Vous êtes sur la page 1sur 27

NỘI DUNG

I. Giải thích thuật ngữ: ............................................................................................................................ 2


II. Bảng thông số lắp đặt hộp giảm tốc: ................................................................................................... 2
III. Bảng thông số cài đặt cho thang: ......................................................................................................... 2
IV. Cài thông số biến tần: .......................................................................................................................... 5
V. Cài thông số board: ............................................................................................................................ 13
A. Thông số cơ bản ............................................................................................................................. 13
B. Chức năng điều khiển 2 cửa:.......................................................................................................... 13
1. Chế độ cửa đóng mở độc lập: ....................................................................................................... 13
2. Chế độ cửa đóng mở đồng thời: .................................................................................................... 15
3. Chức năng điều khiển Duplex: ....................................................................................................... 16
VI. Thủ thuật chỉnh thang chạy êm: ........................................................................................................ 21
VII. Bảng mã lỗi:........................................................................................................................................ 22

1
I. Giải thích thuật ngữ:

 Vận tốc thang máy: Là vận tốc di chuyển của thùng cabin. Vận tốc thang máy liên quan
đến tỉ số truyền:
o Động cơ có hộp số truyền trực tiếp thi vận tốc thang là vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo
o Động cơ có hộp số truyền đôi thì vận tốc thang bằng 1/2 vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo
o Động cơ có hộp số truyền bốn thì vận tốc thang bằng 1/4 vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo.
o Động cơ không hôp số vận tốc ghi trên nhãn máy kéo tương ứng với truyền đôi.
o Động cơ không hộp số truyền bốn thì vận tốc thang bằng 1/2 vận tốc ghi trên nhãn
máy kéo.

II. Bảng thông số lắp đặt hộp giảm tốc:

KHOÀNG CÁCH ĐẶT HỘP GIẢM TỐC 1 THEO VẬN TỐC THANG ÁP DỤNG CHO THANG FX3G ANALOG

Vận tốc thang (m/s) 0.25 0.4 0.5 0.63 0.75 1 1.5 1.6 1.75
Khoảng cách giảm tốc
0.2 0.2 0.2 0.3 0.6 1.2 1.5 1.7 2
1 (m) chiều up
Khoảng cách giảm tốc
0.2 0.2 0.2 0.2 0.6 1.2 1.5 1.7 2
1 (m) chiều down

III. Bảng thông số cài đặt cho thang:

Thông Giá trị Đơn vị


Tên Giới hạn Ghi chú
số mặc định tính
P00 Gia tốc khi tăng tốc 0.550 0.220 – 1.500 m/s2
P01 Gia tốc khi giảm tốc 0.550 0.220 – 1.500 m/s2
P02 Thời gian tăng tốc T0 2.500 0.300 – 3.000 s
P03 Thời gian tăng tốc T1 1.300 0.300 – 2.000 s
P04 Thời gian giảm tốc T2 2.000 0.300 – 2.000 s
P05 Thời gian giảm tốc T3 2.000 0.300 – 3.000 s
P06 Vận tốc máy kéo 1450 40 - 10000 rpm
P07 Xung encoder 1024 100-10000 -
P08 Số điểm dừng 3 2-64 -
P09 Vận tốc thang 1.000 0.200 – 1.750 m/s
P10 Vận tốc chạy thang 100 20 - 110 %
P11 Vận tốc Inspection 0.250 0 - 0.500 m/s
P12 Vận tốc học tầng 0.500 0.060 - 0.800 m/s
P13 Vận tốc khởi động. 0.006 0 – 0.010 m/s
P14 Vận tốc về bằng tầng 0.060 0.010 – 0.150 m/s
P15 Vận tốc chạy cứu hộ 6 5-9 m/min
2
0: Analog.
P16 Mode chạy thang 0 0-1
1: Tích hợp.
0: Simplex.
P17 Điều khiển nhóm 0 0-2 - 1: Master.
2: Slaver.
0: Không sử dụng.
P18 Tầng home 0 1 - 64 -
1-64: Cho phép.
P19 Tầng Offset 0 0 - 32 -
Tầng chỉ định có chức năng khóa
P20 Tầng khóa thang 1 1-64 - thang, là tầng thang sẽ đáp khi
khóa.
P21 Tầng cứu hỏa 1 1 - 64 -
0: Chạy về tầng cài đặt (P21) khi
có báo cháy.
Mode chạy khi có tín
P22 1 0-1 - 1: Đang chạy, dừng ở tầng gần
hiệu báo cháy.
nhất, sau đó quay về tầng cài đặt
(P21).
Thời gian trễ quay về
P23 10 0 - 9999 s
tầng Home
0: Cửa tự động.
P24 Mode cửa 0 0-1 -
1: Cửa nhân công.
0: 1 cửa.
P25 Số cửa 0 0-2 - 1: hai cửa mở độc lập.
2: hai của mở đồng thời.
Thời gian giữ cửa mở
P26 3 0 - 99 s
khi không có lệnh gọi
Thời gian giữ cửa mở
P27 3 0 - 99 s
khi có lệnh gọi
Thời gian trễ mở
P28 0.200 0 – 2.000 s
thắng
Thời gian trễ đóng
P29 0.600 0.200 – 3.000 s
thắng.
Thời gian trễ xuất
P30 0.500 0 – 9.000 s
đặc tuyến
Thời gian vận tốc
P31 1.000 0 – 9.000 s
khởi động
Thời gian trễ tắt đèn,
P32 3 3 - 64 min
quạt
Trên 50: chỉnh hướng lên, độ
Chỉnh bằng tầng
lệch bằng giá trị đặt trừ 50 .
P33 chiều lên tất cả các 50 0 - 99 mm
Dưới 50: chỉnh hướng xuống, độ
tầng
lệch bằng 50 trừ giá trị đặt.
Trên 50: chỉnh hướng xuống, độ
Chỉnh bằng tầng
lệch bằng giá trị đặt trừ 50 .
P34 chiều xuống tất cả 50 0 - 99 mm
Dưới 50: chỉnh hướng lên, độ
các tầng
lệch bằng 50 trừ giá trị đặt.
P35 Mode chạy kiểm tra 0 0-1 - 0: Chạy tự động.
3
1: Chạy kiểm tra (không mở cửa)
Xóa lênh cabin khi đảo chiều
phục vụ.
P36 Xóa lệnh cabin 0 0–1 -
0: Không xóa.
1: Xóa lệnh cabin khi đổi chiều.
0: Không cho phép.
P37 Bù trượt cáp 1 0-1 - 1: Cho phép.

