Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
(Alô, Laure phải không ? Tôi rất tiếc, tôi không rãnh vào tối mai, tôi bận rồi, tôi
có 1 cuộc hẹn. Bạn có rãnh vào tối thứ thứ tư không ? Không à ? Ah bạn có một
cuộc họp… Vậy tuần sau ah ? Không, tôi tiếc quá, tuần sau tôi đi nghỉ mát… )
ĐÁP ÁN
1. Être : 1, 3, 5, 6, 7 (Họ có 1 cuộc họp lúc 14 giờ 30.
Avoir : 2, 4, 8, 9 Họ có rất nhiều việc)
2. Đáp án : 5. Il est pris jeudi soir, mais il est
1. suis libre vendredi soir.
2. a (Anh ấy bận vào tối thứ năm,
3. êtes nhưng anh ất rãnh vào tối thứ
4. sommes sáu)
5. sont 6. 1. suis
6. est 2. suis
7. avons 3. suis
8. ai 4. ai
9. es 5. es
10.avez 6. as
3. Đáp án : 7. suis
1. avons 8. suis
2. a
3. avez
4. suis
5. est
6. es
7. sont
8. êtes
4. Đáp án :
1. Nous sommes mariés, nous
avons deux enfants et un chien.
(Chúng tôi đã kết hôn, chúng tôi
có 2 đứa con và 1 chú chó)
2. Il a un rendez-vous à 17 heures.
Il est désolé, mais il est en retard.
(Anh ấy có 1 cuộc hẹn vào lúc
17 giờ. Anh ấy tiếc vì anh ấy đến
trễ)(mais (liên từ) có nghĩa là
nhưng)
3. Elle a 3 enfants ; les enfants ont
5,7 et 12 ans.
(Cô ấy có 3 đứa con, lần lượt 5,
7 và 12 tuổi)
4. Ils ont une réunion à 14 h 30. Ils
ont beaucoup de travail.