1,75 2,8 4,4 7 11
630 800 10 13 18 25 36 50 80 125 200 320 500 0,8 1,25 2 3,2 5 8 12,5
800 1000 11 15 21 28 40 56 90 140 230 360 560 0,9 1,4 2,3 3,6 5,6 9 14
1000 1250 13 18 24 33 47 66 105 165 260 420 660 1,05 1,65 2,6 4,2 6,6 10,5 16,5
1250 1600 15 21 29 39 55 78 125 195 310 500 780 1,25 1,95 3,1 5 7,8 12,5 19,5
1600 2000 18 25 35 46 65 92 150 230 370 600 920 1,5 2,3 3,7 6 9,2 15 23
2000 2500 22 30 41 55 78 110 175 280 440 700 1100 1,75 2,8 4,4 7 11 17,5 28
2500 3150 26 36 50 68 96 135 210 330 540 860 1350 2,1 3,3 5,4 8,6 13,5 21 33
Bảng 1.6. Trị số dung sai góc tiêu chuẩn.
Cấp chính xác
Khoảng chiều
5 6 7 8
dài L, L1 (mm)
AT ATh ATD AT ATh ATD AT ATh ATD AT ATh ATD
Đến và
Trên rad ph-gi m rad ph-gi m rad ph-gi m rad ph-gi m
bao gồm
- 10 315 1’ …3,2 500 1’40” …5,0 800 2’45” …8,0 1250 4’ …12,5
10 16 250 50” 2,5…4,0 400 1’22” 4,0…6,3 630 2’0” 6,3…10,0 1000 3’ 10,0…16,0
16 25 200 40” 3,2…5,0 315 1’05” 5,0…8,0 500 1’40” 8,0…12,5 800 2’30” 12,5…20,0
25 40 160 32” 4,0…6,3 250 52” 6,3…10,0 400 1’20” 10,0…16,0 630 2’0” 16,0…25,0
40 63 125 26” 5,0…8,0 200 41” 8,0…12,5 315 1’ 12,5…20,0 500 1’40” 20,0…32,0
63 100 100 20” 6,3…10,0 160 33” 10,0…16,0 250 50” 16,0…25,0 400 1’20” 25,0…40,0
100 160 80 16” 8,0…12,5 125 26” 12,5…20,0 200 40” 20,0…32,0 315 1’ 32,0…50,0
160 250 63 12” 10,0…16,0 100 21” 16,0…25,0 160 32” 25,0…40,0 250 50” 40,0…63,0
250 400 50 10” 12,5…20,0 80 16” 20,0…32,0 125 26” 32,0…50,0 200 40” 50,0…80,0
400 630 40 8” 16,0…25,0 63 13” 25,0…40,0 100 20” 40,0…63,0 160 32” 63,0…100,0
630 1000 31,5 6” 20,0…32,0 50 10” 32,0…50,0 80 16” 50,0…80,0 125 26” 80,0…125,0
1000 1600 25 5” 25,0…40,0 40 8” 40,0…63,0 63 12” 63,0…100,0 100 20” 100,0…160,0
1600 2500 20 4” 32,0…50,0 31,5 6” 50,0…80,0 50 10” 80,0…125,0 80 16” 125,0…200,0
Bảng 1.6. Trị số dung sai góc tiêu chuẩn (tiếp theo)
Giá trị sai lệch = sai lệch đối với cấp trên IT7 +
120 140 460 260 200
140 160 520 280 210 145 85 43 14 0 18 26 41 -3 + -15 + -15 -27 + 0
160 180 580 310 230
180 200 660 340 240
200 225 740 380 260 170 100 50 15 0 22 30 47 -4 + -17 + -17 -31 + 0
225 250 820 420 280
250 280 920 480 300
190 110 56 17 0 25 36 55 -4 + -20 + -20 -34 + 0
280 315 1050 540 330
315 355 1200 600 360
210 125 62 18 0 29 39 60 -4 + -21 + -21 -37 + 0
355 400 1350 680 400
400 450 1500 760 440
230 135 68 20 0 33 43 66 -5 + -23 + -23 -40 + 0
450 500 1650 840 480
500 560
260 145 76 22 0 0 -26 -44
560 630
630 710
290 160 80 24 0 0 -30 -50
710 800
800 900
320 170 86 26 0 0 -34 -56
900 1000
1000 1120
350 195 98 28 0 0 -40 -66
1120 1250
1250 1400
390 220 110 30 0 0 -48 -78
1400 1600
1600 1800
430 240 120 32 0 0 -58 -92
1800 2000
2000 2240
480 260 130 34 0 0 -68 -110
2240 2500
2500 2800
520 290 145 38 0 0 -76 -135
2800 3150
Bảng 1.8. Trị số sai lệch cơ bản của lỗ (µm) theo TCVN 2245-99 (tiếp theo).