Khi thang đang chạy, nếu quá


thời gian (P38) mà cảm biến
Thời gian giới hạn
P38 32 20 - 45 s bằng tầng không đổi trạng thái,
kiểm tra trượt
thang sẽ dừng lại để bảo đảm an
toàn.
0: cho phép xóa.
P39 Xóa phím cabin 0 0-1
1: cấm xóa.
Báo chuông trước khi 0: không báo.
P40 0 0-1
chạy (cửa nhân công) 1: báo chuông.
Thời gian trễ xác
nhận cửa đóng hoàn Thời gian chờ để xác nhận cửa
P41 5 5-15 s
toàn đã đóng hoàn toàn.
(cửa nhân công)
Thời gian chờ mở Thời gian chờ mở cửa, nếu quá
P42 cửa 30 15-300 s thời gian cửa không mở, thang
(cửa nhân công) sẽ phục vụ lệnh kế tiếp.
Thời gian duy trì của lệnh giữ cửa
(HOLD). Lệnh HOLD sẽ bị hủy khi có
lệnh đóng cửa.
Thời gian giữ cửa của
P43 1 1- 30 phút Phim HOLD cắm vào board cabin vị trí
phím HOLD phím (số top + 1)
Ví dụ: thang 6 top, phím HOLD cắm
vào vị trí phím P7
Thời gian hành trình đóng cửa
tính từ thời điểm lệnh đóng của
Thời gian hành trình
P44 10 10 - 60 s xác lập (relay DC đóng) quá thời
đóng cửa
gian cửa không đóng hoàn toàn
thang sẽ mở cửa test lỗi cửa.
Thời gian hành trình mở cửa tính
từ thời điểm lệnh mở của xác lập
Thời gian hành trình
P45 10 10 - 60 s (relay DO đóng) ) quá thời gian
mở cửa
cửa không mở hoàn toàn thang
sẽ đóng của test lỗi cửa.
0: nguồn tin hiệu an toàn 220v
từ board .
Chọn nguồn tín hiệu
P46 0 0-1 1: nguồn tin hiệu an toàn từ PLC
an toàn
(tương thích với board phiên
bản cũ

4
IV. Cài thông số biến tần:

THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN FUJI CƠ BẢN

Code Tên và chức năng Đơn vị Mặc định Giá trị cài đặt Chú thích
0: [r/m] vòng /phút
C21 Chọn đơn vị tốc độ 0 2 1:[r/m] mét/phút
2:[Hz] tần số
P - Nhóm tham số động cơ; H - Nhóm hàm chức năng nâng cao
Mặc
Code Tên và chức năng Giá trị cài đặt Chú thích
định
Động cơ có hộp số cực ghi trên
4
nhẫn động cơ
P01 Số cực từ Pole 4
Động cơ không hộp số ghi trên
??
nhãn động cơ
P02 Công suất định mức kw ?? Ghi trên nhãn động cơ
P03 Dòng điện định mức A ?? Ghi trên nhãn động cơ
Tune với động cơ không đồng bộ
(động cơ có hộp số)
P04 Chức năng tuning động cơ 0 1
Sau khi tuning thành công P4 tự
trở về 0
Khi muốn reset các thông số biến
Reset các tham số về mặc
H03 0 1 tần về mặc định ta nhấn tổ hợp
định
phím (stop+^).
Thời gian giữ tại vận tốc
H64 s 0 0
start
H65 Thời gian khởi động s 0 0
H66 Tốc độ dừng Hz 0 0
H67 Thời gian giữ thắng s 0 0
F - Nhóm các thông số cơ bản
Mặc Giá trị
Code Tên và chức năng Đơn vị Chú thích
định cài đặt
Chọn mode điều
F-01 0 1 1: Vận tốc ngõ vào là analog
khiển
Động cơ có hộp số thông dụng từ
1340 đến 1450 v/p
1450
Cần xem trên nhãn Động cơ để nhập
F-03 Tốc độ lớn nhất m/min 1800 cho đúng
Động cơ có hộp số tốc độ định mức
?? trên nhãn động cơ (thường từ 96
đến 254 v/p)
Động cơ có hộp số Nhập tần số trên
Tốc độ định mức
F-04 Hz 1500 50 nhãn động cơ nếu cài không đúng, có
(c21=2)
thang báo các lỗi E66,E67,E07
5
Động cơ không hộp số Nhập tần số
trên nhãn động cơ nếu cài không
??
đúng, có thang báo các lỗi
E66,E67,E07
F-05 Điện áp định mức A ?? Dòng điện trên nhãn động cơ
Chạy analog thì bắt buôc phải cài = 0;
nếu khác không thi
biến tự chạy theo đặc tuyến digital
F-07 Thời gian tăng tốc s 6 0
không đáp ứng đúng đặc tuyến điều
khiển , thang chạy không êm có thể
báo lỗi E66
Chạy analog thì bắt buôc phải cài = 0;
nếu khác không thì biến tần tự chạy
theo đặc tuyến Digital không đáp
F-08 Thời gian giảm tốc s 6 0
ứng đúng đặc tuyến điều khiển,
thang chạy không êm hoạc dừng sai,
có thể báo lỗi E66
Mức phát hiện quá
F-11 A 0 ?? Trên nhãn động cơ
tải
F-23 Tốc độ khởi động m/min 0 0,2 Điều chỉnh cho êm khi khởi động
Thời gian giữ cốt
F-24 s 0 0,6
động cơ
F-25 Tốc độ dừng Hz 3 0,01 chú ý : F25 < F23
F-26 Tần số sóng mang Hz 15 10
0: Động cơ không đồng bộ ( đông cơ
có hộp số)
Phương thức điều
F-42 - 0 ?? 1: Động cơ đồng bộ (động cơ không
khiển
hộp số)
2: Khai báo chạy vòng hở

