Vous êtes sur la page 1sur 25

ĐỀ8

Thời gian bắt đầu thi


Thứ tư, 26/01/2021, 9:54 SA

Trạng thái
Hoàn thành

Thời gian kết thúc


Thứ tư, 26/01/2021, 10:30 SA

Thời gian làm bài


36 phút 1 giây

Số điểm
0

Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat.
Đó là hoạt chất có bản chất:
Chọn một:
a. Lipid.
b. Glycoprotein.
c. Peptid.
d. Acid amin.

Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Khi nồng độ TSH tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi làm giảm bài
tiết TRH là cơ chế:
Chọn một:
a. Feedback (-) vòng cực dài.
b. Feedback (-) vòng dài.
c. Feedback (-) vòng cực ngắn.
d. Feedback (-) vòng ngắn.

Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác thô sơ từ ngoại biên về đồi thị có đặc
điểm
Chọn một:
a. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm hành não, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện
b. Có 2 nơron tham gia
c. Sợi C tham gia dẫn truyền
d. Từ tủy sống đi theo bó gai thị sau đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở
đồi thị

Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là:
Chọn một:
a. Hưng phấn và ức chế.
b. Sinh sản giống mình.
c. Thay cũ đổi mới.
d. Đồng hóa và dị hóA.
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Bệnh nhân uống nhiều corticoid (giống cortisol) sẽ gây feedback âm làm giảm:
Chọn một:
a. TSH.
b. FSH.
c. ACTH.
d. LH.

Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Cơ đồng tử, cơ thể mi nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm xuất phát
từ
Chọn một:
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não: dây thần kinh III
c. Hành não: dây thần kinh VII
d. Hành não: dây thần kinh IX

Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Cơ chế kích thích vị đắng ở các chồi vị giác làm phát sinh điện thế hoạt
động trong sợi thần kinh
Chọn một:
a. H+ gây đóng các kênh K+
b. Hoạt hóa IP3 làm tăng Ca2+ nội bào
c. Hoạt hóa cAMP dẫn đến giảm dẫn truyền K+ qua màng tế bào
d. Kích thích Na+ khuếch tán vào trong tế bào

Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của tế bào gậy khác biệt so với tế bào nón
Chọn một:
a. Chủ yếu liên quan đến tầm nhìn màu sắc
b. Là tế bào đảm nhận nhìn ngoài sáng
c. Giúp phân biệt giới hạn sự vật
d. Nhạy cảm hơn với ánh sáng

Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4:
Chọn một:
a. Bài tiết nhanh
b. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
c. Tổng hợp và dự trữ sẵn
d. Tan trong dầu

Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Thăm dò chức năng nào là ứng dụng của dòng điện sinh học
trong chẩn đoán hiện nay:
Chọn một:
a. MRI
b. Đo điện cơ
c. Siêu âm
d. X-Quang

Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của hệ thống tế bào thần kinh đệm, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Chiếm thể tích lớn trong não bộ
b. Một số nhóm tế bào có chức năng điều chỉnh lượng máu lưu thông trong não, duy trì
nồng độ Kali ngoại bào
c. Là dạng tế bào đơn năng, không có khả năng biệt hóa thêm
d. Một số nhóm tế bào có chức năng như đại thực bào, tìm kiếm để loại bỏ các mảnh vỡ
của tế bào thần kinh sau chấn thương

Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Theo nhịp ngày đêm, chuyển hóa cơ sở thấp nhất vào:
Chọn một:
a. 13-16 giờ.
b. 1-4 giờ.
c. 10-12 giờ.
d. 19-21 giờ.

Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm Phản xạ có điều kiện, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Có tính chất tạm thời, mất đi khi không được củng cố
b. Phụ thuộc vào tính chất kích thích và bộ phận nhận cảm
c. Được xây dựng trên cơ sở một đường liên lạc tạm thời giữa hai điểm hưng phấn trên vỏ
não
d. Trung tâm phản xạ ở vỏ não

Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của thân tế bào thần kinh, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Có chứa nhân, nhiều tơ thần kinh và ty thể
b. Thân tế bào thần kinh chứa nhiều thể Nissl
c. Vị trí tập trung nhiều thân tế bào thần kinh sẽ có màu xám và đều có chức năng xử lý
thông tin
d. Là nơi xử lý thông tin của tế bào thần kinh
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Nhân đỏ nằm ở vị trí
Chọn một:
a. Vỏ não
b. Cầu não
c. Cuống não
d. Hành não

Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác sâu không ý thức, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Dẫn truyền theo 02 bó: bó tủy – tiểu não thẳng, bó tủy – tiểu não chéo
b. Có 3 nơron
c. Nơron ngoại biên có thân nằm ở hạch gai, sợi trục đi vào sừng sau tủy sống
d. Nơron thứ hai thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục đi lên tận cùng vỏ tiểu não cũ (thùy
nhộng)

Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Điều nhiệt là hoạt động chức năng , NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Giúp các phản ứng hóa học diễn ra với tốc độ hằng định
b. Tất cả đều đúng
c. Giữ thân nhiệt là một hằng số
d. Giữ hằng định nội môi

Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Các hormon vùng hạ đồi, NGOẠI TRỪ:
Chọn một:
a. TSH
b. GHRH
c. GnRH
d. CRH

Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hệ thần kinh giao cảm:
Chọn một:
a. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
b. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm
c. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch
d. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài

Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử
cấu tạo màng tế bào:
Chọn một:
a. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc
b. Vận chuyển chủ động sơ cấp
c. Vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển chủ động thứ cấp

Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Bơm Na+ K+ ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
Chọn một:
a. Giúp duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng: Nao+ < Nai+,
Ki+ > Ko+
b. Giúp 2 K+ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na+ từ trong ra ngoài
c. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào
d. Giúp điều hòa thể tích tế bào

Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt lạnh
Chọn một:
a. Có tính chất thích nghi nhanh nhưng không hoàn toàn
b. Mất hẳn ở nhiệt độ 300C
c. Bắt đầu kích thích ở nhiệt độ 20 – 250C
d. Còn có tên gọi tiểu thể Ruffini

Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Tổn thương nhân tiền đình hoặc bó tiền đình-tủy, con vật có biểu hiện
Chọn một:
a. Trương lực toàn bộ các cơ tăng rất mạnh, đặc biệt là trương lực các cơ kháng trọng
trường
b. Mất phản xạ định hướng với âm thanh như vểnh tai, quay đầu, tai về phía nguồn âm
c. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng như máy mắt, lay tròng mắt, quay đầu, đưa mắt
về nguồn sáng
d. Trương lực toàn bộ các cơ giảm, đặc biệt là trương lực các cơ kháng trọng trường

Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Theo quan điểm hiện đại, hoạt chất sinh học khác hormon cổ điển ở chỗ:
Chọn một:
a. Phải là chất hóa học tác động lên mô đích.
b. Không nhất thiết là chất hóa học tác động lên mô đích.
c. Không nhất thiết do tuyến nội tiết tiết vào máu.
d. Phải do tuyến nội tiết tiết vào trong máu.

Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của hạch thần kinh giao cảm, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Là nơi tập trung nhiều thân tế bào thần kinh
b. Nhóm hạch trước cột sống chỉ gồm những nhóm hạch tạng nằm trong ổ bụng.
c. Chuỗi hạch giao cảm cạnh sống: gồm các hạch giao cảm nằm dọc hai bên cạnh cột
sống.
d. Nằm gần trung tâm, xa tạng mà nó chi phối

Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hormon GHIH, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. GH (tuyến yên) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
b. Nguồn gốc từ vùng hạ đồi
c. Bản chất là peptid
d. Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH

Câu hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Thực bào là sự vận chuyển thuộc hình thức nào:
Chọn một:
a. Nhập bào
b. Hiện tượng xuất bào
c. Vận chuyển chủ động
d. Khuyếch tán được gia tốc

Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Bó lưới - tủy tận cùng tại vị trí
Chọn một:
a. Sừng sau tủy sống cùng bên
b. Sừng trước tủy sống cùng bên
c. Sừng trước tủy sống đối bên
d. Sừng sau tủy sống đối bên

Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Các trung tâm điều hòa chuyển hóa chất:
Chọn một:
a. Hệ thần kinh tự chủ với các phản xạ giao cảm và phó giao cảm.
b. Tất cả đều đúng.
c. Vỏ não với các phản xạ có điều kiện.
d. Vùng hạ đồi với trung tâm no và đói.

Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Chọn ý đúng về sự khuếch tán đơn giản ?
Chọn một:
a. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu
b. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử
c. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu
d. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử

Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Các hormon sau có cùng bản chất:
Chọn một:
a. Angiotensin và aldosteron.
b. Các natriuretic peptid và cortisol.
c. FSH và LH.
d. T3-T4 và calcitonin.

Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Huyết tương:
Chọn một:
a. Protein của huyết tương cao gấp mười ba lần của dịch kẽ
b. Huyết tương chiếm 15% trọng lượng cơ thể
c. Huyết tương có chức năng điều hòa thăng bằng kiềm toan
d. Dịch ngoại bào là một thành phần của huyết tương

Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Tiêu hao năng lượng trong thời kỳ mang thai khoảng:
Chọn một:
a. 14.000-30.000Kcal.
b. 60.000-80.000Kcal.
c. 30.000-60.000Kcal.
d. 6.000-14.000Kcal.

Câu hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn
Chọn một:
a. A beta
b. A alpha
c. A delta
d. C

Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Cường độ vận cơ được dùng làm cơ sở để:
Chọn một:
a. Chế tạo công cụ lao động.
b. Tất cả đều đúng.
c. Đào tạo lao động.
d. Phân loại lao động.

Câu hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Cơ chế feedback dương trong stress xảy ra có liên quan đến hormon sau:
Chọn một:
a. Catecholamin.
b. Cortisol.
c. Aldosteron.
d. Estrogen.

Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Gan sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon sau:
Chọn một:
a. TRH.
b. CRH.
c. GH.
d. GnRH.

Câu hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hormon do tủy thượng thận bài tiết:
Chọn một:
a. Hormon sinh dục.
b. Catecholamin.
c. Glucocorticoid.
d. Mineralocorticoid.

Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hormon LH, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. Mô đích là buồng trứng và tinh hoàn
b. Là hormon kích thích hoàng thể
c. Kích thích sự phát triển ống sinh tinh làm tăng sản sinh tinh trùng
d. Bản chất là glycoprotein

Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Điện thế khếch tán không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
Chọn một:
a. Dấu điện tích của ion
b. Chênh lệch nồng độ ion giữa hai bên màng
c. Tính thấm của màng tế bào đối với mỗi ion
d. Tính chất màng tế bào

Câu hỏi 41
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Thyroid hormon, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. Tỷ số T3/T4 là 1/10
b. T3 mới là dạng tác dụng chính
c. Bản chất là hormon iod hóa acid amin tyrosin
d. Được vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp mà chủ yếu là kết hợp với albumin

Câu hỏi 42
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đường dẫn truyền cũ cảm giác khứu giác từ hành khứu về hồi hải mã, cho
đáp ứng của cá thể với mùi nhận cảm theo kiểu
Chọn một:
a. Phản xạ cơ bản
b. Kiểm soát tự động tiếp nhận hay tránh tác nhân mùi, ‘ưa” hay ‘không ưa”
c. Giúp cá thể nhận cảm mùi một cách có ý thức
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 43
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Ý nghĩa của thẩm thấu năng là tạo:
Chọn một:
a. Hình dạng.
b. Hiện tượng thẩm thấu.
c. Chuyển động.
d. Dòng điện sinh học.

Câu hỏi 44
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau
đây, NGOẠI TRỪ:
Chọn một:
a. Sự khuếch tán K+
b. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
c. Sự khuếch tán Na+
d. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase

Câu hỏi 45
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Năng lượng tiêu hao cho sinh sản là năng lượng được dùng cho các hoạt
động sau, ngoại trừ:
Chọn một:
a. Thụ tinh, hình thành phôi và làm tổ.
b. Nuôi và phát triển thai.
c. Tiêu hóa trong quá trình mang thai.
d. Tổng hợp và bài tiết sữA.

