Vous êtes sur la page 1sur 31

Chương trình đo điện

 Chương 1: Tổng quát về đo lường.


 Chương 2: Đo dòng và áp.
 Chương 3: Đo điện trở.
 Chương 4: Đo L,C,M.
 Chương 5: Đo công suất và điện năng.
 Chương 6: Dao động kí.
 Chương 7: Vôn kế số.
 Chương 8: Các cảm biến dùng trong đo lường.
Ch.2: Đo dòng và áp
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim.
2.2. Đo dòng điện AC và DC.
2.3. Đo điện áp AC và DC.
2.4. Đo điện áp DC bằng phương pháp biến trở.
2.5. Vôn kế điện tử đo điện áp DC.
2.6. Vôn kế điện tử đo điện áp AC.
2.7. Ampe-kế điện tử đo dòng AC và DC.
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim
2.1.1.Cơ cấu từ điện:
 Chỉ đo dòng DC.
 Mq= NBSI = KqI;
 Mc= Kcθ.
 Độ nhạy dòng:
SI = dθ/dI = Kq/Kc= K.
 Trên thực tế:SI = 1/Ifs
 Thang đo tuyến tính.
 Có độ chính xác cao.
 Ifs cở100μA;Rmcở1KΩ.

H.2.1.Cơ cấu từ điện


2.1.2.Cơ cấu điện từ

Hình 2.6. Loại hút Hình 2.7: Loại đẩy


Đặc điểm cơ cấu đo điện từ
 Có 2 loại : Lực hút và lực đẩy.
 Dùng với cả 2 dòng điện DC và AC.
 Mq = KqI2; Mc = Kcθ.
 Thang đo không tuyến tính.
 Tiêu thụ năng lượng nhiều hơn cơ cấu từ điện.
 Độ chính xác nhỏ hơn cơ cấu từ điện.
 Từ trường tạo bởi cuộn dây có trị số nhỏ nên cần có
màn bảo vệ từ để tránh ảnh hưởng của từ trường nhiễu.
 Chịu được sự quá tải cao.
 Ifs cở mA; Rm cở vài Ω đến vài trăm Ω.
2.1.3.Cơ cấu điện động
 Dùng với cả 2 dòng điện DC
và AC.
 Là cơ cấu có sự phối hợp
của cơ cấu từ điện và điện
từ.
 Dùng làm bộ chỉ thị cho vôn
kế,ampe kế, watt kế.
 Mq = KqI1I2 (DC).

1 T
M q = K q ∫ i1i2 dt. ( AC)
T 0
2.2. Đo dòng DC và AC

 2.2.1.Nguyên lý: Cả 3 cơ cấu nói ở trên đều được dùng làm bộ


chỉ thị ampe-kế. Riêng cơ cấu từ điện khi đo dòng AC thì phải
biến đổi AC ra DC. Điều kiện Iđo ≤ Ifs hoặc cần nới rộng tầm đo.
2.2.2.Nới rộng tầm đo ampe-kế

 Dùng điện trở shunt: Rs=Ifs Rm/(Itđ -Ifs ). Nới rộng nhiều tầm
đo với điện trở shunt có cách mắc thông thường và
cách mắc Ayrton.
 Thay đổi số vòng dây quấn cơ cấu đo (điện từ, điện
động).
 Dùng biến dòng (dùng cho ampe-kế AC). Ki = I1/I2≈ n2/n1.
Không được để hở thứ cấp khi sơ cấp có dòng.
.
2.2.3.Đo dòng AC dùng cơ cấu đo
từ điện

H.2.16.Chỉnh lưu bán kỳ H.2.17.Chỉnh lưu toàn kỳ.


 Dùng diod chỉnh lưu: Chỉnh lưu bán kỳ và toàn kỳ.
Bán kỳ: Ihd=2.22Itb. Toàn kỳ: Ihd=1.11Itb.
 Dùng cặp nhiệt điện: Cặp nhiệt điện được cung cấp
nhiệt lượng do dòng điện này, tạo nên điện áp DC
cho cơ cấu từ điện (dùng với tín hiệu không sin).
2.2.4.Ampe-kế kẹp

Hình 2.20: Keïp ño doøng ñieän.

