Académique Documents
Professionnel Documents
Culture Documents
Vide-greniers: chợ trời bán hàng trong thùng xe (việc bán hàng xôn, hàng
để trong thùng xe và bày bán ngoài trời)
Meuble: đồ nội thất
Pas cher : không mắc = bon marché: giá tốt
Chercher (v) tìm kiếm
Peut-être (adv) có thể
Avec qui ?
Les appareils électroménagers : thiết bị gia dụng
le bruit : tiếng ồn
le hall: sảnh
Diễn đạt 1 hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
a) S + avoir (chia hiện tại) + participe passé (quá khứ phần từ của động từ)
b) S + être (chia hiện tại) + participe passé (quá khứ phần từ của động từ)
Avoir eu
Être été
Faire fait
- Prendre pris
- Comprendre compris
- Apprendre appris
Devoir dû
Attendre (chờ) attendu
Battre (đánh bại) battu
Boire (uống nước) bu
Courir (chạy) couru
Croire (tin tưởng) cru
Pouvoir pu
Vouloir voulu
Entendre (nghe-tự lọt vào tai) entendu
Recevoir (nhận (cái gì)) reçu
Reconnaître (nhận ra (ai); công nhận, thừa nhận) Reconnu
Lire (đọc sách) lu
Répondre (trả lời) répondu
Venir (đến) venu
Vivre (sống) vécu
Voir (thấy) vu
Vendre (bán) vendu
Ví dụ:
Dấu hiệu passé composé: Hier: hôm qua; La semaine dernière: tuần trước ; il y a +
thời gian : cách đây
a. Tu (déménager) a déménagé ?
S + avoir (chia hiện tại) + participe passé (quá khứ phần từ của động từ)
Le week-end dernier (cuối tuần trước), vous n’avez pas travaillé dans….