Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
Tai Lieu Khat Nhanh 3g01a
Tai Lieu Khat Nhanh 3g01a
1
I. Giải thích thuật ngữ:
Vận tốc thang máy: Là vận tốc di chuyển của thùng cabin. Vận tốc thang máy liên quan
đến tỉ số truyền:
o Động cơ có hộp số truyền trực tiếp thi vận tốc thang là vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo
o Động cơ có hộp số truyền đôi thì vận tốc thang bằng 1/2 vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo
o Động cơ có hộp số truyền bốn thì vận tốc thang bằng 1/4 vận tốc ghi trên nhãn máy
kéo.
o Động cơ không hôp số vận tốc ghi trên nhãn máy kéo tương ứng với truyền đôi.
o Động cơ không hộp số truyền bốn thì vận tốc thang bằng 1/2 vận tốc ghi trên nhãn
máy kéo.
KHOÀNG CÁCH ĐẶT HỘP GIẢM TỐC 1 THEO VẬN TỐC THANG ÁP DỤNG CHO THANG FX3G ANALOG
Vận tốc thang (m/s) 0.25 0.4 0.5 0.63 0.75 1 1.5 1.6 1.75
Khoảng cách giảm tốc
0.2 0.2 0.2 0.3 0.6 1.2 1.5 1.7 2
1 (m) chiều up
Khoảng cách giảm tốc
0.2 0.2 0.2 0.2 0.6 1.2 1.5 1.7 2
1 (m) chiều down
4
IV. Cài thông số biến tần:
Code Tên và chức năng Đơn vị Mặc định Giá trị cài đặt Chú thích
0: [r/m] vòng /phút
C21 Chọn đơn vị tốc độ 0 2 1:[r/m] mét/phút
2:[Hz] tần số
P - Nhóm tham số động cơ; H - Nhóm hàm chức năng nâng cao
Mặc
Code Tên và chức năng Giá trị cài đặt Chú thích
định
Động cơ có hộp số cực ghi trên
4
nhẫn động cơ
P01 Số cực từ Pole 4
Động cơ không hộp số ghi trên
??
nhãn động cơ
P02 Công suất định mức kw ?? Ghi trên nhãn động cơ
P03 Dòng điện định mức A ?? Ghi trên nhãn động cơ
Tune với động cơ không đồng bộ
(động cơ có hộp số)
P04 Chức năng tuning động cơ 0 1
Sau khi tuning thành công P4 tự
trở về 0
Khi muốn reset các thông số biến
Reset các tham số về mặc
H03 0 1 tần về mặc định ta nhấn tổ hợp
định
phím (stop+^).
Thời gian giữ tại vận tốc
H64 s 0 0
start
H65 Thời gian khởi động s 0 0
H66 Tốc độ dừng Hz 0 0
H67 Thời gian giữ thắng s 0 0
F - Nhóm các thông số cơ bản
Mặc Giá trị
Code Tên và chức năng Đơn vị Chú thích
định cài đặt
Chọn mode điều
F-01 0 1 1: Vận tốc ngõ vào là analog
khiển
Động cơ có hộp số thông dụng từ
1340 đến 1450 v/p
1450
Cần xem trên nhãn Động cơ để nhập
F-03 Tốc độ lớn nhất m/min 1800 cho đúng
Động cơ có hộp số tốc độ định mức
?? trên nhãn động cơ (thường từ 96
đến 254 v/p)
Động cơ có hộp số Nhập tần số trên
Tốc độ định mức
F-04 Hz 1500 50 nhãn động cơ nếu cài không đúng, có
(c21=2)
thang báo các lỗi E66,E67,E07
5
Động cơ không hộp số Nhập tần số
trên nhãn động cơ nếu cài không
??