 Là thiết bị đo dòng điện mà không cần ngắt mạch nên rất


tiện lợi (ví dụ như đo dòng động cơ điện).
 Mạch đo dòng điện sử dụng biến dòng với cơ cấu đo từ
điện và diod chỉnh lưu có phần mở rộng tầm đo. Biến dòng
không có cuộn sơ, lấy dây dẩn dòng điện làm sơ cấp với
qui định số vòng sơ cấp là 1.
2.2.5.Ảnh hưởng ampe-kế trên mạch đo

 Hình a: I = V/R.
 Hình b: Ia = V/(R+Ra)
 I ≈ Ia ↔ Ra « R.
 Khi mắc ampe-kế vào mạch
đo tương đương với việc ta
mắc nối tiếp vào mạch đo 1
điện trở bằng nội trở ampe-kế.
 Để ampe-kế chỉ kết quả chính
xác ta cần Ra « R (điện trở
tải).
2.3.Đo điện áp AC và DC
 2.3.1Nguyên lý:
 Điện áp đo được chuyển
thành dòng điện đo đi qua
cơ cấu chỉ thị với điều
kiện:
Iđo = Vđo /(Rs+Rm) ≤Ifs .
Rs: Điện trở tầm đo.
Rs+Rm: Nội trở vôn kế.
Sv= Nội trở vôn kế/Vtđo : Độ
nhạy của vôn kế, đơn vị:
KΩ/vôn.
2.3.2.Nới rộng tầm đo vôn kế

 Thay đổi điện trở tầm đo (áp dụng trong máy đo VOM). Có 2
cách thực hiện như hình trên. Nội trở vôn kế càng lớn khi
Vtđo càng lớn.
 Dùng biến áp ( dùng với vôn kế AC). Sơ cấp nối với điện áp
đo, thứ cấp nối với vôn kế.
 Tỉ số biến áp Kv = V1/V2 ≈ n1/n2
2.3.3.Đo áp AC dùng cơ cấu đo từ điện
 Ta phải dùng cặp nhiệt
điện (tín hiệu không sin)
hay diod chỉnh lưu để
biến đổi tín hiệu AC ra
DC đưa vào cơ cấu đo.
 Dùng diod chỉnh lưu có
thể sử dụng chỉnh lưu
bán kỳ như hình bên
hoặc chỉnh lưu toàn kỳ.
 Chỉnh lưu bán kỳ:

Vtđo = 2.22Ifs (R1+Rm)+Vd


 Chỉnh lưu toàn kỳ: Có thể dùng cầu 4 diod hoặc 2 diod và 2
điện trở như hình trên.
 Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diod chỉnh lưu là phụ thuộc
vào dạng tín hiệu và tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở và
điện dung ký sinh của diod.
 Trường hợp 4 diod: Vtđ = 1.11Ifs (R+Rm) + 2Vd.
2.3.4.Ảnh hưởng vôn kế trên mạch đo

H.2.27: H.2.28:
Mạch tương đương khi mắc vôn kế. Mạch đo nguồn áp
 Khi mắc vôn kế vào mạch đo thì có thể xem như tổng
trở vào vôn kế mắc song song với phần tử đo.
 Để vôn kế chỉ kết quả chính xác ta cần có nội trở vôn
kế rất lớn so với điện trở tải hoặc nội trở của nguồn.
2.4.Đo điện áp DC bằng ph.ph. biến trở

Hình 2.29: Mạch đo điện áp DC bằng biến trở.


 Khi đo S ở vị trí 1, chỉnh con chạy để điện kế chỉ 0.
 Ta xác định được điện áp cần đo Vx = R’BC I = V’BC với I =
B1/(K1R1+RAB ); 0 ≤ K1 ≤1.
 Kết quả đo không phụ thuộc vào nội trở của nguồn điện
áp cần đo.
2.5.Vôn kế điện tử DC

2.5.1.Vôn kế điện tử DC dùng transistor.