E-Nhóm các thông số của chân điều khiển

Đơn Mặc Giá trị


Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
E-01 Lựa chọn chức năng chân X1 0 0
E-02 Lựa chọn chức năng chân X2 1 1
E-03 Lựa chọn chức năng chân X3 2 2
E-04 Lựa chọn chức năng chân X4 8 8
E-06 Lựa chọn chức năng chân X6 6 67 Chọn chức năng cân bằng tải
E-08 Lựa chọn chức năng chân X8 63 63 Chức năng chay cứu hộ
E-20 Lựa chọn chức năng chân Y1
BRKS, dùng để điều khiển
Lựa chọn chức năng chân
E-24 57 57 thắng (X3 của plc đối với tủ
Y5A/Y5C
FX3G
Lựa chọn chức năng chân ALM, tín hiệu bão lỗi (X2 của
E-27 99 99
30A/30C plc đối với tủ 3G
E-61 Lựa chọn chức năng chân [12] 0 1 Chọn điện áp ngõ vào của

6
chân [12] (0->10V)

C-Nhóm các thông số về tốc độ

Đơn Mặc Giá trị


Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
Giới hạn momen khi chạy cứu Khai báo tốc độ khi chạy cứu
C-01 % 80%
hộ hộ
C-21 Đơn vị tốc độ 0 2
L-Nhóm tham số chuyên dùng cho thang máy
Đơn Mặc Giá trị
Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
0: với encoder 1024 loại ABZ
L01 Chọn loại card encoder 0 ?? 1: dùng với card PR (ENCODER
1387)
L02 Số xung encoder p/r 1024 ??
Động cơ không đồng bộ (động cơ
30
có hộp số)
L36 Hằng số P ở tốc độ cao 40
Động cơ không đồng bộ (động cơ
8
không hộp số)
L37 Hằng số I ở tốc độ cao 0,5 0,5
Động cơ không đồng bộ (động cơ
30
có hộp số)
L38 Hằng số P ở tốc độ thấp 40
Động cơ không đồng bộ (động cơ
8
không hộp số)
L39 Hằng số I ở tốc độ thấp 0,5 0,5
L54 momen xoắn ban đầu 0 2 PI
Động cơ không đồng bộ (động cơ
0,2
Thời gian cửa vận tốc bát có hộp số)
L55 s 0,2
đầu của F23 Động cơ không đồng bộ (động cơ
0,5
không hộp số)
L60 Độ lợi chiều lên % 100
L61 Độ lợi chiều xuống % 100
Lựa chon chức năng cân
L65 0 1
bằng tải
L66 0 1
L67 0,5 10
Động cơ không đồng bộ (động cơ
35
Hằng số P ở tốc độ khi có hộp số)
L68 s 40
bắt đầu Động cơ không đồng bộ (động cơ
6
không hộp số)
Hằng số I ở tốc độ khi
L69 0,1 0,1
bắt đầu
Điều khiển thắng (phanh)
L82 s 0,1 0,1
thời gian trễ ON
Điều khiển thắng(phanh)
L83 s 0,2 0,2
thời gian trễ OFF
7
Thời gian delay khi mới
L85 s 0 0,007
xuất lệnh chạy
Thời gian nhận bão lỗi
L92 s 0,5 1,5
encoder

THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA L100 CƠ BẢN

O - Nhóm lựa chọn đơn vị hiển thị


Đơn Mặc giá trị
Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
0:[Hz] tần số
0-03 Chọn đơn vị tốc độ - 1 0 1:[r/m] mét/phút
2: [r/m] vòng /phút
Nhóm A
Đơn Mặc giá trị
Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
3: Động cơ không đồng bộ
(đông cơ có hộp số)
A1-02 Phương thức điều khiển 1 0 3 7: Động cơ đồng bộ (động
cơ không hộp số)
0: Khai báo chạy vòng hở
2220: Lấy thông số về mặc
A1-03 Reset các tham số về mặc định 1 0 ??
định
B - Nhóm chọn phương thức điều khiển

Mặc giá trị


Code Tên và chức năng Đơn vị Chú thích
định cài đặt
1:vận tốc ngõ vào là
B-01 Phương thức điều khiển vận tốc 1 1 1
analog
Lựa chọ dạng điều khiển
B-02 1 1 1
up/down
B-14 Đảo pha động cơ 1 0
C - Nhóm tăng tốc, giảm tốc và độ lợi
Mặc Giá trị
Code Tên và chức năng Đơn vị Chú thích
định cài đặt
Chạy analog thì bắt buôc phải cài = 0.
nếu khác không thì biến tần tự chạy
C1-01 Thời gian tăng tốc s 1,5 0 theo đặc tuyến digital không đáp ứng
đúng đặc tuyến điều khiển, thang
chạy không êm có thể báo lỗi E66
Chạy analog thì bắt buôc phải cài = 0.
nếu khác không thì biến tần tự chạy
C1-02 Thời gian giảm tốc s 1,5 0 theo đặc tuyến digital không đáp ứng
đúng đặc tuyến điều khiển, thang
chạy không êm hoạc dừng sai, có thể
8
báo lỗi E66

Động cơ không đồng bộ ( động cơ có


30
Hằng số P ở tốc độ hộp số)
C5-01 1 40
cao Động cơ không đồng bộ (động cơ
3
không hộp số)
Hằng số I ở tốc độ
C5-02 1 0,3 0,1
cao
Động cơ không đồng bộ (động cơ có
25
Hằng số P ở tốc độ hộp số)
C5-03 1 40
thấp Động cơ không đồng bộ (động cơ
3
không hộp số)
Hằng số I ở tốc độ
C5-04 1 0,5 0,2
thấp
Động cơ không đồng bộ (động cơ có
30
Hằng số P khi khởi hộp số)
C5-13 1 40
động Động cơ không đồng bộ (động cơ
3
không hộp số)
Hằng số I khi khởi
C5-14 1 0,5 0,1
động
Hằng số P ở tốc
C5-19 khóa puly khi khởi 1 10 5
động
Hằng số I ở tốc
C5-20 khóa puly khi khởi 1 0,1 0,1
động
C6-03 Tần số sóng mang 1 6 10
D - Nhóm đặt vận tốc tương ứng
Mặc
Code Tên và chức năng Đơn vị Giá trị cài đặt Chú thích
định
D1-25 Tốc độ chạy cữa hộ m/s 0 1,5 Tốc độ khi chạy cứu hộ
F-H-L- Nhóm khai báo chức năng