đúng, có thang báo các lỗi
E66,E67,E07
F-05 Điện áp định mức A ?? Dòng điện trên nhãn động cơ
Chạy analog thì bắt buôc phải cài = 0;
nếu khác không thi
biến tự chạy theo đặc tuyến digital
F-07 Thời gian tăng tốc s 6 0
không đáp ứng đúng đặc tuyến điều
khiển , thang chạy không êm có thể
báo lỗi E66
Chạy analog thì bắt buôc phải cài = 0;
nếu khác không thì biến tần tự chạy
theo đặc tuyến Digital không đáp
F-08 Thời gian giảm tốc s 6 0
ứng đúng đặc tuyến điều khiển,
thang chạy không êm hoạc dừng sai,
có thể báo lỗi E66
Mức phát hiện quá
F-11 A 0 ?? Trên nhãn động cơ
tải
F-23 Tốc độ khởi động m/min 0 0,2 Điều chỉnh cho êm khi khởi động
Thời gian giữ cốt
F-24 s 0 0,6
động cơ
F-25 Tốc độ dừng Hz 3 0,01 chú ý : F25 < F23
F-26 Tần số sóng mang Hz 15 10
0: Động cơ không đồng bộ ( đông cơ
có hộp số)
Phương thức điều
F-42 - 0 ?? 1: Động cơ đồng bộ (động cơ không
khiển
hộp số)
2: Khai báo chạy vòng hở
6
chân [12] (0->10V)
10
T2-5 Giá trị điện áp V 380 380 Trên nhãn động cơ
T2-6 Giá trị dòng điện A 10,2 ?? Trên nhãn động cơ
T2-8 Cặp cực từ 1 20 ?? Trên nhãn động cơ
Nhập tần số trên nhãn
động cơ, nếu cài
T2-9 Số vòng quay động cơ r/m 1440 ?? không đúng, có thể
thang báo các lỗi
E66,E67,E07
Giá trị được ghi trên
T2-16 Số xung encoder 1 2048 2048
nhãn encoder
Perform PG Encoder Offset Auto-
T2-17
Tuning
Chế độ chạy cứu hộ điện áp 220v đầu vào hai chân R-S
12
V. Cài thông số board:
A. Thông số cơ bản
Giá trị
Thông Đơn vị
Tên mặc Giới hạn Ghi chú
số tính
định
Vận tốc
P06 1450 40 - 10000 rpm
động cơ
Xung
P07 1024 100-10000 -
encoder
Số điểm
P08 3 2-64 -
dừng
Là vận tốc di chuyển của thùng cabin. Vận tốc thang
máy liên quan đến tỉ số truyền:
Khi đặt ở chế độ đóng mở độc lập, thang sẽ chỉ đóng hoặc mở cửa bên nào có lệnh gọi.
Khi đặt ở chế độ đóng mở đồng thời, thang sẽ thang sẽ đóng hoặc mở cả hai cửa đồng thời
khi có lệnh gọi.
a. Sơ đồ đấu dây:
Hệ thống sử dụng 2 board cabin FX3G02A, một board dùng cho cửa trước (cửa A), một
board dùng cho cửa sau (cửa B), các board này được kết nối với board FX3G01A qua mạng can
như hình vẽ sau:
13
FX3G02A
GCL2 Y 7/DC2
GOL2 Y 6/DO2
DOB2 DOB F/L
NHB2 NHB OVL
PTC2 PTC Cua Sau GOG
OVL DC1 DC2
GCL2 GCL1 DO1 0V DO2
GOL2 GOL1 CM 0V
CANH
CANL
+24V
0V
+24V
0V
CANL
CANH
CAN L
CAN H
0V
+24V
FX3G02A
GCL2 Y 7/DC2
GOL2 Y 6/DO2
DOB1 DOB F/L F/L
NHB1 NHB OVL OVL
PTC1` PTC Cua truoc GOG GOG
OVL OVL DC1 DC1
GCL1 GCL1 DO1 0V DO1
GOL1 GOL1 CM 0V
CANH
CANL
+24V
0V
+24V
0V
CANL
CANH
Board FX3G01A:
Để hệ thống có thể hoạt động ở chế độ 2 cửa, các thông số trên board FX3G01A cần được
cài đặt như sau:
P24 = 0 (cửa tự động).
P25 = 1 (mode hai cửa mở độc lập)
Tại menu cài đặt cửa (Door): tùy chọn cài đặt cho phép mở cửa trước và cửa sau cho mỗi
tầng.