1.Mạch đo dùng transistor có cách mắc kiểu điện
áp hay gọi là cách mắc không khuếch đại như
hình trên.
 Dùng để thiết kế tầm đo đủ lớn.
 2.Mạch khuếch đại hồi tiếp âm : Như hình trên.
 Cho ta độ lợi ổn định Av lớn hơn 1.
 Dùng thiết kế mạch đo điện áp có trị số nhỏ.
3.Mạch đo áp DC dùng transistor trường(JFET)
 Mạch đo có ngõ vào dùng JFET để có tổng trở
vào lớn.
 Kết hợp mạch phân tầm đo ở ngõ vào.
2.5.2.Vôn kế điện tử DC dùng OP-AMP

1.Mạch đo không có khuếch đại điện áp: Như hình trên.


 Tổng trở vào của vôn kế là tổng trở vào của mạch phân tầm đo:
Zi = R1 + R2 + R3 + R4 = h.s. (1)
 Điện áp ngõ ra mạch phân tầm là không đổi khi điện áp ngõ vào
bằng điện áp tầm đo:
V1 = V2(R2+R3+R4)/Zi = V3(R3+R4)/Zi = V4R4/Zi. (2)
 Vin+ ≈ Vin- = Vo = Im(Rs + Rm) . Tính V1?
2.Mạch khuếch đại không đảo pha: Dùng cho tầm đo bé.
 Điện áp ngõ ra: Vo = AvVi; Độ lợi Av = 1+(R1/R2) .

 Tính điện áp tầm đo:Vtđo=Vo/ Av;Với Vo= Imax(Rs+Rmax)


Hình 2.43: Maïch ño chuyeån ñoåi ñieän aùp sang doøng ñieän

3.Mạch chuyển đổi điện áp ra dòng điện: Như hình trên.


 Ta có : Vi+ ≈ Vi- = VR1 = Im R1

 Tính điện áp tầm đo: Vtđ = VR1 = Imax R1.


4. Mạch khuếch đại vi sai: Như hình trên.
 Điện áp ra V = V02 – V01 = (1+2R2/R1)(E2 – E1)
2.5.3.Đo điện áp DC nhỏ dùng
phương pháp “chopper”
Mạch điều hợp Mạch
tổng trở chopper Khuếch đại AC Mạch giải
điều chế
+V +V
+
+V
DE +

MOD.
Vi –

-V -V
-V

Dao
động

DC DC
0V 0V
2.6.Vôn kế điện tử AC

2.6.1.Tổng quát: Để đo áp AC, ta chuyển điện áp AC ra DC bằng


3 phương pháp:
1.Chỉnh lưu trung bình. 2.Trị hiệu dụng thực. 3.Trị đỉnh.
 Hệ số dạng Kf =Trị hiệu dụng/Trị chỉnh lưu trung bình.
 Hệ số đỉnh Kp = Trị đỉnh/Trị hiệu dụng.
2.6.2.Ph. Ph. trị chỉnh lưu trung bình:(tín hiệu sin). Tính Vtđo?
2.6.3.Phương pháp trị hiệu
dụng thực (tín hiệu không sin)
+Vcc +Vcc
+

A1 A2

Vđo -VEE
-VEE
Rm
AVVđo + +
I2
R1 E1 E2 R2
– –
I1 I2
I2(DC)
TC1 TC2

I1(RMS)

 Ta có:
V0 = R2 AV Vđo .
R1
2.6.4.Phương pháp trị đỉnh

Hình 2.53.Mạch đo áp AC dùng mạch nhân đôi điện áp.