Đơn Mặc Giá trị


Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
F1-01 Số xung encoder 1 1024 1024 Tùy vào loại encoder
F1-05 Đảo xung encoder 1 0 ??
F1-11 Thời gian báo lỗi encoder 0,5 1
F1-50 Chọn loại encoder 1 0 0
Chọn điều khiển mở thắng (đấu
H2-01 1 50 50
Khai báo chức năng M1-M2 vào X3 PLC)
Điều khiển contactor ngõ ra của
H2-02 1 51 51
Khai báo chức năng M3-M4 biến tần
H2-03 Khai báo chức năng M5-M6 1 6 6 An toàn (đấu vào X2 PLC)
H3-01 Chọn mức điện áp analog 0 0 Điện àn vào từ 0->10vdc
9
0: Điện áp ngõ vào biến tần là
Chọn điện input của biến 1pha 220v
L8-05 1 1
tần 1: Điện áp ngõ vào biến tần là
3pha 380v
Thời gian trễ suất đặc tuyến
S1-04 s 0,4 0,6
vận tốc
T\G trễ ngắt dòng bơm dc
S1-05 s 0,5 0,2
khi stop
S1-06 Thời gian trễ mở thằng s 0,2 0,1
T\G trễ ngắt dòng bơm DC
S1-07 s 0,2 0,1
khi stop
Hằng số P ở tốc khóa puly
S3-01 5 5
khi khởi động
Hằng số I ở tốc khóa puly
S3-02 0 4
khi khởi động
Hằng số P ở tốc khóa puly
S3-03 5 5
khi dừng
Torque Limit Reduction
S3-16 100 1000
Time
S3-39 Anti-Rollback Integral Gain 5 5
T1 - Nhóm tune động cơ có hộp số
Đơn Mặc Giá trị
Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
Chọn chế độ tune
T1-01 động cơ không đồng 0 0
bộ
T1-02 Công suất động cơ KW 5,5 ?? Trên nhãn động cơ
T1-03 Giá trị điện áp V 380 380 Trên nhãn động cơ
T1-04 Giá trị dòng điện A 10,2 ?? Trên nhãn động cơ
T1-05 Giá trị tần số HZ 50 ?? Trên nhãn động cơ
T1-06 Cặp cực từ 1 4 ?? Trên nhãn động cơ
Trên nhãn động cơ Nhập tần số
trên nhãn động cơ nếu cài không
T1-07 Giá trị vận tốc HZ 50 ??
đúng, có thể thang báo các lỗi
E66,E67,E07
Giá trị được ghi trên nhãn
T1-08 Số xung encoder 1 1024 1024
encoder
T1-09 Dòng điện khóa mạch A 10,2 ?? Trên nhãn động cơ
T1-10 Dòng điện khóa mạch

T2 - Nhóm tune động cơ không hộp số

Đơn Mặc giá trị


Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
Chọn chế độ tune động cở có đồng
T2-1 0 0
bộ
T2-4 Công suất động cơ KW 5,5 ?? Trên nhãn động cơ

10
T2-5 Giá trị điện áp V 380 380 Trên nhãn động cơ
T2-6 Giá trị dòng điện A 10,2 ?? Trên nhãn động cơ
T2-8 Cặp cực từ 1 20 ?? Trên nhãn động cơ
Nhập tần số trên nhãn
động cơ, nếu cài
T2-9 Số vòng quay động cơ r/m 1440 ?? không đúng, có thể
thang báo các lỗi
E66,E67,E07
Giá trị được ghi trên
T2-16 Số xung encoder 1 2048 2048
nhãn encoder
Perform PG Encoder Offset Auto-
T2-17
Tuning

THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN MITSUBISHI A800 CƠ BẢN

Đơn Mặc Giá trị


Code Tên và chức năng Chú thích
vị định cài đặt
Tần số định mức trên máy
Pr1 Hz 120 50
kéo
Tần số thất nhất trên máy
Pr2 Hz 0 0
kéo
Tần số định mức trên máy
Pr3 Hz 120 50
kéo
Pr4 Tốc độ RL Hz 0 0 Cài = 0.
Pr5 Tốc độ RM Hz 0 0 Cài = 0.
Pr6 Tốc độ RH Hz 0 0 Cài = 0.
Chạy analog thì bắt buôc phải
cài = 0; nếu khác không thi
biến tự chạy theo đặc tuyến
Pr7 Thời gian tăng tốc s 5 0 digital không đáp ứng đúng
đặc tuyến điều khiển , thang
chạy không êm có thể báo lỗi
E66
Chạy analog thì bắt buôc phải
cài = 0; nếu khác không thì
biến tự chạy theo đặc tuyến
Pr8 Thời gian giảm tốc 5 0 digital không đáp ứng đúng
đặc tuyến điều khiển, thang
chạy không êm hoạc dừng sai,
có thể báo lỗi E66
Dòng điện định mức của
Pr9 A 8,5 ?? Đọc trên nhãn động cơ
động cơ
Pr10 Tần số để mở thằng Hz 0 0,5
Pr11 Thời gian trễ xuất mở thắng s 0,5 1,2
Pr13 Tần số khi khởi động Hz 0,5 0,2
Pr17 Chọn chức năng ngõ vào MRS 0 2
Pr22 % 150 180
Pr29 0 5
11
Pr30 0 1
0,10
Pr70 0 10
%
Pr71 1 0 13
Pr72 Tần số sóng mang Hz 2 14
Chọn chạy dạng điện áp
Pr73 1 0 (analog 0-10v)
analog
Pr77 0 2
Pr80 Công suất động cơ Kw 9999 ?? Đọc trên nhãn động cơ
Pr81 Số cực động cơ 1 9999 ?? Đọc trên nhãn động cơ
Pr83 Điện áp động cơ V 400 ?? Đọc trên nhãn động cơ
Pr84 Tần số động cơ Hz 9999 ?? Đọc trên nhãn động cơ
Pr96 Tune động cơ 0 1 Sau khi tune thì Pr96=3
Pr125 Tần số hoạt động của động cơ Hz 120 50
Chọn chức năng ngõ out chân
Pr190 0 45 Làm chân báo cho mở thằng
RUN
Chọn chức năng ngõ out (A2- Hồi tiếp X3(plc) để báo cho
Pr196 0 224
C2) mở thắng
Tinh chỉnh để thang khởi
Pr181 0
động êm
Tinh chỉnh để thang khởi
Pr192 Khóa puly khi mở thăng 9
động êm
Tùy vào encoder mà máy kéo
Pr369 1024
Số xung encoder đang dùng
Pr516 Thời gian tăng tốc 1 s 0,1 0 Cài = 0.
Pr517 Thời gian tăng tốc 2 s 0,1 0 Cài = 0.
Pr518 Thời gian tăng tốc 3 s 0,1 0 Cài = 0.
Pr519 Thời gian tăng tốc 4 s 0,1 0 Cài = 0.
Pr800 Chọn vòng kín hay vòng hở 0 0 Vòng hở thì pr800=20
Pr801 Khâu P <= 60
Pr802 Khâu I >= 0.1