Chú ý: Thông số mặc định là toàn bộ cửa trước được phép mở, toàn bộ cửa sau bị cấm. Khi
sử dụng 2 cửa cần phải cài đặt cho phép mở cửa sau.
Board FX3G02A:
Board cabin được cấu hình tự động chỉ cần Jump tại J18, thì board cabin sẽ tự động phục
vụ theo cấu hình
J18 1 chập 2 board sẽ phục vụ cho cửa sau.
J18 2 chập 3 board sẽ phục vụ cho cửa trước.
14
Set jumper cho cửa trước
Board FX3G04A:
Cài đặt ID cho các board gọi tầng FX3G-04A cửa trước và cửa sau:
ID dùng cho các board cửa trước giống như thang 1 cửa, cài đặt từ 1 đến số top.
Cài đặt ID cho các board gọi tầng FX3G-04A cửa sau theo công thức:
ID = 1 + 5 = 6
ID = 3 + 5 = 8
15
a. Sơ đồ đấu dây:
FX3G02A
GCL2 GCL2 Y 7/DC2 DC2
GOL2 GOL2 Y 6/DO2 DO2
DOB DOB F/L F/L
NHB NHB OVL OVL
PTC PTC GOG GOG
OVL OVL DC1 DC1
GCL1 GCL1 DO1 0V DO1
GOL1 GOL1 CM 0V
CANH
CANL
+24V
0V
+24V
0V
CANL
CANH
CANL
CANH
0V
+24V
Đấu nối tín hiệu DO1, DC1 của cửa trước vào board cabin.
Đấu nối tín hiệu DO2, DC2 của cửa sau vao board cabin.
Đấu nối song song các nút gọi của cửa trước và cửa sau và cắm vào board cabin.
a. Sơ đồ đấu dây:
Bộ điều khiển PLC-FX3G-ANALOG có chức năng điều khiển kết hợp 2 thang ở chế độ
duplex, để sử dụng chức năng này cần Kết nối cáp 2 board FX3G-01A của 2 thang qua kết nối cổng
CAN2 theo sơ đồ sau:
16
FX3G01A FX3G01A
Thang B
Thang A
CAN2H
CAN2H
CAN2L
CAN2L
0V
0V
b. Cài đặt và cấu hình duplex có điểm dừng thấp nhất khác sàn:
Trong trường hợp này phải tính giá trị offset phù hợp, để hệ thống hiểu và phục vụ đúng vị
trí tầng.
Điểm tham chiếu là điểm dừng của thang kia nằm chung sàn với điểm dừng 1 của thang
đang xét.
- Thang A có 8 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) không cùng điểm
dừng thấp nhất của thang B.
- Thang B có 5 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) nằm cùng sàn điểm
đừng số 3 của thang A.
17
8
7 5
6 4
5 3
4 2
3 1
Không
2 có
THANG A THANG B
Offset = 0
Cài đặt:
o P17 = 1 ( Thang Master)
o P19 = 0 ( Offset = 0 )
7 5
6 4
5 3
4 2
Không
1 có
THANG A THANG B
18
Offset = (điểm tham chiếu = 3) – 1
Offset = 3 - 1 = 2 Offset = 2;
Cài đặt:
o P17 = 2 ( Thang Slaver)
o P19 = 2 ( Offset = 2 )
c. Cài đặt và cấu hình hai thang có điểm dừng thấp nhất cùng sàn:
- Thang A có 8 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) cùng sàn với điểm
dừng thấp nhất (số 1) của thang B.
- Thang B có 5 điểm dừng điểm dừng thấp nhất (số 1) cùng sàn với điểm
dừng thấp nhất (số 1) của thang A.
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
THANG A THANG B
Offset = 1 - 1 = 0 Offset = 0
Nếu kết nối không thành công, thì trên led sẽ hiển thị số 4.
20
VI. Thủ thuật chỉnh thang chạy êm:
21
S3-1 5 4-7 5
S3-2 0 2-5 0
S3-39 10 3-10
Mã lỗi
Thứ tự lỗi
Mã Thông
Miêu tả Nguyên nhân và cách xử lý
lỗi số lỗi
22
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: vị trí công tắc giảm
1 tốc chiều lên đặt qúa dài (xem bảng thông số khoảng cách lắp đặt
switch giảm tốc ).
