Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
2.1. Giá trị trung bình của kết quả thô thu được
a. Thí nghiệm 1:
1mm 2 mm
F ra
P vào T vào P ra T ra (l/phút P vào T vào P ra F ra
(Bar) (0C) (bar) (0C) ) (Bar) (0C) (bar) 0
T ra ( C) (l/phút)
5 30.2 5.04 28.9 44.7 5 33.1 5.04 34.9 172.7
4.9 30.2 4.95 29.3 43.6 4.9 32.55 4.94 35.5 170.2
4.8 30.2 4.84 29.8 42.7 4.8 33.1 4.84 35.6 166.6
4.7 30.3 4.74 29.7 42.1 4.7 33 4.74 35.9 163.7
4.6 30.3 4.64 30.1 41.3 4.6 32.9 4.64 35.9 161.1
4.5 30.3 4.55 30.5 40.5 4.5 32.8 4.54 36 158.4
4.4 30.4 4.45 30.2 39.7 4.4 32.6 4.45 36 153.8
4.3 30.5 4.35 30.6 38.8 4.3 32.5 4.34 36 151.6
4.2 30.6 4.25 30.6 37.8 4.2 32.5 4.24 36 148.7
4.1 30.4 4.15 30.5 36.9 4.1 34.75 4.15 35.9 146.9
4 30.4 4.05 30.7 36.2 4 32.5 4.05 35.8 143.3
3.9 30.4 3.95 30.7 35.5 3.9 35.25 3.95 36 140.8
3.8 30.3 3.85 30.7 34.9 3.8 32.7 3.85 35.9 137.9
3.7 30.2 3.74 30.7 34.2 3.7 32.6 3.74 35.9 134.9
#DIV/
3.6 32.5 3.65 132.5
3.6 30.1 3.65 30.8 33.5 0!
3.5 30.1 3.55 30.8 32.8 3.5 33 3.55 35.9 130.05
3.4 30.1 3.46 30.9 32.2 3.4 32.8 3.45 36.1 126.4
3.3 29.9 3.35 30.9 31.5 3.3 32.8 3.35 36.1 124.1
3.2 29.9 3.25 30.9 30.8 3.2 32.6 3.25 36.1 120.35
3.1 29.8 3.15 30.9 30.3 3.1 32.6 3.15 36 118.6
3 29.8 3.06 30.9 29.6 3 35.8 3.05 35.6 116.1
2.9 29.7 2.94 30.9 28.8 2.9 32.5 2.94 35.4 113.6
2.8 29.7 2.85 30.8 28.3 2.8 32.3 2.84 35.4 119.5
2.7 29.6 2.75 30.7 27.6 2.7 32.3 2.76 34.65 108.8
2.6 29.7 2.65 30.6 27 2.6 32.3 2.65 35.3 106.1
2.5 29.5 2.55 30.6 26.3 2.5 32.2 2.55 35.2 101.2
2.4 29.5 2.44 30.6 25.8 2.4 31.9 2.45 34.55 99.3
2.3 29.3 2.36 30.6 25.3 2.3 32 2.35 35.1 96.5
2.2 29.3 2.25 30.6 24.5 2.2 31.8 2.25 34.5 94.2
2.1 29.3 2.15 30.6 23.5 2.1 31.8 2.15 34.5 90.1
2 29.2 2.05 30.6 22.7 2 31.6 2.05 34.9 87.7
1.9 29.3 1.96 30.6 21.7 1.9 31.5 1.95 34.9 84.9
1.8 29.3 1.86 30.6 20.9 1.8 31.3 1.85 34.9 82.1
1.7 29.2 1.76 30.7 19.7 1.7 31.3 1.75 34.9 76.8
1.6 29.1 1.66 30.7 18.7 1.6 31.3 1.65 34.8 74.2
1.5 29 1.56 30.7 17.3 1.5 31.2 1.56 34.8 71.6
1.4 28.8 1.46 30.7 16.8 1.4 31 1.47 34.8 68.1
1.3 28.8 1.36 30.8 15.8 1.3 30.7 1.36 34.8 64.7
1.2 29 1,27 30.8 15.2 1.2 30.5 1.27 34.8 62.4
1.1 29.2 1.16 30.8 14.7 1.1 30.3 1.16 34.7 57.7
1 29.2 1.06 30.8 13.5 1 30.2 1.06 34.7 55.7
0.9 29.3 0.96 30.8 13.1 0.9 30.1 0.96 34.6 51.3
