Vous êtes sur la page 1sur 24

 

PHÁT HÀNH LẦN 1 
QUI ĐỊNH BẢN VẼ
CƠ - ĐIỆN
REVIT MEP 
PHÒNG THI CÔNG - REETECH

Lưu hành nội bộ
08/2013
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

MỤC LỤC
TRANG

1.QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT: 2

1.1.  Nét in (Line Weight)............................................................................................................... 2 

1.2.  Đơn vị (Project Units) ............................................................................................................ 5 

1.3.  Điểm chèn ............................................................................................................................. 6 

1.4.  Phân loại và kích cỡ ống (Segments and Sizes) .................................................................. 6 

1.5.  Kiểu kích thước (Dimension Style) ....................................................................................... 7 

1.6.  Kiểu ghi chú (Text Style) ....................................................................................................... 8 

1.7.  Kiểu ghi chú cho đối tượng Family cơ điện (Tag)................................................................. 8 

1.8.  Dạng đường (Line Patterns) ................................................................................................. 9 

1.9.  Loại đường (Line Style)....................................................................................................... 10 

1.10.  Thiết lập vật liệu (Fill Pattern) ............................................................................................. 11 

1.11.  Thiết lập thuộc tính đường nét cho đối tượng 2D, 3D cho toàn dự án (Object Style) ....... 11 

1.12.  Tham khảo ngoài ................................................................................................................. 13 

1.13.  Bản vẽ 2D (Dafting View) .................................................................................................... 14 

1.14.  Tạo hệ thống (Pipe/Ducting System) .................................................................................. 15 

1.15.  Tạo bộ lọc cho hệ thống (Filters) ........................................................................................ 16 

1.16.  View Template ..................................................................................................................... 17 

1.17.  Khống chế hiển thị trên từng View đã có View Template ................................................... 19 

1.18.  Tạo mặt cắt (Section) và hình trích chi tiết (Callout) ........................................................... 19 

1.19.  Bố cục, dàn trang trên Drawing Sheet ................................................................................ 19 

1.20.  In ấn, xuất bản ..................................................................................................................... 20 

2.  TRÌNH TỰ TRIỂN KHAI BẢN VẼ 2D: ......................................................................................... 22 

2.1.  Tạo Family ........................................................................................................................... 22 

2.2.  Các bước triển khai bản vẽ ................................................................................................. 22 

1
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

CÁC QUI ĐỊNH TRIỂN KHAI


BẢN VẼ THI CÔNG HỆ CƠ ĐIỆN
1. QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT:
Lưu ý:

- Những qui định dưới đây dùng để triển khai bản vẽ 2D, không dùng cho việc trình diễn mô hình 3D

- Tài liệu này sử dụng phiên bản Revit MEP 2013

1.1. Nét in (Line Weight)


- Sử dụng 6 nét in cho bản vẽ Cơ – Điện: Từ 1 đến 6, các nét còn lại 0.05mm
- 6 nét in này dùng chung cho đối tượng 2D (Annotate) và 3D (Model)
- Tất cả đối tượng Cơ – Điện có độ đậm nét như nhau trong tất cả tỉ lệ nên chỉ Setup
1 tỉ lệ dùng chung cho toàn dự án

2
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Revit mặt định nét in cho vật liệu (Fill Patterns) là nét số 1 (0.05mm)
- Nét in cho đối tượng tham khảo:
 Các đối tượng là file Link có Discipline khác với file hiện hành hoặc nằm
dưới mặt phẳng tham chiếu, Revit mặc định là đối tượng Underlay và được
quy định thuộc tính trong hộp thoại Haftone/Underlay

3
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

 Tất cả file Link được chọn Underlay có nét mảnh nhất trong bản vẽ (nét số
1)
 Haftone giống tính năng Screening trong CAD, cho phép điều chỉnh độ mờ
của đối tượng chọn khi in nhưng không làm ảnh hưởng đến độ rộng nét
(Line Weight). Haftone chỉ sử dụng cho đối tượng kiến trúc – kết cấu, không
nên dùng cho đối tượng Cơ – điện.

- Chuyển đổi nét in từ Cad sang Revit: trong hộp thoại Import Line Weight tải file
REETECH ME.txt vào. File REETECH ME.txt được tạo ra từ file nét in REETECH
ME.ctp với 255 màu

4
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.2. Đơn vị (Project Units)


- Dùng đơn vị Milimet cho bản vẽ Shop và bản vẽ tham khảo ngoài
- Không thể hiện đơn vị sau chữ số kích thước
- Làm tròn số đến 5 (VD: 125; 260)

5
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.3. Điểm chèn


- Hiển thị điểm chèn Project Base Point (0,0,0) cho mô hình Cơ Điện
- Tất cả bản vẽ, mô hình tham khảo ngoài phải có cùng điểm chèn như trên