Lỗi vị trí của công Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi đi tự học: vị trí công tắc giảm
1 tắc giảm tốc 1, 2 tốc chiều lên đặt quá ngắn (xem bảng thông số khoảng cách lắp
chiều lên. đặt switch giảm tốc).
Kiểm tra khi thang máy dừng lại: công tắc giảm tốc chiều lên
3 được vị trí sai so với một vị trí để tự học 150 mm. Kiểm tra, sửa
chữa và cho học lại.
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: vị trí công tắc giảm
1 tốc chiều xuống đặt qúa dài (xem bảng thông số khoảng cách lắp
đặt switch giảm tốc).
Lỗi vị trí của công Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi đi tự học: vị trí công tắc giảm
2 tắc giảm tốc 1, 2 tốc chiều xuống đặt quá ngắn (xem bảng thông số khoảng cách
chiều xuống. lắp đặt switch giảm tốc).
Kiểm tra khi thang máy dừng lại: công tắc giảm tốc xuống được vị
3 sai hơn so với một vị trí để tự học 150 mm. Kiểm tra, sửa chữa
và cho học lại.
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: kết quả tự học khác
5 Sai số top.
với tham số khai báo P08.
6 Chưa học tầng. Sau khi reset thông số của thang về mặc định.
Kiểm tra:
Lỗi thông số . P06 = số vòng quay trên nhãn động cơ = số vòng quay cài
cho biến tần.
7
P7 số xung encoder trên nhãn encoder.
P09 = là vận di chuyển của thùng cabin ( xem mục giải thích
các thuật ngữ)
Sai thông số Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt ngoài
32 0-38
chính. vùng giá trị cho phép, data lỗi là parameter cài đặt (P00–P38).
Sai thông số hiển Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt hiển
34 1-64
thị tầng. thị ngoài vùng giá trị cho phép. ( Thông số lỗi là vị trí tầng).
Vi chỉnh bằng Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt chỉnh
35 tầng vượt quá 1-64 bằng tầng ngoài vùng giá trị cho phép (0 - 40). Thông số lỗi là vị
giới hạn. trí tầng).
Vượt giới hạn Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
36 1
chiều xuống. giới hạn của tầng dưới cùng.
23
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
2
giới hạn của tầng dưới cùng.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
1
giới hạn của tầng trên cùng.
Vượt giới hạn
37
chiều lên.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá
2
giới hạn của tầng trên cùng.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
1
giới hạn chiều xuống.
Chạm switch giới
38
hạn chiều xuống.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
2
giới hạn chiều xuống nhưng thang không ở tầng 1.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
1
giới hạn chiều lên.
Chạm switch giới
39
hạn chiều lên.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch
2
giới hạn chiều lên nhưng thang không ở tầng top
Lỗi switch giảm Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang không ở tầng dưới
40 tốc 1 chiều cùng mà switch giảm tốc 1 chiều xuống hở. Kiểm tra sủa chữa
xuống. switch giảm tốc 1
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang không ở tầng trên
Lỗi switch giảm
41 cùng switch giảm tốc 1 chiều lên bị hở. Kiểm tra sủa chữa. kiểm
tốc 1 chiều lên.
tra sủa chữa switch giảm tốc 1 chiều lên
An toàn chính hở
44 Mạch an toàn chính bị hở.
mạch.
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra cửa đóng 7 lần, công tắc GOL,GCL
không xác lập mở hoàn toàn .
Cửa mở không
47 hoàn toàn. 0 Của trước mở không hoàn toàn
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra lệnh mở cửa đã thực hiện quá
15s, an toàn cửa không mở, các công tắc GOL, GCL không thay
đổi trạng thái.
49 Cửa không mở.
0 Của trước không mở
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra đóng cửa đã thực hiện quá 15s, an
toàn cửa không đóng, các công tắc GOL, GCL không thay đổi
trạng thái.