0.8 29 0.86 30.9 12.6 0.8 29.9 0.85 34.6 48.2
0.7 29 0.77 30.9 11.2 0.7 32.85 0.76 34.6 44.1
0.6 28.8 0.67 31.1 9.6 0.6 29.6 0.67 34.6 39.8
0.5 28.8 0.57 31.1 7.8 0.5 29.5 0.56 34.4 37.3
0.4 28.8 0.47 31.1 6.3 0.4 29.1 0.45 34.3 31
0.3 29.3 0.37 31.1 0 0.3 29.3 0.37 31.1 0
0.2 29.4 0.27 31.3 0 0.2 29.4 0.27 31.3 0
0.1 29.5 0.17 31.4 0 0.1 29.5 0.17 31.4 0
b. Thí nghiệm 2:
1mm 2 mm
F ra
P vào T vào P ra T ra (l/phút P vào T vào P ra F ra
(Bar) (0C) (bar) (0C) ) (Bar) (0C) (bar) 0
T ra ( C) (l/phút)
5 36.55 5.04 33 173.1 5 36.55 5.04 33 173.1
4.9 36.25 4.94 33 169.3 4.9 36.25 4.94 33 169.3
4.8 35.9 4.84 33 167.6 4.8 35.9 4.84 33 167.6
4.7 35.55 4.74 33.05 160.9 4.7 35.55 4.74 33.05 160.9
4.6 35.4 4.64 33.05 163.9 4.6 35.4 4.64 33.05 163.9
4.5 35.25 4.54 33.1 158.4 4.5 35.25 4.54 33.1 158.4
4.4 35.15 4.45 33.15 155 4.4 35.15 4.45 33.15 155
4.3 35.15 4.35 33.15 152.3 4.3 35.15 4.35 33.15 152.3
4.2 35.15 4.25 33.15 149.5 4.2 35.15 4.25 33.15 149.5
4.1 34.95 4.15 33.05 147.35 4.1 34.95 4.15 33.05 147.35
4 34.7 4.05 33 144.7 4 34.7 4.05 33 144.7
3.9 34.6 3.95 32.95 141.8 3.9 34.6 3.95 32.95 141.8
3.8 34.55 3.85 32.95 139.85 3.8 34.55 3.85 32.95 139.85
3.7 34.55 3.74 32.9 136.3 3.7 34.55 3.74 32.9 136.3
3.6 34.5 3.65 32.95 133.5 3.6 34.5 3.65 32.95 133.5
3.5 34.5 3.55 32.9 130.8 3.5 34.5 3.55 32.9 130.8
3.4 34.45 3.46 32.95 127.7 3.4 34.45 3.46 32.95 127.7
3.3 34.5 3.35 32.9 124.6 3.3 34.5 3.35 32.9 124.6
3.2 34.5 3.25 32.9 121.9 3.2 34.5 3.25 32.9 121.9
3.1 34.45 3.15 33.2 119.4 3.1 34.45 3.15 33.2 119.4
3 34.45 3.06 33.2 116.5 3 34.45 3.06 33.2 116.5
2.9 34.35 2.94 33.2 113.7 2.9 34.35 2.94 33.2 113.7
2.8 33.7 2.85 32.6 114 2.8 33.7 2.85 32.6 114
2.7 33.65 2.75 32.55 108 2.7 33.65 2.75 32.55 108
2.6 33.65 2.65 32.6 104.5 2.6 33.65 2.65 32.6 104.5
2.5 33.65 2.55 32.6 102.1 2.5 33.65 2.55 32.6 102.1
2.4 33.6 2.44 32.6 98.7 2.4 33.6 2.44 32.6 98.7
2.3 33.6 2.36 32.6 101.3 2.3 33.6 2.36 32.6 101.3
2.2 33.6 2.25 32.55 92.9 2.2 33.6 2.25 32.55 92.9
2.1 33.7 2.15 32.55 90 2.1 33.7 2.15 32.55 90
2 33.7 2.05 32.15 87.4 2 33.7 2.05 32.15 87.4
1.9 33.1 1.96 32.15 86.8 1.9 33.1 1.96 32.15 86.8
1.8 33.1 1.86 32.15 84.2 1.8 33.1 1.86 32.15 84.2
1.7 33.05 1.76 32.15 80.8 1.7 33.05 1.76 32.15 80.8
1.6 33.1 1.66 32.2 77.3 1.6 33.1 1.66 32.2 77.3
1.5 32.5 1.56 32.2 74.2 1.5 32.5 1.56 32.2 74.2