Câu hỏi 46
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng
thời và kế tiếp nhau để vỏ não có thể lựa chọn và sắp xếp lại nhằm thực hiện một
mục
đích nhất định, là chức năng của
Chọn một:
a. Vòng nhân đuôi
b. Đồi thị
c. Tiểu não
d. Vòng nhân đậu

Câu hỏi 47
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của vận chuyển thụ động, ngoại trừ:
Chọn một:
a. Không cần chất mang
b. Thăng bằng bậc thang nồng độ
c. Bắt buộc cần tiêu thụ ATP
d. Theo Gadient nồng độ

Câu hỏi 48
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hormon kích thích vỏ tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. có vai trò trong học tập, trí nhớ và hành vi
b. ACTH cũng được điều hòa bài tiết theo nhịp ngày đêm
c. Là adreno corticotropin hormone
d. Stress làm tăng bài tiết ACTH theo cơ chế feedback âm.

Câu hỏi 49
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Ở người bình thường, dịch kẽ chiếm:
Chọn một:
a. 25% trọng lượng cơ thể
b. 5% trọng lượng cơ thể
c. 20% trọng lượng cơ thể
d. 15 % trọng lượng cơ thể

Câu hỏi 50
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm:
Chọn một:
a. 95%
b. 98%
c. 2%
d. 50%

Câu hỏi 51
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Các ảnh hưởng sau đây làm tăng chuyển hóa cơ sở, ngoại trừ:
Chọn một:
a. Suy dinh dưỡng.
b. Stress.
c. Cường giáp.
d. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt.

Câu hỏi 52
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Truyền nhiệt đối lưu là hình thức truyền nhiệt KHÔNG có đặc điểm
sau:
Chọn một:
a. Tỷ lệ với căn bậc hai tốc độ chuyển động của vật lạnh
b. Các vật tiếp xúc trực tiếp
c. Phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt
d. Vật lạnh hoặc vật nóng chuyển động

Câu hỏi 53
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hoá, NGOẠI TRỪ:
Chọn một:
a. Giảm oxy hóa acid béo ở mô tạo năng lượng
b. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ dự trữ.
c. Kích thích tân tạo đường và giảm sử dụng glucose ở tế bào.
d. Tăng dị hóa protein.

Câu hỏi 54
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của vùng nhận cảm thính giác sơ cấp, CHỌN CÂU SAI
Chọn một:
a. Trực tiếp nhận các xung động đến từ tai
b. Nằm ở thùy đỉnh của vỏ não
c. Nếu tổn thương sẽ không nghe thấy gì
d. Chức năng là cho ta cảm giác âm thanh

Câu hỏi 55
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Tập hợp nơron xung động được dẫn truyền ra theo nhiều hướng khác nhau,
là hiện tượng
Chọn một:
a. Hội tụ nhiều nhánh tận cùng của nhiều nơron
b. Phân kỳ khuếch đại
c. Phân kỳ thành nhiều đường hơn
d. Hội tụ nhiều nhánh tận cùng của một nơron

Câu hỏi 56
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Tế bào thuộc nhóm tế bào liên gián phân, NGOẠI TRỪ:
Chọn một:
a. Tế bào soma
b. Tế bào bụi
c. Tế bào cơ tim
d. Tế bào biểu mô ruột

Câu hỏi 57
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Bệnh khổng lồ do tăng tiết GH sẽ đi kèm với tình trạng:
Chọn một:
a. Tăng canxi máu.
b. Tăng tích lũy mỡ ở vùng bụng.
c. Tăng đường huyết.
d. Tăng thoái hóa protein.

Câu hỏi 58
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Hệ thống tín hiệu thứ hai có đặc điểm
Chọn một:
a. Hệ thống tín hiệu này chung cho cả loài người và động vật
b. Là những tín hiệu có đặc tính cụ thể: sờ, nghe, nếm, nhìn thấy được…
c. Còn được gọi là hệ thống tín hiệu của tín hiệu của tín hiệu
d. Gồm các kích thích không điều kiện và có điều kiện.

Câu hỏi 59
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Ở người bình thường, dịch nội bào chiếm:
Chọn một:
a. 2/3 lần dịch ngoại bào
b. 2/3 tổng lượng dịch cơ thể
c. 1/3 tổng lượng dịch cơ thể
d. Gấp ba dịch ngoại bào

Câu hỏi 60
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Áp suất thuỷ tĩnh mao mạch đầu tiểu tĩnh mạch:
Chọn một:
a. 30mmHg
b. 20mmHg
c. 40mmHg
d. 10mmHg

Vous aimerez peut-être aussi