Vous êtes sur la page 1sur 29

HÀNH VI THUÊ BAO TRONG IDLE

MODE (WCDMA)

1
Các hành vi của UE trong Idle Mode

• PLMN selection
• System information reception
• Cell selection and reselection
• Location registration
• Paging procedure
• Access procedure

2
PLMN selection

Cell Search
• Khi UE chưa có thông tin về mạng:
Để tìm ra cell thích hợp, UE sẽ quét tất cả các tần số trong mạng. Với mỗi
tần số, UE chỉ cần tìm ra cell với tín hiệu tốt nhất
• Khi UE đã có thông tin về mạng:
UE sẽ thử xem cell ban đầu có thích hợp để ở lại không. Nếu không UE cần
quét tất cả các tần số của mạng để tìm ra cell thích hợp trong PLMN

3
PLMN selection

Cell Search

4
PLMN selection

PLMN Selection
• UE sắp xếp các PLMN khả dụng theo thứ tự ưu tiên và nó chọn PLMN có
thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp
• UE chọn PLMN từ HPLMN hoặc VPLMN

5
System information reception

Cấu trúc của bản tin hệ thống

6
System information reception

Cấu trúc của bản tin hệ thống


Bản tin hệ thống được dùng bởi mạng để quảng bá thông tin của mạng cho
UE đang camp on vào cell để điều khiển hành vi của UE
• MIB
• SB
• SIB

7
Cell selection and reselection

Cell selection
• Khi PLMN được chọn và UE đang ở Idle Mode, UE bắt đầu chọn cell để
camp on và để sử dụng dịch vụ
• Có 4 trạng thái trong quá trình Cell selection
•Camped normally
•Any cell selection
•Camped on any cell
•Connected mode

8
Cell selection and reselection

Cell selection
Có 2 kiểu cell selection
• Initial cell selection:
Nếu không có thông tin cell được lưu trữ cho PLMN, UE sẽ tiến hành thủ
tục này
• Stored information cell selection
Nếu thông tin cell được lưu trữ cho PLMN, UE sẽ bắt đầu thủ tục này

9
Cell selection and reselection

Cell selection criteria


Tiêu chuẩn S được UE sử dụng để quyết định xem cell có thích hợp để camp
on vào hay không
Tiêu chuẩn S: Srxlev > 0 & Squal > 0, với
Squal = Qqualmeas − Qqual min
Srxlev = Qrxlevmeas − Qrxlevmin − Pcompensation

10
Cell selection and reselection

Cell selection criteria

11
Cell selection and reselection

Cell reselection
Sau khi chọn được cell và camp on vào, UE sẽ tiếp tục tìm kiếm (theo chu kỳ)
cell tốt hơn tùy thuộc vào cell reselection criteria. Nếu tìm thấy cell thỏa điều
kiện, UE sẽ chọn cell đó để camp on

12
Cell selection and reselection
Measurement Start Criteria
• Intra-frequency measurement

13
Cell selection and reselection
Measurement Start Criteria
• Inter-frequency measurement

14
Cell selection and reselection
Measurement Start Criteria
• Inter-RAT measurement

15
Cell selection and reselection
Measurement Start Criteria

16
Cell selection and reselection

Measurement Start Criteria Description

17
Cell selection and reselection

Cell Reselection Criteria

18
Cell selection and reselection

Hysteresis and Time Interval

19
Location registration

Location registration bao gồm:


• Location Update (non-GPRS)
• Route Update (GPRS)
Location registration được sử dụng bởi PLMN để truy ra trạng thái hiện tại
của UE và để đảm bảo UE được kết nối với mạng khi UE không có bất cứ một
hoạt động nào trong suốt một khoảng thời gian

20
Location registration

Periodic Location Registration


• Periodic Location Registration được điều khiển bởi Periodic Location
Update timer (T3212) hoặc Periodic Routing Area Update timer (T3312)
• Periodic Location Registration được dung để thông báo (theo chu kỳ)
mạng biết được tính sẵn sang của UE

21
Paging procedure

CN initiated paging
• Thành lập 1 signaling connection
UTRAN initiated paging
• Khởi tạo thủ tục cell update
• Khởi tạo việc đọc thông tin hệ thống

22
Paging procedure

Paging type 1
Khi UE ở trạng thái CELL_PCH, URA_PCH, Idle. Bản tin paging loại 1 sẽ được
phát đi trên kênh PCCH

23
Paging procedure

Paging type 2
Khi UE ở trạng thái CELL_DCH, CELL_FACH. Bản tin paging loại 2 sẽ được phát
đi trên kênh DCCH

24
Paging procedure

Call flow điển hình của UE

25
Access procedure
2 kiểu làm việc của UE
Idle mode:
• Sau khi UE được bật , nó sẽ ở trạng thái Idle mode
Connected mode
• UE sẽ chuyển sang connected mode (có thể là CELL_DCH hoặc là
CELL_FACH) từ Idle mode
• Sau khi giải phóng RRC connection, UE sẽ chuyển từ connected mode về
lại idle mode

26
Access procedure

Random access procedure

27
Access procedure

UE Timer và Constant trong idle mode


• T300: T300 được bắt đầu khi UE khi UE phát bản tin RRC CONNECTION
REQUEST và dừng sau khi UE nhận bản tin RRC CONNECTION SETUP
• N300: Số lần truyền lại tối đa bản tin RRC CONNECTION REQUEST
• T312: T312 được bắt đầu sau khi UE thiết lập DCH và dừng khi UE dò ra
N312 consecutive "in sync" indications từ L1
• N312: Số lượng tối đa của consecutive "in sync" indications được nhận từ
L1

28
Thank you for listening

29

Vous aimerez peut-être aussi