Bảng 1.10. Dung sai độ phẳng và độ thẳng phụ thuộc vào dung sai kích thước.
Dung sai kích thước T giữa Mức chính xác hình dáng
các bề mặt khảo sát, m Bình thường Nâng cao Cao
Trên Đến và bao gồm Dung sai độ phẳng hoặc độ thẳng TF, m
3 5 2,5 1,6 1
5 8 4 2,5 1,6
8 12 6 4 2,5
12 20 10 6 4
20 30 16 10 6
30 50 25 16 10
50 80 40 25 16
80 120 60 40 25
120 200 100 60 40
200 300 160 100 60
300 500 250 160 100
500 800 400 250 160
800 1200 600 400 250
1200 2000 1000 600 400
2000 3000 1600 1000 600
Bảng 1.11. Dung sai độ trụ, độ tròn, profin dọc trục.
Chiều dài danh
Cấp chính xác
nghĩa, mm
Đến và I II III IV V VI VII VIII IX X
Trên
bao gồm Dung sai, m
- 6 0,3 0,5 0,8 1,2 2 3 5 8 12 20
6 18 0,5 0,8 1,2 2 3 5 8 12 20 30
18 50 0,6 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40
50 120 0,8 1,2 2 3 5 8 12 20 30 50
120 260 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40 60
260 500 1,2 2 3 5 8 12 20 30 50 80
500 800 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40 60 100
800 1250 2 3 5 8 12 20 30 50 80 120
1250 2000 2,5 4 6 10 16 25 40 60 100 160
Bảng 1.12. Quan hệ giữa cấp chính xác hình dáng và kích thước của mặt trụ.
Mức chính Cấp chính xác kích thước đường kính
xác hình học IT1 IT2 IT3 IT4 IT5 IT6 IT7 IT8 IT9 IT10 IT11 IT12
tương đối Cấp chính xác hình dáng của mặt trụ
Bình thường I II III IV V VI VII VIII IX X
Nâng cao I II III IV V VI VII VIII IX X
Cao I II III IV V VI VII VIII IX X
Rất cao I II III IV V VI VII VIII IX
Bảng 1.13. Biểu diễn dung sai hình dáng các bề mặt trên bản vẽ.
Ký hiệu Thể hiện trên bản vẽ Yêu cầu kỹ thuật
0,04
Dung sai độ thẳng đường
Độ thẳng
tâm của trục là 0,04mm.
A 0,2
Dung sai độ trụ của bề
Độ trụ
mặt A là 0,2mm.
Bảng 1.14. Dung sai độ song song, độ vuông góc, độ đảo mặt mút, độ nghiêng.
Chiều dài danh
Cấp chính xác
nghĩa, mm
Đến và I II III IV V VI VII VIII IX X
Trên
bao gồm Dung sai, m
- 10 0,4 0,6 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25
10 25 0,6 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40
25 60 1 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40 60
60 160 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40 60 100
160 400 2,5 4 6 10 16 25 40 60 100 160
400 1000 4 6 10 16 25 40 60 100 160 250
1000 2500 6 10 16 25 40 60 100 160 250 400
2500 6300 10 16 25 40 60 100 160 250 400 600
6300 10000 16 25 40 60 100 160 250 400 600 1000
Bảng 1.15. Dung sai độ đồng trục, độ đối xứng, độ giao trục và độ đảo hướng kính.
Chiều dài danh
Cấp chính xác
nghĩa, mm
Đến và I II III IV V VI VII VIII IX X
Trên
bao gồm Dung sai, m
- 6 - - 3 5 8 12 20 30 50 80
6 18 1,6 2,5 4 6 10 16 25 40 60 100
18 50 2 3 5 8 12 20 30 50 80 120
50 120 2,5 4 6 10 16 25 40 60 100 160
120 260 3 5 8 12 20 30 50 80 120 200
260 500 4 6 10 16 25 40 60 100 160 250
500 800 5 8 12 20 30 50 80 120 200 300
800 1200 6 10 16 25 40 60 100 160 250 400
1200 2000 8 12 20 30 50 80 120 200 300 500
Bảng 1.16. Biểu diễn dung sai vị trí các bề mặt trên bản vẽ.
Ký hiệu Thể hiện trên bản vẽ Yêu cầu kỹ thuật
A
Dung sai độ song song
Độ song 0,02 A
của mặt phẳng chỉ định so
song
với mặt A là 0,02mm.
0,02 A
Độ đảo Dung sai độ trụ của bề
mặt mút mặt A là 0,2mm.
A
0,1 A
Dung sai độ nghiêng giữa
Độ A 15 0
đường tâm chỉ định và
nghiêng
đường tâm lỗ A là 0,1mm.