Chế độ chạy cứu hộ điện áp 220v đầu vào hai chân R-S

Khi cứu hộ thì RES phải


Pr189 Khai báo chức năng chân RES 127
on lên
Pr355 1
Pr356 điện áp cữa hộ 220v 1
Reset thông số về mặc đỊnh (Allclear)
Pr77 2
Pr79 1
Pr340 0
Pr551 9999
Vào mode ALL Clear (ALL.CL) cài bằng 1 và giữ phím set trong 3s.sau đó chờ biến tần xóa về mặc
định

12
V. Cài thông số board:

A. Thông số cơ bản
Giá trị
Thông Đơn vị
Tên mặc Giới hạn Ghi chú
số tính
định
Vận tốc
P06 1450 40 - 10000 rpm
động cơ
Xung
P07 1024 100-10000 -
encoder
Số điểm
P08 3 2-64 -
dừng
Là vận tốc di chuyển của thùng cabin. Vận tốc thang
máy liên quan đến tỉ số truyền:

o Động cơ có hộp số truyền trực tiếp thi vận tốc


thang là vận tốc ghi trên nhãn máy kéo
o Động cơ có hộp số truyền đôi thì vận tốc thang
Vận tốc bằng 1/2 vận tốc ghi trên nhãn máy kéo
P09 1.000 0.2 – 1.750 m/s o Động cơ có hộp số truyền bốn thì vận tốc thang
thang
bằng 1/4 vận tốc ghi trên nhãn máy kéo.
o Động cơ không hộp số vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo tương ứng với truyền đôi.
o Động cơ không hộp số truyền bốn thì vận tốc thang
bằng 1/2 vận tốc ghi trên nhãn máy kéo.

B. Chức năng điều khiển 2 cửa:


Hệ điều khiển thang máy FX3G ANALOG có thể điều khiển thang có 2 cửa theo chế độ
đóng mở độc lập hoặc đóng mở đồng thời.

Khi đặt ở chế độ đóng mở độc lập, thang sẽ chỉ đóng hoặc mở cửa bên nào có lệnh gọi.

Khi đặt ở chế độ đóng mở đồng thời, thang sẽ thang sẽ đóng hoặc mở cả hai cửa đồng thời
khi có lệnh gọi.

1. Chế độ cửa đóng mở độc lập:


Chế độ 2 cửa độc lập sử dụng cho thang có 2 cửa, việc đóng, mở cửa độc lập với nhau
giống như hai thang riêng biệt, gọi bên cửa nào thì cửa đó mở. Yêu cầu hệ thống phải có 2 board
cabin và các board gọi tầng riêng biệt cho cửa trước và cửa sau.

a. Sơ đồ đấu dây:
Hệ thống sử dụng 2 board cabin FX3G02A, một board dùng cho cửa trước (cửa A), một
board dùng cho cửa sau (cửa B), các board này được kết nối với board FX3G01A qua mạng can
như hình vẽ sau:

13
FX3G02A
GCL2 Y 7/DC2
GOL2 Y 6/DO2
DOB2 DOB F/L
NHB2 NHB OVL
PTC2 PTC Cua Sau GOG
OVL DC1 DC2
GCL2 GCL1 DO1 0V DO2
GOL2 GOL1 CM 0V

CANH
CANL
+24V
0V
+24V
0V

CANL
CANH
CAN L
CAN H
0V
+24V

FX3G02A
GCL2 Y 7/DC2
GOL2 Y 6/DO2
DOB1 DOB F/L F/L
NHB1 NHB OVL OVL
PTC1` PTC Cua truoc GOG GOG
OVL OVL DC1 DC1
GCL1 GCL1 DO1 0V DO1
GOL1 GOL1 CM 0V

CANH
CANL
+24V
0V
+24V
0V

CANL
CANH

b. Cài đặt và cấu hình :


Để hệ thống có thể hoạt động ở chế độ 2 cửa, board FX3G01A, các board cabin (FX3G02A)
và board gọi tầng (FX3G04A) phải được cấu hình như sau:

 Board FX3G01A:
Để hệ thống có thể hoạt động ở chế độ 2 cửa, các thông số trên board FX3G01A cần được
cài đặt như sau:
 P24 = 0 (cửa tự động).
 P25 = 1 (mode hai cửa mở độc lập)
 Tại menu cài đặt cửa (Door): tùy chọn cài đặt cho phép mở cửa trước và cửa sau cho mỗi
tầng.

Chú ý: Thông số mặc định là toàn bộ cửa trước được phép mở, toàn bộ cửa sau bị cấm. Khi
sử dụng 2 cửa cần phải cài đặt cho phép mở cửa sau.

 Board FX3G02A:
Board cabin được cấu hình tự động chỉ cần Jump tại J18, thì board cabin sẽ tự động phục
vụ theo cấu hình
 J18 1 chập 2 board sẽ phục vụ cho cửa sau.
 J18 2 chập 3 board sẽ phục vụ cho cửa trước.

14
Set jumper cho cửa trước

Set jumper cho cửa sau

 Board FX3G04A:
Cài đặt ID cho các board gọi tầng FX3G-04A cửa trước và cửa sau:

 ID dùng cho các board cửa trước giống như thang 1 cửa, cài đặt từ 1 đến số top.
 Cài đặt ID cho các board gọi tầng FX3G-04A cửa sau theo công thức:

ID = vị trí tầng + số top

Ví dụ 1: cài đặt ID cho cửa sau tầng 1 cho thang 5 top.

ID = (vị trí tầng = 1 ) + (số top = 5)

ID = 1 + 5 = 6

Ví dụ 2: cài đặt ID cho cửa sau tầng 3 cho thang 5 top.

ID = (vị trí tầng = 3 ) + (số top = 5)

ID = 3 + 5 = 8

2. Chế độ cửa đóng mở đồng thời:


Chế độ 2 cửa đóng mở đồng thời chỉ cần 1 board cabin FX3G-02A để điều khiển.