1.4 32.45 1.46 32.05 71.3 1.4 32.45 1.46 32.05 71.3
1.3 32.45 1.36 32.05 68.2 1.3 32.45 1.36 32.05 68.2
1.2 32.5 1,27 32.05 64.6 1.2 32.5 1,27 32.05 64.6
1.1 32.4 1.16 32.05 61.3 1.1 32.4 1.16 32.05 61.3
1 32.35 1.06 32.05 57.7 1 32.35 1.06 32.05 57.7
0.9 31.5 0.96 31 54.1 0.9 31.5 0.96 31 54.1
0.8 31.4 0.86 31 50.5 0.8 31.4 0.86 31 50.5
0.7 31.4 0.77 31.05 47 0.7 31.4 0.77 31.05 47
0.6 31.4 0.67 31.05 43.1 0.6 31.4 0.67 31.05 43.1
0.5 31.4 0.57 31.05 38.5 0.5 31.4 0.57 31.05 38.5
0.4 31.5 0.47 31.05 34.4 0.4 31.5 0.47 31.05 34.4
0.3 31.55 0.37 31.05 30.8 0.3 31.55 0.37 31.05 30.8
0.2 31.65 0.27 31.15 22 0.2 31.65 0.27 31.15 22
0.1 31.7 0.17 31.2 14.5 0.1 31.7 0.17 31.2 14.5
6.1. Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng khối lượng khí.
Lưu lượng khối lượng của khí bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- Hệ số cản dòng C0
- Hệ số nhiệt dung
6.2. Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số cản dòng C o, so sánh giá trị Co trong trường
hợp bế tốc và không bế tốc, giải thích lý do có sự sai biệt.
Hệ số cản dòng là một hàm số của Reynolds nên hệ số cản dòng C¬0 sẽ bị ảnh hưởng bởi
hình dạng của lỗ, khối lượng riêng của lưu chất, vận tốc của lưu chất, đường kính lỗ, độ
nhớt của lưu chất, loại orifice cũng như điều kiện thí nghiệm.
6.3. Nhận xét sai số của thể tích bình chứa tính được từ số liệu thí nghiệm nêu nguyên nhân.
Sai số giữa số liệu thí nghiệm và công thức tính toán ở mức chấp nhận được, các giá trí
thực nghiệm và tính toán có ý nghĩa tham khảo
- Khi tính toán thì chọn hệ số C0 = 1 để tính giá trị lưu lượng tối đa của dòng, trên thực
tế thí nghiệm hệ số C0 có thể nhỏ hơn 1.
- Sai số do áp suất ban đầu giữa các lần đo của cùng một thí nghiệm không giống nhau,
dẫn tới sau những khoản thời gian nhất định thì áp suất ở các vị trí đo cũng có sự sai
biệt.
- Sai số do thao tác thí nghiệm, lúc mở vòi xả khí nhanh hoặc chậm.
6.4. Nhận xét sai số của thể tích bình chứa tính được từ số liệu thí nghiệm và thể tích
thực của bình chứa (bình chứa dạng trụ, đáy nắp ellipse, các kích thước của bồn chứa
sinh viên tự đo và tính thể tích bình), nêu nguyên nhân gây sai số.
6.5. Nhận xét về các công thức sử dụng trong qúa trình tính toán có phù hợp không, đề
nghị hướng tính toán để có kết quả ít sai số hơn.