1.4. Phân loại và kích cỡ ống (Segments and Sizes)


- Mỗi Segment được Setup cùng với Material tương ứng và được hiển thị trong Tag
của ống

6
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Tham khảo bảng tổng hợp Segments và Material tương ứng:

1.5. Kiểu kích thước (Dimension Style)


- Dùng các kiểu kích thước trong bảng:

7
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Khoảng cách 2 đường kích thước song song theo thông số Dimension Line Snap
Distance
- Các kiểu mũi tên sử dụng cho kích thước và ghi chú

1.6. Kiểu ghi chú (Text Style)


- Dùng các kiểu Text trong bảng:

- Sử dụng chiều cao chữ phù hợp theo Qui định bản vẽ Cơ - Điện (phần chung)
- Không dùng Text để thay cho Tag của Family
- Kiểu mũi tên: Arrow Filled_RT

1.7. Kiểu ghi chú cho đối tượng Family cơ điện (Tag)
- Dùng Tag cho ống gió, ống nước và Tray trong bảng:

8
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Các Tag ghi chú cho thiết bị hoặc các đối tượng khác tùy yêu cầu hiển thị của từng
công trình, người dùng tự tạo
- Các Tag cho phép thay đổi hướng xoay 1 góc 90o với nút Space Bar

1.8. Dạng đường (Line Patterns)


- Dùng các dạng đường trong bảng:

9
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.9. Loại đường (Line Style)


- Dùng các loại đường trong bảng:

10
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Các dạng đường sử dụng trong bản vẽ cơ điện (tham khảo file Template – Shop
Drawing.dwg)

1.10. Thiết lập vật liệu (Fill Pattern)


- Dùng 3 loại vật liệu diễn họa cho 2D

1.11. Thiết lập thuộc tính đường nét cho đối tượng 2D, 3D cho toàn dự án (Object Style)
- Hộp thoại Object Style qui định thuộc tính cho đối tượng 3D (Model Object) và 2D
(Annotation Object):
 Nét in của đối tượng cơ điện được quy định theo hộp thoại Line Weight
 Dạng đường được quy định theo hộp thoại Line Patterns
 Không định vật liệu cho đối tượng cơ điện

11
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

Model Object

12
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

Annotation Object
1.12. Tham khảo ngoài
- Điểm chèn các file tham khảo ngoài bằng Revit hoặc Cad có chung điểm chèn
Project Base Point với bản vẽ Shop
- Điểm chèn file Cad phải là điểm WCS
- Chọn trang thái hiển thị của file Revit là Haftone/ Underlay trong thẻ Revit Links
của hộp thoại Visibility/Graphic Overrides:
 Kiến trúc – Kết cấu: Chọn Haftone và Underlay
 Cơ – điện: Chỉ chọn Underlay

13
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Ẩn Grid Line và Level của bản vẽ tham khảo ngoài


- Mặc định hộp thoại Link Cad Formats: giữ nguyên màu sắc Layer và chỉ hiển thị
trên View hiện hành

1.13. Bản vẽ 2D (Dafting View)


- Các bản vẽ : Sơ đồ nguyên lý, chi tiết lắp đặt, Keyplan…. của 1 dự án sẽ được tạo
riêng 1 file Project (.RVT)

14
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Các đối tượng trong Drafting View được vẽ trực tiếp hoặc link từ file Cad với điều
kiện: Layer trong file Cad phải theo chuẩn nét in REETECH ME.ctp (tương ứng
với Import Line Weight)
- Mỗi View chỉ chứa 1 hình vẽ (VD: chi tiết lắp đặt, sơ đồ nguyên lý…). Không tập
trung nhiều hình vẽ trong 1 View. Tên View là tên của hình vẽ.

1.14. Tạo hệ thống (Pipe/Ducting System)


- Không hiệu chỉnh mục Graphic Overrides và Material
- Nhập ký tự viết tắt của hệ thống trong mục Abbreviation

- Đối với hệ điện nhập ký tự viết tắt hệ thống tại mục Service Type trong Properties

15
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.15. Tạo bộ lọc cho hệ thống (Filters)


- Định màu sắc cho từng hệ thống trong thẻ Filters của hộp thoại Visibility/Graphic
Overrides
- Màu sắc hệ thống tương đương với màu của Layer trong file Template - Shop
Drawing.dwg
- Có bao nhiêu hệ thống sẽ có bấy nhiêu bộ lọc

16
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.16. View Template


- View Template thể hiệu theo yêu cầu trình bày bản vẽ. Mỗi loại bản vẽ có 1 View
Template

- Lưu ý mục Detail Level:


 Hệ Điện: Medium ( Tham khảo Hệ cơ: Fine)
 Hệ Cơ: Fine (Tham khảo Hệ điện: Medium)