15
a. Sơ đồ đấu dây:
FX3G02A
GCL2 GCL2 Y 7/DC2 DC2
GOL2 GOL2 Y 6/DO2 DO2
DOB DOB F/L F/L
NHB NHB OVL OVL
PTC PTC GOG GOG
OVL OVL DC1 DC1
GCL1 GCL1 DO1 0V DO1
GOL1 GOL1 CM 0V

CANH
CANL
+24V
0V
+24V
0V

CANL
CANH
CANL
CANH
0V
+24V

b. Kết nối tín hiệu:


Để kết nối tín hiệu cần thực hiện các bước sau.

 Đấu nối tín hiệu DO1, DC1 của cửa trước vào board cabin.
 Đấu nối tín hiệu DO2, DC2 của cửa sau vao board cabin.
 Đấu nối song song các nút gọi của cửa trước và cửa sau và cắm vào board cabin.

c. Cài đặt thông số Board FX3G01A:


 P24 = 0 ( cài cửa tự động).
 P25 = 2 (mode 2 cửa mở đồng thời )
 Tại menu cài đặt cửa (Door): tùy chọn cài đặt cho phép mở cửa trước và cửa sau cho mỗi
tầng.
Lưu ý: Thông số mặc định là toàn bộ cửa trước được phép mở, toàn bộ cửa sau bị cấm, khi
cài đặt 2 cửa cần cài đặt cho phép mở cửa sau.

3. Chức năng điều khiển Duplex:

a. Sơ đồ đấu dây:
Bộ điều khiển PLC-FX3G-ANALOG có chức năng điều khiển kết hợp 2 thang ở chế độ
duplex, để sử dụng chức năng này cần Kết nối cáp 2 board FX3G-01A của 2 thang qua kết nối cổng
CAN2 theo sơ đồ sau:

16
FX3G01A FX3G01A

Thang B
Thang A

CAN2H

CAN2H
CAN2L

CAN2L
0V

0V
b. Cài đặt và cấu hình duplex có điểm dừng thấp nhất khác sàn:
Trong trường hợp này phải tính giá trị offset phù hợp, để hệ thống hiểu và phục vụ đúng vị
trí tầng.

 Tính toán tham số offset.


Offset = điểm tham chiếu – 1

Điểm tham chiếu là điểm dừng của thang kia nằm chung sàn với điểm dừng 1 của thang
đang xét.

Ví dụ: kết nối Duplex thang A và thang B

- Thang A có 8 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) không cùng điểm
dừng thấp nhất của thang B.
- Thang B có 5 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) nằm cùng sàn điểm
đừng số 3 của thang A.

 Cài đặt cấu hình thang A:


Hình vị trí điểm dừng của thang B tham chiếu về thang A.

17
8

7 5

6 4

5 3

4 2

3 1
Không
2 có

Không Điểm tham chiếu thang A


1 có

THANG A THANG B

Offset = (điểm tham chiếu: không có) – 1

Offset = 0

Trường hợp không có điểm tham chiếu thì Offset bằng 0.

 Cài đặt:
o P17 = 1 ( Thang Master)
o P19 = 0 ( Offset = 0 )

 Cài đặt cấu hình thang B:


Hình vị trí điểm dừng của thang A tham chiếu về thang B.

7 5

6 4

5 3

4 2

Điểm tham chiếu thang B 3 1


Không
2 có

Không
1 có

THANG A THANG B

18
Offset = (điểm tham chiếu = 3) – 1

Offset = 3 - 1 = 2 Offset = 2;

 Cài đặt:
o P17 = 2 ( Thang Slaver)
o P19 = 2 ( Offset = 2 )

c. Cài đặt và cấu hình hai thang có điểm dừng thấp nhất cùng sàn:

Ví dụ: kết nối Duplex thang A và thang B

- Thang A có 8 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) cùng sàn với điểm
dừng thấp nhất (số 1) của thang B.
- Thang B có 5 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) cùng sàn với điểm
dừng thấp nhất (số 1) của thang A.

Hình vẽ điểm dừng tham chiếu của 2 thang cùng sàn.

5 5

4 4

3 3

2 2

1 1

THANG A THANG B

Offset = (điểm tham chiếu = 1) – 1

Offset = 1 - 1 = 0 Offset = 0

Cài đặt thông số board FX3G01A như sau:

 Cài thang Master:


o P17 = 1 (Thang Master)
o P19= 0 ( offset = 0)
19
 Cài thang Slaver:
o P17 = 2 ( Thang Slaver)
o P19 = 0 ( offset = 0)

Thang Master có thể tùy chọn thang A hoặc thang B.

d. hiển thị trang thái mode duplex


Sau khi cài đặt các thông số duplex cần tắt nguồn khởi động lại để thang nạp cấu hình
duplex.
 Tắt nguồn và khởi động lại board FX3G-01A, nếu kết nối thành công, trên đèn led sẽ
hiển thị thang đang hoạt động ở chế độ Master (1) hoặc Slaver (2).

Trạng thái cửa


Vị trí tầng
Chế độ Master
Chiều di chuyển của thang

Trạng thái cửa


Vị trí tầng
Chế độ Slaver
Chiều di chuyển của thang

 Nếu kết nối không thành công, thì trên led sẽ hiển thị số 4.

Trạng thái cửa


Vị trí tầng
Mất kết nối Duplex
Chiều di chuyển của thang

20
VI. Thủ thuật chỉnh thang chạy êm:

 B1: Chuyển thang về chạy chế độ UD.


