Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
Chuyen de 3 Cac Bai Toan Ve Luy Thua So Tu Nhien-1
Chuyen de 3 Cac Bai Toan Ve Luy Thua So Tu Nhien-1
Qui ước: a0 1 (a 0) và a1 a .
1
- Luỹ thừa với số mũ âm: a n (a 0)
an
1
Ví dụ: 103 .
103
B/ CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 2 LŨY THỪA
I/ Phương pháp 1:
Cơ sở phương pháp: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng
cơ số hoặc cùng số mũ .
- Nếu 2 luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
a m a n (a >1) m > n
- Nếu 2 luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .
a n b n (n > 0) a > b
Ví dụ minh họa:
Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng. Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
2 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.
c) 54 4 và 2112 d) 98 và 89
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)
1015 1 1016 1
a) A 16 và B 17 .
10 1 10 1
2 2008 3 2 2007 3
b) C 2007 và D 2006 .
2 1 2 1
Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.
Bài số 1: Tìm tổng các số nguyên n thoã mãn: 364 n48 572 .
5 6 7 8 9 10 11 56 .
Bài số 2: Tìm tất cả các số nguyên có một chữ số sao cho: 364 n48 572 .
Bài số 3: Tìm tất cả các số nguyên có 2 chữ số sao cho 364 n48 572
Giải tương tự trên ta có các số nguyên n thoã mãn là: 10; 11.
Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng. Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
3 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.
a) 16x 1284 .
b) 5x.5x1.5x2 100.............0
1 44 2 4 43 : 2 .
18
18 chu so 0
Thí dụ 1. Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1 ; 2 ; 3 với điều kiện mỗi
chữ số dùng một lần và chỉ một lần ?
Thí dụ 2.
b) Hai số 2 2003 và 52003 viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?
Thí dụ 2. Tìm số 5các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
a) n 83. 155 .
b) m 416. 525 .
Bài 1. So sánh:
Bài 2: So sánh:
Bài 3: So sánh:
Bài 5: So sánh:
b) A 72 45 72 44 và B 7244 7243 .
a) 5020 và 255010 .
b) 99910 và 9999995 .
Bài 13: Viết theo từ nhỏ đến lớn: 2100 ; 375 và 550 .
Bài 15: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0 . Hãy so
Bài 16: Cho A 1 2012 20122 20123 20124 201271 201272 và B 201273 1 . So
sánh A và B.
19 30 5 19 31 5
Bài 19: So sánh M và N biết: M và N .
19 31 5 19 32 5
1 1 1 1 1 1
Bài 20: So sánh 2
2
2
2
2
và 2 .
101 102 103 104 105 2 .3.52.7
1 1 1 1 1
Bài 21: So sánh A 2 1 . 2 1 . 2 1 ....... 2
1 và .
2 3 4 100 2
a) 3 3n 234 . b) 8.16 2n 4 .
Bài 23: Tìm số tự nhiên n biết rằng: 415. 915 2n. 3n 1816. 216 .
a) 64 2n 256 . b) 243 3n 9 .
Bài 27: Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho: n200 6300 .
Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng. Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99