17
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Trong hộp thoại Apply View Template, cột Include cho phép hoặc không hiệu chỉnh
Parameter đối với từng View riêng biệt. Hạn chế bỏ chọn cột Include
- Các Parameter không chọn Include:
 View Scale
 Detail Level
 View Range
- Mỗi View phải hiện hành View Template ứng với View đó, không hiện hành None

- View Template dùng chung cho mặt bằng và mặt cắt

18
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.17. Khống chế hiển thị trên từng View đã có View Template
- Sử dụng Override Graphic in View khống chế hiển thị (nét in, màu sắc, dạng
đường) cho từng đối tượng chọn
- Che vùng bằng lệnh Mask Region và dùng Line Style loại Invisible Line để không
hiển thị khung bao của vùng che khi in

1.18. Tạo mặt cắt (Section) và hình trích chi tiết (Callout)
- Do System Family Section không được Transfer từ Template nên dùng lệnh Copy
Past từ Template_Shop Drawing_Revit MEP.rvt

- Thể hiện dấu cắt ở 2 đầu đường cắt


- Không thể hiện đường nối giữa 2 dấu cắt (trừ trường hợp cắt gấp khúc)
- Nhập số thứ tự dấu cắt tại mục Detail Number trong Properties
- Số bản vẽ tham chiếu của mặt cắt sẽ được hiển thị khi View bố cục vào Sheet

1.19. Bố cục, dàn trang trên Drawing Sheet


- Sử dụng lệnh Crop View để giới hạn vùng nhìn cho mỗi View
- Trạng thái hiển thị của Crop View:

- Family tiêu đề của View trong Drawing Sheet:

19
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

1.20. In ấn, xuất bản

- Hiện hành chế độ in cho toàn dự án với Printer Setup: REETECH ME (Nhấn /
Print/ Print Setup)

- Xuất file DWF:


 Nên tạo các Set sau mỗi lần in để thuận tiện cho các lần in tương tự
 Bỏ tùy chọn Element Properties trong thẻ DWF Properties

20
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

21
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

2. TRÌNH TỰ TRIỂN KHAI BẢN VẼ 2D:


2.1. Tạo Family
- Family 3D:
 Mô hình 3D
 Mức độ hiển thị chi tiết: Visibility Setting/ Detail Level
 Hiển thị 2D: đơn giản hóa các đường nét 3D với Symbolic Line (lưu ý nét
in)
 Thông tin: thể hiện các thông số cần thiết cho công tác thi công lắp đặt, đặt
hàng,…
- Family 2D (Annotate)
 Các Symbol được tạo theo tiêu chuẩn trình bày bản vẽ hoặc yêu cầu của
công trình
 Các Family Tag thể hiện thông tin theo yêu cầu của dự án
 Nét in Line Weight của dự án
 Chiều cao chữ số theo Qui định bản vẽ Cơ Điện

2.2. Các bước triển khai bản vẽ


- Mở Project mới và file Template_Shop Drawing_Revit MEP.rvt
- Tranfer các Item từ file Template sang Project mới
- Load các Family Annotation vào Project
- Định đơn vị trong Project Unit
- Xác định điểm chèn và hiển thị Project Base Point
- Load nét in REETECH ME.txt vào hộp thoại Import Line Weight
- Load Title Bock-A1.rfa vào hộp thoại New Sheet
- Hiện hành chế độ in REETECH ME
- Copy dấu cắt từ file Template_Shop Drawing_Revit MEP.rvt để có Family hệ thống
Section
- Tiến hành dựng mô hình Cơ Điện, chắc rằng các đối tượng trong cùng hệ thống
được kết nối (connect) với nhau
- Tạo bộ lọc cho hệ thống, theo màu của file Template – Shop Drawing.dwg
- Tạo hình cắt, hình cắt
- Tạo View Template và hiện hành View Template vào từng View
- Khống chế hiển thị đối tượng trên từng View
- Bố cục, trình bày bản vẽ

22
QUI ĐỊNH BẢN VẼ REVIT – M&E Phòng thi công - REETECH

- Xóa các thành phần không sử dụng trong file với lệnh Purge Unused để giảm dung
lượng
- Xóa các View, Sheet, đối tượng cơ điện không dùng cho việc bố cục, dàn trang
Lưu ý:
- Mỗi dự án nên tạo file Template riêng cho dự án đó, bao gồm các Datum: Grid,
Level
- Trong quá trình triển khai, người dùng không nên thay đổi các Item (Line Weight,
Line Style, Object Style, màu sắc…) hoặc các Family Tag được Tranfer từ
Template để thống nhất cách trình bày bản vẽ trong cùng 1 dự án
- Mỗi hệ Cơ Điện nên tách riêng từng file.

CHÚC CÁC ANH CHỊ THÀNH CÔNG!

23

Vous aimerez peut-être aussi