50 Cửa không đóng.
0 Của trước không đóng
Lỗi được ghi nhận thang không bằng tằng tin hiệu GOL, GCL
51 Lỗi khóa cửa. không đúng trạng thái đóng hoàn toàn. Lệnh đóng của đóng của
để kéo của vào thất bại. Kiểm tra GOL,GCL của cabin
Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với board cabin. Cần
53 Lỗi CAN BUS 1. kiểm tra đấu nối thứ tự dây, công tắc điện trở đầu cuối của board
cabin và board tầng dưới cùng sai, kiểm tra tiếp mát.
Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với thang khác. Cần
54 Lỗi CAN BUS 2. kiểm tra đấu nối thứ tự dây, vị trí tiếp xúc các đầu cắm dây, tham
số khai báo, mode chạy của cả hai board đang đặt giống nhau.
Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với PLC. Cần kiểm tra
1
nguồn PLC, cáp kết nối.
55 Lỗi kết nối PLC.
Lỗi được ghi nhận khi, Công tắc RUN của PLC đang đặt ở vị trí
2
OFF.
25
Lỗi công tắc MB
57 Lỗi được ghi nhận khi đã mở thắng cơ, công tắc MB không hở.
dính.
Động cơ quay Kiểm tra khi thang đang hoạt động: chiều phản hồi của động cơ
62
ngược. bị ngược.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển quá giới hạn
thời gian cho phép mà không gặp cờ bằng tầng. nguyên nhân có
63 Bảo vệ trượt. thể do:
Động cơ bị trượt.
Hỏng cả hai sensor.
Lỗi không có tốc Kiểm tra khi thang đang hoạt động: khi không có tốc độ phản hồi
65
độ. từ bộ encoder.
Lỗi bảo vệ thấp Lỗi được ghi nhận khi tốc độ phản hồi thấp hơn giới hạn cho
66
tốc. phép.
Lỗi bảo vệ cao Lỗi được ghi nhận khi tốc độ phản hồi vượt quá giới hạn cho
67
tốc. phép.
Lỗi bảo vệ cao Lỗi được ghi nhận khi: tốc độ phản hồi vượt quá 108% vận tốc
68
tốc. danh định.
Lỗi giảm tốc về Lỗi được ghi nhận khi phát hiện lỗi trong quá trình giảm tốc về
69
tầng dưới cùng. tầng 1 (hệ thống sẽ dừng thang để tránh va chạm).
Lỗi giảm tốc về Lỗi được ghi nhận khi phát hiện lỗi trong quá trình giảm tốc về
70
tầng trên cùng. tầng top (hệ thống sẽ dừng thang để tránh va chạm).
Lỗi được ghi nhận khi đã có đủ tín hiệu chạy, quá 10s biến tần
Lỗi phản hồi
71 không phản hồi trên X3 PLC. Kiểm tra khai báo chức năng mở
phanh.
phanh co biến tần.
26
Lỗi được ghi nhận khi tín hiệu báo lỗi inverter xuất hiện liên tục
72 Lỗi inverter error.
trong 10s. (Tín hiệu X2 PLC mất)
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVD luôn ở trạng thái
73 Lỗi đứt LVD.
OFF.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVU luôn ở trạng thái
74 Lỗi đứt LVU.
OFF.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVD luôn ở trạng thái
75 Lỗi chập LVD.
ON.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVU luôn ở trạng thái
76 Lỗi chập LVU.
ON.
Lỗi giữ phím gọi Lỗi được ghi nhận khi phím gọi không được giải tỏa sau khi nhấn
78
tầng. trong thời gian dài có thể do giữ phím hoặc bo hư.
Lỗi được ghi nhận khi tín hiệu PTC duy trì trong khoảng thời gian
79 Lỗi tín hiệu PTC.
quá dài.
81 Lỗi CPU2 Lỗi được ghi nhận khi phát hiện CPU2 bị lỗi.
Lỗi được ghi nhận khi thang đang chạy, tốc độ phản hồi có gia tốc
86 Lỗi quá gia tốc
quá cao. Hệ thống sẽ dừng thang tức thời để đảm bảo an toàn.
27