 B2: Cai trên board FX3G01A, P30 = 5s mục đích kéo dài thời gian trễ xuất vân tốc 5s, tức
là khi mở thắng 5 giay sau mới xuất vận tốc để quan sát khi mở thắng biến tần gữ cốt
đông cơ.
 B3: Chạy UD quan sát khi mở thắng cốt động cơ phải gần như không chuyển động, nếu
chưa đạt cần cân chỉnh khâu P, I của biến tần để giữu code.
 B4: Trả P30 = 0.5s để chạy tự động.
 B5: Chỉnh biến tần:

Biến tần Fuji:

động cơ không động cơ có hộp


Thông Số Mặc định
hộp số số Ghi chú
L36 40 6-12 25-40 KP vùng tốc độ cao
L37 0.5 0.1 0.1 KI vùng tốc độ cao
L38 40 6-12 25-40 KP vùng tốc độ cao
L39 0.5 0.1 0.1 KP vùng tốc độ thấp
L68 40 6-10 25-40 KP khi khởi động
L69 0.1 0.1 0.1 KI khi khởi động

Biến tần YAKAWA L1000A:

Động cơ hông Động cơ có hộp


Thông Số Mặc định Ghi chú
hộp số số
C5-01 40 3-6 25-40
C5-02 0.5 0.1 0.1
C5-03 40 3-6 25-40
C5-04 0.5 0.2 0.2
C5-13 40 3-6 25-40
C5-14 0.1 0.1 0.1
C519 10 3-10 10

21
S3-1 5 4-7 5
S3-2 0 2-5 0
S3-39 10 3-10

Biến tần MITSUBITSHI:

Thông Số Động cơ Động cơ có


Mặc định Ghi chú
PR không hộp số hộp số
Pr 820 60 60 60
Pr 821 0.33 0.01- 0.33 0.33
Pr 360 1 1 1
Pr 397 9999 50-250 9999
Pr 398 9999 0.001-0.006 9999
Pr 1400 9999 100-500 9999
Pr 1401 9999 120-200 9999
Pr 1414 9999 0.001-0.006 9999
Pr 1415 9999 0.05

VII. Bảng mã lỗi:

 Ý nghĩa các thông tin báo lỗi:

Mã lỗi
Thứ tự lỗi

Tầng phát hiện lỗi


Thông số lỗi
 Lỗi E00 là lỗi mới nhất.
 Hệ thống lưu được tối đa 20 lỗi. Khi số lỗi lớn hơn 20, lỗi cũ nhất sẽ được xóa khi có
lỗi mới ghi vào.

Mã Thông
Miêu tả Nguyên nhân và cách xử lý
lỗi số lỗi

22
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: vị trí công tắc giảm
1 tốc chiều lên đặt qúa dài (xem bảng thông số khoảng cách lắp đặt
switch giảm tốc ).

Lỗi vị trí của công Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi đi tự học: vị trí công tắc giảm
1 tắc giảm tốc 1, 2 tốc chiều lên đặt quá ngắn (xem bảng thông số khoảng cách lắp
chiều lên. đặt switch giảm tốc).

Kiểm tra khi thang máy dừng lại: công tắc giảm tốc chiều lên
3 được vị trí sai so với một vị trí để tự học 150 mm. Kiểm tra, sửa
chữa và cho học lại.

Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: vị trí công tắc giảm
1 tốc chiều xuống đặt qúa dài (xem bảng thông số khoảng cách lắp
đặt switch giảm tốc).

Lỗi vị trí của công Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi đi tự học: vị trí công tắc giảm
2 tắc giảm tốc 1, 2 tốc chiều xuống đặt quá ngắn (xem bảng thông số khoảng cách
chiều xuống. lắp đặt switch giảm tốc).

Kiểm tra khi thang máy dừng lại: công tắc giảm tốc xuống được vị
3 sai hơn so với một vị trí để tự học 150 mm. Kiểm tra, sửa chữa
và cho học lại.

Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: kết quả tự học khác
5 Sai số top.
với tham số khai báo P08.

6 Chưa học tầng. Sau khi reset thông số của thang về mặc định.

Kiểm tra:
Lỗi thông số .  P06 = số vòng quay trên nhãn động cơ = số vòng quay cài
cho biến tần.
7
 P7 số xung encoder trên nhãn encoder.
 P09 = là vận di chuyển của thùng cabin ( xem mục giải thích
các thuật ngữ)

Sai thông số Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt ngoài
32 0-38
chính. vùng giá trị cho phép, data lỗi là parameter cài đặt (P00–P38).

Sai thông số hiển Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt hiển
34 1-64
thị tầng. thị ngoài vùng giá trị cho phép. ( Thông số lỗi là vị trí tầng).

Vi chỉnh bằng Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt chỉnh
35 tầng vượt quá 1-64 bằng tầng ngoài vùng giá trị cho phép (0 - 40). Thông số lỗi là vị
giới hạn. trí tầng).

Vượt giới hạn Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
36 1
chiều xuống. giới hạn của tầng dưới cùng.
23
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
2
giới hạn của tầng dưới cùng.

Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
1
giới hạn của tầng trên cùng.
Vượt giới hạn
37
chiều lên.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
2
giới hạn của tầng trên cùng.

Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
1
giới hạn chiều xuống.
Chạm switch giới
38
hạn chiều xuống.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
2
giới hạn chiều xuống nhưng thang không ở tầng 1.

Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
1
giới hạn chiều lên.
Chạm switch giới
39
hạn chiều lên.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
2
giới hạn chiều lên nhưng thang không ở tầng top

Lỗi switch giảm Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang không ở tầng dưới
40 tốc 1 chiều cùng mà switch giảm tốc 1 chiều xuống hở. Kiểm tra sủa chữa
xuống. switch giảm tốc 1

Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang không ở tầng trên
Lỗi switch giảm
41 cùng switch giảm tốc 1 chiều lên bị hở. Kiểm tra sủa chữa. kiểm
tốc 1 chiều lên.
tra sủa chữa switch giảm tốc 1 chiều lên

An toàn chính hở
44 Mạch an toàn chính bị hở.
mạch.

0 Mạch an toàn cửa trước bị hở.


An toàn cửa hở
45 1 Mạch an toàn cửa sau bị hở.
mạch.
2 Mạch an toàn cửa cabin bị hở.

0 Mạch an toàn cửa trước bị chập.


An toàn cửa bị
46
chập.
1 Mạch an toàn cửa sau bị chập.

Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra cửa đóng 7 lần, công tắc GOL,GCL
không xác lập mở hoàn toàn .
Cửa mở không
47 hoàn toàn. 0 Của trước mở không hoàn toàn

1 Của sau mở không hoàn toàn


24
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra cửa đóng 7 lần, công tắc GOL,GCL
không xác lập đóng hoàn toàn .
Cửa đóng không
48
hoàn toàn. 0 Của trước đóng không hoàn toàn

1 Của sau đong không hoàn toàn

Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra lệnh mở cửa đã thực hiện quá
15s, an toàn cửa không mở, các công tắc GOL, GCL không thay
đổi trạng thái.
49 Cửa không mở.
0 Của trước không mở

1 Của sau không mở

Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra đóng cửa đã thực hiện quá 15s, an
toàn cửa không đóng, các công tắc GOL, GCL không thay đổi
trạng thái.
50 Cửa không đóng.
0 Của trước không đóng

1 Của sau không đóng

Lỗi được ghi nhận thang không bằng tằng tin hiệu GOL, GCL
51 Lỗi khóa cửa. không đúng trạng thái đóng hoàn toàn. Lệnh đóng của đóng của
để kéo của vào thất bại. Kiểm tra GOL,GCL của cabin

Hai switch giảm


Khi mở nguồn hoặc khi hoạt động: phát hiện cả hai switch giảm
52 tốc tác động đồng
tốc 1 cùng tác động đồng thời.
thời.

Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với board cabin. Cần
53 Lỗi CAN BUS 1. kiểm tra đấu nối thứ tự dây, công tắc điện trở đầu cuối của board
cabin và board tầng dưới cùng sai, kiểm tra tiếp mát.

Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với thang khác. Cần
54 Lỗi CAN BUS 2. kiểm tra đấu nối thứ tự dây, vị trí tiếp xúc các đầu cắm dây, tham
số khai báo, mode chạy của cả hai board đang đặt giống nhau.

Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với PLC. Cần kiểm tra
1
nguồn PLC, cáp kết nối.
55 Lỗi kết nối PLC.
Lỗi được ghi nhận khi, Công tắc RUN của PLC đang đặt ở vị trí
2
OFF.

Lỗi công tắc MB


56 Lỗi được ghi nhận khi chưa mở thắng cơ, công tắc MB đã hở.
hở.

25
Lỗi công tắc MB
57 Lỗi được ghi nhận khi đã mở thắng cơ, công tắc MB không hở.
dính.

Lỗi công tắc KMY


58 Lỗi được ghi nhận khi chưa đóng KMY, công tắc KMY đã hở.
hở.

Lỗi công tắc KMY


59 Lỗi được ghi nhận khi đã đóng KMY, công tắc KMY không hở.
dính.

Lỗi công tắc KMC


60 Lỗi được ghi nhận khi chưa đóng KMC, công tắc KMC đã hở.
hở.

Lỗi công tắc KMC


61 Lỗi được ghi nhận khi đã đóng KMC, công tắc KMC không hở.
dính.

Động cơ quay Kiểm tra khi thang đang hoạt động: chiều phản hồi của động cơ
62
ngược. bị ngược.

Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển quá giới hạn
thời gian cho phép mà không gặp cờ bằng tầng. nguyên nhân có
63 Bảo vệ trượt. thể do:
 Động cơ bị trượt.
 Hỏng cả hai sensor.

Bảo vệ quá nhiệt


64 Kiểm tra khi bật nguồn: tín hiệu báo quá nhiệt động cơ ON.
động cơ.

Lỗi không có tốc Kiểm tra khi thang đang hoạt động: khi không có tốc độ phản hồi
65
độ. từ bộ encoder.

Lỗi bảo vệ thấp Lỗi được ghi nhận khi tốc độ phản hồi thấp hơn giới hạn cho
66
tốc. phép.

Lỗi bảo vệ cao Lỗi được ghi nhận khi tốc độ phản hồi vượt quá giới hạn cho
67
tốc. phép.

Lỗi bảo vệ cao Lỗi được ghi nhận khi: tốc độ phản hồi vượt quá 108% vận tốc
68
tốc. danh định.

Lỗi giảm tốc về Lỗi được ghi nhận khi phát hiện lỗi trong quá trình giảm tốc về
69
tầng dưới cùng. tầng 1 (hệ thống sẽ dừng thang để tránh va chạm).

Lỗi giảm tốc về Lỗi được ghi nhận khi phát hiện lỗi trong quá trình giảm tốc về
70
tầng trên cùng. tầng top (hệ thống sẽ dừng thang để tránh va chạm).

Lỗi được ghi nhận khi đã có đủ tín hiệu chạy, quá 10s biến tần
Lỗi phản hồi
71 không phản hồi trên X3 PLC. Kiểm tra khai báo chức năng mở
phanh.
phanh co biến tần.
26
Lỗi được ghi nhận khi tín hiệu báo lỗi inverter xuất hiện liên tục
72 Lỗi inverter error.
trong 10s. (Tín hiệu X2 PLC mất)

Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVD luôn ở trạng thái
73 Lỗi đứt LVD.
OFF.

Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVU luôn ở trạng thái
74 Lỗi đứt LVU.
OFF.

Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVD luôn ở trạng thái
75 Lỗi chập LVD.
ON.

Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVU luôn ở trạng thái
76 Lỗi chập LVU.
ON.

Lỗi ngược vị trí


Lỗi ghi nhân khi thang vào bằng tầng sai vi trí cảm biến.
77 cảm biến bằng
Lỗi ghi nhận khi tác vụ khác phát hiện luôn sai vi trí cảm biến.
tầng.

Lỗi giữ phím gọi Lỗi được ghi nhận khi phím gọi không được giải tỏa sau khi nhấn
78
tầng. trong thời gian dài có thể do giữ phím hoặc bo hư.

Lỗi được ghi nhận khi tín hiệu PTC duy trì trong khoảng thời gian
79 Lỗi tín hiệu PTC.
quá dài.

81 Lỗi CPU2 Lỗi được ghi nhận khi phát hiện CPU2 bị lỗi.

82 Lỗi DAC Khối DAC bị lỗi.

85 Lỗi EROM EROM bị lỗi.

Lỗi được ghi nhận khi thang đang chạy, tốc độ phản hồi có gia tốc
86 Lỗi quá gia tốc
quá cao. Hệ thống sẽ dừng thang tức thời để đảm bảo an toàn.

Lỗi được ghi nhận khi:


 Khi thang đang dừng, không có tín hiệu chạy, tín hiệu mở
Lỗi tín hiệu mở
87 thắng của biến tần ON liên tục trong 4s (X3 PLC on)
thắng từ biến tần.
 Khi thang đang chạy, không phải hành trình đáp, tín hiệu
mở thắng OFF và biến tần không báo lỗi (X3 PLC oFF).

Lỗi hai switch đảo


chiều LSU, LSD Lỗi được ghi nhận khi cả 2 switch đảo chiều tác động đồng thời.
88
tác động đồng Thang sẽ ngưng phục vụ.
thời.

27

Vous aimerez peut-être aussi