 Điện áp AC được biến đổi ra áp DC có trị số bằng trị
đỉnh bằng 2 cách:
 Dùng mạch nhân đôi điện áp hoặc mạch kẹp.
H.a: Mạch kẹp đỉnh âm. H.Mạch kẹp và mạch lọc hạ thông
H.b: Mạch kẹp đỉnh dương
Dây dẫn đồng trục”
Đầu đo

Đầu “mass”
Mạch kẹp trong “probe đo”
D1 R1 vC

e(t) S C
E=Em tri
A1 A2 đỉnh của
a) e(t)
R2

Ri
V1 R1

e(t) D1 C
A1 s E=Em
A2
b) D2
Hình 2.56. Mạch đo trị đỉnh dùng IC:
a.Mạch đo trị đỉnh không có hồi tiếp. b.Mạch đo trị đỉnh có hồi tiếp
2.7.Ampe-kế điện tử đo dòng điện
I1
A
+
Iđo RS1
Vđo + I2
_
Ifs A RS2 Mạch
Rs – Iđo I3
Rm đo điện
RS3 áp DC
R1 I4
Iđo
RS4
B Iđo
B
Hình 2.57: Mạch đo dòng DC H.2.58: Mạch phân tầm đo dòng .

 Đo dòng trong ampe-kế điện tử là chuyển dòng Iđo


thành điện áp Vđo bằng cách cho dòng điện Iđo qua điện
trở Rs như hình 2.57.(Đo dòng DC và AC).
 Phân tầm đo dòng điện bằng cách thay đổi điện trở
như hình 2.58. Mạch phân tầm có đặc điểm:
I1(Rs1 +Rs2 +Rs3 +Rs4 )=I2(Rs2 +Rs3 +Rs4 )=I3(Rs3 +Rs4 )=I4Rs4 =h.s

Vous aimerez peut-être aussi

  • Ch6.CS Ben Ngoai
    Ch6.CS Ben Ngoai
    Document48 pages
    Ch6.CS Ben Ngoai
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Step7 00
    Step7 00
    Document14 pages
    Step7 00
    nhatanh2610
    Pas encore d'évaluation
  • Ch5.CS Noi That1
    Ch5.CS Noi That1
    Document35 pages
    Ch5.CS Noi That1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Ch5.CS Ben Ngoai
    Ch5.CS Ben Ngoai
    Document29 pages
    Ch5.CS Ben Ngoai
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • CH 1
    CH 1
    Document43 pages
    CH 1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 8
    Chuong 8
    Document37 pages
    Chuong 8
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Ch3.Bo Den1
    Ch3.Bo Den1
    Document25 pages
    Ch3.Bo Den1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Ch2.Nguon Sang1
    Ch2.Nguon Sang1
    Document81 pages
    Ch2.Nguon Sang1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 4
    Chuong 4
    Document31 pages
    Chuong 4
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 5
    Chuong 5
    Document38 pages
    Chuong 5
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 6
    Chuong 6
    Document19 pages
    Chuong 6
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 7
    Chuong 7
    Document38 pages
    Chuong 7
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 1
    Chuong 1
    Document17 pages
    Chuong 1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Chuong 2 3
    Chuong 2 3
    Document44 pages
    Chuong 2 3
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document14 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document10 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Ch7 - p2 - Tinh Toan Ngan Mach
    Ch7 - p2 - Tinh Toan Ngan Mach
    Document9 pages
    Ch7 - p2 - Tinh Toan Ngan Mach
    916153
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document17 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document17 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document11 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document17 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Ep P Epq ZPQ Ipq
    Ep P Epq ZPQ Ipq
    Document15 pages
    Ep P Epq ZPQ Ipq
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document11 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Daisotuyentinhmatran
    Daisotuyentinhmatran
    Document8 pages
    Daisotuyentinhmatran
    Phương Anh Mai
    Pas encore d'évaluation
  • CHNG7 1
    CHNG7 1
    Document5 pages
    CHNG7 1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Gi I Tích M NG
    Gi I Tích M NG
    Document12 pages
    Gi I Tích M NG
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • CHNG8 1
    CHNG8 1
    Document62 pages
    CHNG8 1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • Mái Ấm Hồng Ân
    Mái Ấm Hồng Ân
    Document4 pages
    Mái Ấm Hồng Ân
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • CHNG6 1
    CHNG6 1
    Document20 pages
    CHNG6 1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation
  • CHNG5 1
    CHNG5 1
    Document34 pages
    CHNG5 1
    yuelong
    Pas encore d'évaluation