Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html
neáu laø1 nghieäm cuûa (3),nghóa laø tan = a thì 20.Chỉnh hợp: Kết quả việc lấy k phần tử của A
(3) tan x tan x k ,k Z (1 k n) Và xếp theo một thứ tự nào đó được gọi là
cotx = a (4) một chỉnh hợp chập k của n phần tử.
neáu laø1 nghieäm cuûa (4),nghóa laø cot = a thì C 0 (C: haèng soá ) Với u là một hàm số
(4) cot x cot x k , k Z x' 1
Chuù yù: sin x = a, cos x = a coù nghieäm khi | a| 1
tanx = a, cotx = a coù nghieäm vôùi a
C.x ' C
x n
n.x n 1 u
n
n.u n 1.u
Gv:Phan Văn Thành-THPT Lê Hồng Phong-B.Hòa
1 1 1 u
14.Phöông trình baäc nhaát ñoái vôùi sinx vaø cosx 2 (x 0) 2
x x u u
a sin x b cos x c a 2 b 2 sin( x ) c
x
2 x
1
x 0
u u
2 u
a cos x b sin x c a b cos( x ) c
2 2
(cos nhớ đổi dấu) sin x cos x sin u u cos u
(Với cos
a
, sin
b
) cos x sin x cos u u sin u
a b
2 2
a b2
2
1 u
Cả hai PT trên muốn tìm bấm shif cos a 2 b2
tan x 2 tan u 2
cos x cos u
Chuù yù : Các PT trên coù nghieäm a2 + b2 c2 1 u
cot x 2 cot u 2
15. PT thuaàn nhaátbaäc hai ñoái vôùi sinx và cosx sin x sin u
Daïng: asin2x+bsinxcosx+c cos2x = d (6) Đạo hàm tổng ,Hiệu,Tích và Thương
Caùch giaûi: u v u v u.v u.v u.v
B1:thöû vôùi cosx=0 coù thoa (6) khoâng?
u u.v u.v (k .u ), k .u ,
B2:Chia 2 veá cuûa (6) cho cos2x 0 ta ñöôïc pt:
d v v2 k là hang so
atan2x +btanx +c =
cos 2 x * PTTT của đồ thị hs :y=f(x) tại điểm M(x0;y0):
atan2x +btanx +c =d(1+tan2x) y y, ( x0 ).( x x0 ) y0
(a-d)tan2x +btanx +c -d= 0 đây là ptb2 đã biết Số các chỉnh hợp chập k của n p.tử kí hiệu:Akn ta có :
16. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx n!
Dạng :a(sinx +bcosx)+bsinxcosx =c (7) Ak n
(n k )!
Cách giải: Đặt t = sinx +cosx đk : |t| 2
t 2 1 21.Tổ hợp:Một tập con gồm k p.tử của A
Khi đó sinxcosx = thay vào (7) ta được pt:
2 (1 k n) được gọi là một tổ hợp chập k của n p.tử.
t 2 1 Số các tổ hợp chập k của n phần tử kí hiệu:Ckn ta có :
at2 + b =c đây là pt bậc hai đã biết
2 n!
Ckn
17.Qui tắc cộng:Một công việc được hoàn thành bởi k!(n k )!
1 trong 2 hành động.Nếu HĐ1 có m cách thực hiện,
HĐ2 có n cách thực hiện không trùng với bkỳ cách
Tính chất: C k n C nk n Cnk11 Cnk1 Ckn
nào của HĐ1 thì công việc đó cóm+n cách thực hiện
18.Qui tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi 22.Công thức nhị thức Niu-Tơn
2 hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện HĐ1, (a b) n Cn0a n Cn1a n1b ... Cnk a nk b k ... Cnnb n
Và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện HĐ2 thì n
có m.n cách hoàn thành công việc. (a b)n cnk a nk b k
Chú ý:Các qui tắc trên có thể mở rộng cho nhiều HĐ. k 0
19.Hoán vị:Kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A 23.Bảng công thức đạo hàm
theo một thứ tự nào đó đgl một hoán vị của tập A.
Số hoán vị của A kí hiệu: Pn ta có: 24.Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
Pn=n.(n-1).(n-2)…2.1=n!
Trong mp oxy cho điểm M(x;y),M’(x’;y’) và v (a;b)
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html
x' x a
Tv ( M ) M '
y' y b
25. Biểu thức tọa độ của phép Đối xứng trục:
Trong mp oxy cho điểm M(x;y) goị M’(x’;y’)= Đd(M)
x' x
Nếu chọn d là trục ox,thì
y' y
x' x
. Nếu chọn d là trục oy,thì
y' y
26. Biểu thức tọa độ của phép Đối tâm:
Trong mp oxy cho điểm M(x;y),I(a;b) goị
x ' 2a x
M’=ĐI(M)=(x’;y’),khi đó
y ' 2b y
Nếu chọn I là gốc tọa độ O(0;0) thì:
x' x
M’=ĐO(M)=(x’;y’),khi đó
y' y
Gv:Phan Văn Thành-THPT Lê Hồng Phong-Biên Hòa